Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Báo cáo " Về điều kiện pháp lý đảm bảo thị trường chứng khoán minh bạch " potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.09 KB, 10 trang )



nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 11/2010 57





TS. Nguyễn Thị ánh Vân *
h trng chng khoỏn (TTCK) minh
bch l mc tiờu phn u ca bt kỡ
quc gia no trờn th gii cú TTCK. t
c mc tiờu ú, cỏc quc gia cn to dng
v duy trỡ nhng iu kin phỏp lớ cn thit
cho mt TTCK minh bch. Nhng iu kin
phỏp lớ ú th hin s tn ti ca ch
cụng b thụng tin (CBTT), ch k toỏn,
ch kim toỏn hon thin cựng vi nhng
chun mc k toỏn v kim toỏn tng thớch
vi nhng chun mc tng ng ca quc t
v cui cựng, cng khụng kộm phn quan
trng l c ch cng ch thi hnh phỏp lut
hu hiu vi h thng ch ti mnh ỏp
dng i vi hnh vi sai phm m bo
rng cỏc ch núi trờn c thc thi.
S d phi cú ch CBTT ton din
trờn TTCK vỡ thiu ch ny, TTCK s
tim n nguy c ri ro ln cho cỏc nh u
t. Cỏc quy nh v CBTT, vỡ vy, l b
phn cu thnh quan trng ca phỏp lut


chng khoỏn, vi mc tiờu l cụng khai
thụng tin vi cụng chỳng u t, giỳp h cú
quyt nh u t ỳng n, bo v quyn v
li ớch hp phỏp ca nh u t. Tuy nhiờn,
thụng tin c cụng khai m khụng minh
bch, chớnh xỏc thỡ thụng tin ú s vụ ớch i
vi nh u t. m bo rng thụng tin
n vi cỏc nh u t trờn TTCK y v
trung thc, cỏc ch th cú ngha v CBTT
cũn cn phi tuõn th nghiờm ngt ch k
toỏn v kim toỏn. Ch k toỏn tt cú kh
nng em li tớnh thng nht, ng b, rừ
rng trong bỏo cỏo ti chớnh (BCTC) ca cỏc
doanh nghip ang hot ng trong nn kinh
t quc ni, giỳp nh u t so sỏnh c
mt cỏch chớnh xỏc tỡnh trng sn xut kinh
doanh v tỡnh hỡnh ti chớnh gia cỏc doanh
nghip trong nc. Mt h thng chun mc
k toỏn quc gia phự hp vi chun mc k
toỏn quc t cũn cú kh nng giỳp cỏc nh
u t so sỏnh c nng lc ti chớnh, nng
lc sn xut kinh doanh gia cỏc doanh
nghip trong nc vi doanh nghip ngoi
nc. õy l nhng vn cú ý ngha thit
thc i vi cụng chỳng u t, giỳp h cú
c quyt nh u t sỏng sut: u t vo
doanh nghip no, u t vo doanh nghip
trong nc hay ngoi nc Thờm vo ú,
ch kim toỏn tt song hnh vi ch
k toỏn, cũn ha hn tớnh y , trung thc

ca cỏc thụng tin ti chớnh m cỏc doanh
nghip cung cp cho th trng. Nh vy, ba
ch : CBTT, k toỏn v kim toỏn cú th
xem l ba iu kin phỏp lớ khụng th tỏch
ri m cỏc quc gia cn duy trỡ m bo
tớnh minh bch, y v chớnh xỏc ca
thụng tin do cỏc doanh nghip cung ng cho
T

* Ging viờn chớnh Trung tõm lut so sỏnh
Trng i hc Lut H Ni


nghiên cứu - trao đổi
58 tạp chí luật học số 11/2010

th trng. Tuy nhiờn, ngay c khi cú c
ch CBTT, ch k toỏn, kim toỏn hon
thin, rt cú th cỏc ch ny vn khụng
c thc thi. Vn cũn li l cn cú h
thng ch ti nghiờm khc v b mỏy
mnh cng ch thi hnh cỏc ch ti ú thỡ
mi sc rn e nhng hnh vi vi phm.
B mỏy cng ch thi hnh h thng ch
ti ỏp dng i vi ch th cú hnh vi vi
phm phỏp lut l vn ln, khụng th gii
quyt thu ỏo trong phm vi bi vit ny.
Phn di õy ca bi vit ch bn v thc
trng ch CBTT, ch k toỏn, kim
toỏn ca Vit Nam v v h thng ch ti ỏp

dng i vi cỏc ch th cú hnh vi vi phm
nhng ch ny; ng thi bi vit cng
a ra mt vi ý kin nhm gúp phn tng
cng tớnh cụng khai v minh bch ca
TTCK Vit Nam.
1. Thc trng ch cụng b thụng tin
Trc õy, hot ng CBTT trờn TTCK
cha c chỳ ý ỳng mc trong Ngh nh
ca Chớnh ph s 48/1998/N-CP v thm chớ
c trong Ngh nh ca Chớnh ph s
144/2003/N-CP (sau õy gi tt l Ngh nh
ca Chớnh ph s 144). Hin nay, Lut chng
khoỏn ó dnh ra mt chng riờng, Chng
VIII quy nh v Cụng b thụng tin vi
nhng iu khon khỏ chi tit.
Quy nh v phng tin CBTT l mt
trong nhng vớ d cho thy Lut chng
khoỏn c th hn so vi Ngh nh ca
Chớnh ph s 144. Trc õy, Ngh nh ca
Chớnh ph s 144 ch quy nh vic CBTT
c thc hin qua cỏc phng tin thụng
tin i chỳng v bn tin TTCK (khon 4
iu 51). Hin nay, cỏc phng tin CBTT
theo Lut chng khoỏn ó c m rng hn
so vi quy nh trong Ngh nh ca Chớnh
ph s 144/2003/N-CP. Theo iu 100
Lut chng khoỏn, vic CBTT c thc
hin qua cỏc phng tin thụng tin i
chỳng, qua n phm ca cỏc t chc, cụng ti
v cỏc phng tin thụng tin ca s giao

dch chng khoỏn (SGDCK), trung tõm giao
dch chng khoỏn (TTGDCK).
i tng cú ngha v CBTT theo Lut
chng khoỏn cng c quy nh rng hn
so vi Ngh nh ca Chớnh ph s 144.
Ngoi cỏc i tng cú ngha v CBTT nh
trc õy (gm SGDCK, TTGDCK, t chc
phỏt hnh, t chc niờm yt, cụng ti chng
khoỏn, cụng ti qun lớ qu), Lut chng
khoỏn cũn a thờm c cụng ti i chỳng v
cụng ti u t chng khoỏn vo danh mc
i tng cú ngha v CBTT.
Phm vi thụng tin cỏc doanh nghip phi
cụng b, nhỡn chung cng c m rng hn
nhiu so vi trc. Thụng tin n vi nh
u t trờn TTCK qua cỏc hỡnh thc cụng b
thụng tin nh kỡ, cụng b thụng tin bt
thng v cụng b thụng tin theo yờu cu
ca cỏc c quan cú thm quyn.
Cú th núi ch CBTT trong Lut
chng khoỏn ó c xõy dng v hon
thin hn so vi ch ú trong Ngh nh
ca Chớnh ph s 144, tuy nhiờn vn khụng
trỏnh khi mt s hn ch. C th nh sau:
Th nht, quy nh chờnh lch gia
ngha v CBTT ca cụng ti i chỳng v ca


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 11/2010 59


t chc niờm yt gõy bt li cho nh u t,
ng thi khụng khuyn khớch cỏc cụng ti
i chỳng lờn sn.
Trc õy, Ngh nh ca Chớnh ph s
144 t ra ngha v CBTT hon ton ging
nhau gia t chc phỏt hnh v t chc niờm
yt. Hin nay, Lut chng khoỏn quy nh
ngha v CBTT c th cho tng loi hỡnh t
chc, cú phõn bit gia cụng ti i chỳng v
t chc niờm yt. T chc niờm yt, ngoi
vic phi CBTT nh cỏc cụng ti i chỳng
(iu 101), cũn phi gỏnh vỏc thờm mt vi
ngha v CBTT khỏc nh: 1) CBTT trong
thi hn 24 gi k t khi b tn tht ti sn
cú giỏ tr t 10% vn ch s hu tr lờn; 2)
Phi cụng b thụng tin v BCTC quý; 3)
Phi tuõn th quy ch CBTT ca SGDCK,
TTGDCK (iu 103).
Nh vy, Lut chng khoỏn ó ỏp t
ngha v CBTT nng hn lờn vai t chc
niờm yt so vi cụng ti i chỳng. Quy nh
ny trong thi gian u xem ra hp lớ vỡ v
phng din lớ thuyt, cỏc cụng ti cú chng
khoỏn niờm yt trờn sn giao dch s gõy nh
hng ti s an ton ca s lng ln cỏc
nh u t. Tuy nhiờn, thc tin thi hnh
Lut chng khoỏn trong nhng nm qua cho
thy lng chng khoỏn ca cỏc cụng ti i
chỳng c mua bỏn, trao i ngoi SGDCK

cng nh hng ti li ớch ca s lng
khụng nh cỏc nh u t. Vỡ vy vic tip
tc duy trỡ quy nh phỏp lut v ngha v
CBTT ca cụng ti i chỳng hp hn ngha
v ú ca cụng ti niờm yt xem ra khụng
phi l s la chn sỏng sut vỡ ớt nht hai lớ
do. Mt l mc gõy thit hi cho nh u
t do thiu thụng tin t phớa cụng ti i
chỳng v cụng ti niờm yt cú th núi khụng
khỏc nhau nhiu lm vỡ theo lut v trờn thc
t, c hai loi cụng ti ny u cú s lng
nh u t ln (t 100 nh u t tr lờn).
Hai l do ngha v CBTT ca cụng ti niờm
yt ln hn, cỏc cụng ti i chỳng cú xu
hng ngi lờn sn vỡ s phi i mt vi
ngha v CBTT, s b bi l chin lc sn
xut kinh doanh trc cỏc i th cnh tranh
trờn thng trng. V vỡ vy, s lng cỏc
cụng ti i chỳng khụng phi cụng khai
thụng tin rng rói s tng, nguy c ri ro v
thụng tin i vi cụng chỳng u t cng vỡ
th tng lờn tng ng.
Th hai, vic m rng phm vi thụng tin
cỏc t chc phỏt hnh trỏi phiu ra cụng
chỳng, t chc niờm yt v cụng ti i chỳng
phi cụng b theo Lut chng khoỏn s lm
ri thụng tin c cụng b v cú kh nng t
cỏc ch th CBTT núi trờn vo th bt li.
Lut chng khoỏn yờu cu cỏc cụng ti
i chỳng, t chc phỏt hnh trỏi phiu ra

cụng chỳng, v t chc niờm yt phi CBTT
v BCTC hng nm (cỏc iu 101, 102 v
103); riờng t chc niờm yt cũn phi CBTT
v BCTC quý (im b khon 1 iu 103).
Va qua, Thụng t ca B ti chớnh s
09/2010/TT-BTC ó ỏp t thờm ngha v
CBTT v BCTC bỏn niờn lờn vai cỏc t chc
niờm yt (im 1 on 1.3 Mc IV). Trc
õy, Ngh nh ca Chớnh ph s 144 ch yờu
cu cỏc t chc núi trờn phi cụng b bỏo
cỏo kt qu hot ng sn xut, kinh doanh -


nghiên cứu - trao đổi
60 tạp chí luật học số 11/2010

mt b phn ca BCTC.
(1)
Hin nay, Lut
chng khoỏn khụng ch yờu cu cỏc ch th
núi trờn phi CBTT v bỏo cỏo kt qu hot
ng sn xut kinh doanh m phi CBTT v
ton b BCTC, trong ú bỏo cỏo kt qu
hot ng sn xut kinh doanh ch l mt
trong bn b phn cu thnh. Yờu cu ny rừ
rng kht khe hn trc vỡ thc cht ó buc
cỏc i tng cú ngha v CBTT phi cung
cp nhiu thụng tin hn cho cụng chỳng u
t, thm chớ cụng khai c nhng thụng tin
khụng thc s cn thit cho cỏc nh u t.

Kinh nghim ca mt s nc phỏt trin
nh Anh, M, Australia v Singapore cho thy
cỏc nc ny phỏp lut thng khụng quy
nh cỏc cụng ti niờm yt v cụng ti trỏch nhim
hu hn ln phi cụng khai ton b BCTC
ca mỡnh. Thụng tin trong BCTC c phõn
chia thnh hai nhúm: 1) Thụng tin s c
cụng b; 2) Thụng tin s khụng cụng b.
(2)

Vi cỏch tip cn ny, cỏc quc gia
núi trờn, cụng chỳng u t khụng th tip
cn ton b thụng tin nm trong BCTC ca
cỏc cụng ti cú ngha v CBTT m ch cú th
tip cn nhng thụng tin cn thit, phc v
trc tip cho vic ra quyt nh u t ỳng
n. Nờn chng cỏc nh lm lut Vit Nam
lu ý v cõn nhc k lng vn ny khi
hon thin Lut chng khoỏn. Trờn thc t,
vic cụng b mt phn hay ton b BCTC
l vn rt cú ý ngha i vi bn thõn cỏc
cụng ti cú ngha v CBTT, c bit khi lớ do
ngi niờm yt ca cỏc cụng ti i chỳng
tiờu chun niờm yt hin nay vn l s b
bi l chin lc sn xut kinh doanh hay
s b xu mt khi mi sai lm trong quỏ
trỡnh hot ng kinh doanh ca cụng ti u
b phi by ra ỏnh sỏng. X lớ c vn
ny mt cỏch ỳng mc trong Lut chng
khoỏn s gúp phn thỳc y cỏc cụng ti ln

mnh dn lờn sn.
Th ba, cỏc quy nh v thi hn cụng
b BCTC quý ca cụng ti niờm yt va m
h, va mõu thun.
Lut chng khoỏn quy nh cụng ti niờm
yt phi cụng b BCTC quý trong thi hn 5
ngy k t ngy hon thnh BCTC quý.
(3)

Quy nh nh vy khụng rừ l ngy no cụng
ti niờm yt s phi cụng b BCTC quý vỡ c
Lut k toỏn v Ngh nh ca Chớnh ph s
129/2004/N-CP (hng dn thi hnh Lut
k toỏn) u khụng quy nh thi hn hon
thnh BCTC quý ca doanh nghip. Ngh
nh ca Chớnh ph s 129/2004/N-CP ch
quy nh thi hn np BCTC quý ca doanh
nghip l 20 ngy, k t ngy kt thỳc quý.
Vỡ vy doanh nghip cú th trỡ hoón vic
cụng b thụng tin vi lớ do cha hon thnh
BCTC quý.
Cú l vỡ lớ do ny, trờn thc t, gia
thỏng 3/2010, U ban chng khoỏn (UBCK)
nh nc ó phi ra cụng vn nhc nh ti
hn 200 trong s hn 500 cụng ti niờm yt
do chm gi BCTC quý IV/2009. Tuy nhiờn,
UBCK nh nc ó khụng cú bin phỏp x
lớ i vi cỏc doanh nghip ny.
(4)
Cú l vỡ

thiu bin phỏp x lớ nghiờm khc m ti tn
ngy 20/4/2010 mi ch cú khong 40 trong
s hn 500 cụng ti niờm yt np BCTC quý.
(5)

Tỡnh trng ny cú th s trm trng thờm


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 11/2010 61

vỡ gn õy, Thụng t ca B ti chớnh s
09/2010/TT-BTC dng nh ó cho phộp
cỏc cụng ti niờm yt trỡ hoón vic cụng b
BCTC quý thờm mt thi gian na. Theo
Thụng t ny, cụng ti niờm yt ch phi cụng
b BCTC quý trong thi hn 25 ngy k t
ngy kt thỳc quý (im 1 on 1.2 Mc
IV). S thiu nht quỏn trong quy nh v
thi hn cụng b BCTC quý ca cụng ti
niờm yt gia Lut chng khoỏn v Thụng t
ca B ti chớnh s 09/2010/TT-BTC s lm
suy yu kh nng cng ch thi hnh ngha
v CBTT ca cỏc cụng ti niờm yt, cú nguy
c e do s an ton ca cỏc nh u t v
tớnh n nh ca TTCK.
Th t, quy nh c ụng ln phi bỏo
cỏo v s lng c phn mỡnh s hu va ti
ngha va khụng bao quỏt ht i tng cú
ngha v CBTT:

iu 29 Lut chng khoỏn quy nh:
T chc, cỏ nhõn tr thnh c ụng ln
ca cụng ti i chỳng phi bỏo cỏo cụng ti
i chỳng, UBCK nh nc v SGDCK ni
c phiu ca cụng ti c niờm yt trong
thi hn by ngy, k t ngy tr thnh c
ụng ln. Quy nh ny khỏ ti ngha vỡ: 1)
Nu quy nh ny c hiu l 1 cỏ nhõn
hoc 1 t chc tr thnh c ụng ln ca
cụng ti i chỳng phi bỏo cỏo thỡ s
khụng bao quỏt trng hp mt vi cỏ nhõn
hoc t chc thụng ng vi nhau mua tng
s c phiu thm chớ vt quỏ 5% s c
phiu cú quyn biu quyt ca cựng mt
cụng ti i chỳng nhng mi cỏ nhõn/t chc
ch mua 4,9%, khi ú nhng i tng ny
s khụng phi CBTT; 2) Nu quy nh ny
c hiu l mt s cỏ nhõn/mt s t chc
tr thnh c ụng ln ca cụng ti i chỳng
phi bỏo cỏo thỡ cng vụ lớ vỡ dng nh
bt kỡ nhúm cỏ nhõn, t chc no mua vt
quỏ 5% s c phn cú quyn biu quyt ca
cụng ti i chỳng u phi CBTT, bt k h
cú hay khụng cõu kt vi nhau khi mua.
Va qua, Thụng t ca B ti chớnh s
09/2010/TT-BTC (im 4 Mc II) ó phn
no gii to thc mc trờn bng cỏch quy
nh: T chc, cỏ nhõn, nhúm ngi cú liờn
quan nm gi t 5% tr lờn s c phiu cú
quyn biu quyt phi bỏo cỏo. Tuy

nhiờn, quy nh ti ngha trong iu 29 Lut
chng khoỏn cn phi c khc phc khi
hon thin Lut chng khoỏn sau ny.
Th nm, vic thu hp ngha v CBTT
ca cỏc SGDCK s lm lu m vai trũ t qun
ca cỏc SGDCK.
Tng t Ngh nh ca Chớnh ph s
144, Lut chng khoỏn cng yờu cu cỏc
SGDCK phi CBTT v: 1) Cỏc giao dch
chng khoỏn trờn sn giao dch ca mỡnh; 2)
V t chc niờm yt, v cụng ti chng
khoỏn, cụng ti qun lớ qu, qu u t chng
khoỏn v cụng ti u t chng khoỏn; 3) V
giỏm sỏt hot ng ca th trng (iu
107). im khỏc bit ln nht trong quy nh
v ngha v CBTT ca SGDCK theo Lut
chng khoỏn so vi Ngh nh ca Chớnh
ph s 144 l ch: trc õy, SGDCK cú
ngha v CBTT qun lớ th trng nhng
hin nay SGDCK ch cú ngha v CBTT
giỏm sỏt hot ng th trng.


nghiên cứu - trao đổi
62 tạp chí luật học số 11/2010

Quy nh mi ny cú l xut phỏt t s
thay i hỡnh thc s hu v hỡnh thc t
chc ca th trng giao dch chng khoỏn
theo Lut chng khoỏn v theo Ngh nh

ca Chớnh ph s 144. Trc õy, TTGDCK
l n v s nghip cú thu, trc thuc UBCK
nh nc, hot ng bng kinh phớ do ngõn
sỏch nh nc cp. Núi cỏch khỏc,
TTGDCK l mt b phn ca c quan qun
lớ nh nc v chng khoỏn v vỡ vy cng
cú chc nng t chc, qun lớ, iu hnh v
giỏm sỏt cỏc hot ng giao dch chng
khoỏn ti trung tõm. Lut chng khoỏn ó
i mi hỡnh thc s hu v hỡnh thc t
chc ca th trng giao dch chng khoỏn,
theo ú SGDCK l nhng cụng ti c phn
hoc cụng ti trỏch nhim hu hn, cú chc
nng t chc v giỏm sỏt hot ng giao dch
chng khoỏn niờm yt ti sn giao dch. Nh
vy, theo Lut chng khoỏn, SGDCK khụng
cú chc nng qun lớ nh nc i vi
TTCK nh trc. Vỡ vy phm vi v mc
CBTT ca SGDCK cng ó c xỏc nh
li cho phự hp vi a v phỏp lớ mi.
Theo kinh nghim ca cỏc nc cú
TTCK phỏt trin, bn thõn cỏc SGDCK dự
c t chc di hỡnh thc hip hi thnh
viờn hay hỡnh thc cụng ti u c phỏp
lut tha nhn l nhng t chc t qun,
qun lớ cỏc hot ng din ra trờn sn giao
dch ca mỡnh v chu s giỏm sỏt ca c
quan qun lớ nh nc v chng khoỏn.
(6)
Vỡ

vy, cỏc nh lm lut Vit Nam khụng nht
thit phi thu hp ngha v CBTT ca
SGDCK ch vỡ chuyn i hỡnh thc s hu
v hỡnh thc t chc ca sn giao dch ny.
Dự l cụng ti c phn hay cụng ti trỏch
nhim hu hn, cỏc SGDCK vn cú th thc
hin tt trỏch nhim t qun ca mỡnh v
vic lut hoỏ ngha v CBTT v qun lớ th
trng ca cỏc t chc t qun ny chớnh l
mt trong nhng bin phỏp m bo cỏc
t chc t qun thc hin cú hiu qu vai trũ
qun lớ ca mỡnh.
Hn na Vit Nam, mc dự phỏp lut
khụng chớnh thc tha nhn SGDCK l t
chc t qun nhng ó cho phộp SGDCK
c xõy dng v phỏt trin quy ch ỏp dng
i vi cỏc thnh viờn ca SGDCK v vi
cỏc cụng ti niờm yt trờn sn giao dch ca
mỡnh. Quyn ban hnh quy ch v giỏm sỏt
thc hin quy ch do mỡnh ban hnh cng
nh quyn gii quyt tranh chp gia cỏc
ch th tham gia hot ng trờn sn giao
dch
(7)
l nhng du hiu chng t
SGDCK Vit Nam l t chc t qun.
2. Thc trng ch k toỏn v kim toỏn
T nm 2003, Vit Nam ó cú Lut k
toỏn v trong nhng nm va qua, B ti
chớnh liờn tc ban hnh cỏc chun mc k

toỏn Vit Nam (VAS) da vo chun mc k
toỏn quc t (IAS). Tuy nhiờn, khụng phi
tt c cỏc IAS thnh hnh u cú mt Vit
Nam m vn cũn nhng khong trng; hn
na, bn thõn Liờn on k toỏn quc t
cng tin hnh sa i v ban hnh mi cỏc
IAS.
(8)
Vỡ vy VAS vn khỏc IAS mt s
khớa cnh, vớ d: cỏc VAS liờn quan n vic
lp d phũng gim giỏ hng tn kho, d
phũng gim giỏ chng khoỏn, hay cỏch iu


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 11/2010 63

chnh lói, l; cỏch thc o lng v trỡnh by
lói trờn mi c phiu (EPS) v EPS pha
loóng; cỏch thc ghi chộp chia c tc bng
c phiu, nhn c tc bng c phiu
(9)

V ch kim toỏn, mc dự c s
phỏp lớ nn tng cho hot ng kim toỏn
c lp Vit Nam mi ch dng li vn
bn do Chớnh ph ban hnh: Ngh nh ca
Chớnh ph s 105/2004/N-CP v Ngh
nh ca Chnh ph s 133/2005/N-CP
sa i, b sung Ngh nh ca Chớnh ph

s 105/2004/N-CP nhng cỏc quy nh v
kim toỏn c lp i vi cỏc doanh nghip
cú chng khoỏn lu hnh rng rói Vit
Nam c thit k khỏ ton din. ng thi
nhiu chun mc kim toỏn Vit Nam c
dch trc tip t chun mc kim toỏn quc
t, mc dự ụi lỳc cũn gõy khú khn cho
thc tin hot ng kim toỏn do cỏch dch
nhng ó gúp phn lm tng mc tng
thớch gia kt qu kim toỏn ca nc ta
vi quc t.
Theo Lut chng khoỏn, cụng ti i
chỳng, cụng ti niờm yt v t chc phỏt hnh
trỏi phiu ra cụng chỳng u phi c t
chc kim toỏn c lp kim toỏn BCTC
nm (cỏc iu 101, 102, 103) v theo Quy
ch la chn doanh nghip kim toỏn c
chp thun kim toỏn cho t chc phỏt hnh,
t chc niờm yt v t chc kinh doanh
chng khoỏn (gi tt l Quy ch) ban hnh
kốm theo Quyt nh ca B ti chớnh s
89/2007/Q-BTC, dch v kim toỏn ú
phi do t chc kim toỏn c chp thun
cung ng; danh sỏch cỏc t chc kim toỏn
c chp thun s c UBCK nh nc r
soỏt li hng nm. C Quy ch (iu 6) v
Ngh nh ca Chớnh ph s 105/2004/N-
CP (iu 27) u cú nhng quy nh nhm
ngn chn nhng tỡnh hung cú th nh
hng ti tớnh khỏch quan v chi phi kt

qu kim toỏn ca t chc kim toỏn c
lp Vớ d: Doanh nghip kim toỏn c
chp thun (bờn kim toỏn) khụng c thc
hin kim toỏn cho t chc phỏt hnh, t
chc niờm yt v t chc kinh doanh chng
khoỏn (bờn c kim toỏn) trong cỏc
trng hp: 1) Gia bờn kim toỏn v bờn
c kim toỏn) cú quan h kinh t (hựn
vn, liờn doanh, gúp c phn ); 2) Bờn
kim toỏn v bờn c kim toỏn cú chung
mt c ụng ln; 3) Bờn kim toỏn l khỏch
hng ang hng nhng iu kin u ói ca
bờn c kim toỏn; 4) Bờn kim toỏn ang
thc hin hoc ó thc hin trong 2 nm
trc lin k dch v ghi s k toỏn, lp
BCTC, dch v kim toỏn ni b, nh giỏ ti
sn, t vn qun lớ, t vn ti chớnh cho bờn
c kim toỏn.
Cú th núi ti nay, Vit Nam ó cú ch
k toỏn v kim toỏn khỏ chi tit v mt
mc nht nh, cỏc chun mc k toỏn v
kim toỏn ca Vit Nam tng i phự hp
vi cỏc chun mc ú ca quc t. Tuy
nhiờn, cn nhn thc rng khụng phi c cú
ch k toỏn, kim toỏn cht ch v cú cỏc
chun mc k toỏn, kim toỏn phự hp vi
chun mc quc t l s m bo s thnh
cụng ca ch CBTT trờn TTCK. Thc
tin thi hnh ch k toỏn v kim toỏn



nghiên cứu - trao đổi
64 tạp chí luật học số 11/2010

úng vai trũ khụng kộm phn quan trng
t c s thnh cụng ú. Kinh nghim ca
M ó minh chng cho nhn nh trờn qua
s sp ca hai tp on kinh t khng l:
Enron v WorldCom vo u thiờn niờn k
mi. C hai tp on u phỏ sn do qun tr
cụng ti yu kộm; do tỡnh trng khụng chp
hnh nghiờm tỳc phỏp lut k toỏn v kim
toỏn; do gian ln trong hot ng k toỏn,
kim toỏn nhm thi phng li nhun v che
giu nhng yu kộm trong qun lớ ti chớnh
t phớa bn thõn mi tp on v c t phớa
cụng ti kim toỏn
Trc thc t ny, thỏng 7/2002 Tng
thng Bush ó phờ chun o lut Sarbanes-
Oxley (cũn c gi l Lut hin i hoỏ ti
chớnh cụng ti - Corporate Financial
Mordenization Act) nhm ci t thc tin
hot ng ti chớnh cụng ti. o lut ó
thnh lp ra U ban giỏm sỏt hot ng k
toỏn ca cụng ti i chỳng, chu trỏch nhim
giỏm sỏt v iu tra hot ng kim toỏn v
cỏc kim toỏn viờn ca cụng ti i chỳng; ỏp
dng ch ti i vi cỏc t chc v cỏ nhõn
vi phm phỏp lut v k toỏn v kim toỏn.
Nhm nõng cao cht lng thụng tin do cỏc

cụng ti cụng b, o lut cũn quy nh cỏc
cụng ti phi cú ban kim toỏn ni b c lp.
Thờm vo ú, m bo c cụng ti i
chỳng v cụng ti kim toỏn cú trỏch nhim
i vi cỏc BCTC ó c kim toỏn, o
lut quy nh cỏc kim toỏn viờn phi bỏo
cỏo v chu s giỏm sỏt ca ban kim toỏn
cụng ti v ban ny cú quyn phờ chun tt c
cỏc dch v kim toỏn. chng xung t
li ớch, o lut cm cỏc cụng ti kim toỏn
thc hin kim toỏn cho cỏc cụng ti i
chỳng nu cụng ti kim toỏn ú tuyn dng
nhng ngi ó tng l cỏn b cp cao (giỏm
c ti chớnh, k toỏn trng) ti cỏc cụng
ti i chỳng núi trờn o lut cũn quy
nh rừ c cụng ti i chỳng v kim toỏn
viờn ca cụng ti u phi tuõn th quy nh
mi v k toỏn v kim toỏn. Vớ d: 1) Cn
cú cụng ti kim toỏn c lp th hai r soỏt
li v thụng qua bỏo cỏo kim toỏn; 2) Cỏc
cụng ti kim toỏn khụng c cung cp dch
v khụng thuc lnh vc kim toỏn nh: lu
gi s sỏch k toỏn, thit k h thng thụng
tin, ỏnh giỏ dch v
(10)

Kho sỏt thc tin hot ng k toỏn,
kim toỏn Vit Nam trong thi gian qua
cho thy: u nm 2009, cú ti 47 doanh
nghip cú chờnh lch lờn ti trờn 50% gia

kt qu kinh doanh trc v sau kim toỏn.
Nhiu cụng ti vn ó l, sau kim toỏn cũn
b l nng hn nhiu. Theo gii trỡnh ca
nhng cụng ti niờm yt ó c SGDCK
thnh ph H Chớ Minh v SGDCK H Ni
cụng b l cú chờnh lch kt qu kinh doanh
trc v sau kim toỏn, nguyờn nhõn ca
tỡnh trng ny khỏ a dng.
(11)

Ngc li, cú ý kin cho rng cú hai kh
nng dn n tỡnh trng chờnh lch núi trờn
trong kt qu kinh doanh ca cỏc doanh
nghip trc v sau kim toỏn. Mt l
doanh nghip mun gim bt s lói thc t
gim bt s thu thu nhp phi np; hoc
doanh nghip quỏ thn trng vi cỏc din
bin ca th trng nờn ó trớch lp d


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 11/2010 65

phũng gim giỏ hng tn kho, gim giỏ cỏc
khon u t núi chung quỏ ln, vt quỏ
mc cn thit. Hai l cú nhiu doanh
nghip trớch lp d phũng gim giỏ quỏ ớt so
vi mc gim giỏ thc t ca cỏc khon
u t che giu tỡnh trng lm n yu
kộm, to ra bc tranh gi to v thc trng

hot ng ca doanh nghip.
(12)

Nh vy, ngoi nguyờn nhõn gian ln vỡ
cỏc li ớch khỏc nhau ca doanh nghip ó
cp, lớ do ch yu dn n tỡnh trng
chờnh lch kt qu kinh doanh ca doanh
nghip trc v sau kim toỏn vn l cỏch
ghi chộp, tớnh toỏn cỏc khon thu, chi; cỏch
hch toỏn chờnh lch t giỏ; cỏch trớch lp
cỏc khon d phũng Núi cỏch khỏc,
nguyờn nhõn nm s thiu nht quỏn trong
vic thc hin nghip v k toỏn gia cỏc
doanh nghip c kim toỏn v cỏc cụng ti
kim toỏn. S thiu nht quỏn ny mt phn
do bn thõn ch k toỏn v mt phn ph
thuc vo thc tin thi hnh ch k toỏn.
Nhn nh trờn cng phự hp vi mt ý
kin khỏc cho rng cỏc chun mc k toỏn
liờn quan n lnh vc thu ó rừ rng, tuy
nhiờn, vic thc hin cỏc chun mc k toỏn
vn ph thuc vo cỏc cụng ti i chỳng vỡ
ba lớ do. Mt l nhiu cụng ti i chỳng cú
cỏc k toỏn v kim toỏn viờn thiu kin thc
chuyờn mụn v kinh nghim; hai l mt s
giỏm c cụng ti khụng bit hoc khụng
c o to v chun mc k toỏn; ba l
Lut k toỏn nm 2003 khụng quy nh cỏc
cụng ti Vit Nam phi tuõn th cỏc chun
mc k toỏn nh th no.

(13)

3. Thc trng h thng ch ti ỏp dng
i vi ch th vi phm ch cụng b
thụng tin, ch k toỏn, kim toỏn
Cho ti nay, c s phỏp lớ cho vic x lớ
cỏc hnh vi vi phm cỏc quy nh phỏp lut
cú nh hng trc tip ti tớnh minh bch,
chớnh xỏc, y v cụng khai ca TTCK
vn cũn khỏ lng lo. C th l Vit Nam
mi cú hai ngh nh quy nh v x pht
hnh chớnh trong lnh vc chng khoỏn, lnh
vc k toỏn: Ngh nh ca Chớnh ph s
85/2010/N-CP, Ngh nh ca Chớnh ph
s 185/2004/N-CP nhng cha cú vn bn
riờng quy nh c th v x pht hnh chớnh
trong lnh vc kim toỏn. Ngh nh ca
Chớnh ph s 105/2004/N-CP ch cú duy
nht mt iu (iu 38) quy nh chung v
x lớ vi phm: T chc, cỏ nhõn cú hnh vi
vi phm quy nh ca Ngh nh ny thỡ tựy
theo tớnh cht, mc vi phm m b x lớ k
lut, x pht hnh chớnh hoc b truy cu
trỏch nhim hỡnh s, nu gõy thit hi thỡ
phi bi thng theo quy nh ca phỏp
lut. Thụng t ca B ti chớnh s
64/2004/TT-BTC (hng dn thi hnh Ngh
nh ca Chớnh ph s 105/2004/N-CP)
cng mi ch a ra mt vi hỡnh thc x
pht nu doanh nghip kim toỏn gõy thit

hi cho khỏch hng nh: chm dt hp ng
kim toỏn ó kớ; khụng c tip tc kớ hp
ng kim toỏn trong cỏc nm sau; tr tin
phớ kim toỏn ó tha thun trong hp ng;
pht tin cao nht gp 10 ln giỏ phớ kim
toỏn trong hp ng nm b pht (Phn II,
Mc C, im 6). Nh vy, ti nay, phỏp lut
kim toỏn vn cha quy nh c th hnh vi


nghiên cứu - trao đổi
66 tạp chí luật học số 11/2010

no l vi phm hnh chớnh trong lnh vc
kim toỏn, vi phm mc no s c x lớ
ra sao lm c s phỏp lớ cho c quan
qun lớ tin hnh x pht cỏc cụng ti kim
toỏn v kim toỏn viờn cú hnh vi sai phm.
Trong lnh vc k toỏn, Ngh nh ca
Chớnh ph s 185/2004/N-CP ó xỏc nh
hnh vi no l vi phm hnh chớnh trong lnh
vc k toỏn v ó ra mc pht c th cho
cỏc hnh vi vi phm. Vớ d: vi phm quy
nh v BCTC v cụng khai BCTC s b
pht tin t 5 n 10 triu ng; nu vi phm
nghiờm trng mc pht s dao ng t 10
n 20 triu ng (iu 10). Tuy nhiờn Ngh
nh ca Chớnh ph s 185/2004/N-CP
c ban hnh t nm 2004 sau s ra i
ca Lut k toỏn, n nay ó quỏ na thp

k. Mc pht tin trong Ngh nh khụng cũn
phự hp vi mt bng giỏ c hin nay v
khụng sc rn e cỏc hnh vi vi phm
phỏp lut k toỏn trong tng lai.
Cú l trong lnh vc CBTT núi riờng v
TTCK núi chung, cỏc quy nh v x pht
hnh chớnh c quan tõm hn c v ó liờn
tc c hon thin nhm m bo s phự
hp gia quy nh phỏp lut vi thc tin
vn hnh ca TTCK. T khi TTCK chớnh
thc ra i Vit Nam ti nay, ngh nh
v x pht vi phm hnh chớnh trong lnh
vc chng khoỏn v TTCK ó c thay
th ti bn ln: m u l Ngh nh ca
Chớnh ph s 22/2000/N-CP, tip ú l
Ngh nh ca Chớnh ph s 161/2004/N-CP,
ri Ngh nh ca Chớnh ph s
36/2007/N-CP; va qua, ngy 02/08/2010,
Chớnh ph li ban hnh Ngh nh ca
Chớnh ph s 85/2010/N-CP thay th
Ngh nh ca Chớnh ph s 36/2007/N-CP.
(Xem tip trang 76)

(1). Theo khon 3 iu 29 Lut k toỏn: Bỏo cỏo
ti chớnh ca n v k toỏn thuc hot ng kinh
doanh gm: a) Bng cõn i k toỏn; b) Bỏo cỏo kt
qu hot ng kinh doanh; c) Bỏo cỏo lu chuyn
tin t; d) Bn thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh.
(2).Xem: Seeing a Compromise, SGT Weekly,
ngun: .

(3). im b khon 1 iu 103.
(4).Xem: Nht Minh, SSC nhc cỏc doanh nghip
niờm yt np bỏo cỏo ti chớnh, ngun: http://vnexpress.
net/kinhdoanh/.
(5).Xem: H Phan, Doanh nghip niờm yt cụng b
li nhun quý I/2010: Nh u t ng quỏ kỡ vng,
ngun:
(6).Xem: Nguyen Thi Anh Van, Toward a Well
Functioning Securities Market in Vietnam, Nagoya
University CALE Books 1 (2004), at 132 135.
(7).Xem: iu 37 Lut chng khoỏn; iu 4 im 2;
xem thờm, vớ d: iu l t chc v hot ng ca
SGDCK H Ni, ban hnh kốm theo Quyt nh ca
B ti chớnh s 1354/Q-BTC ngy 29/05/2009.
(8).Quc t cú ti 51 chun mc, Vit Nam mi cú
26 chun mc tớnh n 7/2008. Thỏng 12/2003, cú
ti 15 chun mc k toỏn quc t c sa i,
trong ú cú 10 chun mc k toỏn ó c ban hnh
ti Vit Nam. Xem thờm: Xõy dng v hon thin
chun mc k toỏn Vit Nam, ngun: http://www.
tapchiketoan.com/.
(9).Xem: Trn Xuõn Nam, Chun mc Bỏo cỏo ti
chớnh quc t, Vit Nam v s khỏc bit, ngun:

(10).Xem: Sarbanes Oxley Act of 2002, sections:
101 & 301, 15 USC.
(11).Xem: Bựi Sng, Chờnh lch s liu trc v
sau kim toỏn: Nh u t tin ai?, ngun:

(12).Xem: Bỏo cỏo ti chớnh: Cn nht l s minh

bch, ngun: .
(13).Xem: Tuõn th chun mc k toỏn: Tu tõm
doanh nghip, ngun: .

×