Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Ôn tập hóa 11 giữa kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.38 KB, 13 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA GK 1
HOÁ 11
Câu 1. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi :
A. Chất phản ứng là các chất dễ tan
B. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh
C. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện
li yếu
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D. Không tồn tại phân tử trong dd các chất điện li
Câu 3. Theo Arenius thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ là chất nhận proton
B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+
C. Axit là chất nhường proton
D. Bazơ là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+
HD:
Theo Arenius
Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+
Bazơ là chất khi tan trong nước phân ly cho ra anion OHCâu 4. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch rượu.
C. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
HD:
- Dung dịch dẫn điện: dd axit, dd bazơ, dd muối tan
- Chất không dẫn điện: Dung dịch đường, dung dịch rượu, muối khan
Câu 5. Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?
A. MgCl2.


B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).


Câu 6. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
HD:
- Chất điện li mạnh:
+ Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3, HClO4
+ Bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
+ Muối tan: muối có Na, K, NH4, NO3, Cl ( trừ AgCl), CH3COO.
- Chất điện li yếu:
+ axit yếu: H3PO4, H2S,CH3COOH...
+ Bazơ ít tan, khơng tan
+ Muối ít tan, khơng tan
Câu 7 . Dung dịch X có [H+] = 1,0.10-6M, giá trị đúng của [OH-] trong
dung dịch X là:
A. 1,0.10-5M
B. 1,0.10-8M
C. 1,0.10-9M
D. 1,0.10-7M
HD:
Ta có: [H+].[OH-] = 10-14 →[OH-] = 1,0.10-8
Câu 8. Một dung dịch có [H+] =1,0. 10-7M . Mơi trường của dung dịch này
là:
A. Axit

B. Kiềm
C. Trung tính
D. Lưỡng tính
HD:
pH = -log[H+]= -log(1.10-7) = 7
- mt axit pH <7
- mt bazơ pH >7
- mt trung tính pH =7


Câu 9. Chọn biểu thức đúng
A. [H+] . [OH-] =1
C. [H+].[OH-] =1,0. 10-14

B. [H+] + [OH-] = 0
D. [H+].[OH-] = 1,0.10-7

Câu 10. Vì sao dung dịch của các muối, axit, bazơ dẫn điện:
A. Do phân tử của chúng dẫn điện.
B. Do muối, axit , bazo có khả năng phân li ra ion trong dung dịch.
C. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
D. Do có sự di chuyển của e tạo thành dòng e.
Câu 11. Bộ ba chất nào sau đây là những chất điện li mạnh :
A. HCl, NaOH, NaCl
B. HCl, NaOH, CH3COOH
C. KOH, NaCl, AgCl
D. NaNO3, NaNO2, NH3

Câu 12. Phương trình ion thu gọn H+ + OH- H2O biểu diển bản chất của
các phản ứng hóa học nào sau đây:


A. HCl + NaOH H2O + NaCl

B. NaOH + NaHCO3 H2O + Na2CO3




C. H2SO4 + BaCl2 2 HCl + BaSO4
D. A và C đúng
Câu 13. Tính pH của dung dịch KOH 0,001 M là :
A. 8
B. 9
C. 10
HD:
Ta có: [OH-] = 1.10-3



[H+] = 1.10-11



D. 11

pH = 11

Câu 14. Tổng nồng độ các ion trong dung dịch BaCl2 0,01 M là :
A. 0,03M
B. 0,2M

C. 0,3M
D. 0,4M
HD:
BaCl2 → Ba2+ + 2Cl0,01 → 0,01→

0,02

Câu 15. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, những đánh giá nào sau
đây đúng :
A. pH = 1
B. pH > 1


C. pH < 1
D. Không xác định được
Câu 16. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa
Fe(OH)3 :
A. FeCO3 + NaOH
B. Fe2(SO4)3 + KI
C. Fe(NO3)3 + Fe
D. Fe(NO3)3 + KOH → Fe(OH)3 + KNO3
Câu 17. Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01 M thì nồng độ mol của
ion H+ có giá trị nào sau đây là:
A. 0,01 M
B. Lớn hơn 0,01 M
C. Nhỏ hơn 0,01 M
D. Không xác định
Câu 18. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.

C. NaOH.
D. KCl.
Câu 19. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch
AgNO3?
A. HCl.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HNO3.
Câu 20. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. K2O và H2O.
D. Na và dung dịch CuCl2.
Câu 21. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.
D. Na+, OH-, HCO3-, Ca2+.
Câu 22. Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy
nào sau đây?
A. CaCl2, HCl, CO2, KOH.
B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3.
C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3.
D. Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HCl.
Câu 23. Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng
một dung dịch?
A. NH4+, Na+, HCO3- , OH-.
B. Ba2+, NH4+, NO3-, SO42-.
C. Na+, Fe2+, H+, NO3-.
D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.



Ca2+ + CO32− 
→ CaCO3 ↓

Câu 24. Phương trình ion:
là của phản ứng xảy
ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3;
(2) Ca(OH)2 + CO2;
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH;
(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Câu 25. Phương trình điện li nào đúng?
A. CaCl2 →Ba+ +2 ClB. Ca(OH)2 →Ca+ + 2 OHC. AlCl3 →Al 3+ +3 Cl2D. Al2(SO4)3 →2Al3+ +3SO42Câu 26. Muối nào sau đây là muối axit
A. NaHCO3
B. NaBr
C. Na2CO3
D. CH3COONa
Câu 27. Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl
HD:
Quỳ tím:
Phenolphtalein:


Mt axit hóa đỏ
Mt bazơ hóa xanh
Mt axit khơng màu
Mt bazơ hóa đỏ (hồng)

Câu 28. Trong số các chất sau: H2S, Cl2, H2SO3, NaHCO3, C6H12O6,
Ca(OH)2, HF, NaClO, C6H6. Số chất điện li là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
2Câu 29. Phản ứng có phương trình ion rút gọn S + 2H+  H2S là
A. H2 + S → H2S
B. BaS + H2SO4 (loãng) → H2S +2BaSO4.
C. FeS(r) + 2HCl → 2H2S + FeCl2
D. Na2S +2HCl → H2S +2 NaCl.
Câu 30. Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. CaCO3 + H2SO4 (loãng) →
B. HCl + KOH →
C. KCl + NaOH →
D. FeCl2 +NaOH →
Câu 31. Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với HNO3 đặc nguội:
A. Mg, Al
B. Cu, Fe
C. Al, Fe, Cr
D. Zn, Al
Câu 32. Khi nhiệt phân muối AgNO3 sản phẩm thu được là:
A. Ag2O, NO2 và O2
B. Ag, NO2 và O2



C. Ag và O2

D. Ag2O và NO2

HD:
* Kim loại đứng trước Mg → muối Nitrit + O2
2KNO3 → 2KNO2 + O2
* Từ Mg đến Cu → Oxit kim loại+ NO2 + O2
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
* Kim loại sau Cu → Kim loại + NO2 + O2
to

to

to

to

to

0

2AgNO3

t



2Ag + 2NO2 + O2


Câu 33. Số oxi hóa của N trong hợp chất NH4Cl là:
A. +3
B. -3
C. +5
D. +4
Câu 34. Cho phản ứng: Fe + HNO3 → M + NO + H2O. Chất M là
chất nào sau đây?
A. FeO
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe2O3
Câu 35. Khí nào sau đây có thể làm quỳ tím ẩm hố xanh?
A. NO
B. NH3
C. O2
D. Cl2
Câu 36. Nitơ thể hiện tính chất hố học nào sau đây? (Soh -3, 0 +1, +2, +3,
+4, +5)
A. Tính khử
B. Tính oxi hố
C. Tính axit
D. Cả A và B đều đúng
Câu 37. Nitơ thể hiện mức oxi hoá thấp nhất trong hợp chất nào sau đây:
A. HNO3
B. NO
C. NO2
D. NH3
Câu 38. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :
A. H2

B. O2
C. Li
D. Mg
Câu 39. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :
A. NaCl , CaCl2
B. CuCl2 , AlCl3.
C. KNO3 , K2SO4
D. Ba(NO3)2 , AgNO3.
Câu 40. Cho các oxit: Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu
oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


HD:
NH3 khử được oxit của các kim loại trung bình như CuO, PbO, FeO.
0

3CuO + 2NH3

t



3Cu + N2 + 3H2O

0


3PbO + 2NH3

t



3Pb + N2 + 3H2O

0

3FeO + 2NH3

t



3Fe + N2 + 3H2O

Câu 41. Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây
A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của khơng khí
B. Dùng đồng để oxi hố hết oxi của khơng khí ở nhiệt độ cao
C. Hố lỏng khơng khí rồi chưng cất phân đoạn
D. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để
nước ngưng tụ
Câu 42. Phương trình phản ứng nào sau đây khơng thể hiện tính khử của
NH3
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O

Câu 43. Axit nitric tinh khiết, khơng màu để ngồi ánh sáng lâu ngày sẽ
chuyển thành
A. màu đen sẫm
B. màu vàng
C. màu trắng đục
D. không chuyển màu
Câu 44. Hợp chất nào của nitơ không thể tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với
kim loại
A. NO
B. N2
C. NO2
D. N2O5
Câu 45. Câu nào sau đây đúng


A. H3PO4 là một axit có tính oxi hố mạnh vì photpho có số oxi hố
cao nhất +5
B. H3PO4 là axit có tính khử mạnh
C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc
D. khơng có câu nào đúng
Câu 46. Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là
A. CO2
B. NO2
C. hỗn hợp khí CO2 và NO2
D. khơng có khí bay ra

Câu 47. Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đặc. Thể tích
khí NO2 (đktc) là
A. 1,12 lít
B. 3,36 lít

C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
HD:
1Cu → 2NO2
0,05
0,1
Câu 48. Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để
nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã
bị nhiệt phân là
A. 50 gam
B. 49 gam
C. 94 gam
D. 98 gam
HD:
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
x
2x
0,5x
mgiảm = khối lượng 2 khí (NO2 và O2)

54 = 46.2x + 32.0,5x x = 0,5
m = n.M = 0,5.( 64 + 62.2) = 94g
to

Câu 49. Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH sau
phản ứng thu được các muối nào
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. Na2HPO4 và Na3PO4
C. NaH2PO4 và Na3PO4
D. Na2HPO4, NaH2PO4 và Na3PO4



HD:
T = nNaOH : nH3PO4 = 5:2 = 2,5 ( sinh ra 2 muối 2 và 3)
Câu 50. Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch
H3PO4 1M, dung dịch muối thu được có nồng độ mol
A. 0,55 M
B. 0,33 M
C. 0,22 M
D. 0,66 M
HD:
NNaOH = 0,1mol; nH3PO4 = 0,05


T = 2 Na2HPO4 = 0,05 CM = 0,05: 0,15 = 0,33M
Câu 51. Chọn phương trình điện li đúng:
A. NaCl → Na2+ + ClB. NaOH → Na- + OH+
C. NaCl → Na+ + ClD. NaCl → Na+ + Cl2Câu 52. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li
yếu
A. CaCO3, HCl, CH3COONa
B. Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn
C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO
D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4
Câu 53. Cơng thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3là
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO2)2.
D. Fe(NO2)3.
Câu 54. Cơng thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Ba 2+ và NO3là
A. Ba(NO3)2. B. Ba(NO3)3.

C. BaNO3.
D. Ba(NO2)3.
Câu 55. Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?
A. HCl
B. NaCl
C. LiOH
D. KOH
 H +  = 1,0.10−10 M



Câu 56. Một dung dịch có
. Mơi trường của dung dịch
là:
A. Kiềm
B. Trung tính
C. Axit
D. Khơng xác định được
Câu 57. HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy
nào dưới đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.


Câu 58. HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc
dãy nào dưới đây?
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 59. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau

đây (các đk coi như có đủ ):
A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO, dd AlCl3.
B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH .
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 .
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 .
Câu 60. Các tính chất hố học của HNO3 là
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
Câu 61. Tìm phát biểu đúng -3, 0, +1…+5
A. NH3 là chất Oxi hóa mạnh
B. NH3 có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếu
C. NH3 là chất khử mạnh
D. NH3 có tính Oxi hóa mạnh, tính khử yếu
Câu 62. Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế
khí NO2 thốt ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống
nghiệm bằng:
A. Bông khơ
B. Bơng có tẩm nước
C. Bơng có tẩm nước vơi
D. Bơng có tẩm giấm ăn
Câu 63. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2:
A. CuO, NO và O2
B. Cu(NO2)2 và O2
C. Cu(NO3)2, NO2 và O2
D. CuO, NO2 và O2
Câu 64. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 :
A. K2O, NO2 và O2
B. K, NO2, O2

C. KNO2, NO2 và O2
D. KNO2 và O2
Câu 65. Khí nào có tính gây cười?
A. N2
B. NO
C. N2O
D. NO2
Câu 66. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3,
Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3
đặc, nóng là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4


Câu 67. Thuốc thử dùng để nhận biết ba axit đặc nguội HNO3, H2SO4, HCl
đựng trong ba lọ mất nhãn:
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. CuO
Câu 68. Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie
photphua
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
Câu 69. Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OHcủa nước)
A. H+, PO43B. H+, H2PO4-, PO43C. H+, HPO42-, PO43D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43Câu 70. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau

đây?
A. (NH4)3PO4
B. NH4HCO3
C. CaCO3
D. NaCl
0

t



NH4HCO3
NH3 + CO2 + H2O
Câu 71. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng
với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?
A. Khí khơng màu thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
B. Khí màu nâu đỏ thốt ra, dung dịch khơng màu
C. Khí màu nâu đỏ thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
D. Khí khơng màu thốt ra, dung dịch không màu
Câu 72. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một
chất khí màu nâu đỏ, chất khí đó là
A. NO2
B. N2O
C. N2
D. NH3
Câu 73. Nhơm khơng bị hịa tan trong dung dịch
A. HCl
B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc nguội
Câu 74. Phân đạm cung cấp cho cây:
A. N2

B. NHNO3
C. NH3
D. N dạng NH4+, NO3Câu 75. Thành phần chính của phân Urê là:
A. (NH4)2CO3
B. (NH2)2CO
C. NH3
D. Chất khác
Câu 76. Trộn 500 ml dung dịch NaOH 0,006M với 500 ml dung dịch
H2SO4 0,002 M thì thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 11
HD:

nNaOH =3x10-3 ; nH2SO4= 1x10-3 nH+ =2x10-3 vậy nOH- dư= 1x10-3

pOH = 3
pH = 11


Câu 77. Trộn lẫn 50 ml dung dịch HCl 0,12M với 50 ml dung dịch NaOH
0,1M .Vậy pH của dung dịch thu được bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
HD:

mol H+ = 6.10-3 ; mol OH- = 5.10-3 ; mol H+dư= 1.10-3


[H+] = 0,001:0,1= 0,01M pH = 2

Câu 78. Cho 100 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch
NaCl 2M thì thu được dung dịch X, nồng độ mol/l của ion Na+ trong
dung dịch X là:
A. 2M
B. 4M
C. 3M
D. 1M
HD:

nNaCl =0,2 [Na+] = 0,2: 0,2 = 1M
Câu 79. Cho 24,6 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng vừa đủ với 2 lít dung
dịch HNO3 lỗng thì thu được 8,96 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất
(đktc), % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp.
A. 21,95% và 78,05%
B. 78,05% và 21,95%
C. 32,93% và 67,03%
D. 67,03% và 32,93%
HD:
3Al → 3NO
x
x
3Cu → 2NO
y
2/3y

hệ pt:


27x + 64y = 24,6


2
x + y = 0,4

3



x = 0,2

y = 0,3



%Al = (0,2.27.100):24,6 =21,95%


Câu 80. Cho 10,4 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 1 lít dung
dịch HNO3 đặc, nóng thì thu được 15,68 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy
nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng.
A. 24,2 g
B. 29,6 g
C. 53,8 g
D. 58,3 g
HD:
mmuối = mkim loại + 62.(số giảm. nkhí)
= 10,4 + 62.1.(15,68:22,4)= 53,8g
NO2 giảm 1 NO 3 N2 10 N2O 8




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×