Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Toán 7 đs7 cđ4 2 lũy THỪA của một số hữu tỉ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.46 KB, 23 trang )

Dạng 4: So sánh các lũy thừa
*) Phương pháp giải:
Để so sánh hai lũy thừa ta có thể biến đổi đưa hai lũy thừa về cùng cơ số hoặc đưa hai lũy thừa về
cùng số mũ. Rồi sử dụng nhận xét sau:
m
n
* Với a  1 và m  n thì a  a
m
n
* Với 0  a  1 và m  n thì a  a
*
m
m
* Với a  b  0 và m  N thì a  b

Bài 1:
So sánh
3

2 

3

2 

2 3

a) 22 và

b)  1


99

1
và  

999

Lời giải
2 3

a) 22 và

b)  1

3

2 2  26

2 

2 3

 26

22   22 
3

Vì 2  2
6


6

nên

3

99

1
và  

 1

999

 1

99

999

 1
 1

1
Vậy  

999

  1


99

Bài 2:
So sánh
a )  0,125 

4

0,5
và  



a)  0,125    0,5 
4



b)  0,343   0, 7 
8

 0, 7 

26

  0, 7 

b)  0,343 


12





0, 7 
và 

26

Lời giải

3 4

3 8

8

  0,5   0,512
12

  0,7 

24

26

0,7
Vì 0  0, 7  1 nên  


0, 7    0,343
Vậy 
26

26

  0, 7 

24

8

Bài 3:
So sánh (bằng cách đưa về cùng cơ số)
b)  16 

a) 4100 và 2202

Lời giải.
100

a) 4

 2

200

200
202

Vì 2 > 1 nên 2  2
100
202
Vậy 4  2

b)  16 

11

32 
và 

9

1

11

32 
và 

9


( 16)11    24   (2) 44 ;
11

(32)9    25   (2) 45
9


Vì  (2) 44  (2) 45
Suy ra: (16)11  (32)9

Bài 4:
So sánh (bằng cách đưa về cùng số mũ)
b)  0, 6 

a) 312 và 58

9

0,9 
và 

Lời giải.
a ) 312  33.4 =  3



3 4

= 27 4

58 = 52.4 =  52  = 254
4

4
4
Vì 27  25 nên 27  25
12

8
Suy ra: 3  5 .

b)  0, 6    0, 63    0, 216 
3

9

 0,9 

6

=

  0,9 

2 3

Vì 0,81  0, 216 

3

  0,81 .
3

 0,81

3

  0, 216 


3

Suy ra:  0,9    0, 6  .
6

9

Bài 5:
So sánh (bằng cách đưa về cùng số mũ)
a ) 5300 và 3500

b) 224 và 316

Lời giải.
a ) 5300 và 3500
5300   53 

100

 125100 ;

3500   35 

100

 243100

Vì 125100  243100
Suy ra: 5300  3500

b) 2 24 và 316
224   23   88
8

316   32   98
8

Vì 8  9 Suy ra: 224  316

Bài 6:
So sánh:
a ) 315 và 17 7

b) 812 và 128
2

6


Lời giải.
a) 315  325   2



5 5

 2 25

177  167   24   228
7


Vậy

225  228  315  17 7.

b) Xét thương:
812
236
220 220 220


 8  16  1
128 48.38 38
4
2
12
8
 8  12 .

Hoặc có thể đưa về cùng số mũ
812   83   5124
4

128   12 2   144 4.
4

4
4
Vì 512 > 144  512  144
Suy ra: 812  128.


Bài 7:
So sánh:
a) 4825 và 851

b) 9920 và 999910

Lời giải.
25

a) 48 và 851
851  850   8 

2.25

 6425

25
25
Vì 64  48
51
25
Suy ra 8  48

b) 9920 và 999910
9920  9910. 9910
999910  9910. 10110
10
10
10

10
Vì 99 . 99  99 . 101
20
10
Suy ra 99  9999

Bài 8:
So sánh:
a )  0, 4  va  0,8 
60

30

b) 52000 va 101000 ;

Lời giải.
a )  0, 4  =  0,16  ;  0,8 
60

30

Vì 0,16 < 0,8   0,16 

  0, 4 

60

30

30


  0,8 

  0,8 

30

30

  0,8  .
30

b) 52000 = 251000 > 101000 .
3


Bài 9:
So sánh:
a ) 2100 ; 375 ; 550 ;

b) 999 va 999 .

Lời giải.
100

a) 2

 16 ; 3  27 ; 5  25
25


75

25

50

25

b) 999 =  911  > 999 .
9

Bài 10:
So sánh:
10

1
b)  
 16 

a) 355 và 610

Lời giải.
a ) 610   6



2 5

 365


5
5
Vì 36  35 nên 35  36
10

4.10

 1
1
b)     
 16 
 2

40

1
  
 2
10

50

1 
1
   
Vì 40  50 nên  16   2 

Bài 11:
So sánh:
a ) 3344 và 4433


b) 555333 và 333555

Lời giải.
a) Ta có 33  3 .11  81 .11
44

44

44

11

44

4433  433.1133  6411.1133
11
44
11
33
44
33
Mà 81 .11  64 .11 nên 33  44 .

a) Ta có

555333  5333.111333   53 

333555  3555.111555   35 


111

111

.111333  125111.111333

.111555  243111.111555

111
333
111
555
333
555
Mà 125 .111  243 .111 nên 555  333

Bài 12:
So sánh
a)

1
1
300
200
2
và 3

b)

1

1
300
199
3 và 5

Lời giải
a)

1
1
300
200
2
và 3

2300   23 

100

 8100

b)

1
1
199
3 và 5
300

5199  5200  25100

4

50

1
 
và  2 


3200   32 
100

Vì 8

100

 9100

3300  27100

1
1
 200
300
3
nên 2

9

100


100
100
300
199
Vì 27  25 nên 3  5

1
1
 199
300
5
Suy ra 3

Bài 13:
So sánh
a) 528 và 2614

b) 421 và 647

Lời giải
a) 5

28

14
và 26

528  52.14  2514
28

14
14
14
Vì 25  26 nên 5  26

b) 421 và 647
421  43.7  647

Bài 14:
So sánh
8

5

8

5

15

 1
1
a)   
 
 4  và  8 

Lời giải
 1
a)   
 4  và

8

1
 
8
8

2.8

16

 1 1 1
1
          
 4 4 2
2
5

3.5

15

1 1
1
      
8 2
2
15

16


5

8

1
1
1  1
   
    
Vì  2   2  nên  8   4 
15

20

 1
 3
b)  
 
 10  và  10 
15

5

20

5

 1
 1 

 3
 81 
  

  

 1000  và  10 
 10000 
Có  10 
1
10
81


Mà 1000 10000 10000
15

20

1
 3
b)  
 
 10  và  10 

20

1
 3
   

Nên  10   10 

5


Bài 15:
So sánh
a ) 10750 và 7375

b) 544 và 2112

Lời giải
a ) 10750 và 7375
10750   1072 
7375   733 

25

25

 1144925

 389017 25

50
75
Vậy 107  73

b) 544 và 2112
2112   213   92614

4

4
4
4
12
Vì 54  9261 nên 54  21

Bài 16:
So sánh M và N biết

M

100100  1
100101  1
N

10099  1 và
100100  1

Lời giải
Áp dụng tính chất: Với a, b, c  0
a
a ac
1

nếu b
thì b b  c

100

100101  1 100101  1  99 100101  100 100.  100  1 100100  1
N




M
100100  1 100100  1  99 100100  100 100.  10099  1 10099  1

Ta có
Vậy N  M

Bài 17:
So sánh A và B biết

A

20082008  1
20082007  1
B

20082009  1 và
20082008  1

Lời giải.


A

2008  1

1
20082009  1
nên:
2008

2007
20082008  1 20082008  1  2007 20082008  2008 2008.  2008  1 20082007  1
A




B
20082009  1 20082009  1  2007 20082009  2008 2008.  20082008  1 20082008  1

Vậy A  B
Bài 18:
2
2
2
2
Biết rằng 1  2  3  ...  12  650 . So sánh

A  22  42  62  ...  242 và B  12  32  62  92  ...  362

Lời giải.
A   2.1   2.2    2.3  ...   2.12 
2

2


2

2

6


 22.12  22.22  22.32  ...  22.122

 22  12  22  32  ...  122   4.650  2600

B  12  32  62  92  ...  362
 12   1.3   2.3   3.3  ...   3.12 
2

2

2

2

 1  32  12  22  32  ...  12 2 
 1  9.650  5851

Vậy A  B

Bài 19:
20
So sánh 


2016

 112016 

2017

20
và 

2017

 112017 

2016

Lời giải.
Ta có:

 20

2016



2016 2017

 11

  202016  112016 


2016

  202017  20.112016 

.  202016  112016    202016  112016 
2016

  202017  112017 

2016

.202016

2016

Bài 20:
1 1 1
1
1
A   2  3  ...  99 vs .
3 3 3
3
2
So sánh:

Lời giải.
1 1 1
1
A   2  3  ...  99

3 3 3
3
1 1
1
3A= 1+  2  ...  98 .
3 3
3
1
Suy ra: 3A - A = 1 - 99
3
399  1
A=
2
1
A> .
2
Vậy

Bài 21:
6
4
So sánh 9 và 8 .

Hướng dẫn giải
96   3



2 6


Ta có

 312 ;84   2



3 4

 212

12
12
6
4
Do 3  2 nên 9  8
6
4
Vậy 9  8 .

Bài 22:
7


So sánh:
3
2
a) 8 và 16 .

100
30

b) 3 và 27 .

Hướng dẫn giải
83   2



3 3

a) Ta có

 29 ;162   2

2730   33 

30



4 2

 28

3
2
9
8
. Do 2  2 nên 8  16 .

 390


100
90
100
30
. Do 3  3 nên 3  27 .
m
n
*) Chú ý: Với a  1 và m  n thì a  a .

b) Ta có

Bài 23:
25
15
Số nào lớn hơn trong hai số: 27 và 32 .

Hướng dẫn giải
27 25   3



3 25

Ta có:

 375 ;3215   2




5 15

 275

75
75
25
15
Do 3  2 nên 27  32 .
m
m
*
Chú ý: Nếu a  b , m  ¥ thì a  b .

Bài 24:
So sánh các cặp số sau:
18
27
a) 2 và 3

100
150
b) 2 và 3

250
375
c) 2 và 3

Lời giải
227   23   89 ;318   32   99

9

a)

9

9
9
27
18
Vì 8  9 nên 2  3 .

b)

2150   23 

50

 850 ;3100   32 

50

 950

50
50
150
100
Do 8  9 nên 2  3


c)

2375   23 

125

 8125 ;3250   32 

125

 9125

125
125
375
250
Do 8  9 nên 2  3 .

Bài 25:
So sánh các cặp số sau:
6

0, 2
a)  

10

 1 
 
và  25 


444
333
b) 4 và 3

200
500
c) 2 và 5

Lời giải

a)

 0, 2 

10

10

6

6

12

1  1   1  1
   ;     2   
 5   25   5   5 
8



1
0  1
5
Do
và 10  12 nên

b)

4333   43 

111

10

12

6

1
10
1
1
 0, 2    
   
5
 5  hay
 25  ,

 64111 ;3444   34 


111

 81111

111
111
333
444
Do 64  81 nên 4  3 .

c)

2500   25 

100

 32100 ;5200   52 

100

 25100

100
100
500
200
Do 32  25 nên 2  5 .

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1:
So sánh
a ) 220 và 312

b) 312 và 58

Lời giải
20
5.4
4
a) 2  2  32

312  33.4  27 4
4
4
20
12
Vì 32  27 nên 2  3
12
3.4
4
b) 3  3  27

58  52.4  254
4
4
12
8
Vì 27  25 nên 3  5


Bài 2:
So sánh
10

 1
b)  
 16 

a ) 648 và 1612

Lời giải
648   43   4 24
8

a)

1612   4 2 

12

 4 24

8
12
Vậy 64  16
10

4.10

40


1 
1
1
      
2
2
b)  16 

9

50

1
 
và  2 


40

50

10

50

1
1
1 
1

    
    
 2  nên  16 
2
Vì  2 

Bài 3:
So sánh
a )  0,125 

0,5
và  

4

12

b) 111979 và 371320

Lời giải
a)
b)

 0,125

4

4

3

12
12
  0,5     0,5    0,5 



111979  111980   113 

371320   37 2 

660

660

 1331660

 1369660

660
660
1979
1320
Vì 1331  1369 nên 11  37

Bài 4:
So sánh
a) 85 và 3.47

b) 202303 và 303202


Lời giải
85   23   215  2.214
5

a)

3.47  3.  22   3.214
7

14
14
5
7
Vì 2.2  3.2 nên 8  3.4

b) 202303 và 303202
202303   202 

3.101

303202   3.101
808.101 
Vì 

2.101

2 101

101


3
  2.101 



  32.1012 

  9.1012 

101

  23.1013 

101

  9.1012 

101

  8.101.1012 

101

  808.1012 

101

101

303

202
nên 202  303

Dạng 5: Tìm số mũ, cơ số của lũy thừa
Bài tốn 1: Tìm số mũ của lũy thừa
*) Phương pháp giải:
1. Để tìm số hữu tỉ x trong cơ số của một lũy thừa, ta thường biến đổi hai vế của đẳng thức về lũy
thừa cùng số mũ, rồi sử dụng nhận xét:
A2 n 1  B 2 n 1  A  B  n  N * 

A  B
A2 n  B 2 n  
n N* 

 A = -B
2. Để tìm số x ở số mũ của lũy thừa, ta thường biến đổi hai vế của đẳng thức về lũy thừa cùng cơ

số, rồi sử dụng nhận xét
10


An  Am  m  n  m, n  Z, A  0, A  1



n1
Ví dụ: Tìm số tự nhiên n biết 8  2 .
n1
Ta có: 8  2


 23  2n1
 n 1  3  n  2

Bài 1:
Tìm số tự nhiên n biết:

 3 

625
5
n
a) 5

b)

27

n

 9

Lời giải
625
54

5

 5  54  n  5  4  n  1  n  3
n
n

5
5
a)
Vậy n  3

 3

n

 9   3  33.32   3  35   3   3  n  5
n

n

n

5

b) 27
Vậy n  5

Bài 2:
Tìm số tự nhiên n biết:
n n
a) 3 .2  36

2n
n
2
b) 25 : 5  125


Lời giải
3n.2n  36   3.2   6 2  6n  6 2  n  2
n

a)
Vậy n  2
b)

252 n : 5n  1252   52 

2n

: 5n   53   54 n : 5n  56
2

 53n  56  3n  6  n  2
Vậy n  2

Bài 3:
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:
a ) 2.16  2n > 4;

b) 9.27  3n  243.

Lời giải.
a) 2.16  2 > 4
n

25  2 n > 2 2

 2
 n   3; 4; 5
b) 9.27  3n  243
35  3n  35
5  n  5
 n=5
11


Bài 4:
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:
a) 27  3n  3.81

b) 415 915  2n 3n 1816.216

Lời giải.
a) 27  3  3.81
n

33  3n  3.34
33  3n  35
 n4

b) 415 915  2n 3n 1816.216

 2   3 
2 15

2 15


(2.3) n 3616

(2.3)30  6n  (2.3)32
630  6n  632
 n  31

Bài 5:
Tìm tất cả các số nguyên x biết:
a) 3x  3x  2  917  2712

b) 5 x 1  5x  100.2529

Lời giải.
a) 3  3
x

x2

 9  27
17

12

3x  3x.32   32    33 
17

12

3x.  1  9   334  336

3x.10  334.  1  32 

3x  334
x  34
b) 5 x 1  5 x  100.2529
5x.  5  1  4.52.  52 

29

5 x.4  4.52.558
5x  530
x  30

Bài 6:
Tìm tất cả các số nguyên x biết:
a)

1 x 1 x 1 1 7 1 8
.2  .2  .2  .2
5
3
5
3

b)

3 x 5 x  2 3 8 5 10
.4  .4  .4  .4
2
3

2
3

Lời giải.
1 x 1 x 1 1 7 1 8
.2  .2  .2  .2
5
3
5
3
1 1 
1 1 
2 x.   .2   27.   .2 
5 3 
5 3 
a)

2 x  27

12


x7
3
5
3
5
b) .4 x  .4 x  2  .48  .410
2
3

2
3
3 5 
3 5 
4 x.   .42   48.   .42 
2 3 
2 3 

4 x  48
x 8

Bài 7:
Tìm tất cả các số nguyên x biết:
1 1
a)   6 x.6 x  2  615
 2 3

5
3
5
3
b) .8 x  2  .8 x  .811  .89
3
5
3
5

Lời giải.
1 1
a)   6 x.6 x  2  615

 2 3
1 x x2
.6 .6  615
6

62 x 1  615
2 x  1  15
x7
5
3
5
3
b) .8 x  2  .8 x  .811  .89
3
5
3
5
3
3
5
5
8 x.  .82    89.  .82  
5
5
3
3
8 x  89
x9

Bài toán 2: Tìm cơ số của lũy thừa

*) Phương pháp giải:
Bước 1. Đưa các lũy thừa ở cả hai vế về cùng số mũ.
Bước 2. Cho phần cơ số bằng nhau rồi giải ra kết quả.
3
Ví dụ: Tìm x biết x  8
3
3
3
Ta có 8  2 nên x  2 .

x2
Vậy x  2

Bài 1:
Tìm số hữu tỉ x , biết rằng:
a) 112 x 7  1111

b) 22 x 1  27

Lời giải.
2 x7

a) 11
 11
2 x  7  11
2 x  18
x9

11


13


b) 22 x 1  27
2x 1  7
x3

Bài 1:
Tìm x , biết:
2 x 1

5
a)  
6

5

5
 
6

b) 2 2 x  3  29

Lời giải.
2 x 1

5

5
5

a)     
6
6
2x 1  5
x3

b) 2 2 x  3  2 9
2x  3  9
x6

Bài 2:
Tìm x , biết:
x

5

 3  3
b)      
 2  2

a) 52 x 4  510

Lời giải.
2 x 4

a) 5
5
2 x  4  10
x7


10

x

5

 3  3
b)      
 2  2
x5

Bài 3:
Tìm x , biết:
a) 32 x  6  310

b) 5x 1  52

Lời giải.
a) 32 x  6  310
2 x  6  10
x2
b) 5x 1  52
x 1  2
x3

Bài 4:
Tìm x , biết:
14



x

5

1 1
a)     
2 2

b) 6 x  4  610

Lời giải.
x

5

1 1
a)     
2 2
x5

b) 6 x  4  610
x  4  10
x6

Bài 5:
Tìm x , biết:
a )  3 x  1  81;

b)  x  1  32.


4

5

Lời giải.
a )  3x  1  81
4

 3 x  1  3 hoặc 3 x  1  3
4
3x - 1 = 3  x =
3
Với

3x  1  3  x =

Với

2
3

b)  x  1  32
5

 x  1

5

  2 


5

x  1  2
x  3

Bài 6:
Tìm x , biết:
10

8

8

 5 
 5 
a)   : x   
 9 
 9 

8

 5   9 
b) x :     
 9   5 

Lời giải
10

8


 5 
 5 
a)   : x   
 9 
 9 
10

8

2

25
 5   5   5 
x   :     
81
 9   9   9 
8

8

 5   9 
b) x :     
 9   5 
8

 9 
x 
 5 

8


 5 
  1
 9 

Bài 7:
15


Tìm số hữu tỉ x , biết:
a )  5 x  1  729;

b)  2 x + 1  0, 001;

6

3

Lời giải.
a )  5 x  1  729;
6

 5 x  1

6

 36   3

6


 5 x  1  3 hoặc 5 x  1  3
4
5x  1  3  x 
5
Với

5 x  1  3  x  

4
5

b)  2 x + 1  0, 001;
3

 2 x + 1

3

  0,1

3

2 x + 1 = -0,1
x  -0,55

Bài 8:
Tìm số hữu tỉ x , biết:
a)  2 x  3  54.

b)  2 x  3  64


4

3

Lời giải.
a )  2 x  3   54
4

(1)

2 x  3  5
2 x  5  3
x  4



 2 x  3  5  2 x  5  3  x  1

b) (2 x  3)3  64
(2 x  3)3  ( 4)3
2 x  3  4
1
x
2

Bài 9:
Tìm x  Q , biết rằng:
0


1

a )  x    0;
2


b)  x  2   1;
2

Lời giải.
0

1

a)  x    0
2

1
x=
2

16


b)  x  2   1
2

 x  2

 12   1


2

2

Với x  2  1  x  3
Với x  2  1  x  1
Bài 10:
Tìm x  Q , biết rằng:
2

1
1

b)  x   
2  16


a )  2 x  1  8;
3

Lời giải.
a )  2 x  1  8
3

 2 x  1

3

  2 


3

2 x  1  2
1
x=
2
2

1
1

b)  x   
2  16

2

2

2

1   1   1 

x       
2 4  4 

1 1
1
x   x 
2 4

4
Với

x

Với

1 1
3

x
2 4
4

Bài 11:
Tìm x , biết:
x

10

4x

10

 1  1
a)      ;
 16   2 

8
2x

b)

;
25 5x 1

Lời giải:
1
1
a)     
2
 2
Suy ra 4x = 10

5
2

x=
b)

8
2x
 x 1
25 5
3

x

2
2
  =  

5
5
Suy ra x = 3

Bài 12:
17


Tìm x , biết:
x

64  8 
a)
  ;
169  13 

a) 9 x : 3x  3.

Lời giải:
x

a)

64  8 
 
169  13 
2

x


 8   8 
  = 
 13   13 
Suy ra x = 2

b) 9 x : 3x  3
3x  31
Suy ra x = 1

Bài 13:
Tìm x , biết:
2

3

1

a)  x    4
4


2

b)  x    27
5


Lời giải:
2


1

a)  x    4
4

1
x  2
2
Với

1
5
x
2
2
1
x   2
2
Với
1
3
x  2   x  
2
2
x  2

3

3


2
2


b)  x    27   x    33  x  2  3  x  13
5
5


5
5

Bài 14:
Tìm x , biết:
3

a )  x  0,8  0, 25
2

1

b)  x    8
3


Lời giải:
a )  x  0,8  0, 25
2

Với x  0,8  0,5


Với x  0,8  0,5

x  0,5  0,8  x  0,3

x  0, 5  0,8  x  1,3

3

1

b)  x    8
3


18


3

1

3
x   2
3


1
7
x  2  x 

3
3

Bài 15:
Tìm x biết:
2
a) x  1;

4
b) x  16 .

Hướng dẫn giải
1  12   1
x 2  12   1
a) Ta có
nên
.
Suy ra x  1 hoặc x  1 .
2

2

  nên
b) Ta có
Suy ra x  2 hoặc x  2 .
16  24  2

4

x 4  2 4   2 


4

.
Bài 16:

Tìm x biết:
3

1
1

x   ;
a)  3  27

2 x  1  8
b) 
.
3

Hướng dẫn giải
3

1 1
 
27
 3  nên
a) Ta có
2
x

3.
Vậy

b) Ta có
Vậy

8   2 

x

3

3

1 1
1 1
2

x      x   x  .
3 3
3 3
3


3

nên

 2 x  1


3

  2   2 x  1  2  2 x  1  x  
3

1
2.

Bài 17:
Tìm x biết
5
a) x  1;

5
b) x  1;

2
c) x  9;

2
d) 4 x  16 .

Lời giải
5
5
5
a) Ta có x  1  x  1  x  1

Vậy x  1 .
x5  1  x 5   1  x  1

5

b)

Vậy x  1 .
c)

x 2  9  x 2  32   3

2

Vậy x  3 hoặc x  3 .
19

1
2.


2
2
d) 4 x  16  x  4

Ta có

x 2  2 2   2 

2

 x  2 hoặc x  2


Vậy x  2 hoặc x  2 .
Bài 18:
Tìm x biết:
x  1  4;
a) 

2  x   27.
b) 

2

3

Lời giải

 x  1


2

4

4  22   2 

2

nên x  1  2 hoặc x  1  2

x  3 hoặc x  1 .


Vậy x  3 hoặc x  1 .
2  x   27   2  x   33  2  x  3  x  2  3  1
b) 
3

3

Vậy x  1 .
Bài 19:
Tìm số tự nhiên n biết:
n

1
1
   ;
a)  2  16

6n
 2.
3
b) 3 .4

Lời giải
n

n

4

1

1
1 1
         n  4
a)  2  16  2   2 

Vậy n  4 .
6n
 2  6n  33.22.2  6n  33.23  6n  63  n  3
3
b) 3 .4
.

Vậy n  3 .
Bài 20:
Tìm số tự nhiên n biết:

 2 
a)

n

16

 8;

n
n
b) 16 : 2  64

Lời giải


 2 
a)

16

n

 2   2 3  2 n 4  2 3  n  4  3  n  7
 8 
   
 
4
 2 
n

Vậy n  7 .
20


16n : 2n  64   16 : 2   64  8n  82  n  2
n

b)

Vậy n  2 .
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1:
Tìm x, biết:
a )  x  1  3


b)  2 x  1  54

5

4

Lời giải
a )  x  1  35

b)  2 x  1  54

5

4

2 x  1  5
x  2

 2 x  1  5  x  3



x 1  3
x2

Bài 2:
Tìm x, biết:
a) 7 x 1  78


b) 33 x 1  311

Lời giải
a) 7 x 1  78
x 1  8
x9

b) 33 x 1  311
3 x  1  11
x4

Bài 3:
Tìm x, biết
a)  x  2   4
2

b) 34 x  27

Lời giải
a)  x  2   4
2

 x  2

2

 22   2 

2


 x  2  2 hoặc x  2  2
Với x  2  2  x  4

Với x  2  2  x  0
b) 34 x  27

34x =33
Suy ra 4-x = 3

x=1

Bài 4:
Tìm x, biết
a) (8 x  1) 2 x 1  52 x 1

b)  x  5  27
3

Lời giải
21


a )  8 x  1

2 x 1

 52 x 1

Trường hợp 1:


2x 1  0  x 

Trường hợp 2:

1
2

2x 1  0  x 

1
2

Suy ra 8 x  1  5
8x  6
3
x  (tm)
4
1
3
x  ;x 
2
4
Vậy
b)  x  5   27
3

x  5  3
x  8

Bài 5:

Tìm các số nguyên x, biết:
a ) 32.34.3x  37

b) 5x  4  3.5 x 3  2.511

Lời giải
2

a ) 3 .3 .3  3
4

x

7

32 4  x  37
x5

b) 5 x  4  3.5 x 3  2.511
5x 3.5  3.5 x 3  2.511
2. 5x 3  2.511
5x 3  511
x 8

Bài 6:
Tìm các số nguyên x, biết:
a)

1 x
.2  4.2 x  9.25

2

b) 92 x1  273

Lời giải

1 x
9
x 1
5
.2  4.2 x  9.25  2 .   4   9.2  2 x.  9.25
2

 2 x1  25  x  6
2
2
7
2 x1
3 3

x

2 x 1
3  32
4
x
2
9

3


 
  3  3  4x  2  9
b) 9  27
4 (không thoả mãn)

a)

Bài 7:
Tìm n, biết:
1

a ) 2 .2  4.2  9.2
n

n

5

1 1
b)   .2n  4  2n  214  210
3 6

22


Lời giải
1

a ) 2 .2  4.2  9.2

n

n

5

1

2n.   4   9.25
2

2 n  26
n6
1 1
b)   .2n  4  2n  214  210
3 6

1 n 4
.2 .  2  1  210.  24  1
2
2n  211
n  11

Bài 8:
Tìm x, biết:
1 1
a )   .3x  4  4.3x  317  4.313
2 6

b)


3 x 7 x 3 3 10 7 13
.2  .2  .2  .2
5
5
5
5

Lời giải
 1 1  x4
x
17
13
  .3  4.3  3  4.3
2
6

Ta có: 
1 x 4
.3 . 3  4  313. 34  4
3
x  14










3 x 7 x3 3 10 7 13
.2  .2  .2  .2
5
5
5
Ta có: 5
3 7 
3 7 
2 x.   .23   210.   .23 
5 5 
5 5 
x  10

23



×