Kế hoạch dạy học bài học: Môn đại số 7 - Năm học 2008-2009
Tiết thứ 8 :
Ngàysoạn : 12/9/08
Ngày dạy : /9/08
I.MụC TIÊU: -Nắm đợc luỹ thừa của một tích , một thơng - Vận dụng kiến thức này vào
giải bài tập
II.CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò:
-Thầy: nội dung b i d y
-Trò : Đọc trớc nội dung bài học.
III. tiến trình dạy học .
1.ổ n định :
2.Kiểm tra bài cũ : Viết công thức tích , thơng hai luỹ thừa cùng cơ số
Tính (-2)
4
. (-2)
3
; 2
2
. 5
2
3.Giảng bài mới:
Hãy so sánh (2.5)
2
và
2
2
.5
2
?
4
3
2
1
và
4
3
2
1
Làm bài ?1
Rút ra kết luận từ hai ví
dụ trên ?
Hãy viết dạng tổng quát
với hai số hữu tỉ x và y?
Phát biểu quy tắc ?
Làm bài ?2
Nhận xét gì về bài a?
Hãy đa số 8 dới dạng luỹ
thừa bậc 3 của cơ số
nào ?
Hãy tính và so sánh
Rút ra kết luận từ các bài
tập trên ?
-Viết dạng tổng quát của
luỹ thừa một thơng ?
Điều kiện gì đối với y ?
(2.5)
2
=10
2
=100
2
2
.5
2
=4.25 =100
(2.5)
2
=2
2
.5
2
512
27
8
3
4
3
2
1
=
=
512
27
64
27
8
1
4
3
2
1
==
(x.y)
n
=x
n
.y
n
+Hai luỹ thừa cùng số mũ
13
3
1
3
3
1
=
=
+(1,5)
3
.8=(1,5)
3
.2
3
=(1,5.2)
3
=3
3
=27
+
27
8
3
2
=
27
8
3
)2(
=
3125
32
100000
2
10
==
31255
2
10
5
==
2
2
24
72
=
1.Luỹ thừa của một tích:
(x.y)
n
=x
n
.y
n
2. Luỹ thừa của một th -
ơng
n
n
n
y
x
y
x
=
(y
0)
GV: Hong Vn Thỡn- THCS nh Liờn- Yờn nh- Thanh hoỏ
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Luỹ thừa của một số hữu tỉ (t.t)
3 3
5
5
5
3
3
3
5
5
5
Kế hoạch dạy học bài học: Môn đại số 7 - Năm học 2008-2009
Tính
2
2
24
72
;
3
3
)5,2(
)5,7(
27
15
3
-Nên tính theo cách nào
Có tính theo từng luỹ
thừa rồi chia không? Từ
đó rút ra kết luận
-Làm ?5
-Nêu yêu cầu của đề bài?
-Nhận xét về đề bài ?
-Nêu các bớc để giải
-Ngoài ra còn cách nào
để giải khác không?
-Nhận xét xem bạn Dũng
sai ở đâu?Dựa vào kiến
thức nào kết luận nh vậy?
-Dựa vào t/c trên hãy tìm
m và n?
-Viết
32
1
dới dạng luỹ
thừa với cơ số
2
1
?
-Tơng tự hã biểu diễn
125
343
dới dạng luỹ thừa
của
5
7
2
24
72
=3
2
=9
3
3
)5,2(
)5,7(
=
3
3
)3(
5,2
5,7
=
. =-27
27
15
3
=
3
3
3
3
5
3
15
3
15
=
=
=125
(0,125)
3
.8
3
=(0,125.8)
3
=1
3
=1
Cách 1:
(-39)
4
:13
4
=(-13.3)
4
:(13)
4
=
3
13
)13(
4
4
4
=3
4
=81
Cách2:
81)3(
13
39
4
4
==
532
)5()5(:)5(
=
_Đúng
d_ Đúng
8
4
2
7
1
7
1
=
5
2
1
32
1
=
5
2
1
2
1
5
=
=
m
m
n
=
=
5
7
5
7
125
343
3
3
=
n
3. Luyện tập:
Bài 34/22 sgk:
a)sai , d) đúng
b,c,e,f : đúng
Bài 35/22 sgk
4. Củng cố : Viết công thức luỹ thừa của một tích , một thơng
5. Dặn dò : - Xem lại các bài tập đã giải
- Giải tiếp các bài tập 36,37/22 sgk
6. H ớng dẫn về nhà : Bài 37/22 sgk
- Đa về dạng hai luỹ thừa cùng cơ số rồi thực hiện
- Chú ý công thức ở bài tập 35/22 sgk
GV: Hong Vn Thỡn- THCS nh Liờn- Yờn nh- Thanh hoỏ