Tải bản đầy đủ (.pdf) (835 trang)

ĐỀ ÁN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA (QUY HOẠCH ĐIỆN 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.66 MB, 835 trang )

ĐỀ ÁN
QUY HOẠCH
PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA
THỜI KỲ 2021-2030 TẦM NHÌN
ĐẾN NĂM 2045
THUYẾT MINH CHUNG

Hà Nội, 2022


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

GIỚI THIỆU BIÊN CHẾ ĐỀ ÁN
Hồ sơ Đề án Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 (Quy hoạch điện VIII) bao gồm các nội dung sau:
Gồm có 19 chương, chia thành các nội dung như sau: (i) Quan điểm, mục tiêu và
phương pháp luận lập Quy hoạch điện VIII; (ii) Hiện trạng hệ thống điện quốc gia và
nhu cầu tiêu thụ điện; (iii) Tổng quan về tình hình kinh tế - xã hội, các yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội giai đoạn tới năm 2045; (iv) Các tiêu chí, thơng số đầu vào để lập
Quy hoạch điện VIII; (v) Dự báo nhu cầu tiêu thụ điện theo vùng, miền và toàn quốc;
(vi) Tiềm năng các nguồn năng lượng sơ cấp sử dụng cho phát điện và dự báo giá các
nguồn năng lượng; (vii) Chương trình phát triển nguồn điện, lưới điện, liên kết lưới
điện khu vực, lưới điện nông thôn và nhu cầu nhiên liệu sử dụng cho phát điện; (viii)
Phân tích các vấn đề kỹ thuật của hệ thống điện; (ix) Vốn đầu tư, hiệu quả kinh tế - xã
hội của chương trình phát triển điện lực quốc gia; (x) Các vấn đề về môi trường; (xi)
Các cơ chế, giải pháp và tổ chức thực hiện Quy hoạch điện VIII; (xii) Cập nhật hiệu
chỉnh chương trình phát triển điện lực trong bối cảnh mới (cam kết của Việt Nam tại
hội nghị COP 26, biến động về giá nhiên li ệu do xung đột Nga – Ucraina,...); (xiii) Kết


luận, kiến nghị.

Viện Năng lượng

3


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

MỤC LỤC
LỜI NĨI ĐẦU

........................................................................................... 16

CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH TRONG DỰ THẢO LẦN 6 SO VỚI DỰ
THẢO LẦN 5
........................................................................................... 20
CƠ SỞ PHÁP LÝ, QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP LUẬN CỦA
QUY HOẠCH
........................................................................................... 21
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... 28
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 30
CHƯƠNG 1. HIỆN TRẠNG ĐIỆN LỰC QUỐC GIA ................................... 33
1.1. HIỆN TRẠNG CUNG CẤP ĐIỆN ............................................................................ 37
1.1.1.
Hiện trạng tiêu thụ điện giai đoạn 2010-2020 ................................................. 37
1.1.2.

Hiện trạng các nguồn cung cấp điện ................................................................ 55
1.2. HIỆN TRẠNG LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI .................................. 75
1.2.1.
Lưới điện truyền tải, phân phối ........................................................................ 75
1.2.2.
Đánh giá chất lượng cung cấp điện .................................................................. 84
1.2.3.
Phân tích tình hình truyền tải điện năng tại các miền và trao đổi liên miền, đánh
giá tình trạng sự cố lưới điện truyền tải ........................................................... 87
1.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ KHUNG PHÁP LÝ NGÀNH ĐIỆN VIỆT NAM ............... 94
1.3.1.
Cơ cấu tổ chức ................................................................................................. 94
1.3.2.
Khung pháp lý .................................................................................................. 95

CHƯƠNG 2. KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN
LỰC GIAI ĐOẠN 2011-2020................................................................................. 97
2.1. ĐÁNH GIÁ NHU CẦU ĐIỆN THỰC TẾ SO VỚI DỰ BÁO .................................. 103
2.2. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NGUỒN ĐIỆN ........ 107
2.2.1.
Chương trình phát triển nguồn điện giai đoạn 2016-2020 ............................. 107
2.2.2.
Rà soát danh mục nguồn điện trong QHĐ VII ĐC ........................................ 112
2.2.3.
Đánh giá phân bố nguồn điện tăng thêm theo QHĐ VII ĐC so với nhu cầu phụ
tải từng miền .................................................................................................. 121
2.3. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2020 ................ 123
2.3.1.
Tình hình triển khai chương trình phát triển lưới điện giai đoạn 2016-2020 . 123
2.3.2.

Lưới điện 500 kV ........................................................................................... 125
2.3.3.
Lưới điện 220 kV ........................................................................................... 127
2.3.4.
Lưới điện 500 kV liên kết vùng miền ............................................................ 129
2.3.5.
Một số nhận xét, đánh giá .............................................................................. 134
2.4. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN
ĐIỆN LỰC ............................................................................................................. 135
2.5. VỐN ĐẦU TƯ CHO XÂY DỰNG CÁC CƠNG TRÌNH ĐIỆN .............................. 137
Viện Năng lượng

4


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

2.6. ĐÁNH GIÁ VỀ VIỆC THỰC HIỆN QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN TRƯỚC ........... 142
2.6.1.
Đánh giá chung .............................................................................................. 142
2.6.2.
Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân, các bài học kinh nghiệm .............................. 143

CHƯƠNG 3. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HỆ
THỐNG NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM ...............................................................151
3.1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA VIỆT NAM ....................... 153
3.1.1.

Đặc điểm địa lý, khí hậu, thủy văn ................................................................ 153
3.1.2.
Đánh giá hiện trạng phát triển kinh tế, các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của Việt Nam
giai đoạn 2011 – 2020 .................................................................................... 154
3.1.3.
Các kịch bản phát triển kinh tế – xã hội giai đoạn 2021 – 2030 có xét tới năm
2050 phân theo các ngành và các vùng, miền trong giai đoạn quy hoạch ..... 161
3.1.4.
Đánh giá khả năng xảy ra của các kịch bản phát triển kinh tế - xã hội.......... 164
3.2. CÁC YÊU CẦU VỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỐI VỚI NGÀNH ĐIỆN. 169
3.2.1.
Phân tích về cơ hội, thách thức, tiềm năng, lợi thế trong phát triển điện lực quốc
gia ................................................................................................................ 169
3.2.2.
Đánh giá sự liên kết với các ngành, liên kết vùng trong quy hoạch phát triển
điện lực quốc gia ............................................................................................ 172
3.3. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, NĂNG LƯỢNG CÁC
NƯỚC TRONG KHU VỰC VÀ TRIỂN VỌNG HỢP TÁC VỚI VIỆT NAM........ 175
3.4. PHÂN TÍCH TỔNG QUAN HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM ................. 180
3.4.1.
Tương quan năng lượng - kinh tế giai đoạn 2011 - 2019 .............................. 180
3.4.2.
Tổng quan về cung - cầu năng lượng trong giai đoạn 2021 – 2030 có xét tới năm
2050................................................................................................................ 189
3.4.3.
Dự báo xu thế nhu cầu điện năng của quy hoạch phát triển điện lực trong các
kịch bản có xem xét tới các yếu tố về biến đổi khí hậu và nước biển dâng ... 192
3.4.4.
Cân bằng năng lượng giai đoạn 2021 – 2030 và định hướng phát triển năng
lượng, nhiên liệu cho giai đoạn 20 năm tiếp theo .......................................... 198


CHƯƠNG 4. TIÊU CHÍ VÀ THƠNG SỐ ĐẦU VÀO CHO LẬP QUY
HOẠCH
........................................................................................................ 199
4.1. PHÂN VÙNG HỆ THỐNG ĐIỆN TỒN QUỐC ................................................... 201
4.1.1.
Phân vùng hệ thống điện tồn quốc trong QHĐ VII và QHĐ VII ĐC .......... 201
4.1.2.
Các vấn đề sẽ xuất hiện trong tương lai ......................................................... 202
4.1.3.
Dự kiến phân vùng hệ thống điện trong QHĐ8 ............................................. 202
4.1.4.
Công suất truyền tải cực đại trên các liên kết liên vùng ................................ 204
4.2. TIÊU CHÍ CHO LẬP QUY HOẠCH ..................................................................... 205
4.2.1.
Các tiêu chí dự báo phụ tải ............................................................................ 205
4.2.2.
Các tiêu chí xây dựng chương trình phát triển nguồn điện ............................ 205
4.2.3.
Các tiêu chí xây dựng chương trình phát triển lưới điện (lưới điện truyền tải,
phân phối) ...................................................................................................... 207
4.2.4.
Các chỉ tiêu kinh tế - tài chính ....................................................................... 212

Viện Năng lượng

5


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia

thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

4.3. THƠNG SỐ, CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO CHO TÍNH TỐN ........................................ 214
4.3.1.
Các thơng số, chỉ tiêu phục vụ tính tốn dự báo phụ tải ................................ 214
4.3.2.
Các thơng số, chỉ tiêu phục vụ tính tốn chương trình phát triển nguồn điện 216
4.3.3.
Các thơng số, chỉ tiêu phục vụ tính tốn chương trình phát triển lưới điện (lưới
điện truyền tải, phân phối) ............................................................................. 231
4.3.4.
Các thông số, chỉ tiêu tính tốn phân tích kinh tế - tài chính ......................... 235

CHƯƠNG 5. SỬ DỤNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ ĐIỆN NĂNG ...... 242
5.1.

ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG NĂNG
LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ ................................................................... 244

5.1.1.
Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả............................... 244
5.1.2.
Chương trình quản lý nhu cầu điện DSM ...................................................... 246
5.1.3.
Chỉ thị số 34/CT-TTg về tăng cường tiết kiệm điện ...................................... 253
5.2. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ
HIỆU QUẢ............................................................................................................. 256
5.2.1.

Chương trình quốc gia về Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn
2019-2025 có xét đến năm 2030 .................................................................... 256
5.2.2.
Chương trình quốc gia về Quản lý nhu cầu điện giai đoạn 2018-2020, định
hướng đến năm 2030...................................................................................... 262
5.3. DỰ BÁO HIỆU QUẢ CỦA CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT
KIỆM VÀ HIỆU QUẢ ........................................................................................... 265
5.4. NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN MẶT TRỜI
ÁP MÁI NHÀ TỚI NHU CẦU SỬ DỤNG ĐIỆN ................................................... 269

CHƯƠNG 6. DỰ BÁO NHU CẦU ĐIỆN .................................................... 275
6.1.
6.2.

GIỚI THIỆU CÁC MƠ HÌNH, PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO NHU CẦU ĐIỆN ....... 279

6.3.

PHÂN TÍCH CÁC KỊCH BẢN DỰ BÁO NHU CẦU ĐIỆN THỜI KỲ 2021 – 2030 CĨ
XÉT TỚI NĂM 2050 .............................................................................................. 283

LỰA CHỌN MƠ HÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO NHU CẦU ĐIỆN PHÙ HỢP
VỚI HOÀN CẢNH VIỆT NAM ............................................................................. 279

6.3.1.
6.3.2.

Đề xuất các kịch bản dự báo nhu cầu điện ..................................................... 283
Dự báo nhu cầu về cơng suất và điện năng tồn quốc cho các năm thời kỳ 2021
– 2030 tầm nhìn đến năm 2045 theo các kịch bản ......................................... 285

Đánh giá các kịch bản dự báo nhu cầu điện ................................................... 286

6.3.3.
6.4. DỰ BÁO CHẾ ĐỘ TIÊU THỤ ĐIỆN CỦA 6 VÙNG, 3 MIỀN VÀ TOÀN QUỐC CHO
GIAI ĐOẠN QUY HOẠCH ................................................................................... 289
6.5. TỔNG HỢP DỰ BÁO PHỤ TẢI ............................................................................ 290
6.5.1.
Tổng hợp phụ tải 6 vùng, 3 miền và toàn hệ thống cho các mốc thời gian lập
quy hoạch ....................................................................................................... 290
6.5.2.
Tổng hợp phụ tải từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cho các mốc thời
gian lập quy hoạch ......................................................................................... 292
6.6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ VỀ CÁC PHƯƠNG ÁN PHỤ TẢI ĐIỆN ................. 293

Viện Năng lượng

6


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

CHƯƠNG 7. NĂNG LƯỢNG SƠ CẤP CHO PHÁT ĐIỆN ...................... 294
7.1. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG SƠ CẤP CHO SẢN XUẤT ĐIỆN ....... 299
7.1.1.
Hiện trạng sử dụng khai thác thủy điện ......................................................... 299
7.1.2.
Hiện trạng sử dụng than cho sản xuất điện .................................................... 299

7.1.3.
Hiện trạng sử dụng khí và dầu cho sản xuất điện .......................................... 301
7.1.4.
Hiện trạng sử dụng năng lượng mới và NLTT cho sản xuất điện ................. 302
7.2. TIỀM NĂNG CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG SƠ CẤP TRONG NƯỚC................ 304
7.2.1.
Tiềm năng thủy điện ...................................................................................... 304
7.2.2.
Tiềm năng than cho phát điện giai đoạn quy hoạch: ..................................... 307
7.2.3.
Tiềm năng khí cho phát điện giai đoạn quy hoạch ........................................ 311
7.3. KHẢ NĂNG NHẬP KHẨU NHIÊN LIỆU CHO SẢN XUẤT ĐIỆN, KHẢ NĂNG
TRAO ĐỔI ĐIỆN VỚI CÁC NƯỚC LÂN CẬN .................................................... 318
7.3.1.
Đánh giá khả năng nhập khẩu than cho sản xuất điện ................................... 318
7.3.2.
Đánh giá khả năng nhập khẩu LNG cho sản xuất điện .................................. 324
7.3.3.
Đánh giá khả năng nhập khẩu điện từ các nước: Trung Quốc, Lào, Campuchia
................................................................................................................ 328
7.3.4.
Khả năng phát triển điện hạt nhân ................................................................. 332
7.4. CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG MỚI VÀ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG ......................... 333
7.5. DỰ BÁO GIÁ NHIÊN LIỆU SƠ CẤP CHO SẢN XUẤT ĐIỆN ............................. 337

CHƯƠNG 8. NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO CHO PHÁT ĐIỆN .................... 340
8.1. HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN ĐIỆN NLTT TẠI VIỆT NAM .................. 342
8.1.2.
Hiện trạng cơ chế chính sách cho phát triển điện NLTT ............................... 342
8.1.3.

Hiện trạng phát triển điện NLTT ................................................................... 344
8.2. DỰ BÁO PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VÀ CÁC THÔNG SỐ KINH TẾ-KỸ THUẬT,
CHI PHÍ ĐẦU TƯ CỦA CÁC LOẠI HÌNH NGUỒN ĐIỆN NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO

.................................................................................................................... 349
Cơng nghệ điện gió ........................................................................................ 349
Cơng nghệ điện mặt trời................................................................................. 354
Công nghệ thủy điện nhỏ ............................................................................... 357
Công nghệ điện thủy triều .............................................................................. 358
Công nghệ điện sinh khối, điện rác ................................................................ 360
Công nghệ điện địa nhiệt ............................................................................... 365
Công nghệ điện khí sinh học.......................................................................... 367

8.2.2.
8.2.3.
8.2.4.
8.2.5.
8.2.6.
8.2.7.
8.2.8.
8.3. ĐÁNH GIÁ, TÍNH TỐN TIỀM NĂNG CHO PHÁT ĐIỆN CỦA CÁC LOẠI HÌNH
NGUỒN ĐIỆN NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO THEO VÙNG, LÃNH THỔ ................ 368
8.3.1.
Tiềm năng năng lượng gió cho phát điện ...................................................... 368
8.3.2.
Tiềm năng năng lượng điện mặt trời.............................................................. 378
8.3.3.
Tiềm năng năng lượng sinh khối, rác thải ..................................................... 385
8.3.4.
Tiềm năng thủy điện nhỏ ............................................................................... 390

8.3.5.
Tiềm năng năng lượng địa nhiệt, thủy triều và các dạng NLTT khác ........... 392
8.4. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN TỚI VIỆC TÍCH HỢP CÁC NGUỒN NLTT VÀO HỆ
THỐNG ĐIỆN ....................................................................................................... 397
Viện Năng lượng

7


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

8.4.1.
8.4.2.

Chương mở đầu

Các tác động ảnh hưởng của nguồn ĐMT, ĐG đến hệ thống điện ................ 398
Biện pháp để không xảy ra các tác động xấu, nguy hại đến hệ thống điện và thúc
đẩy phát triển các nguồn ĐMT, ĐG............................................................... 399

CHƯƠNG 9. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NGUỒN ĐIỆN ............. 400
9.1.

PHƯƠNG PHÁP LUẬN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGUỒN ĐIỆN
.............................................................................................................................. 412

CÁC ĐIỀU KIỆN TÍNH TỐN CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN
NGUỒN ĐIỆN .............................................................................................................. 419
9.2.1.

Khả năng cấp khí nội cho điện, khả năng chuyển đổi nhiên liệu cho các nhà máy
điện khí hiện có và xây dựng mới các dự án nhiệt điện khí nội

9.2.

9.2.2.
9.2.3.

.......................................................................................................................... 419
Khả năng xây dựng nguồn nhiệt điện sử dụng LNG ......................................... 422

Khả năng cấp than nội cho sản xuất điện, dự kiến xây dựng các nhà máy sử dụng
than nội trong giai đoạn quy hoạch ...................................................................... 424
9.2.4.
Khả năng xây dựng nguồn nhiệt điện sử dụng than nhập khẩu ....................... 426
9.2.5.
Khả năng xây dựng nguồn điện năng lượng tái tạo ........................................... 429
9.2.6.
Khả năng nhập khẩu điện ...................................................................................... 433
9.2.7.
Khả năng phát triển điện Hạt nhân của Việt Nam ............................................. 435
9.2.8.
Đánh giá khả năng mở rộng lưới điện truyền tải liên vùng .............................. 437
9.3. NHĨM KỊCH BẢN CHÍNH SÁCH (CÁC KỊCH BẢN NHÓM A) ................. 439
9.3.1.
Xây dựng các kịch bản phát triển nguồn điện .................................................... 439
9.3.2.
Kết quả tính tốn các kịch bản nhóm A .............................................................. 443
9.4. RÀ SỐT, TÍNH TỐN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NGUỒN ĐIỆN
THEO U CẦU CỦA CHÍNH PHỦ VÀ BỘ CƠNG THƯƠNG

.............................................................................................................................. 447

9.4.1.
Sự cần thiết tính tốn các kịch bản nhóm B ....................................................... 447
9.4.2.
Phương pháp luận, một số thơng số đầu vào trong tính tốn ........................... 448
9.4.3.
Kết quả tính tốn các kịch bản nhóm B .............................................................. 450
9.5. TÍNH TỐN BỔ SUNG MỘT SỐ KỊCH BẢN ĐIỀU HÀNH THEO CHỈ ĐẠO
CỦA CHÍNH PHỦ VÀ BỘ CƠNG THƯƠNG TRONG TÌNH HÌNH MỚI –
KỊCH BẢN CHUYỂN ĐỔI NĂNG LƯỢNG ........................................................ 456
9.5.1.
Các điều kiện đầu vào tính tốn cập nhật, hiệu chỉnh ....................................... 457
9.5.2.
Kết quả tính tốn kịch bản chuyển đổi năng lượng ........................................... 463
9.5.3.
Đánh giá kịch bản chuyển đổi năng lượng, so sánh với kịch bản nhóm A và kịch
bản nhóm B ............................................................................................................. 470
9.6. PHƯƠNG ÁN ĐIỀU HÀNH THÁNG 4/2022 CỦA QUY HOẠCH ĐIỆN VIII
.............................................................................................................................. 476

Phương án điều hành chuyển đổi năng lượng (Phương án điều hành tháng
4/2022) ..................................................................................................................... 476
9.6.2.
Các chỉ tiêu chính của Phương án điều hành Tháng 4/2022 ............................ 481
9.7. NHU CẦU NHIÊN LIỆU SƠ CẤP CHO SẢN XUẤT ĐIỆN ............................. 482
9.8. XÂY DỰNG TIÊU CHÍ DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ CỦA NGÀNH ĐIỆN LỰC
9.6.1.

.............................................................................................................................. 483


Viện Năng lượng

8


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

CHƯƠNG 10. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN................. 486
10.1. CÁC TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG KHI XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH PHÁT
TRIỂN LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI ........................................................................ 490
10.2. PHƯƠNG PHÁP LUẬN XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LƯỚI
ĐIỆN TRUYỀN TẢI ................................................................................................... 491
10.3. LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI LIÊN VÙNG .............................................................. 495
10.3.1. Truyền tải liên khu vực giai đoạn đến năm 2025 ............................................... 495
10.3.2. Truyền tải liên khu vực đến năm 2030, 2035 ..................................................... 496
10.3.3. Truyền tải liên khu vực đến năm 2040, 2045 ..................................................... 498
10.3.4. Nhu cầu truyền tải liên vùng miền và khả năng đáp ứng của lưới điện truyền tải
liên kết ..................................................................................................................... 500
10.3.5. Phương án truyền tải liên vùng............................................................................. 502
10.4. LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI NỘI VÙNG ................................................................ 509
10.4.1. Các tỉnh Tây Bắc và miền núi phía Bắc .............................................................. 510
10.4.2. Đơng Bắc Bộ ........................................................................................................... 518
10.4.3. TP Hà Nội và phụ cận............................................................................................ 524
10.4.4. Nam Hà Nội ............................................................................................................ 526
10.4.5. Bắc Trung Bộ .......................................................................................................... 531
10.4.6. Trung Trung Bộ ...................................................................................................... 536

10.4.7. Tây Nguyên ............................................................................................................. 548
10.4.8. Nam Trung Bộ 1 ..................................................................................................... 554
10.4.9. Nam Trung Bộ 2 ..................................................................................................... 561
10.4.10. Đông Nam Bộ ......................................................................................................... 564
10.4.11. Tây Nam Bộ ............................................................................................................ 569
10.5. PHÂN TÍCH CÁC VẤN ĐỀ KỸ THUẬT VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN ............. 575
10.5.1. Kiểm tra khả năng đáp ứng của lưới điện với tiêu chí N-1 .............................. 575
10.5.2. Ổn định tĩnh ............................................................................................................ 578
10.5.3. Ổn định động .......................................................................................................... 578
10.6. TÍNH TỐN TỔNG CƠNG SUẤT VÔ CÔNG CẦN BÙ CHO LƯỚI TRUYỀN
TẢI ĐIỆN VÀO CÁC NĂM MỐC CỦA GIAI ĐOẠN QUY HOẠCH ........... 578
10.7. TÍNH TỐN DỊNG ĐIỆN NGẮN MẠCH TẠI MỘT SỐ NÚT CHÍNH
TRONG HỆ THỐNG. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP HẠN CHẾ DÒNG ĐIỆN
NGẮN MẠCH TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN ......................................................... 581
10.7.1. Tính tốn sơ bộ dòng ngắn mạch trên hệ thống điện truyền tải ....................... 581
10.7.2. Các giải pháp khắc phục, hạn chế dòng điện ngắn mạch .................................. 582
10.7.3. Dòng điện ngắn mạch trên hệ thống điện truyền tải sau khi áp dụng các giải
pháp hạn chế dòng ngắn mạch. ............................................................................ 588
10.8. PHÂN TÍCH CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN TỚI VIỆC TÍCH HỢP CÁC
NGUỒN NĂNG LƯỢNG MỚI, NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO VÀO HỆ THỐNG
ĐIỆN .............................................................................................................................. 589
10.8.1. Các vấn đề liên quan tới việc tích hợp các nguồn năng lượng tái tạo vào hệ thống
điện .......................................................................................................................... 589

Viện Năng lượng

9


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia

thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

Phương hướng, giải pháp để tích hợp các nguồn NLTT vào hệ thống điện Việt
Nam 591
10.9. KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TRUYỀN TẢI ĐIỆN MỘT CHIỀU
TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM ............................................................... 593
10.10. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI, CẦN XÂY DỰNG
VÀO CÁC NĂM MỐC CỦA GIAI ĐOẠN QUY HOẠCH ............................... 599
10.11. XÂY DỰNG DANH MỤC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA, DỰ ÁN ƯU
TIÊN ĐẦU TƯ CỦA NGÀNH ĐIỆN LỰC............................................................ 600
10.8.2.

CHƯƠNG 11. LIÊN KẾT LƯỚI ĐIỆN KHU VỰC .................................... 603
11.1. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG XUẤT, NHẬP KHẨU ĐIỆN NĂNG CỦA CÁC
NƯỚC TRONG KHU VỰC....................................................................................... 605
11.2. KHẢ NĂNG LIÊN KẾT GIỮA HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM VỚI HỆ
THỐNG ĐIỆN CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC ............................................... 614
11.2.1. Về khả năng nhập khẩu điện ................................................................................. 614
11.2.2. Về khả năng xuất khẩu điện .................................................................................. 615
11.2.3. Về khả năng kết nối lưới điện liên quốc gia ....................................................... 616
11.3. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM TRONG MỐI LIÊN KẾT VỚI
HỆ THỐNG ĐIỆN CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC ....................................... 617
11.4. NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG GIÁ ĐIỆN NHẬP KHẨU HỢP LÝ TỪ CÁC
NƯỚC TRONG KHU VỰC....................................................................................... 618
11.5. LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI LIÊN KẾT, TRAO ĐỔI ĐIỆN NĂNG VỚI CÁC
NƯỚC TRONG KHU VỰC....................................................................................... 619
11.5.1. Kế hoạch xuất nhập khẩu điện của Việt Nam giai đoạn đến 2025. ................. 619
11.5.2. Triển vọng liên kết lưới điện khu vực ................................................................. 621


CHƯƠNG 12. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN NÔNG THÔN
......................................................................................... 623
12.1. ĐẶC ĐIỂM CÁC VÙNG NÔNG THÔN VIỆT NAM ......................................... 625
12.2. HIỆN TRẠNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NÔNG THÔN VIỆT NAM ............. 627
12.3. ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN KHÍ HĨA NƠNG
THƠN GIAI ĐOẠN QUY HOẠCH TRƯỚC ....................................................... 630
12.4. CHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN KHÍ HĨA NƠNG THƠN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN
QUY HOẠCH ............................................................................................................... 634
12.4.1. Nhu cầu điện của các hộ nơng thơn chưa có điện .............................................. 634
12.4.2. Chương trình điện khí hóa nơng thơn trong giai đoạn quy hoạch ................... 636
12.5. CÁC GIẢI PHÁP CUNG ỨNG ĐIỆN CHO CÁC KHU VỰC VÙNG SÂU,
VÙNG XA, KHÔNG THỂ KẾT NỐI VỚI LƯỚI ĐIỆN QUỐC GIA
.............................................................................................................................. 637

Viện Năng lượng

10


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

CHƯƠNG 13. ĐIỀU ĐỘ VÀ THÔNG TIN HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM
......................................................................................... 640
13.1. ĐIỀU ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM ............................................................. 641
13.1.1. Hiện trạng điều độ hệ thống điện ......................................................................... 641
13.1.2. Định hướng phát triển hệ thống điện và thị trường điện trong giai đoạn đến năm

2045 .......................................................................................................................... 653
13.1.3. Đề xuất mơ hình tổ chức điều độ giai đoạn 2021-2045 .................................... 658
13.2. HỆ THỐNG THÔNG TIN VIỄN THÔNG ĐIỆN LỰC...................................... 661
13.2.1. Hiện trạng hệ thống viễn thông điện lực ............................................................. 661
13.2.2. Định hướng phát triển cơ sở hạ tầng thông tin điện lực .................................... 663

CHƯƠNG 14. CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC
QUỐC GIA
......................................................................................... 665
14.1. VỐN ĐẦU TƯ CÁC CƠNG TRÌNH NGUỒN ĐIỆN .......................................... 666
14.2. VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN ........................................................... 668
14.3. TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC ĐẾN NĂM 2045
.................................................................................................................... 670
14.4. CƠ CẤU VỐN ĐẦU TƯ CHO PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA
.................................................................................................................... 671
14.4.1. Cơ cấu vốn đầu tư nguồn và lưới điện................................................................. 671
14.4.2. Vấn đề huy động vốn đầu tư ................................................................................. 673
14.4.3. So sánh vốn đầu tư giữa Phương án Phụ tải cao và Phương Phụ tải cơ sở
.......................................................................................................................... 674

CHƯƠNG 15. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA ......................................... 677
15.1. HỆ THỐNG GIÁ ĐIỆN .............................................................................................. 678
15.1.1. Xác định chi phí biên dài hạn cho phát triển điện lực .................................. 678
15.1.2. Phân tích giá điện của các nước trong khu vực ............................................. 682
15.1.3. Phân tích bảng giá điện hiện hành của ngành điện Việt Nam ....................... 687
15.1.4. Các nguyên tắc cơ bản khi định giá điện trong điều kiện phát triển thị trường
trong giai đoạn quy hoạch. ............................................................................. 691
15.1.5. Kiến nghị các định hướng cho công tác xây dựng bảng giá điện trong giai đoạn
quy hoạch ....................................................................................................... 693

15.2. ĐÁNH GIÁ KINH TẾ PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC TRONG GIAI
ĐOẠN QUY HOẠCH ................................................................................................. 694
15.2.1. Đánh giá kinh tế phương án tổng thể phát triển Điện lực quốc gia giai đoạn quy
hoạch theo chi phí biên dài hạn...................................................................... 694
15.2.2. Xác định giá truyền tải lưới điện quốc gia ..................................................... 698
Viện Năng lượng

11


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

CHƯƠNG 16. CƠ CHẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG TRONG PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA .......................... 704
16.1. MỤC TIÊU PHẠM VI XEM XÉT ĐÁNH GIÁ VỀ MÔI TRƯỜNG CỦA QUY
HOẠCH .......................................................................................................................... 707
16.1.1. Mục tiêu của đánh giá tác động môi trường trong quy hoạch .......................... 707
16.1.2. Mục tiêu quốc gia về BVMT phải tuân thủ ........................................................ 707
16.1.3. Các vấn đề mơi trường chính ................................................................................ 709
16.2. PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG VÀ MỤC TIÊU
QUỐC GIA VỀ BVMT CỦA CÁC KỊCH BẢN ĐIỆN ....................................... 710
16.2.1. Tác động đến môi trường của các kịch bản điện đề xuất .................................. 710
16.3. PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MƠI TRƯỜNG CỦA CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT TRIỂN NGUỒN ĐIỆN ................................................................... 715
16.3.1. Các vấn đề môi trường của các nguồn điện ........................................................ 715
16.3.2. Kiến nghị các giải pháp khắc phục tác động xấu đến mơi trường ................... 742
16.4. PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MƠI TRƯỜNG CỦA CHƯƠNG

TRÌNH PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN VÀ KIẾN NGHỊ CÁC GIẢI PHÁP GIẢM
THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU ĐẾN MƠI TRƯỜNG................................................. 747
16.4.1. Các vấn đề mơi trường của chương trình phát triển lưới điện ......................... 747
16.4.2. Giải pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường .......................................... 750
16.5. DỰ BÁO RỦI RO SỰ CỐ THIÊN TAI VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN CÁC
CƠNG TRÌNH ĐIỆN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHỊNG TRÁNH ........................... 750

CHƯƠNG 17. TỔNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC CƠNG
TRÌNH ĐIỆN
......................................................................................... 753
17.1. TỔNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC CƠNG TRÌNH TRẠM BIẾN
ÁP
.............................................................................................................................. 759
17.2. TỔNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC CƠNG TRÌNH ĐƯỜNG DÂY
TRUYỀN TẢI ............................................................................................................... 760
17.3. TỔNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC CƠNG TRÌNH NGUỒN
ĐIỆN .............................................................................................................................. 761
17.3.1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất cho các dự án thủy điện. .................................. 761
17.3.2. Tổng nhu cầu sử dụng đất cho các dự án nhiệt điện .......................................... 763
17.3.3. Tổng nhu cầu sử dụng đất cho các loại hình nguồn khác ................................. 764
17.4. ĐỀ XUẤT CƠ CHẾ THỰC HIỆN ........................................................................... 767
17.4.1. Các vấn đề khó khăn .............................................................................................. 767
17.4.2. Các giải pháp đề xuất ............................................................................................. 768

CHƯƠNG 18. CƠ CHẾ VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH ... 772
18.1. ĐÁNH GIÁ CÁC CƠ CHẾ THỰC HIỆN QUY HOẠCH ĐIỆN HIỆN NAY
.............................................................................................................................. 773

Viện Năng lượng


12


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

18.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA QUY HOẠCH ĐIỆN VIII VÀ QUY HOẠCH CÁC
TỈNH .............................................................................................................................. 776
18.3. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH ĐIỆN VIII ............................ 776
18.4. ĐỀ XUẤT CÁC CƠ CHẾ THỰC HIỆN QUY HOẠCH ĐIỆN......................... 777
18.4.1. Nhóm cơ chế trong đầu tư phát triển điện lực .................................................... 777
18.4.2. Nhóm cơ chế về tài chính, huy động vốn............................................................ 782
18.4.3. Nhóm cơ chế đảm bảo vận hành hệ thống điện và thị trường điện ................. 784
18.5. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP, NGUỒN LỰC THỰC HIỆN QUY HOẠCH
.............................................................................................................................. 786

Giải pháp đảm bảo an ninh cung cấp nhiên liệu ................................................ 786
Giải pháp tạo nguồn vốn và huy động vốn đầu tư ............................................. 787
Giải pháp về pháp luật, chính sách ...................................................................... 787
Giải pháp về bảo vệ mơi trường, phòng chống thiên tai ................................... 789
Giải pháp về khoa học công nghệ và cơ sở hạ tầng thông tin .......................... 791
Giải pháp về sử dụng điện tiết kiệm và hiệu quả ............................................... 792
Giải pháp về phát triển nguồn nhân lực .............................................................. 793
Giải pháp về hợp tác quốc tế ................................................................................ 793
Giải pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch.................... 794
Giải pháp về nội địa hóa thiết bị ngành điện và xây dựng phát triển ngành cơ
khí điện .................................................................................................................... 796
18.5.11. Giải pháp về đổi mới tổ chức quản lý, nâng cao hiệu quả hoạt động điện lực

18.5.1.
18.5.2.
18.5.3.
18.5.4.
18.5.5.
18.5.6.
18.5.7.
18.5.8.
18.5.9.
18.5.10.

....................................................................................................................... 796

18.5.12. Giải pháp về giá điện ............................................................................................. 797

CHƯƠNG 19. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................... 799
PHẦN I: TỔNG KẾT CÁC KẾT QUẢ CHÍNH CỦA QUY HOẠCH ......................... 800
19.1. HIỆN TRẠNG HTĐ VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN QHĐ VII ĐC .................. 800
19.2. DỰ BÁO NHU CẦU TIÊU THỤ ĐIỆN .................................................................. 802
19.3. NĂNG LƯỢNG SƠ CẤP VÀ TIỀM NĂNG XÂY DỰNG NLTT .................... 805
19.3.1. Khả năng khai thác năng lượng sơ cấp trong nước............................................ 805
19.3.2. Khả năng nhập khẩu nhiên liệu cho phát điện .................................................... 806
19.3.3. Khả năng xây dựng các nguồn năng lượng tái tạo ............................................. 807
19.3.4. Khả năng nhập khẩu điện từ các nước láng giềng ............................................. 809
19.3.5. Khả năng phát triển điện hạt nhân ....................................................................... 809
19.4. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NGUỒN ĐIỆN............................................... 810
19.4.1. Phương pháp luận ................................................................................................... 810
19.4.2. Kết quả tính tốn của các kịch bản nhóm A ....................................................... 811
19.4.3. Kết quả tính tốn của các kịch bản nhóm B ....................................................... 815
19.4.4. Kết quả tính tốn Kịch bản chuyển đổi năng lượng .......................................... 818

19.4.5. Phương án điều hành Quy hoạch Điện VIII ....................................................... 821
19.5. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN ................................................... 824
19.6. LIÊN KẾT LƯỚI ĐIỆN KHU VỰC ........................................................................ 827
19.7. PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN NÔNG THÔN............................................................ 829
Viện Năng lượng

13


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

19.8. ĐIỀU ĐỘ HTĐ QUỐC GIA....................................................................................... 830
19.9. VỐN ĐẦU TƯ VÀ KINH TẾ PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC .................................. 831
19.10. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT
.............................................................................................................................. 832

19.11. CƠ CHẾ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QHĐ VIII.................................................... 833
PHẦN II: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 835

Viện Năng lượng

14


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045


Chương mở đầu

LỜI NĨI ĐẦU
Đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam từ trước tới nay luôn chú
trọng phát triển ngành điện lực, luôn chủ trương điện phải đi trước một bước, làm nguồn
động lực cho phát triển kinh tế − xã hội, cải thiện đời sống nhân dân và nâng cao tiềm
lực an ninh quốc phòng. Trong Nghị quyết số 13/NQ-TW Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp
hành Trung ương Đảng khoá XI, ngày 16/01/2012 về xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng
đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào
năm 2020 đã nêu: "Về hạ tầng cung cấp điện, bảo đảm cung cấp đủ điện cho sản xuất
và sinh hoạt, đáp ứng u cầu cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước; đi đôi với tiết
kiệm, giảm tiêu hao điện năng". Nghị quyết số 55-NQ/TW của Bộ Chính trị ngày
11/02/2020 về định hướng Chiến lược phát triển năng lượng quốc gia của Việt Nam đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 đã đánh giá việc phát triển ngành năng lượng nói
chung và phân ngành điện nói riêng như sau: “Cung cấp năng lượng, đặc biệt là cung
cấp điện cơ bản đáp ứng đủ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội với chất lượng ngày càng
được cải thiện;…. Đầu tư xây dựng hạ tầng cung cấp điện có sự phát triển mạnh mẽ, là
điều kiện quan trọng cho việc bảo đảm an ninh cung ứng điện. Đưa điện lưới quốc gia
tới hầu hết mọi miền của đất nước, kể cả vùng sâu, vùng xa, biên cương, hải đảo”.
Ngày 18/3/2016, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 428/ QĐ – TTg
phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011 – 2020, có
xét đến năm 2030. Trải qua hơn 4 năm thực hiện, mặc dù gặp nhiều khó khăn, thách
thức nhưng ngành điện về cơ bản đã đảm bảo cung cấp điện an toàn, tin cậy, đáp ứng
được nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và an ninh, quốc phòng của đất nước. Tới thời
điểm hiện tại, đã có nhiều biến động lớn trong phát triển điện lực: Quốc hội đã quyết
định dừng thực hiện nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận; Chính phủ đã ban hành Quyết
định số 11/2017/QĐ – TTg và Quyết định số 13/2020/QĐ-TTg về cơ chế khuyến khích
phát triển các dự án điện mặt trời tại Việt Nam, Quyết định số 39/2018/QĐ-TTg về cơ
chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam, tạo ra sự bùng nổ đầu tư của các
dự án điện mặt trời, điện gió (chủ yếu do các nhà đầu tư tư nhân thực hiện – là điểm

mới so với trước đây khi hầu hết các dự án, cơng trình điện đều do các tập đồn, tổng
cơng ty Nhà nước đầu tư); sự chậm trễ và khó khăn trong đầu tư xây dựng các nhà máy
nhiệt điện (đặc biệt là các nhà máy nhiệt điện than truyền thống); sự phát triển của công
nghệ trong sản xuất và truyền tải điện (đặc biệt là cơng nghệ điện mặt trời, điện gió)
dẫn tới khả năng giảm sâu giá thành sản xuất của loại hình nguồn điện này; sự xuất hiện
của cuộc cách mạng Cơng nghiệp 4.0 có ảnh hưởng to lớn tới q trình sản xuất, truyền
tải và phân phối điện… Những biến động này có tác động lớn tới tình hình phát triển
điện lực của Việt Nam, vì vậy việc lập Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ
2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2045 (Quy hoạch điện VIII) là nhiệm vụ cấp bách và
có tính thời sự cao.
Trong tương lai, sự phát triển của ngành điện Việt Nam sẽ ngày càng gặp nhiều
thách thức lớn hơn trong việc thoả mãn nhu cầu tăng trưởng kinh tế và cải thiện đời

Viện Năng lượng

15


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

sống nhân dân. Có thể nêu ra một số thách thức lớn đối với ngành điện như sau: Nhu
cầu điện đang và còn tiếp tục tăng trưởng cao; nguồn năng lượng sơ cấp đang dần cạn
kiệt và khả năng cung cấp nguồn năng lượng sơ cấp hạn chế, dẫn đến tiếp tục phải nhập
khẩu nhiên liệu với khối lượng ngày càng lớn; xây dựng nhiều nguồn điện không theo
sát quy hoạch, phân bố trên vùng miền mất cân đối dẫn đến tăng thêm lượng điện truyền
tải, tổn thất truyền tải còn cao; sự phát triển mạnh mẽ của các nguồn điện sử dụng năng
lượng tái tạo như gió, mặt trời dẫn tới những khó khăn nhất định trong vận hành hệ

thống điện, các yêu cầu ngày càng khắt khe hơn về bảo vệ môi trường trong hoạt động
điện lực,…
Để vượt qua các khó khăn, thách thức, đảm bảo cung cấp điện ổn định, tin cậy,
đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng của đất nước, cần
thiết phải xây dựng Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 – 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 (Quy hoạch điện VIII). Quy hoạch sẽ định hướng được tương lai
phát triển của ngành điện; định lượng các giá trị mục tiêu cung cấp điện; xác định quy
mô, tiến độ và phân bổ khơng gian của các cơng trình nguồn điện, lưới điện và đề xuất
các cơ chế, giải pháp thực hiện. Với bề dày kinh nghiệm thực hiện các quy hoạch điện
trước đây và chuyên môn, hiểu biết sâu sắc về ngành điện Việt Nam, Viện Năng lượng
đã được Bộ Công Thương tin tưởng giao trách nhiệm là đơn vị tư vấn lập Quy hoạch
điện VIII.
Quy hoạch điện VIII gồm 19 chương, bao trùm các vấn đề trong phát triển của
ngành điện trong hiện tại và tương lai. Tại Quy hoạch điện VIII, Viện Năng lượng đã
tập trung vào tính tốn, phân tích, đánh giá sự phát triển của ngành điện lực trong kỳ
quy hoạch trước, chỉ các tồn tại và bài học kinh nghiệm; tính tốn, phân tích khả năng
phát triển kinh tế - xã hội và dự báo phụ tải điện; tính tốn khả năng sử dụng năng lượng
sơ cấp cho sản xuất điện; tính tốn chương trình phát triển nguồn điện, lưới điện; tính
tốn vốn đầu tư và phân tích kinh tế của chương trình phát triển điện lực; đề xuất các
giải pháp và cơ chế để thực hiện quy hoạch. Báo cáo đánh giá Môi trường chiến lược
của QHĐ VIII cũng được Viện Năng lượng lập song song và tương tác chặt chẽ với quá
trình lập quy hoạch điện lực.
Quy hoạch điện VIII được thực hiện trong bối cảnh một số quy hoạch nền tảng của
quốc gia quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017 chưa hoặc mới bắt đầu triển khai lập
như: Quy hoạch tổng thể quốc gia; Quy hoạch không gian biển quốc gia; Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia... , dẫn tới xuất hiện một số yếu tố bất định gây khó khăn trong q
trình dự báo. Để đảm bảo chuẩn xác trong công tác dự báo, Viện Năng lượng đã phối
hợp cùng với Viện Chiến lược phát triển của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong công tác dự
báo phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia và dự báo phụ tải điện. Viện Chiến lược phát
triển thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư là đơn vị hiện đang được giao thực hiện Quy hoạch

tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và cũng là đơn vị thực
hiện dự thảo các văn kiện về phát triển kinh tế - xã hội phục vụ Đại hội XIII của Đảng
(nay đã chính thức hóa trong Văn kiện Đại hội Đảng XIII). Trong Quy hoạch điện VIII,

Viện Năng lượng

16


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

dự báo nhu cầu tiêu thụ điện đã tính tốn, phân tích, đánh giá đến các yếu tố tác động
đến nhu cầu sử dụng điện như: khả năng sử dụng điện tiết kiệm và hiệu quả trong tương
lai; khả năng thâm nhập của các phương tiện giao thông sử dụng điện năng; tác động
của các chương trình Quản lý nhu cầu điện và điều chỉnh phụ tải... Dự báo nhu cầu tiêu
thụ điện đã cập nhật, đánh giá tác động của dịch COVID-19 tới tốc độ tăng trưởng kinh
tế và qua đó đến nhu cầu sử dụng điện. Với sự cộng tác của Viện Chiến lược phát triển
và ứng dụng những phương pháp dự báo tiên tiến trên thế giới như mơ hình TIMES,
phương pháp đa hồi quy, nhiệm vụ dự báo nhu cầu tiêu thụ điện đã được thực hiện khoa
học và chuẩn xác.
Chương trình phát triển nguồn điện của Quy hoạch điện VIII được thực hiện theo
hàm mục tiêu cực tiểu hóa chi phí sản xuất điện, có xét tới các ràng buộc về truyền tải,
về cung cấp nhiên liệu sơ cấp, về phân bố tiềm năng các nguồn năng lượng tái tạo (gió,
mặt trời), về khả năng liên kết hệ thống điện với các nước láng giềng. Các cơng cụ tính
tốn nổi tiếng trên thế giới như mơ hình quy hoạch Balmorel, mơ hình quy hoạch Plexos
đã được các tổ chức như Cục Năng lượng Đan Mạch, Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa
Kỳ thông qua Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo, Bộ Công Thương trang bị cho Viện

Năng lượng để tính tốn cho Quy hoạch điện VIII. Có 11 kịch bản đã được đưa vào tính
tốn, xem xét, phân tích để lựa chọn kịch bản tối ưu trong phát triển nguồn điện. Kịch
bản phát triển nguồn điện tối ưu đã thỏa mãn các tiêu chí cơ bản: (i) Đảm bảo an ninh
cung cấp điện; (ii) Đáp ứng được các cam kết của Việt Nam đối với quốc tế trong giảm
ơ nhiễm mơi trường trong q trình sản xuất điện; (iii) Có chi phí sản xuất điện thấp,
hài hịa lợi ích của nhà nước, nhà đầu tư và người sử dụng điện.
Chương trình phát triển lưới điện truyền tải của Quy hoạch điện VIII được thiết kế
để đảm bảo truyền tải an tồn, liên tục cơng suất của các nhà máy điện tới trung tâm
phụ tải. Hệ thống truyền tải điện 500 kV vẫn tiếp tục được xây dựng để truyền tải điện
từ các trung tâm nguồn điện lớn tại Tây Nguyên, Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ về các
trung tâm phụ tải lớn của Việt Nam tại TP Hồ Chí Minh và đồng bằng sơng Hồng. Vấn
đề truyền tải điện bằng đường dây một chiều cũng đã được đặt ra và nghiên cứu, xem
xét trong Quy hoạch điện VIII. Với chương trình phát triển này, lưới điện của Việt Nam
đáp ứng được tiêu chí N-1 đối với cung cấp điện cho các phụ tải, tiêu chí N-2 đối với
các phụ tải đặc biệt quan trọng. Việc áp dụng lưới điện thông minh, áp dụng công nghệ
4.0 trong truyền tải điện cũng được nghiên cứu, tính tốn và đề xuất trong Quy hoạch
điện VIII.
Với chương trình phát triển điện lực như trên, hàng năm Việt Nam cần đầu tư cho
ngành điện gần 10 tỷ USD/ năm trong giai đoạn 2021 – 2030 và gần 12 tỷ USD/ năm
trong giai đoạn 2031 – 2045. Để thực hiện, Quy hoạch điện VIII đã đề xuất các giải
pháp, cơ chế thực hiện quy hoạch như: đề xuất sửa đổi Luật Điện lực theo hướng linh
hoạt hơn đối với yêu cầu đầu tư các cơng trình điện, đảm bảo thu hút mọi nguồn lực xã
hội trong phát triển ngành điện; đề xuất cơ chế xây dựng kế hoạch phát triển điện lực
trong ngắn hạn, trung hạn; đề xuất cơ chế đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư các dự án điện;

Viện Năng lượng

17



Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

đề xuất cơ chế xã hội hóa đầu tư lưới điện truyền tải.... Các đề xuất này sẽ từng bước
được nghiên cứu, hoàn thiện để đảm bảo thực hiện xây dựng, quản lý và vận hành các
cơng trình điện theo đúng quy hoạch, đặc biệt trong bối cảnh đầu tư từ các nguồn vốn
tư nhân, nguồn vốn nước ngoài chiếm tỷ trọng đáng kể trong tổng vốn đầu tư phát triển
điện lực.
Quy hoạch điện VIII được xây dựng theo hướng là một quy hoạch mở. Quan điểm
này phù hợp với xu thế tăng trưởng nhanh của nền kinh tế Việt Nam nói chung, ngành
điện Việt Nam nói riêng và tình hình biến động của địa chính trị, kinh tế trên thế giới
hiện nay. Sau Hội nghị lần thứ 26 Các bên tham gia Công ước khung của Liên hợp quốc
về biến đổi khí hậu (COP26), nhiều nước trên thế giới trong đó có Việt Nam đã cam kết
cắt giảm phát thải ròng CO2 về khơng tại thời điểm năm 2050. Cam kết này có tác động
lớn tới chương trình phát triển điện lực, dẫn tới cần thiết phải thực hiện các tính tốn,
điều chỉnh, bổ sung. Thêm vào đó, định hướng phát triển nền kinh tế độc lập tự chủ, đặc
biệt là nâng cao tính tự chủ của ngành năng lượng được nâng lên một mức quan trọng
mới, cao hơn sau xung đột quân sự giữa Nga – Ucraina. Chính phủ đã có những chỉ đạo
cho Bộ Cơng Thương rà sốt, bổ sung, hiệu chỉnh Quy hoạch điện VIII (Thông báo số
308/TB-VPCP ngày 9/11/2021, số 54/TB-VPCP ngày 25/2/2022, số 92/TB-VPCP ngày
31/3/2022,...). Những vấn đề này đã được Quy hoạch điện VIII tiếp thu, tính toán và
giải quyết tại Chương XIX. Theo quan điểm là một quy hoạch mở, hàng năm Bộ Công
Thương sẽ xây dựng Kế hoạch thực hiện Quy hoạch điện VIII để kịp thời cập nhật, điều
chỉnh thực hiện quy hoạch nhằm đáp ứng yêu cầu cung cấp điện của đất nước.
Quy hoạch điện VIII đã nghiên cứu, xây dựng chương trình phát triển điện lực
quốc gia với mục tiêu đáp ứng đầy đủ điện năng trong mọi tình huống cho nhu cầu phát
triển kinh tế - xã hội và an ninh, quốc phòng của đất nước. Quy hoạch điện VIII sẽ là
cơ sở tài liệu để các cơ quan quản lý nhà nước, các tập đồn, tổng cơng ty nhà nước,

các nhà đầu tư trong nước và ngoài nước, các tổ chức và cá nhân liên quan nghiên cứu,
phối hợp triển khai để phát triển ngành điện lực Việt Nam.
Viện Năng lượng xin trân trọng cảm ơn sự chỉ đạo của Chính phủ, Bộ Cơng
Thương, sự giúp đỡ của các Bộ, các Cục, các Vụ thuộc Bộ Công Thương và các Bộ,
ngành có liên quan, các tập đồn, tổng cơng ty, các tổ chức quốc tế và đông đảo các
chuyên gia, học giả đã quan tâm giúp đỡ, đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho Viện Năng
lượng trong quá trình lập quy hoạch.
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ: Viện Năng lượng, số 6 phố Tôn Thất Tùng,
phường Trung Tự, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Trân trọng.
VIỆN NĂNG LƯỢNG

Viện Năng lượng

18


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH TRONG DỰ THẢO LẦN 6
SO VỚI DỰ THẢO LẦN 5
Các nội dung chính được điều chỉnh cập nhật trong dự thảo lần 6 (tháng 4/2022)
so với dự thảo lần 5 (tháng 10/2021) như sau:
-

-


-

-

-

-

Tính tốn bổ sung kịch bản điều hành theo chỉ đạo của Chính phủ và Bộ Cơng
Thương trong tình hình mới theo các Thơng báo số 308/TB-VPCP ngày
9/11/2021, số 54/TB-VPCP ngày 25/2/2022, số 92/TB-VPCP ngày 31/3/2022,
số 116/TB-VPCP ngày 17/4/2022 và tiếp thu thông điệp của Việt Nam tại Hội
nghị COP 26 hướng tới mục tiêu đưa phát thải rịng CO2 của Việt Nam bằng
khơng vào năm 2050.
Phân tích đánh giá đầy đủ, tồn diện, khách quan việc thực hiện QHĐ VII, QHĐ
VII điều chỉnh, kế thừa hợp lý, hiệu quả các nội dung của quy hoạch thời kỳ
trước
Đảm bảo cao nhất cân bằng nguồn – tải nội vùng (Bắc, Trung, Nam) kết hợp sử
dụng hợp lý, kinh tế lưới truyền tải liên miền hiện có và đang đầu tư xây dựng;
khai thác tối đa và hợp lý nguồn tài nguyên năng lượng sơ cấp trong nước đồng
thời cân đối sử dụng nguồn nhập khẩu hợp lý cho từng giai đoạn quy hoạch; có
tính đến phương án điều hành bảo đảm cung ứng điện khi tỷ lệ thực hiện nguồn
điện không đạt 100% so với quy hoạch.
Cập nhật đánh giá, dự báo tác động của tình hình trong nước và biến động địa
chính trị, địa kinh tế thế giới, xu hướng chuyển dịch năng lượng, phát triển khoa
học công nghệ, giá năng lượng, bảo vệ môi trường v.v... đến phát triển của ngành
năng lượng, điện lực trong thời gian tới.
Có xem xét tính tốn dự phịng trường hợp các dự án nhiệt điện than đang chuẩn
bị đầu tư khơng thể tiếp tục triển khai do khó khăn về thu xếp vốn, đảm bảo an
ninh, an toàn cung cấp điện cho nền kinh tế trong mọi trường hợp.

Cập nhật các kết quả rà sốt, tính tốn liên quan như chương trình phát triển lưới
điện, ước tính chi phí đầu tư, bảo vệ môi trường.

Viện Năng lượng

19


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

CƠ SỞ PHÁP LÝ, QUAN ĐIỂM,
MỤC TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN CỦA QUY HOẠCH
I.

CƠ SỞ PHÁP LÝ LẬP QUY HOẠCH

Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 – 2030 tầm nhìn đến năm
2045 (Quy hoạch điện VIII) được lập dựa trên những cơ sở pháp lý sau đây:
- Luật Quy hoạch số 21/17/QH14 do Quốc hội ban hành ngày 26/12/2017.
- Nghị Quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ ngày 5/2/2018 về triển khai thi hành
Luật Quy hoạch;
- Quyết định số: 995/ QĐ – TTg ngày 9/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ giao
nhiệm vụ cho các bộ tổ chức lập quy hoạch ngành quốc gia thời kỳ 2021 –
2030, tầm nhìn đến năm 2050;
- Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Cơng
Thương về ban hành Quy định nội dung, trình tự và thủ tục lập, thẩm định, phê
duyệt và điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực;

- Nghị định số 37/2019/ NĐ-CP ngày 7/5/2019 Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch;
- Nghị quyết số 23-NQ/ TW ngày 22/3/2018 của Bộ Chính trị về định hướng xây
dựng chính sách phát triển cơng nghiệp quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2045;
- Quyết định số 1264/ QĐ-TTg ngày 01/10/2019, của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 –
2030, tầm nhìn đến năm 2045;
- Nghị quyết số: 55/NQ-TW của Bộ Chính trị ngày 11/02/2020 về định hướng
Chiến lược phát triển năng lượng quốc gia của Việt Nam đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045;
- Nghị quyết số 140/NQ-CP ngày 02/10/2020 ban hành Chương trình hành động
của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 55/NQ-TW ngày 11/2/2020 của Bộ
Chính trị;
- Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm 2021 - 2030 đã được Đại hội
Đảng tồn quốc lần thứ XIII thơng qua;
- Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 04/10/2020 của Chính phủ phê duyệt nhiệm
vụ lập Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050;
- Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 25/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Chiến lược phát triển năng lượng tái tạo của Việt Nam đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050;
- Quyết định số 280/QĐ-TTg ngày 13/03/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai
đoạn 2019 – 2030.

Viện Năng lượng

20



Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

II.

Chương mở đầu

QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ QUAN ĐIỂM LẬP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN
ĐIỆN LỰC QUỐC GIA THỜI KỲ 2021 – 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045

II.1. Quan điểm phát triển
a) Phát triển điện đi trước một bước nhằm cung cấp đủ điện, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng, và nhu cầu điện cho sinh hoạt của
nhân dân.
b) Ưu tiên phát triển nguồn điện sử dụng năng lượng tái tạo, tạo đột phá trong việc
đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, góp phần bảo tồn tài nguyên năng lượng, giảm
thiểu tác động tiêu cực tới môi trường trong sản xuất điện. Chú trọng phát triển các
nguồn điện nhỏ sử dụng năng lượng tái tạo đấu nối với lưới điện phân phối, góp phần
giảm tổn thất điện năng.
c) Sử dụng có hiệu quả nguồn năng lượng sơ cấp trong nước, kết hợp với nhập
khẩu điện từ các nước láng giềng, nhập khẩu nhiên liệu (than, LNG) hợp lý nhằm đa
dạng hóa các nguồn năng lượng sơ cấp cho sản xuất điện.
d) Phát triển đồng bộ nguồn và lưới điện trên cơ sở các nguồn lực và nhu cầu phát
triển kinh tế - xã hội; thực hiện đầu tư cân đối giữa phát triển nguồn điện và nhu cầu
điện giữa các vùng, miền trên cơ sở sử dụng hợp lý, có hiệu quả nguồn tài nguyên năng
lượng sơ cấp của mỗi vùng, miền.
đ) Tạo lập liên kết lưới điện với các nước láng giềng (Trung Quốc, Lào,
Campuchia) để tận dụng tốt tiềm năng về năng lượng của từng nước, tối ưu hóa vận
hành của hệ thống điện liên kết.
e) Từng bước xây dựng lưới điện thông minh; nâng cao chất lượng điện năng và

độ tin cậy cung cấp điện để cung cấp dịch vụ điện với chất lượng ngày càng cao. Thực
hiện giá bán điện theo cơ chế thị trường nhằm khuyến khích đầu tư phát triển ngành
điện; đẩy mạnh chương trình sử dụng điện tiết kiệm và hiệu quả.
f) Phát triển thị trường điện lực cạnh tranh theo đúng lộ trình nhằm đa dạng hố
phương thức đầu tư và kinh doanh điện.
g) Phát triển điện lực phải thích ứng với biến đổi khí hậu, đảm bảo sự phát triển
bền vững và phù hợp với Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh, Chiến lược phát
triển năng lượng tái tạo đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Nghị quyết số 55NQ/TW của Bộ Chính trị về định hướng Chiến lược phát triển năng lượng quốc gia đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.
h) Quan tâm thực hiện các chính sách, chương trình quản lý về phía “cầu”, triển
khai thực hiện tốt Quyết định số 279/QĐ-TTg ngày 8/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Chương trình quốc gia về quản lý nhu cầu điện giai đoạn 2018-2020, định
hướng đến 2030.

II.2. Quan điểm lập Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 –
2030, tầm nhìn đến năm 2045
a) Quy hoạch điện phải phù hợp, đảm bảo tính kế thừa và tính tương tác với các
Viện Năng lượng

21


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

quy hoạch tổng thể quốc gia; quy hoạch không gian biển quốc gia; quy hoạch sử dụng
đất quốc gia, quy hoạch rừng, quy hoạch vùng và các quy hoạch chuyên ngành liên
quan.

b) Đảm bảo cho mọi thành phần kinh tế đều có thể tham gia phát triển ngành điện
theo cơ chế thị trường.
c) Đảm bảo phát triển hạ tầng điện lực cân đối giữa các vùng, miền, cân đối giữa
nguồn và phụ tải.
d) Quy hoạch có tính mở, chỉ xác định danh mục những nguồn điện lớn, quan trọng
cấp quốc gia, danh mục lưới điện truyền tải quan trọng ở cấp điện áp ≥ 220kV giai đoạn
2021 – 2030, định hướng phát triển nguồn điện theo miền, theo vùng và theo cơ cấu
công suất giai đoạn 2031 – 2045, định hướng phát triển lưới điện truyền tải ở cấp điện
áp ≥ 220kV giai đoạn 2031-2045.
e) Đảm bảo hạn chế việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ, rừng tự nhiên; đảm bảo phát triển bền vững và phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất quốc gia, các ngành, lĩnh vực đến năm 2030, quy hoạch tổng thể quốc gia
đến năm 2030 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 2021-2025 của đất nước.
f) Phát triển nguồn điện năng lượng tái tạo theo lộ trình cụ thể để phù hợp với điều
kiện kinh tế - xã hội qua các giai đoạn; ưu tiên sử dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại;
bảo đảm thực hiện đầy đủ quy định của pháp luật về an tồn mơi trường sinh thái, phù
hợp với các tiêu chuẩn quốc tế.
III.

MỤC TIÊU, ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI LẬP QUY HOẠCH

III.1. Mục tiêu quy hoạch
a. Mục tiêu tổng quát
Huy động mọi nguồn lực trong nước và quốc tế cho phát triển điện lực để bảo đảm
cung cấp đủ điện với chất lượng ngày càng cao, giá điện hợp lý cho phát triển kinh tế xã hội của đất nước; sử dụng đa dạng, hiệu quả các nguồn năng lượng sơ cấp cho sản
xuất điện; đẩy mạnh phát triển và sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo cho sản xuất
điện, từng bước nâng cao tỷ trọng nguồn điện sản xuất từ nguồn năng lượng tái tạo
nhằm giảm nhẹ sự phụ thuộc vào nguồn điện sản xuất từ nhiên liệu nhập khẩu, góp phần
đảm bảo an ninh năng lượng, giảm nhẹ biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường và phát
triển kinh tế - xã hội bền vững; hình thành và phát triển hệ thống điện thơng minh, có

khả năng tích hợp với nguồn năng lượng tái tạo tỷ lệ cao.
b. Mục tiêu cụ thể
Đề án Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến
năm 2045 được lập với mục tiêu:
- Trên cơ sở xem xét, đánh giá tổng hợp quá trình phát triển điện lực giai đoạn
2016 - 2020, thực tế triển khai nội dung của Điều chỉnh Quy hoạch điện VII,
hiện trạng và các kịch bản phát triển kinh tế - xã hội, đánh giá nhu cầu tiêu thụ

Viện Năng lượng

22


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

-

-

-

IV.

Chương mở đầu

điện của các năm qua, rà soát dự báo nhu cầu điện các năm 2016 - 2020, đưa ra
các phương án nhu cầu điện giai đoạn 2021 - 2030 và giai đoạn 2031 - 2045;
Nghiên cứu các phương án phát triển nguồn và lưới điện, lựa chọn một số
phương án có chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tốt và có tính khả thi cao, đảm bảo cung

cấp điện an toàn liên tục cho phát triển kinh tế - xã hội, sử dụng tiết kiệm hiệu
quả tài nguyên năng lượng, xem xét tới việc phát triển mạnh mẽ các nguồn năng
lượng tái tạo; có xét đến trao đổi xuất nhập khẩu điện với các nước trong khu
vực, đề xuất các phương án phát triển hệ thống điện toàn quốc thời kỳ 2021 –
2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Phân tích tính khả thi của phương án phát triển hệ thống điện về các mặt: tiến
độ xây dựng nguồn và lưới điện đồng bộ, nguồn vốn và khả năng huy động vốn;
Tuân thủ đầy đủ các quy định về bảo vệ môi trường hiện hành; không phát triển
các dự án điện và thủy điện có khả năng ảnh hưởng đến khu vực có nguy cơ sạt
lở, trượt lở, khu bảo tồn thiên nhiên, rừng tự nhiên, rừng ngập mặn và vùng có
đa dạng sinh học cao; ngăn chặn, đẩy lùi xu hướng gia tăng ô nhiễm mơi trường,
suy thối tài ngun và suy giảm đa dạng sinh học; cải thiện chất lượng môi
trường sống; chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu; hình thành các điều kiện
cơ bản cho nền kinh tế xanh, ít chất thải, các bon thấp vì sự thịnh vượng và phát
triển bền vững đất nước.
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp chủ yếu về cơ chế chính sách phát triển ngành
điện, tổ chức thực hiện quy hoạch, cơ chế huy động vốn và đảm bảo phát triển
bền vững ngành điện.

PHƯƠNG PHÁP LUẬN TỔNG QUAN CỦA QUY HOẠCH ĐIỆN VIII

IV.1. Mối liên hệ giữa Quy hoạch điện VIII và các quy hoạch khác
Về nguyên tắc lập quy hoạch, theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Luật Quy hoạch,
quy hoạch ngành quốc gia phải phù hợp với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch sử
dụng đất quốc gia. Do đó, nội dung Quy hoạch điện VIII phải đảm bảo tích hợp một
cách đồng bộ, đầy đủ và phù hợp trên cơ sở kế thừa các nội dung có liên quan trong quy
hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch sử dụng đất. Ngoài ra, Quy hoạch điện VIII cũng
cần được đặt trong mối liên quan với các quy hoạch khác phù hợp với Luật Quy hoạch.
Quy hoạch điện VIII cũng sẽ phải phù hợp với với các chiến lược phát triển kinh tế - xã
hội quốc gia, chiến lược phát triển ngành. Bảng sau đây thể hiện mối liên quan của Quy

hoạch điện VIII với các quy hoạch khác liên quan:
Bảng 1: Mối liên quan của Quy hoạch điện VIII với các quy hoạch liên quan trực tiếp
Cấp
Quy
hoạch
quốc gia

Tên quy hoạch

Quan hệ với Quy hoạch điện VIII

Quy hoạch tổng thể Các quy hoạch này đang trong quá trình lập nhiệm vụ hoặc đang
quốc gia
triển khai công tác lập quy hoạch, nên Quy hoạch điện VIII sẽ
Quy hoạch sử dụng đất
quốc gia

Viện Năng lượng

23


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Cấp

Tên quy hoạch

Chương mở đầu


Quan hệ với Quy hoạch điện VIII

Quy hoạch không gian cập nhật để đảm bảo tính phù hợp về các kịch bản phát triển kinh
biển quốc gia
tế - xã hội, kế hoạch và phạm vi sử dụng đất, mặt biển v.v....
Kết cấu Quy hoạch tổng thể về Quy hoạch điện VIII cần phải hài hòa và đồng bộ với quy hoạch
hạ tầng
năng lượng quốc gia
về hạ tầng năng lượng trong Quy hoạch tổng thể về năng lượng
quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050. Hai quy
hoạch này sẽ được tiến hành gần như đồng thời, do đó, cần đảm
bảo sự hài hòa giữa hai quy hoạch này về: (i) Các kịch bản phát
triển KT-XH, (ii) Khả năng cung cấp các dạng năng lượng sơ
cấp, (ii) Dự báo nhu cầu năng lượng/điện.
Hiện tại Quy hoạch Tổng thể Năng lượng quốc gia đã được Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch và đang triển
khai lập.
Quy hoạch tổng thể Cung cấp cơ sở hạ tầng trong việc nhập khẩu than, LNG cho sản
phát triển hệ thống xuất điện.
cảng biển
Hiện tại Quy hoạch phát triển tổng thể hệ thống cảng biển đã
được phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch.
Quy hoạch hệ thống đô Cung cấp định hướng cho việc phát triển nguồn điện và lưới điện
thị và nông thôn
để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ điện.
Hiện tại Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn đã được phê
duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch.

IV.2. Phương pháp luận tổng quát

Quy hoạch điện VIII được biên chế thành 19 chương với các kết quả đầu ra gồm
05 phần chính: (i) Dự báo nhu cầu tiêu thụ điện; (ii) Chương trình phát triển nguồn điện;
(iii) Chương trình phát triển lưới điện; (iv) Bảo vệ môi trường trong phát triển điện lực;
(v) Tổng hợp vốn đầu tư và phân tích kinh tế tài chính của chương trình phát triển điện
lực. Chi tiết về các mối liên hệ giữa các nội dung trong Quy hoạch điện VIII trình bày
trong hình vẽ sau:

Viện Năng lượng

24


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

Hình 1: Mối liên hệ giữa các nội dung trong Quy hoạch điện VIII

Theo đó:
(i) Dự báo nhu cầu tiêu thụ điện sẽ có các thông số đầu vào là các thống kê, đánh
giá nhu cầu tiêu thụ điện của giai đoạn trước đó, các số liệu thống kê, đánh giá tăng
trưởng kinh tế - xã hội, các tác động của chương trình sử dụng điện tiết kiệm, hiệu quả…
Kết quả đầu ra của chương Dự báo nhu cầu tiêu thụ điện sẽ cung cấp các thơng số đầu
vào của: (ii) Chương trình phát triển nguồn điện, (iii) Chương trình phát triển lưới điện,
(v) Tổng hợp vốn đầu tư và phân tích kinh tế tài chính của chương trình phát triển điện
lực.
(ii) Chương trình phát triển nguồn điện yêu cầu các thông số từ các phần: Năng
lượng sơ cấp cho sản xuất điện, các tiêu chí và thơng số đầu vào cho phát triển điện lực,
hiện trạng và đánh giá hệ thống điện, dự báo phụ tải. Kết quả đầu ra của chương này sẽ

cung cấp các thông số đầu vào cho: (iii) Chương trình phát triển lưới điện, (iv) Bảo vệ
mơi trường trong phát triển điện lực; (v) Tổng hợp vốn đầu tư và phân tích kinh tế tài
chính của chương trình phát triển điện lực.
(iii) Chương trình Phát triển lưới điện yêu cầu các thơng số từ các phần: các tiêu
chí và thông số đầu vào cho phát triển điện lực, hiện trạng và đánh giá hệ thống điện,
dự báo phụ tải, chương trình phát triển nguồn điện. Kết quả đầu ra của chương này sẽ
cung cấp các thông số đầu vào cho: (iv) Bảo vệ môi trường trong phát triển điện lực;

Viện Năng lượng

25


Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chương mở đầu

(v) Tổng hợp vốn đầu tư và phân tích kinh tế tài chính của chương trình phát triển điện
lực.
(iv) Bảo vệ mơi trường trong phát triển điện lực yêu cầu các thông số từ các phần:
hiện trạng và đánh giá hệ thống điện, chương trình phát triển nguồn điện, chương trình
phát triển lưới điện. Kết quả đầu ra của chương này sẽ đánh giá khả năng đáp ứng các
tiêu chí về mơi trường trong quy hoạch điện.
Các phần (ii), (iii) và (iv) có liên hệ, tác động qua lại với nhau thành các vòng lặp
nhằm xác định cấu trúc tối ưu của hệ thống điện đảm bảo tiêu chí về mơi trường.

Viện Năng lượng

26



×