Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

MA TRẬN+ĐẶC tả+đề KTG HKII toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.31 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Mơn Tốn 6 – Năm học 2021 – 2022
(Thời gian làm bài 90 phút)

TT

1

2

Nội dung
kiến thức
Chương IV.
Phân số
Chương
VIII. Những
hình hình học
cơ bản

Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng

Nhận biết
Số


CH

Thời
gian
(phút)

Số
CH

Thời
gian
(phút)

1. Mở rộng phân số.
Phân số bằng nhau
2. Phép cộng, trừ, nhân,
chia phân số
3. Hai bài toán về phân
số

01

04

01

04

02


08

1. Điểm và đường thẳng

01

04

01

04

16

02

20

10
30

Số
CH

Thời
gian
(phút)

02


28

01

14

04

01

14

08

04

56

Vận dụng cao

Tổng
Số CH

Số CH

Thời
gian
(phút)

TN


TL

Thời
gian
(phút)

01

10

02

01

18

02

02

36

01

14

02

01


22

06

05

90

01

60

10
10

70

% tổng
điểm

100%
100%


BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn Toán 6 – Năm học 2021 – 2022(Thời gian 90 phút)
TT

1


Nội dung
kiến thức

Chương IV.
Phân số

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Mở rộng phân số. Phân
số bằng nhau
Phép cộng, trừ, nhân,
chia phân số
Hai bài toán về phân số

Nhận biết:
- Nhận biết phân số[Câu 1- P trắc nghiệm]
- So sánh phân số [Câu 2- P trắc nghiệm]
Vận dụng cao:
- Chứng minh phân số tối giản [Câu 5-TL]
Nhận biết:
-Kết quả phép tính về phân số [Câu 3,4 -P trắc
nghiệm]
Vận dụng:
- Thực hiện các phép tính về phân số [Câu 1,2 -TL]
Vận dụng:
- Tính giá trị phân số của 1 số cho trước [Câu 3 -TL]

Nhận biết:
-Số đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước [Câu 5 -P
trắc nghiệm]
Thơng hiểu:
- Xấc định đúng vị trí các điểm[Câu 6 -P trắc
nghiệm]
Vận dụng:
- Kể tên các đường thẳng, xác địnhcác điểm thẳng
hàng…[Câu 4-phần TL]

Phép cộng, trừ, nhân,
chia phân số

Hai bài tốn về phân số
2
Chương
VIII. Những
hình hình học
cơ bản

Điểm và đường thẳng

Tổng
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
Tỉ lệ chung

Số câu hỏi theo các mức độ nhận
thức
Nhận Thông
Vận

Vận
biết
hiểu
dụng
dụng
cao
2

1

2

3

2

4

1

1
3

1

1

1

5

20%

1
10%

4
60%

30%

Tổng

1
10%
70%

11
100%
100%


PHỊNG GD&ĐT KIM BƠI
TRƯỜNG TH&THCS MỴ HỊA

ĐỀ KIỂM TRA

GIỮA HỌC KỲ II

MƠN: TỐN 6 - NĂM HỌC 2021-2022


Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Hãy viết vào bài của em chữ cái đứng trước câu trả lờimà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 là:
A. {3;4; 5; 6}
B. {5; 6; 7} C. {3;4; 5; 6; 7} D. {4; 5; 6}
5
3
Câu 2: Tính 4 . 4
A.1615
B. 415
C. 48
D. 168
Câu 3: Kếtquả của phép tính: 18 – 5.3 bằng
A. 13
B. 3
C. -3
D. 14
Câu 4:Tổng nào không chia hết cho 5
A. 120 + 6
B. 120 + 10
C. 30 + 15
D. 30 + 120
Câu 5: Số chia hết cho cả 3 và 9 là:
A. 54
B. 24
C. 60
D. 321
Câu 6: Số nào là số nguyên tố trong các số sau?

A. 9
B. 17
C. 25
D. 32
Câu 7: Tìm ƯC(6; 12)
A. 30
B. 12
C. 6
D. 4
Câu 8: Trong các số 3 ; -3 ; -31; -130 số nào bé nhất ?
A. 3
B. -3
C. -31
D. -130
Câu 9: Kết quả của phép tính (-12) + (-10) .
A. -22
B. -2
C. 2
D. 22
Câu 10: Trong hình vng mỗi góc có số đo bằng:
A. 600
B. 900
C. 1000
D. 450
Câu 11: Cơng thức tính diện tích hình bình hành là:
A. S = 2(a + b)

1
ab
2

D. S = 2ab
B. S =

C. S = ah
Câu 12: Hình thoi là hình có:
A. 1 trục đối xứng
B. 2 trục đối xứng
C. 3 trục đối xứng
D. 4 trục đối xứng
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: (1,5điểm)Thực hiện phép tính
a) 57.163 – 57.63
b) (-225) + 734+ 225+ (-634)
c) 102 – (67 : 65 – 4.5)


Bài 2: (1,5điểm)Tìm số tự nhiên x biết :
a) x -22 = 73;
b) 2x + 170 = 3. 62
Bài 3:(2,0điểm) Trong ngày đại hội thể dục thể thao, Số học sinh của một trường
khi xếp thành 10 hàng,16 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu
học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 600 đến 800
Bài 4:(1,0 điểm) Mỗi viên gạch hình vng có cạnh 20cm . Tính chu vi của hình chữ
nhật được ghép bởi ba viên gạch đó
Bài 5:(1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n, biết 2.n + 5 chia hết cho n + 1

--- Hết ---


PHỊNG GD&ĐT KIM BƠI

TRƯỜNG TH&THCS MỴ HỊA

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MƠN:
TỐN - LỚP 6. NĂM HỌC 2020-2021

I.TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm)Mỗi câu đúng được 0,25điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

Đáp án

D

C

B

A

A

B

C

D

A

B

C

B

II. TỰ LUẬN(7,0 điểm)


Bài

Ý
a)

1

b)

(1,5
điểm)
c)

Nội dung
57.163 – 57.63 = 57(163 – 63)

Điểm
0,25

= 57.100
= 5700
(-225) + 734+ 225+ (-634)

0,25

= [(-225) + 225] + [734+ (-634)]

0,25


=

0

+

100

= 100
102 – (67 : 65 – 4.5)

0,25

= 102 – (62 – 20)

0,25

= 102 – (36 – 20)
= 100 – 16

2

a)

= 84
x -22 = 73
x = 73 + 22
x = 95

0,25

0,25
0,25


2x + 170 = 3. 62
170 + 2x = 108
(1,5
điểm)

b)

0,25

2x = 108 – 170

0,25

2x = – 62

0,25

x = – 62 : 2
x = – 31
Gọi x là số học sinh của trường cần tìm.
Theo đề bài, ta có:
x 10
x 16
3
(2,0
điểm)


4
(1,0
điểm)

5
(1,0
điểm)

=> x

0,25
0,5

BC(10; 16; 18)

x 18
10 = 21.51
16 = 24
18 = 21.32
BCNN(10; 16; 18) = 24.31.51 = 240
BC(10; 16; 18) = B(240) ={0; 240; 480; 720; 960; …}
Mặc khác: 600< x < 800
Do đó: x = 720
Vậy số học sinh của tồn trường là 720 học sinh.
Chiều dài hình chữ nhật được ghép bởi ba viên
gạch là:

20.3  60 (cm)


Chu vi hình chữ nhật được ghép bởi ba viên
gạch là
(60  20).2  160 (cm) .
+ Ta có 2. n + 5 Mn + 1
 2.n + 2.1 + 3 Mn + 1
 2.(n + 1) + 3 Mn + 1
 3Mn + 1
 n + 1  Ư (3)
+ Ta có Ư(3) = {1; 3}
Suy ra n + 1 = 1  n = 0
n+1=3n=2
Vậy n  {0; 2}

Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều được xem xét và cho điểm tối đa.

0,5
0,5
0,5

0,5
0,5

0,5
0,5



×