BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHO
Bình Dương – Tháng 07/2020
1
2
Tiểu luận tốt nghiệp
3
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên với sự chân thành nhất cho phép em được bày tỏ lòng biết ơn đến tất
cả các cá nhân và tổ chức đã tạo điều kiện hỗ trợ, giúp đỡ em trong suốt quá trình học
tập và thực hiện đề tài này. Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu học tập tại trường đến
nay, em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô khoa Kỹ thuật –
Cơng nghệ và bạn bè.
Và với lịng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến cô VVVđã truyền đạt vốn kiến
thức quý báu cho em trong suốt thời gian thực hiện đề tài. Nhờ có những lời hướng
dẫn, dạy bảo của cơ nên đề tài của em mới có thể hoàn thiện tốt đẹp. Em xin chân
thành cảm ơn cô – người đã trực tiếp giúp đỡ, quan tâm, hướng dẫn em hoàn thành tốt
bài báo cáo này trong thời gian qua.
Bước đầu đi vào thực tế của em cịn hạn chế và cịn nhiều bỡ ngỡ nên khơng
tránh khỏi những thiếu sót, cũng trãi qua nhiều lần sai sót và thất bại bằng sự cố gắng
cùng với sự quan tâm, giúp đỡ hết lịng của cơ VVVthì em đã hoàn thành đề tài. Mặc
dù đề tài chưa thực sự xuất sắc nhưng đó là cả q trình em học tập, học hỏi tìm hiểu.
Em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của quý Thầy Cô để
kiến thức của em trong lĩnh vực này được hồn thiện hơn đồng thời có điều kiện bổ
sung, nâng cao hơn trước.
Em xin chân thành cảm ơn!
3
Tiểu luận tốt nghiệp
4
TĨM TẮT
Hiện nay, trong q trình cơng nghệ hóa - hiện đại hóa ngày càng phát triển và
đi lên mạnh mẽ bên cạnh đó góp phần cho sự thành công ấy là sự tiến bộ về mặt khoa
học - kỹ thuật. Công nghệ thông tin đã đánh dấu những bước tiến xa không chỉ trên thế
giới mà cả ở Việt Nam, cuộc sống của con người dần hồn thiện hơn nhờ sự có mặt
của cơng nghệ thơng tin ở mọi nơi. Không chỉ thế, các nhà máy doanh nghiệp, khu
công nghiệp và cơ sở đại lý đã áp dụng công nghệ thông tin thành công vào quy trình
bn bán mang lại nhiều lợi ích và hiệu quả. Một trong những quy trình ấy khơng thể
khơng nói đến quản lý kho và cơng nghệ thơng tin đã góp phần lớn trong quản lý kho
giúp tiết kiệm thời gian, nhanh chóng, hiệu quả và hữu ích, trách những rủi ro thất
thốt khơng đáng mong muốn. Chính vì sự thực tế mà nó mang lại nên em đã quyết
định chọn đề tài “Xây dựng phần mềm quản lý kho” để làm đồ án tốt nghiệp với
mong muốn được học hỏi, tìm tịi và nghiên cứu về lĩnh vực này.
Ngồi những ngơn ngữ lập trình, kỹ thuật mà em đã được thầy cô chỉ dạy ở
trường lớp như html, css, bootstrap thì bên cạnh đó em cịn đưa vào những kỹ thuật
mới với một ngôn ngữ mới, nhằm phù hợp và phổ biến hơn. Em xây dựng website
quản lý kho với ngôn ngữ java spring boot, Spring framework, kỹ thuật gọi API (trả dữ
liệu theo kiểu Json) để kết nối cơ sở dự liệu với ứng dụng dễ dàng hơn, sử dụng
postman để xem kết quả, giao diện được thiết kế bằng angularjs và quản lý cơ sở dữ
liệu bằng sql server.
Website được xây dựng với những chức năng cơ bản về quản lý kho. Phần mềm
có thể xem, thay đổi và chỉnh sửa thông tin đối với sản phẩm, nhà cung cấp, khách
hàng, loại sản phẩm. Tạo phiếu nhập kho, xuất kho và xem tồn kho. Chiết khấu đối với
các phiếu xuất có tổng thanh tốn bằng hoặc cao hơn mức được quy định. Có thể quản
lý thơng tin chi tiết của các nhân viên. Hệ thống phân quyền cơ bản nhằm bảo mật
thơng tin, quản trị viên có quyền thao tác với tất cả chức năng trên phần mềm, ngồi ra
thì nhân viên chỉ được thao tác với những chức năng được cấp phát. Bên cạnh những
4
Tiểu luận tốt nghiệp
5
chức năng được nêu trên em còn gặp phải một số hạn chế đối với website là phân chia
bố cục chưa thật sự hài hòa, còn mắc nhiều lỗi, dự liệu chưa lớn,...
SUMMARY
Currently, in the process of technology - modernization is growing and going up
strongly besides contributing to that success is the progress of science - technology.
Information technology has marked great strides not only in the world but also in
Vietnam, people's lives are gradually improved thanks to the presence of information
technology everywhere. Not only that, businesses, industrial parks and agent facilities
have successfully applied information technology to the business process, bringing
many benefits and efficiency. One of the processes that cannot fail to mention
warehouse management and information technology has contributed greatly in
warehouse management to save time, quickly, effectively and effectively, avoiding
unnecessary risks of loss desire. Because of the reality that it brings, I decided to
choose the topic "Building warehouse management software" to make a graduation
project with the desire to learn, explore and research in this field.
In addition to the programming languages and techniques that I have been
taught by teachers in school such as html, css, bootstrap, I also introduce new
techniques with a new language, in order to be suitable and popular than. I built a
warehouse management website with java spring boot language, Spring framework,
API call technique (return data in Json style) to connect database with application more
easily, use postman to see results. , the interface is designed by angularjs, and database
management is by sql server.
Website is built with the basic functions of warehouse management. Software
can view, change and edit information for products, suppliers, customers, and types of
products. Create inventory, release and view inventory. Discount on export bills with
total payment equal to or higher than the specified level. Can manage employee details.
Basic decentralized system to protect information, administrators have the right to
manipulate all functions on the software, in addition, employees can only manipulate
5
Tiểu luận tốt nghiệp
6
the assigned functions. Besides the above mentioned functions, I still have some
limitations for the website: the layout of the layout is not really harmonious, there are
many errors, not big data, ...
6
Tiểu luận tốt nghiệp
7
MỤC LỤC
7
Tiểu luận tốt nghiệp
8
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 3.1: Lược đồ..............................................................................................................
Bảng 3.2: Bảng SP.............................................................................................................
Bảng 3.3: Bảng Nhân viên...............................................................................................10
Bảng 3.4: Bảng Nhà cung cấp..........................................................................................11
Bảng 3.5: Bảng Khách hàng.............................................................................................11
Bảng 3.6: Bảng Phân loại.................................................................................................11
Bảng 3.7: Bảng Phiếu xuất...............................................................................................12
Bảng 3.8: Bảng Phiếu nhâp..............................................................................................12
Bảng 3.9: Mô tả Usecase..................................................................................................13
Bảng 3.10: Biểu đồ hoạt động quản lí sản phẩm..............................................................24
Bảng 3.11: Biểu đồ hoạt động quản lí Nhà cung cấp........................................................25
Bảng 3.12: Biểu đồ hoạt động quản lí Nhân viên.............................................................26
Bảng 3.13: Biểu đồ hoạt động quản lí Phân loại...............................................................27
Bảng 3.14: Biểu đồ hoạt động quản lí Khách hàng..........................................................28
Bảng 3.15: Biểu đồ hoạt động quản lí Phiếu nhập............................................................29
Bảng 3.16: Biểu đồ hoạt động quản lí Phiếu xuất.............................................................30
Bảng 3.17: Biểu đồ hoạt động quản lí Tồn kho................................................................31
Hình 3.18: Biểu đồ hoạt động quản lý Phân loại..............................................................34
Bảng 3.19: Mô tả Url ControllerSanpham........................................................................35
Bảng 3.20: Mô tả Url ControllerKhachhang....................................................................35
Bảng 3.21: Mô tả Url ControllerNhacungcap...................................................................36
Bảng 3.22: Mô tả Url ControllerNhanvien.......................................................................37
8
Tiểu luận tốt nghiệp
9
Bảng 3.23: Mô tả Url ControllerPhanloai.........................................................................37
Bảng 3.24: Mô tả Url ControllerTongquan.......................................................................38
Bảng 3.25: Mô tả Url ControllerPhieunhapkho................................................................38
Bảng 3.26: Mơ tả Url ControllerPhieuxuatkho.................................................................39
MỤC LỤC HÌNH
Hình 2.1: Giới thiệu về Spring Boot...................................................................................
Hình 2.2: Giới thiệu về AngularJS.....................................................................................
Hình 3.1: cơ sở dữ liệu.......................................................................................................
Hình 3.2: Sơ đồ quan hệ thực thể.......................................................................................
Hình 3.3: Sơ đồ chức năng chính.......................................................................................
Hình 3.4: Sơ đồ Use case Tổng quát................................................................................15
Hình 3.5: Sơ đồ Use case dành cho Quản Trị Viên...........................................................1
Hình 3.6: Sơ đồ Use case dành cho Nhân viên.................................................................1
Hình 3.7: Sơ đồ Use case Quản lý Sản phẩm...................................................................1
Hình 3.8: Sơ đồ Use case Quản lý Nhà cung cấp.............................................................1
Hình 3.9: Sơ đồ Use case Quản lý Nhân viên...................................................................1
Hình 3.10: Sơ đồ Use case Quản lý Phân loại..................................................................1
Hình 3.11: Sơ đồ Use case Quản lý Khách hàng..............................................................18
9
Tiểu luận tốt nghiệp
10
Hình 3.12: Sơ đồ Use case Quản lý Phiếu nhập...............................................................19
Hình 3.13: Sơ đồ Use case Quản lý Phiếu Xuất...............................................................19
Hình 3.14: Sơ đồ Use case Quản lý Tồn kho....................................................................2
Hình 3.15: Biểu đồ hoạt động quản lý Sản phẩm.............................................................2
Hình 3.16: Biểu đồ hoạt động quản lý Nhà cung cấp.......................................................2
Hình 3.17: Biểu đồ hoạt động quản lý Nhân viên.............................................................2
Hình 3.18: Biểu đồ hoạt động quản lý Phân loại..............................................................2
Hình 3.19: Biểu đồ hoạt động quản lý Khách hàng..........................................................2
Hình 3.20: Biểu đồ hoạt động quản lý Phiếu nhập...........................................................2
Hình 3.21: Biểu đồ hoạt động quản lý Phiếu xuất............................................................30
Hình 3.23: Biểu đồ tuần tự thêm Sản phẩm......................................................................31
Hình 3.24: Biểu đồ tuần tự chỉnh sửa Sản phẩm..............................................................32
Hình 3.25: Biểu đồ tuần tự hiển thị Sản phẩm..................................................................32
Hình 3.26: Biểu đồ tuần tự xóa Sản phẩm........................................................................33
Hình 4.1: Trang đăng nhập...............................................................................................40
Hình 4.2: Trang tổng quan................................................................................................41
Hình 4.3: Trang quản lý sản phẩm....................................................................................42
Hình 4.4: Trang thêm sản phẩm.......................................................................................43
Hình 4.5: Trang sửa sản phẩm..........................................................................................44
Hình 4.6: Trang nhà cung cấp...........................................................................................45
Hình 4.7: Trang nhân viên................................................................................................46
Hình 4.8: Trang khách hàng.............................................................................................47
Hình 4.9: Trang phân loại.................................................................................................4
10
Tiểu luận tốt nghiệp
11
Hình 4.10: Trang phiếu nhập............................................................................................4
Hình 4.11: Trang phiếu xuất.............................................................................................50
Hình 4.12: Trang tồn kho.................................................................................................51
11
Tiểu luận tốt nghiệp
12
DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Ý nghĩa của chữ
CNTT
Công nghệ thông tin
GVHD
Giáo viên hướng dẫn
CSS
Cascading Style Sheet
HTML
HyperText Markup Language
UC
Use case
CRUD
Create, Read, Update, Delete
CSDL
Cơ sở dữ liệu
API
Application Programming Interface
12
Tiểu luận tốt nghiệp
13
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Lý do thực hiện đề tài
Ngày nay, công cuộc cách mạng khoa học - cơng nghệ và những thành tựu của
nó đang góp phần làm biến đổi nhanh chóng và sâu sắc mọi mặt của đời sống xã hội,
trở thành công cụ không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực hoạt động như: kinh tế, quân sự,
giáo dục, y tế,... . Đặc biệt, trong công tác quản lý, công nghệ thông tin (CNTT) đã
khẳng định được thế mạnh rõ ràng và ngày càng thay thế các phương thức quản lý thủ
công.
Quản lý kho trong doanh nghiệp là một cơng việc quan trọng địi hỏi bộ phận
quản lý phải tiến hàng nhiều nghiệp vụ phức tạp. Các doanh nghiệp khơng chỉ có mơ
hình tập trung mà cịn tổ chức mơ hình kho phân tán trên nhiều địa điểm khác nhau. Do
vậy cách quản lý kho theo phương pháp truyền thống sẽ khơng cịn hiện quả.
Việc ứng dụng CNTT đã mang lại bước đột phá mới cho công tác quản lý kho,
giúp doanh nghiệp nắm bắt thơng tin về hàng hóa, vật tư, ngun vật liệu và sản phẩm
một cách chính xác kịp thời. Từ đó, người quản lý doanh nghiệp có thể đưa ra các kế
hoạch và quyết định đúng đắn, giảm chi phí và tăng khả năng cạnh tranh, nâng cao kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
Dựa trên những ưu điểm và lợi ích của CNTT mang lại cho cơng tác quản lý
kho, em đã quyết định chọn đề tài “ Xây dựng phần mềm quản lý kho” để làm báo
cáo tốt nghiệp. Với mong muốn tìm hiểu sâu hơn và vận dụng kiến thức đã học để xây
dựng chương trình đáp ứng tương đối với một số yêu cầu đặt ra như trên.
1.2. Mục đích nghiên cứu
-
Xây dựng được một phần mềm quản lý kho cơ bản.
-
Với những chức năng như quản lý thông tin (sản phẩm, nhà cung cấp, khách
hàng,..).
-
Xử lý đơn giản với những thao tác nhập, xuất, tồn kho.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
Tiểu luận tốt nghiệp
14
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
-
Nội dung nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu các hoạt động về quản lý
kho.
-
Đối tượng nghiên cứu: Hàng tồn kho, nhập xuất kho và công tác quản lý
kho.
1.4. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu tài liệu, khảo sát thực tế hoạt động tính năng của phần
mềm. Phương pháp phân tích, thơng kê và đưa ra giải pháp. Tìm hiểu kỹ thuật lập trình
Java Spring Boot, Angular Js. Phân tích, thực hiện các tính năng đề ra.
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
-
Ý nghĩa khoa học: Quản lý kho gắn liền với các cơ sở và doanh nghiệp mang
lại lợi ích đáng kể cho người sử dụng. Với tốc độ gia tăng về hàng hóa và sản
phẩm thì với các phương pháp thủ cơng khơng mang lại hiểu quả nhanh
-
chóng cho doanh nghiệp, họ cần những phần mềm công nghệ.
Ý nghĩa thực tiễn: Quản lý kho giúp doanh nghiệp mang lại lợi nhuận, hiệu
quả cao, nhanh chóng và tiết kiệm thời gian, bên cạnh đó giảm sự tồn hàng
thất thốt hàng hóa sản phẩm cho doanh nghiệp.Thực tế cho thấy hiện nay
mọi người luôn sử dụng phần mềm quản lý kho thay cho thủ cơng, vì thế
năng suất lao động tăng dẫn lợi nhuận tăng, nền kinh tế tăng trưởng.
1.6. Bố cục của báo cáoPhần mở đầu
-
Phần mở đầu
Chương 1: Giới thiệu chung
Chương 2: Cở sở lý thuyết
Chương 3: Phân tích thiết kế hệ thống
Chương 4: Thực nghiệm
Chương 5: Kết luận và hướng phát triển
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
Tiểu luận tốt nghiệp
15
CHƯƠNG 2. CƠ SƠ LÝ THUYẾT
2.1. Giới thiệu về Spring Boot
2.1.1. Spring Boot là gì?
Spring boot là gì?
Với thắc mắc về Spring Boot là gì thì thực chất đây chính là một phần quan
trọng của Spring framework. Đây chính là ứng dụng giúp làm giảm được sự phức tạp
khi lập trình Spring cho các lập trình viên. Theo đó các lập trình viên chỉ phải tập trung
cho việc nâng cao business cho ứng dụng.
Spring được xem là một Framework mang đến khá nhiều ưu điểm cho việc phát
triển phần mềm. The nhưng không thể phủ nhận rằng nó vẫn tồn tại nhiều hạn chế, đặc
biệt là quá nhiều cấu hình được sử dụng trong phần mềm này. Chính vì thế, Spring
Boot được ra đời đời nhằm khắc phục những điểm yếu và xây dựng một hướng phát
triển mới, tốt hơn.
Nói tóm lại Spring Boot là một module của Spring Framework, cung cấp tính
năng RAD (Rapid Application Development) – Phát triển ứng dụng nhanh, được dùng
để tạo các ứng dụng độc lập dựa trên Spring. Spring Boot không u cầu cấu hình
XML. Nó là một chuẩn cho cấu hình thiết kế phần mềm, tăng cao năng suất cho
developer.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Tiểu luận tốt nghiệp
16
Hình 2.1: Giới thiệu về Spring Boot
2.1.2. Ưu điểm của Spring Boot
Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của Spring Boot:
+ Giúp tạo được ứng dụng độc lập dựa trên Spring, có thể tự chạy được java
-
– jar.
+ Có ít cấu hình, có khả năng tự động cấu hình lại Spring khi cần, từ đó giúp
các thành viên có thể tiết kiệm thời gian viết code và tăng thêm năng suất.
+ Giữ đầy đủ các tính năng của Spring Framework.
+ Spring boot khơng u cầu cấu hình XML và khơng sinh code cấu hình.
+ Khơng cần phải triển khai file WAR mà thực hiện nhúng trực tiếp các ứng
dụng server
+ Giúp cung cấp nhiều plugin.
2.2. Giới thiệu về AngularJs
2.2.1. AngularJs là gì?
AngularJs là một Framwork phát triển dựa trên Javascript để tạo các ứng dụng
web phong phú. AngularJs thường dùng để phát triển frontend (giao diện khách hàng)
thông qua các API để gọi data, sử dụng mơ hình MVC rất mạnh mẽ. Mã nguồn
AngularJs tự động fix với các trình duyệt khác nhau nên bạn không cần phải lo vấn đề
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Tiểu luận tốt nghiệp
17
tương thích trình duyệt. AngularJs là mã nguồn mở, hồn tồn miễn phí và được phát
triển bởi hàng ngàn các lập trình viên trên thế giới.
Hình 2.2: Giới thiệu về AngularJS
AngularJS là từ được dùng để nói về Angular 1 (ra đời năm 2009), được viết
bằng JavaScript. Còn Angular là từ gọi chung cho Angular 2 trở lên (ra đời năm 2016),
được viết bằng TypeScript – phiên bản nâng cao của JavaScript. Kiến trúc của Angular
và AngularJS khách nhau hồn tồn và hiện tại AngularJS cũng khơng cịn được
Google hỗ trợ nâng cấp nữa.
Chung quy lại có thể hiểu khi làm việc với AngularJS giống như là đang làm
việc với Ajax, sử dụng cớ chế bind data, hoạt động theo mơ hình MVC và sử dụng
service để tương tác với dữ liệu từ server.
2.2.2. Đặc trưng của AngularJs
-
Phát triển dự trên Javascript
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Tiểu luận tốt nghiệp
-
18
Khả năng tương thích cao, tự động xử lý mã javascript để phù hợp vứi
mỗi trình duyệt.
- Mã nguồn mở, miễn phí hồn tồn và được sủ dụng rộng rãi.
2.2.3. Ưu điểm và nhược điểm của AngularJs
-
Ưu điểm:
+ Cung cấp khả năng tạo ra các Single Page Aplication dễ dàng.
+ Cung cấp khả năng data binding tới HTML, khiến cho người dùng cảm
giác linh hoạt, thân thiện.
+ Dễ dàng Unit test.
+ Dễ dàng tái sử dụng component.
+ Giúp lập trình viên viết code ít hơn với nhiều chức năng hơn.
+ Chạy được trên các loại trình duyệt, trên cả PC lẫn mobile.
- Nhược điểm:
+ Khơng an tồn: được phát triển từ javascript cho nên ứng dụng được
viết bởi AngularJS khơng an tồn. Nên có sự bảo mật và xác thực phía server
sẽ giúp ứng dụng trở nên an toàn hơn.
+ Nếu người sử dụng ứng dụng của vơ hiệu hóa JavaScript thì sẽ chỉ nhìn
thấy trang cơ bản.
.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Tiểu luận tốt nghiệp
19
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. Phân tích hệ thống
3.1.1. Xác định các tác nhân
Tác nhân nhân viên
- Tạo phiếu nhập, phiếu xuất
- Xem thông tin tồn kho
- Xem thơng tin khách hàng
• Tác nhân người quản trị
- Thêm, xóa, sửa sản phẩm
- Thêm, xóa, sửa thơng tin nhân viên
- Thêm, xóa, sửa thơng tin nhà cung cấp
- Thêm, xóa, sửa thơng tin khách hàng
- Thêm, xóa, sửa phân loại sản phẩm
- Quản lý nhập, xuất kho
- Tồn kho
•
3.1.2. Cơ sở dữ liệu
Hình 3.1: cơ sở dữ liệu
3.1.3. Sơ đồ quan hệ thực thể
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Tiểu luận tốt nghiệp
20
Hình 3.2: Sơ đồ quan hệ thực thể
3.1.4. Sơ đồ chức năng chính
Hình 3.3: Sơ đồ chức năng chính
3.2. Lược đồ
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Tiểu luận tốt nghiệp
21
Bảng 3.1: Lược đồ
ST
T
Tên
Mô tả
1
SanPham
Danh sách thông tin các sản phẩm
2
NhaCungCap
Danh sách thông tin nhà cung cấp
3
PhanLoai
Phân loại sản phẩm theo danh mục
4
NhanVien
Danh sách thông tin nhân viên
5
PhieuXuat
Danh sách thông tin, chi tiết phiếu xuất
6
PhieuNhap
Danh sách thông tin, chi tiết phiếu nhập
7
KhachHang
Danh sách thông tin khách hàng
8
TonKho
Danh sách thông tin, chi tiết tồn kho
3.3. Lược đồ chi tiết
Bảng3.2: Bảng Sản phẩm
SanPham
Field name
MASP
TENSP
MANCC
SOLUONG
GIABAN
NGAYSX
HANSD
MALSP
hinhanh
Type
Max
Length
int
nvarchar
50
int
int
int
date
date
int
nvarchar(MAX)
Description
Mã sản phẩm (SP)
Tên của SP
Mã nhà cung cấp (NCC)
Số lượng của SP
Giá bán của SP
Ngày sản xuất SP
Hạn sử dụng SP
Mã loại sản phẩm
Hình ảnh sản phẩm
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Tiểu luận tốt nghiệp
22
Bảng 3.3: Bảng Nhân viên
NhanVien
Field name
Type
MANV
int
TENNV
nvarchar
GIOITINH
nvarchar
CHUCVU
nvarchar
NGAYSINH date
CMND
int
QUEQUAN nvarchar
STK
int
SDT
int
DIACHI
nvarchar
HinhAnh
nvarchar(MAX)
Bảng 3.4: Bảng Nhà cung cấp
NhaCungCap
Field name
Type
MANCC
int
TENNCC
nvarchar
SDT
nvarchar
DIACHI
nvarchar
STK
nvarchar
Bảng 3.5: Bảng Khách hàng
KhachHang
Field name
Type
MAKH
int
TENKH
nvarchar
SDT
nvarchar
DIACHI
nvarchar
STK
nvarchar
Bảng 3.6: Bảng Phân loại
Max
Length
50
50
50
50
50
Description
Mã nhân viên (NV)
Tên của NV
Giới tính NV
Chức vụ NV
Ngày sinh NV
Chứng mình nhân dân NV
Quê quán NV
Số tài khoản NV
Số điện thoại NV
Địa chỉ NV
Hình ảnh NV
Max
Length
50
50
50
50
Description
Mã nhà cung cấp (NCC)
Tên của NCC
Số điện thoại NCC
Địa chỉ NCC
Số tài khoản NCC
Max
Length
50
50
50
50
Description
Mã khách hàng (KH)
Tên của KH
Số điện thoại KH
Địa chỉ KH
Số tài khoản KH
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Tiểu luận tốt nghiệp
PhanLoai
Field name
23
Type
MALSP
int
TENLSP
nvarchar
Bảng 3.7: Bảng Phiếu xuất
PhieuXuat
Field name
MAPN
TENPN
MASP
MANV
MANCC
SOLUONG
GIANHAP
MALSP
NGAYSX
HANSD
50
Type
MAPX
TENPX
MASP
MANV
MAKH
SOLUONG
GIABAN
NGAYXUAT
DIACHI
TONG_TIEN
CHIETKHAU
TONG_THANH_TOAN
Bảng 3.8: Bảng Phiếu nhập
PhieuNhap
Field name
Max
Length
Type
int
nvarchar
int
int
int
int
int
int
date
date
int
nvarchar
int
int
int
int
int
date
nvarchar
bigint
int
bigint
Description
Mã phân loại
Tên phân loại
Max
Length
50
50
Max
Length
50
Description
Mã phiếu xuất (PX)
Tên PX
Mã sản phẩm
Mã nhân viên
Mã khách hàng
Số lượng
Giá bán
Ngày xuất
Địa chỉ
Tổng tiền
Chiết khấu PX
Tổng thanh toán PX
Description
Mã phiếu nhập (PN)
Tên PN
Mã sản phẩm
Mã nhân viên
Mã nhà cung cấp
Số lượng
Giá nhập
Mã loại sản phẩm
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Tiểu luận tốt nghiệp
24
3.4. Sơ đồ Use case
Bảng 3.9: Mô tả Use case
STT Use case
Ý nghĩa
1
Đăng nhập vào hệ thống
Đăng nhập
Actor
Quản trị viên,
Nhân viên
Admin quản lý các sản phẩm
2
Quản lý sản
+ Thêm mới
phẩm
+ Chỉnh sửa
Quản trị viên
+ Xóa
Admin quản lý các nhà cung cấp
3
Quản lý nhà
+ Thêm mới
cung cấp
+ Chỉnh sửa
Quản trị viên
+Xóa
Admin quản lý các nhân viên
4
Quản lý nhân
+ Thêm mới
viên
+ Chỉnh sửa
Quản trị viên
+ Xóa
Admin quản lý các loại sản phẩm
5
Quản lý phân
+ Thêm mới
loại sản phẩm
+ Chỉnh sửa
Quản trị viên
+ Xóa
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Tiểu luận tốt nghiệp
25
Admin, User quản lý các khách hàng
6
Quản lý khách
+ Thêm mới
Quản trị viên,
hàng
+ Chỉnh sửa
Nhân viên
+ Xóa
Admin, User quản lý các phiếu xuất
7
Quản lý phiếu
+ Thêm mới
Quản trị viên,
xuất
+ Chỉnh sửa
Nhân viên
+ Xóa
Admin, User quản lý các phiếu nhập
8
Quản lý phiếu
+ Thêm mới
Quản trị viên,
nhập
+ Chỉnh sửa
Nhân viên
+ Xóa
9
Admin, User quản lý các sản phẩm
Quản trị viên,
+ Xem chi tiết tồn kho
Nhân viên
Quản lý tồn kho
3.4.1. Sơ đồ Use case Tổng quát
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG