Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Chuyên đề khởi sự kinh doanh Kinh doanh quán ăn Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.38 KB, 32 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA QUẢN LÝ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC HÀNH
ĐẠI HỌC NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
Môn: Chuyên đề khởi sự kinh doanh
Đề tài: Kinh doanh quán ăn Việt

Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Duy Chức
Họ tên sinh viên: Nguyễn Văn Trường
Lớp: Quản trị kinh doanh 6- K13
MSV: 2018603460

HÀ NỘI - 2020


BT 1: BẠN VÀ Ý TƯỞNG KINH DOANH CỦA BẠN
Tên cơ sở kinh doanh: ZingZang Quán
1. Loại hình kinh doanh sắp tới
……Thương mại
......Sản xuất
……Dịch vụ
…..Nông lâm ngư nghiệp
X ……Loại khác, ghi cụ thể:
2. Cơ sở kinh doanh sẽ mua bán những mặt hàng sau:
 Các món ăn truyền thống của việt :
 Cơm
 Gà tần thuốc bắc lá ngải
 Các món rau xào
 Gà tiêm ớt hiểm+ thuốc bắc
 Chim chiên thuốc bắc


 Lẩu (có cả lẩu gà , lẩu gà thuốc bắc , lẩu thái,lẩu bị, ngồi ra cũng có set buffer)
 Set bữa cơm chay đơn giản
 Chân gà ( chân gà luộc thảo quả, chân gà nướng)
 Mì ý gà( creamy chicken,chicken tetrarezimi)
 Một số nước, đồ ăn nhanh:
 Cánh gà , đùi gà chiêu rán
 Fomat chiên , khoai tây chiên
 Một số nước có sẵn trên thị trường:pepsi,sprite,stwiter,coca cola,….
Sau khi phát triển được trong ngành dịch vụ ăn uống sẽ có thêm nhiều món mới vào
menu để có thể phát triển rộng hơn
Lý do chọn loại mặt hàng này là: Trong thời đại kinh tế phát triển, nhu cầu sống của con
người càng ngày càng cao, họ càng bận rộn cơng việc và khơng cịn nhiều thời gian để nấu
ăn nên họ sẽ chú ý nhiều hơn đến các quán ăn tiện lợi và thức ăn đảm bảo tiêu chuẩn sức
khỏe con người.
1


Ngồi ra, thời đại cơng nghê càng cao thì việc có các app ship đồ nhanh và thuận tiện cho
họ ăn ở mọi nơi như : công sở , tại nhà , tại các lề đường ,v.v….
Dự kiến khách hàng sẽ là:
Khách hàng sẽ thuộc những người bận rộng công việc hay những người không biết nấu
ăn, những khách hàng mua trên trược tuyến từ các app như foody,now,go food,…và những
người có nhu cầu hưởng thụ cao.
3. Cơng việc kinh doanh sẽ đáp ứng những vấn đề sau của khách hàng:
- Đáp ứng được vấn đề tiện lợi, dễ sử dụng.
- Đáp ứng được nhu cầu về dinh dưỡng.
- Đáp ứng được khả năng chi trả của khách hàng
-

Nhu cầu ăn uống


-

Tích kiệm thời gian nấu nướng tại nhà

-

Có thể tụ tập họp mặt trị chuyện

-

Giữ được các món ăn truyền thống của dân tộc

-

Thỏa mãn nhu cầu ăn các món ăn truyền thống và đồ ăn nhanh

-

Đáp ứng được nhu cầu thưởng thức của những người mong muốn, Ví dụ: những người
muốn thưởng những món ăn truyền thống bổ cho sức khỏe mà khơng cần phải vào bếp

-

làm có thể đến quán ăn và tích kiệm được thời gian như việc đặt trước đến chỉ việc ăn.
Đáp ứng được nhu cầu trị liệu, Ví dụ: Các món hầm thuốc bắc có tác dụng dinh dưỡng
tốt cho hệ tiêu hóa, tác dụng tốt cho người ốm dạy, hỗ trợ mau lành xương, có lợi cho

-


tim mạch, bà bầu,….
Phù hợp với mọi lứa tuổi.
BT 2: XÁC ĐỊNH KHÁCH HÀNG CỦA BẠN
Đặc điểm

Mô tả sơ lược

Ai sẽ là khách hàng của bạn?
(Mô tả chung)

những người quan tâm đến chất lượng
cuộc sống

Tuổi

Từ 16 tuổi trở lên

Giới tính

khơng phân biệt giới tính

Đặc điểm
(Nơi họ sinh sống)

mọi nơi đều có thể đặt hàng
2


Mức lương
(Ghi cụ thể)


5tr trở lên

Khi nào họ mua sản phẩm hay dịch vụ của
bạn? (hàng ngày, hàng tháng, hàng năm
hay theo mùa)

Hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, tùy
theo mức lương và nhu cầu người sử
dụng.

Họ sẽ trả mức giá bao nhiêu?

trung bình từ 150k trở lên với các món ăn
cịn các món ăn nhanh rơi tầm 60k trở ê

Họ sẽ mua bao nhiêu?

Tuỳ theo mức lương và nhu cầu của mỗi
người sẽ chọn cho mình số món ăn đáp
ứng nhu cầu của họ

Quy mô thị trường trong tương lai
(Trong tương lai số lượng khách hàng sẽ
tăng, giảm hay giữ nguyên)

Số lượng khách hàng sẽ tăng nhanh

BT 3: XÁC ĐỊNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH CỦA BẠN
Đặc tính của

đối thủ cạnh
tranh

Sản phẩm/dịch vụ của tôi

ZingZang Quán

Tên:
Địa chỉ:
Điện thoại:

Đối thủ cạnh
tranh A:

Đối thủ cạnh
tranh B:

Nhà hàng Quán
Bụi

Sài Gò Xưa và
nay

Địa chỉ: 17a
Địa chỉ: 20a Ngô Văn Năm, Ngô Văn Năm,
P. Bến Nghé,
P. Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ
Quận 1, TP.Hồ
Chí Minh
Chí Minh


Đại chỉ : 37
Nguyễn
Trung
Trực, quận 1,
TP.Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 Điện
19006005
3829 1515

Điện thoại 19001402
Giờ mở cửa: 8h-23h

thoại:

Giờ mở cửa: Giờ Mở cửa: 10h08:00 – 23:00
2h sáng hôm sau

Giá cả
Chất lượng

Tùy thuộc từng món từ :55k300k
Được chứng nhận hàng đảm
bảo chất lượng và đảm bảo
độ dinh dưỡng trong từng
món ăn
3

Tùy thuộc từng

món từ 60k350k
Tùy thuộc vào
từng món ăn
mức độ dinh
dưỡng với mức

Tùy thuộc từng
món từ : 55k200k
Có nhiều món ăn
mức độ dinh
dưỡng với mức
giá khác nhau


giá khác nhau

Độ sẵn có

Ln có dịch vụ đặt trước có
thời gian cụ thể để phục vụ
cho khách khi đến là có sẵn
và có phịng dành cho khách
chờ

Có dịch vụ đặt
trước

Có dịch vụ đặt
trước


Khách hàng

tất cả các độ tuổi

tất cả các độ tuổi

tất cả các độ tuổi

Kỹ năng của
nhân viên

Năng động, nhiệt tình, am
hiểu về các món ăn và chu
đáo với khách hàng

Nhiệt tình với
khách hàng.

Có đủ kiến thức
về món ăn của
hàng bán, nhiệt
tình với khách
hàng

Uy tín

chất lượng món ăn, khẳng
định trên thị trường và sẵn
sàng đổi trả kèm đền bù nếu
mặt hàng kém chất lượng


Uy tín về các
mặt hàng bán ra

Uy tín về các mặt
hàng bán ra

Quảng cáo trên các trang
mạng xã hội và các phương
tiện truyền thông:
facebook, zalo, instagram,
tiktok,….
Tại cửa hàng

Quảng cáo trên
các trang mạng
xã hội:
facebook, zalo,
instagram,
tiktok,…. Tại
các cửa hàng

Quảng cáo trên
các trang mạng xã
hội: facebook,
zalo, instagram,
tiktok,…. Tại các
cửa hàng

Tuỳ việc người

bán chọn dịch
vụ vận chuyển
nào để có thời
gian giao hàng
khác nhau.

Tuỳ việc người
bán chọn dịch vụ
vận chuyển nào
để có thời gian
giao hàng khác
nhau.

gần khu đơng
dân cư

gần khu đơng dân


Đưa ra các
marketing giảm
giá

Đưa ra các
marketing giảm
giá

Quảng cáo

Đóng gói hàng cẩn thận. nhận

đơn và xử lý đơn online
nhanh chóng, gửi hàng dịch
vụ hỏa tốc và đặc biệt dù là
Giao hàng
đơn online hay offline cũng
cần gửi đầy đủ hóa đơn cho
khách. Cho khách kiểm tra
hàng trước khi thanh toán
Xưởng chế biến sẽ đặt ở nơi
thuận tiện cho việc vận
Địa điểm
chuyển cũng như gần địa
điểm nơi cung ứng thực phẩm
hay trang trại
Chào hàng đặc Chiết khấu % đối vối khách
biệt
quen và khách mua nhiều.
(Nhờ giảm giá, Tặng kèm món ăn nhanh mới
4


cho trả chậm)

khi khách hàng mua số lượng
lớn.

Dịch vụ sau
bán hàng

Gửi đến khách hàng những

lời cảm ơn và lời chúc sau
khi khách hàng đặt mua hàng
bên mình.
Có phần tích điểm đối với các
khách hàng tiềm năng. Khi có
khiếu lại của khách hàng sẽ
đảm bảo xử lý ổn để khách
hàng hài lòng

Một số sẽ giảm
giá cho khách
quen và bao đổi
trả nếu giao
nhầm đơn.

Giảm giá cho
khách quen và
bao đổi trả nếu
giao nhầm đơn.

Thiết bị

Máy móc thiết bị đảm bảo tốt

máy móc đảm
bảo tốt

máy móc đảm
bảo tốt


Quy mơ doanh
thu

300-450tr/tháng

200-350tr/tháng

180-280tr/tháng

Dịch vụ/sản phẩm của tơi đặc biệt vì:
Với cái tên kinh doanh hoa quả dinh dưỡng cũng phần nào nói lên sự khác biệt của sản
phẩm bên em so với các đối thủ cạnh tranh. Trên thị trường hầu như chỉ có các mặt hàng
trái cây, hạt, lá trà, tuy nhiên trong tương lai cũng có thể họ sẽ hướng đến các mặt hàng
liên quan đến hoa. Dẫn trước xu thế, em muốn tìm hiểu sâu hơn các loại hoa quả của các
vùng miền cũng như hàm lượng dinh dưỡng có trong nó và nó giúp ích gì cho sức khỏe để
1 phần đánh vào tâm lí người dùng cũng như thu hút sự chú ý đối với sản phẩm bên em, 1
phần để giải cứu hoa quả mùa dịch hay “được mùa”.
Dịch vụ/sản phẩm của tơi so với đối thủ cạnh tranh có những lợi thế sau:
- Đối thủ cạnh tranh A
Có giấy chứng nhận hàng chất lượng, sẵn có, khách có thể đặt hàng trực tiếp trên websize
của cơng ty, có đội ngũ nhân viên nhiệt tình và tâm huyết để trao đổi với khách hàng qua
hệ thống chăm sóc khách hàng của công ty.
- Đối thủ cạnh tranh B
Đối tượng khách hàng bên em hướng tới nhiều hơn vì em kinh doanh online nên sẽ dễ tiếp
cận khách hàng ở nhiều tỉnh thành khác nhau. Độ sẵn có và đa dạng cũng tốt hơn.
BT 4: CHUẨN BỊ BẢN KẾ HOẠCH MARKETING – SẢN PHẨM
5


Đặc tính

Nguyên

Sản phẩm/dịch vụ hay chủng loại sản phẩm
1. Đồ ăn dinh dưỡng
Thực phẩm giữ được hương vi

2. Đồ ăn nhanh

tươi,các hương vị từ thuốc Bắc của y

liệu

học cổ truyền
giải độc tố, thanh lọc, hạ hỏa ,dinh

Thực phẩm có chất dinh dưỡng
cao và dễ gây béo

công

dưỡng, giảm bớt suy nhược thần kinh

Tạo cho người ăn cảm giác

dụng

hỗ trợ điều trị 1 số bệnh thông thường

ngon và no


và tốt cho sức khỏe
Ngon có tạo cho người ăn khơng có

Hương

cảm giác ngán như các món dùng dầu

vị

mỡ

Cảm giác béo ngậy , gây lên
cảm giác thèm nhất lúc khi đói
Vì đây là món quen thuộc nên

Form

đa dạng về cách trang trí mẫu hình ưa

trang trí trên đĩa sẽ khác so với

mẫu ảnh

nhìn tạo sự hấp dẫn

các món đồ ăn nhanh như ở
KFC hay nhiều quán khác…..

BT 5: CHUẨN BỊ BẢN KẾ HOẠCH MARKETING – GIÁ CẢ


Sản phẩm/dịch vụ hay chủng loại sản phẩm
1. Đồ ăn dinh dưỡng
Giá cả
trung
bình của
đối thủ
cạnh
tranh

2. Đồ ăn nhanh

9k-19k (dạng gói nhỏ,gói cafe)
100k-500k(dạng hộp)

Chi phí
ước tính
của tơi

5k-15k(gói nhỏ)
100k-300kk(dạng hộp)

Lý do
định
mức giá
này

Bột hoa: chi phí thu mua sẽ thấp hơn so với quả
Bột quả: nhập ở nơi ln sẵn có thì giá thành sẽ được ưu đãi.

9k-19k(dạng gói nhỏ)

100k-900k(dạng hộp)

6


Sẽ giảm
giá cho
những
khách
hàng sau

Khách hàng mua số lượng lớn, khuyến mại cho những khách
hàng giới thiệu thêm người dùng sản phẩm.

Sẽ bán
chịu cho
những
khách
hàng sau

Hạn chế bán chịu. ngoại lệ người nhà hoặc có quan hệ quen
biết rất thân và đáng tin cậy.

BT 6: CHUẨN BỊ BẢN KẾ HOẠCH MARKETING – ĐỊA ĐIỂM
1. Cơ sở kinh doanh đặt được tại:
Công ty và nhà hàng được đặt tại thành phố Hồ Chí Minh
2. Lý do chọn địa điểm này:
Thành phố HCM nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, nơi tập trung được
nhiều du khách lui tới và đời sống ăn uống ở đây có tiềm năng rất lớn về ẩm thực, là
đầu mối giao thơng với sự có mặt của các tuyến giao thông huyết mạch như đường ô tô,

đường sắt, đường biển, đường sông và đường hàng không. Do đó, việc giao lưu với các
du khách nước ngồi và trong nước từ các vùng trong nước và các nước trong khu vực
cũng như trên thế giới rất thuận lợi.
3. Các phương thức phân phối (đánh dấu vào ơ thích hợp)
tôi sẽ bán hàng cho
Người bán lẻ

Người bán buôn

Người tiêu dùng

X
4. Lý do chọn phương thức phân phối này là:
Nhu cầu ăn Uống của con người khơng ngừng địi hỏi về mĩ vị , hình thức và view quán

đẹp cho khách hàng có một khơng gian mới lạ để selfie quảng cáo đến mọi người.Với
mục tiêu lớn của công ty là việc giữ chân khách hàng và quảng bá rộng đến những
người mới biết đến.Đặc biệt là đối với các nhóm thanh niên hay các nhóm học sinh ln
là những người có thể giúp quảng bá nhà hàng nhanh nhất thơng qua các status của họ
hay những review về món ăn mà khơng mất chi phí quảng cáo.
BT 7: CHUẨN BỊ BẢN KẾ HOẠCH MARKETING – XÚC TIẾN
7


Bạn sẽ thực hiện xúc tiến như thế nào và khi nào
Khuyến mãi giảm giá 10% các món ăn trong 1 tuần nhân

Chi phí
Tháng khai trương:


dịp khai trương cửa hàng và các ngày lễ đều có CTKM

20tr
Các tháng sau: 10tr

giảm giá tri ân khách hàng.
Chạy quảng cáo trên các trang mạng xã hội, truyền hình
Thuê mẫu chụp ảnh các sản phẩm
Chuẩn bị quà tặng( các phiếu voicher, các món quà mang

25-50tr/tháng
Tự làm
10tr/tháng

biểu tượng của công ty ,…)
Tuần lễ khai trương( làm khách hàng cảm thấy khát):
tổ chức chương trình thể thao có thưởng hoặc nhạc sơi

5tr

động từ đó giới thiệu sản phẩm
BT 8: TÌM HIỂU THÊM VỀ VIỆC ƯỚC TÍNH KHỐI LƯỢNG HÀNG BÁN RA
Mặt hàng mà em hướng tới là thức uống vì sức khoẻ nên độ phổ biến sẽ theo thời gian. Ước
tính lượng hàng bán ra theo ngày như sau:
chủng
loại

Ngày
1


Ngày 2 Ngày 3

Ngà
y4

Ngày
5

Ngày 6

Ngày
7

Bình quân 1
ngày

Đồ ăn
dinh
dưỡng
Đồ ăn
nhanh
Đồ
uống

800

750

650


800

750

800

1000

800

700

650

850

900

950

1000

1500

950

1000

950


1500

2000

1800

2000

1600

1600

BT 9: CÁCH ƯỚC TÍNH KHỐI LƯỢNG HÀNG BÁN RA
Phương pháp ước tính khối lượng hàng bán ra
(Đánh dấu phương pháp của bạn)
So sánh

Mặt hàng
(chủng loại

Kinh

hàng)

nghiệm
của tôi

Dựa vào

với những


thư đặt

cơ sở kinh

Bán thử

doanh

thư hỏi

cùng mặt

dưỡng

X

Tiến hành
điều tra

hàng

hàng
Đồ ăn dinh

hàng và

X

X


8

X

X


Đồ ăn
nhanh
Đồ uống

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

BT 10: ƯỚC TÍNH KHỐI LƯỢNG HÀNG BÁN RA CỦA BẠN
Khi ước tính khối lượng hàng bán ra tôi tin rằng những điểm sau là đúng:
1. Sản phẩm này sẽ bán hết vì có tính phù hợp với thời đại.
2. Sản phẩm này sẽ bán hết vì đáp ứng được thị hiếu và xu hướng thị trường ngày nay.
3. Sản phẩm này sẽ bán được vì chất lượng và giá cả phù hợp có tính cạnh tranh cao.
Tháng (sp)

Mặt
hàng
(chủng
loại

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

7200

4000

1500

1650

1600

1450

5000

5500

8000

9000 10000

1500


2100

2000

4200

8000

7000

5800

3000

3000

2500

2400

2500

3000

2000

2000

3500


7000

6700

4500

2500

2500

2400

2000

2300

hàng)
Đồ ăn
dinh
dưỡng
Đồ ăn
nhanh
Đồ
uống

1000
0

BT 11: THIẾT KẾ NHÂN SỰ CẦN THIẾT


9


Bạn có thời gian hay
Kỹ năng kinh nghiệm kỹ năng để thực hiện
hay nhưng yêu cầu
công việc này không
Công việc
khác đẻ thực hiện
cơng việc này

khơng
Thành thạo nghiệp vụ
văn phịng, kỹ năng
quản lý nhân sự, kỹ
Quản trị văn
X
năng quản lý dự án,
phịng
kỹ năng điều hành
cuộc họp, kỹ năng tổ
chức
Tỉ mỉ, chính xác, Cẩn
thận, kỹ năng đọc báo
Sổ sách kế toán
X
cáo, phân tích tài
chính
Marketing và
Sáng tạo, xử lý tốt

xúc tiến bán
các tình huống, nắm
X
hàng
bắt tâm lý khách hàng
Nắm các chi
Cẩn thận, chính xác
X
phí kinh doanh
Định giá
am hiểu thị trường
X
Mua sản phẩm,
Nhanh nhẹn, sáng
nguyên vật liệu, tạo, nắm bắt tình thế,
X
dịch vụ, …
hiểu thị rường
kỹ năng tổ chức sản
xuất, tạo động lực
Giám sát sản
cho nhân viên, hoạch
X
xuất
định lịch trình sản
xuất, kỹ năng giám
sát.
Đóng gói, vận đơn,
chăm sóc khách hàng
Các việc khác

online và offline:
X
(Ghi cụ thể)
nhanh nhẹn, gọn
gàng, giao tiếp tốt.

10

Số nhân
viên cần
thiết

5-7

3

4

2
2
3

2

2


BT 12: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
TỔNG GIÁM ĐỐC


PHÓ GIÁM ĐỐC TÀI
CHÍNH

PHĨ GIÁM ĐỐC SẢN XUẤT

PHỊNG KINH
DOANH

-

PHỊNG
MARKETING

PHỊNG NGHIÊN
CỨU VÀ PHÁT
TRIỂN

PHỊNG TÀI
CHÍNH KẾ TỐN

PHỊNG HÀNH
CHÍNH

Sơ đồ hoạt động tại cửa hàng:
BẾP TRƯỞNG
THU NGÂN THANH TOÁN

CỬA HÀNG

QUẢN LÝ


THU NGÂN

TỔ TRƯỞNG
BÀN

THU NGÂN HỖ TRỢ
KHÁCH HÀNG

NHÂN VIÊN
ORDER

NHÂN VIÊN
CHẠY ĐỒ

11

XƯỞNG CHẾ
BIẾN


BT 13. HÌNH THỨC KINH DOANH
1. cơ sở kinh doanh sẽ họat động dưới hình thức pháp lý: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn 1
thành viên.
2. lý do chọn:
A. loại hình phổ biến nhất tại Việt Nam.
B. Linh hoạt : Tùy thuộc về tình huống, cơng ty TNHH có thể chọn sử dụng các quy tắc thuế
của công ty cổ phần thay vì được coi như cơng ty hợp danh và trong một số trường hợp nhất
định công ty TNHH có thể được xem là tổ chức phi lợi nhuận
C. Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên được quyền điều hành và quyết định mọi vấn đề

của công ty như tổ chức nhân sự, định hướng kế hoạch kinh doanh, phân bổ lợi nhuận không
trái pháp luật.
D. Thành viên trong công ty TNHH chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác
của doanh nghiệp chỉ trong phạm vi số vốn đã góp, các tài sản cá nhân sẽ không ảnh hưởng khi
công ty phá sản hay gặp rủi ro pháp lý khác. Do vậy mức rủi ro về tài sản riêng của các thành
viên sẽ thấp hơn so với loại hình doanh nghiệp khác
E. Dễ dàng quản kiểm sốt vốn góp và chuyển nhượng vốn góp, khơng cho người lạ đầu tư vào
cơng ty

3. Các chủ sở hữu của doanh nghiệp
Tên
Nguyễn Văn Trường

Mô tả kỹ năng của họ
Quản lý nhân sự và nắm bắt tình hình họat động của doanh
nghiệp,teamwork
Marketing và giao tiếp tốt, nhạy bén
Khả nhìn nhận và đáp ứng nhu cầu khách hàng cần.
Có dành 3 năm đi học tập ở các cơng ty TNHH về quy trình
làm việc và tổ chức bộ máy

4. đăng kí kinh doanh
ở đâu

Như thế nào

Khi nào
12

Chi phí



Tp Hồ Chí Minh

nộp hồ sơ
14/2/202
đăng ký kinh 5
doanh tại
Phịng đăng
ký kinh doanh
- Sở kế hoạch
Đầu tư thành
phố Hồ Chí
Minh

1. Lệ phí nộp hồ sơ đăng ký thành lập
doanh nghiệp tại phòng đăng ký kinh
doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư:
100.000đ;
2. lệ phí đăng bố cáo thành lập cơng
ty trên cổng thông tin đăng ký doanh
nghiệp quốc gia: 300.000 đ;
3. Chi phí khắc dấu trịn cơng ty:
450.000đ
4. Chi phí nộp ký quỹ tài khoản ngân
hàng cho doanh nghiệp thông thường
là : 1.000.000đ
5. Chi phí sử dụng hóa đơn giá trị gia
tăng (VAT): 350.000
6. Chi phí đóng thuế mơn bài:

2.000.000/năm
7. Đặt bảng tên công
ty 180.000đ (bảng 20 * 30 cm)

BT 14.XÁC ĐỊNH CÁC NGHĨA VỤ VÀ NHU CẦU BẢO HIỂM

Trách nhiệm pháp lý

Có áp dụng đối với
doanh nghiệp của bạn
hay khơng


Nguồn thơng
tin bổ sung

Chi phí

Khơng

THUẾ
Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
Các loại thuế khác
(Ghi cụ thể)

Tùy theo doanh
thu
Tùy theo doanh

thu

x
x
x

NGƯỜI LAO ĐỘNG
Lương tối thiểu

x

Giờ làm việc

x

Có lương
parttime và
fulltime khác
nhau
Tùy theo lịch
đăng ký part
13

1tr5-6tr5
8h-16h,10h14h,15h-


Các ngày lễ tết, ngày
nghỉ


x

Y tế và an toàn vệ sinh
lao động

x

Nghỉ ốm

x

Các điều kiện khác
(Ghi cụ thể): Nghỉ sinh
sản

x

hay full

23h,18h-22h

Khuyến khích
tăng ca và nghỉ
bù ngày khác
Ln có tạp vụ
và nhân viên
lau dọn đảm
bảo
Có lý do chính
đáng được phê

duyệt
Phê Duyệt cho
nghỉ dài hạn
đến khi có thể
đi làm

Tăng ca cộng
thêm 5k10k/1h

Lương tháng
nghỉ sẽ để sau
khi đi làm lại
trả

CÁC LOẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH
Giấy đăng ký kinh
doanh
Các loại giấy phép
đăng ký king doanh
khác (Ghi cụ thể)

x

200k
x

CÁC LOẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH
Tài sản

x


Hỏng hóc

x

Bảo hiểm xã hội

x

Bảo hiểm y tế

x

Các loại bảo hiểm
khác (Ghi cụ thể)

Vốn để duy trì
lúc khẩn cấp
cần dùng đến
Tùy thuộc vào
thiết bị hỏng
hóc
Nhân viên hợp
đồng gắn bó
với cơng ty sẽ
được cung cấp

300tr-500tr

4.729.000


x

BT 15. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Ở DOANH NGHIỆP CỦA BẠN
Các mục

Mục này có phải là
điều đặc biệt đáng lưu
tâm trong doanh
nghiệp của bạn khơng.

khơng

LƯU KHO VÀ VẬN CHUYỂN NGUYÊN VẬT LIỆU
14


Bạn có chỗ để chứa những thứ khơng sử dụng thường
xun hay khơng ?
Bạn có giá, kệ để đựng cơng cụ, nguyên vật liệu, phụ tùng
và sản phẩm hay không ?
Thùng đựng đồ, giá, bàn làm việc của thợ có được gắn
bánh xe cho dễ di chuyển hay không ?
Bạn có dùng xe cút kít, kệ có bánh xe, cần cẩu, băng
chuyền hay các dụng cụ khác để vận chuyển vật nặng
khơng?
BỐ TRÍ CHỖ LÀM VIỆC
Bạn có để các nút điều khiển, cần gạt và dụng cụ trong
tầm tay của thợ hay khơng?
Có máy nâng, địn bẩy hay các dụng cụ cơ khí khác để

làm cho cơng việc của cơng nhân bớt nặng nhọc khơng?
Các chỗ làm đều có mặt phẳng cố định để làm việc hay
khơng?
Bạn có dùng đồ gá, bàn cặp, ê tô hay dụng cụ khác để cố
định đồ vật khi làm việc hay khơng?
Bạn có điều chỉnh độ cao của thiết bị, bộ phận điều khiển
hay mặt phẳng làm việc để tránh tư thế cúi gập người hay
giơ cao tay hay khơng?
Bạn có thay đổi phương pháp làm việc để tạo cơ hội cho
người công nhân thay đổi tư thế đứng, ngồi khi làm việc
không?
Công nhân có ghế hay ghế dài vừa tầm có chỗ dựa lưng
vững chắc hay không?
Các bộ phận máy chuyển động hay thiết bị tải năng lượng
gây nguy hiểm có được gắn tấm chắn an tồn hay khơng?
Có các thiết bị an tồn hay bảo vệ tay của người cơng
nhân khi vận hành máy khơng?
Bạn có sử dụng thiết bị cơ khí hay khay/ ổ tiếp liệu cho
máy để tránh độc hại và tăng năng suất khơng?
Bạn có bảo đảm máy móc được bảo dưỡng tốt và khơng
có bộ phận nào bị hỏng hóc hay lung lay khơng?
KIỂM SỐT CÁC CHẤT ĐỘC HẠI
Bạn có thay thế các chất độc hại như dung mơi hữu có
bằng các hóa chất ít độc hơn như xà phịng, sơ đa hay
khơng?
Bạn có bảo đảm rằng các chất dung môi hữu cơ, sơn, keo
được đựng trong thùng có nắp đạy kín khơng?
Bạn có hệ thống thơng gió, ống thốt khí khơng?
Bạn có đảm bảo răng những cơng nhân tiếp xúc với chất
độc hại sẽ rửa ray sạch sẽ bằng xà phòng trước khi ăn

uống, tắm giặt và thay đồ trước khi về nhà hay khơng?
Bạn có trang bị đủ, đúng chủng loại, kích cỡ bảo hộ, tấm
che, mặt nạ, nút tái, ủng , mũ , găng tay bảo hộ hay
không?
15

x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x



Bạn có hướng dẫn và đào tạo cơng nhân cách sử dụng và
bảo quản đúng cách trang thiết bị bảo hộ cá nhân và
thường xuyên giám sát việc sử dụng các trang thiết bị này
khơng?
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Bạn có hệ thống ánh sáng tự nhiên và giữ hệ thống chiếu
sáng và cửa sổ sạch sẽ khơng?
Bạn có sơn trần màu trắng, tường sáng màu và giữ sạch sẽ
khơng?
Bạn có trang bị hệ thống chiếu sáng nhân tạo phù hợp với
loại công việc bằng cách thêm nguồn đèn, hệ thống phản
quang hay thay đổi vị trí nguồn sáng điện có khơng?
Bạn có giảm độ chói gây mỏi mắt bằng cách chụp đèn hay
thay đổi vị trí đèn, sử dụng mặt phẳng mờ thay cho loại
nhẵn bóng hay bố trí lại vị trí của cơng nhân để họ khỏi bị
chói ánh sáng từ cửa sổ hoặc các nguồn sáng khác chiếu
vào mắt khơng
Bạn có thiết bị chiếu sáng tại chỗ hay đèn điều chỉnh được
đặc biệt đối với các cơng việc địi hỏi sự tinh xảo hay
khơng
Bạn có lau chùi hay bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng và thay
bóng thường kì khơng
Các phương tiện phúc lợi
Bạn có nước uống mát và đảm bảo vệ sinh cho cơng nhân
khơng
Bạn có trang bị các phương tiện vệ sinh sạch sẽ gần chỗ
làm việc, có xà phịng rửa tay, nhà vệ sinh riêng cho cơng
nhân nữ khơng
Bạn có chỗ ăn sạch sẽ, thuận tiện và riêng biệt cho cơng
nhân khơng

Bạn có cho cơng nhân chỗ để quần áo, tư trang và nơi để
xe riêng biệt, vệ sinh và thuận tiện khơng
Bạn có trang thiết bị cấp cứu và huấn luyện nhân viên cấp
cứu không
Nhà xưởng
Bạn có lót tường và mái tơn bằng vật liệu cách nhiệt để
chống nắng khơng
Bạn có tăng cường hệ thống thơng gió bằng cách làm cửa
sổ trên mái và tường hay để ngỏ cửa đi khơng
Bạn có chuyển những nguồn nhiệt , ồn ,khói, ra ngồi
xưởng khơng
Bạn có để bình chữa cháy ở chỗ dễ lấy ra và bảo đảm rằng
công nhân biết cách sử dụng hay không
Mỗi tấng hay mỗi phịng lớn có ít nhất 2 lối thốt hiểm
thơng thống hay khơng
Hàng lang lối đi có thơng thống, có sử dụng các biển, rào
chắn để chỉ rõ lối đi hay khơng
Dây có cuộn gọn ghẽ để khơng vướng lối đi không
16

x

x
x
x

x

x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x


Tổ chức cơng việc
Bạn có biện pháp nào để cho công nhân tỉnh táo và đỡ mệt
mỏi không

x
x

Những vấn đề cơ bản đáng lưu tâm khi điều hành doanh nghiệp mới của tôi là:
Cất giữ và vận chuyển nguyên vật liệu
Bố trí chỗ làm việc
Kiểm sốt các chất độc hại
Hệ thống chiếu sáng
Trang thiết bị chăm sóc sức khỏe, phúc lợi
Nhà xưởng
Tổ chức cơng việc


Khơng gian cịn nhỏ hẹp, trong tương lai sẽ
cịn có rất nhiều cơng cụ dụng cụ liên quan
đến công việc. Kho nhỏ sẽ không chứa hết
Mới khởi nghiệp chỗ làm việc chưa được
đầy đủ , còn thiếu rất nhiều đồ đạc vận
dụng cần thiết
công việc liên quan đến xử lí chất thải
Doanh nghiệp mới nên cần đi vào hoạt
động mới phát hiện ra những thứ cần bổ
sung hay lược bỏ
Chưa được quan tâm nhiều do eo hẹp về
nguồn vốn
Còn đơn sơ chưa đa dạng và hiện đại
Mới vào nghề, tổ chức cơng việc cịn gặp
nhiều khó khăn

BT 16: TÌM HIỂU THÊM VỀ VỐN ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
Bài tập 1: phân biệt xem các loại chi phí
-

Vốn đầu tư: mua xe máy , mua máy tính
Vốn lưu động: nguyên liệu cho thợ may, mua sách báo tạp chí để kinh doanh , lương
cho thợ mộc

Bài tập 2:
-

Tài sản cố định: 18 680 000 đồng

+ Máy hàn: 5 500 000, máy sơn: 2000 000 , một số trang thiết bị và dụng cụ khác: 4000 000,

giấy phép kinh doanh và thuế: 1 680 000, lập văn phòng: 4000 000
-

Vốn lưu động: 9 800 000 đồng

+ chi phí lương: anh Vinh: 800 000, Thợ hàn: 600000, Thợ phụ: 400000
+ tiền nguyên vật liệu: 10 cửa sắt: 8000 000
-

Các chi phí khác: 550 000 đồng

+ tiền điện: 150 000, tiền điện thoại: 100 000, chi phí hoạt động văn phịng:100 000, quảng
cáo: 50 000, bảo trì: 150 000
17


( Khấu hao thiết bị không thuộc phần này)
 Tổng chi phí phải chi: 29 030 000VND
Vậy anh Vinh cần tối thiểu 30 000000VND để mở cửa hàng.

BT 17. VỐN ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
Tài sản cố định
Công cụ và thiết bị
Chi tiết

Số lượng cần thiết

Đơn giá

Tổng (đồng)


Dây chuyền
chế biến

2

500.000.000

1.000.000.000

Tên nhà cug cấp

Địa chỉ

Điện thoại/ Fax

Công ty TNHH phát
470 Lê Thị Riêng, phường 0942661626
triển thực phẩm IFOOD Thới An, TP HCM
Việt Nam

Phương tiện vận chuyển trong doanh nghiệp
Chi tiết

Số lượng cần thiết

Đơn giá

Tổng(đồng)


Xe đẩy hàng

2

1.600.000

3.200.000

Tên nhà cung cấp

Địa chỉ

Điện thoại

Điện máy Quang Minh

181/7 đường 3/2, Quận 10

028.3938
1498 - 0909.389.268

Thiết bị văn phịng
Chi tiết

Số lượng cần thiết

Đơn giá

Tổng(đồng)


Bàn ghế

10

1.000.000

10.000.000

Máy tính

14

7.000.000

98.000.000

Máy in tài liệu

1

3290000

3.290.000

Máy in hóa đơn

2

790000


1.580.000

18


Tổng

102.870.000

Phương tiện vận chuyển trong doanh nghiệp:
Tài sản

Giá trị(đồng)

Công cụ và thiết bị

1.000.000.000

Phương tiện vận chuyển

3.200.000

Thiết bị văn phịng

102.870.000

Cơng ty, nhà xưởng

2.000.000.000


Tổng

3.106.070.000

BT 19. ĐỊNH GIÁ BÁN
Mặt hàng (chủng loại hàng)

Giá bán ước tính
( nghìn đồng)

Bột hoa (gói 2,6g-3,5g)

5-12

Bột hoa (hộp 37g-45g)

85-150

Bột trái cây (gói 2,6g-3,5g)

8-15

Bột trái cây (hộp 37g-45g)

150-200

19


BT 20. Ước tính doanh thu của bạn


20


Mặt
hàng

tháng
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

(Chủn
g loại)
Bột
hoa
(gói)

Khối
lượng
hàng
bán ra

1000

1200

1300

1300

1500

1600

1800

2000

2000


2000

2100

2100

Đơn
giá
bình
qn

8500

8500

8500

8500

8500

8500

8500

8500

8500


8500

8500

8500

Doan
h thu
hàng
tháng

8,5

10,2

11,05

11,05

12,75

13,6

15,3

17

17

17


17,85

17,85

Khối
lượng
hàng
bán ra

800

900

1000

1200

1300

1400

1600

1800

1850

1850


1900

Đơn
giá
bình
qn

117,5

117,5

117,5

117,5

117,5

117,5

117,5

117,5

117,5

117,5

117,5

117,5


94

105,7
5

117,5

141

152,7
5

164,5

188

211,5

211,5

217,37
5

217,37
5

223,2
5


Khối
lượng
hàng
bán ra

1000

1200

1300

1500

1700

1800

2000

2200

2200

2250

2250

2400

Đơn

giá
bình
qn

1150
0

11500

1150
0

1150
0

11500

1150
0

1150
0

1150
0

1150
0

11500


11500

11500

Doan
h thu
hàng

11,5

13,8

14,95

17,25

19,55

20,7

23

25,3

25,3

25,875

25,875


27,6

(triệu
đồng)
Bột
hoa
(hộp)

(nghì
n
đồng)
Doan
h thu
hàng
tháng
(triệu
đồng)
Bột
trái
cây
(gói)

21


tháng
(triệu
đồng)
Bột

trái
cây
(hộp)

Khối
lượng
hàng
bán ra

900

1000

1200

1300

1500

1600

1900

2000

1600

1900

2100


Đơn
giá
bình
quân

175

175

175

175

175

175

175

175

175

175

175

175


157,5

175

210

227,5

262,5

280

332,5

350

350

280

332,5

367,5

271,5

304,7
5

353,5


396,8

447,5
5

478,8

558,8

603,8

603,8

540,25

593,6

636,2

(nghì
n
đồng)
Doan
h thu
hàng
tháng
(triệu
đồng)
Tổng

doanh
thu
hàng
tháng

(triệu
đồng)

BT 22. KẾ HOẠCH DOANH THU VÀ CHI PHÍ CỦA BẠN (đơn vị: triệu đồng)
T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9

T10

T11


T12

271,
5

304,7
5

353,
5

396,
8

447,5

478,
8

558,
8

603,
8

603,
8

540,2

5

593,
6

636,
2

NVL

25

26

27

28

30

31

33

35

37

36


38

40

Lương
cơng nhân

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30


Lương
nhân viên

70

70

70

70

70

70

70

70

70

70

70

70

Lương tơi


15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

DOANH
THU
BÁN
HÀNG
CHI PHÍ


22


Marketin
g

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10


Dịch vụ
mua
ngồi

7

7

7

7

7

7

7

7

7

7

7

7

Sửa chữa
và bảo trì


7

7

7

7

7

7

7

7

7

7

7

7

Khấu hao

5

5


5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

Trả lãi
vay

80

80

80


80

80

80

80

80

80

80

80

80

Phí bảo
hiểm

10

10

10

10

10


10

10

10

10

10

10

10

Phí NH

5

5

5

5

5

5

5


5

5

5

5

5

Tổng CP

264

265

266

267

269

270

272

274

276


275

277

279

LN (trước
thuế)

7,5

39,75

87,5

129,
8

178,5
5

208,
8

268,
8

329,
8


327,
8

229,2
5

316,
6

357,
2

PHẦN 23 : TÌM HIỂU VỀ KẾ HOẠCH LƯU CHUYỂN TIỀN MẶT

Bài tập 1 : Một chủ doanh nghiệp đang cân nhắc việc mở xưởng làm túi nilong anh chuẩn bị kế
hoạch lưu chuyển tiền mặt trong 6 tháng đầu kinh doanh, hãy xem bản kế hoạch lưu chuyển kế
hoạch tiền mặt dưới đây và trả lời của hỏi :
-Trong tháng 3, thu tiền mặt của doanh nghiệp là bao nhiêu?
Thu tiền mặt trong tháng 3 là: 2500
-Trong tháng 5, tổng chi tiền mặt của doanh nghiệp là bao nhiêu?
Tổng chi tiêu tiền mặt trong tháng 5 là: 2500
-Người chủ doanh nghiệp có ý định mua thêm thiết bị vào tháng mây?
Người chủ doanh nghiệp có ý định mua thêm thiết bị vào tháng 4 vì tháng 4 có số dư tiền
mặt đầu kỳ lớn nhất và anh ta đã chi 3750 để mua thiết bị
-Theo bạn thực tế anh ta cần bao nhiêu tiền để bắt đầu kinh doanh?
Số tiền tối thiểu anh ta bắt đầu kinh doanh là :2450+2200+2400+6250+2500=15800

23



T
H
U
C
H
I

Diễn giải
Dư tiền mặt đầu tháng
Doanh thu bằng tiền mặt
Thu khác bằng tiền mặt
Tổng thu tiền mặt
Mua hàng trả tiền mặt
Lương
Chi phí văn phịng
Mua thiết bị
Chi khác bằng tiền mặt
Tổng chi tiền mặt
Dư tiền mặt cuối tháng

Tháng 1
1500
1250
0
2750
1800
400
250
0

0
2450
300

Tháng 2
300
1500
0
1800
1550
400
250
0
0
2200
-400

Tháng 3
-400
2500
2000
4100
1750
400
250
0
0
2400
1700


Tháng 4
1700
3500
0
5200
1850
400
250
3750
0
6250
-1050

Tháng 5
-1050
4000
0
2950
1850
400
250
0
0
2500
450

Bài tập 2 : Anh Vinh cho rằng 1 nửa số hàng anh sẽ bán chịu cho khách thanh toán sau 1 tháng,
đồng thời trong năm đầu kinh doanh các nhà cung cấp sẽ không cho anh mua chịu. Anh dự tính
sẽ có 15.000.000 đồng để bắt đầu kinh doanh. Hãy sử dụng số liệu trong bảng kế hoạch doanh
thu và chi phí trong bài thực hành số 21 để lập bản kế hoạch lưu chuyển tiền mặt cho anh vinh.

Liệu 15.000.000 đồng có đủ để cho anh khởi sự kinh doanh hay không. Nếu không theo bạn
anh cần bao nhiêu tiền?

T
H
U

C
HI

Diễn giải
Dư tiền mặt đầu tháng
Doanh thu bằng tiền mặt

Tháng 7
1.345.750
12.293.75
0

Tháng 8
3.049.500
12.293.75
0

Tháng 9
4.753.250
12.293.75
0

Tháng 10

6.457.000
12.293.75
0

Tháng 11
8.160.750
12.293.75
0

Thu khác bằng tiền mặt
Tổng thu tiền mặt

0
13.639.50
0
8.000.000
1.800.000
100.000
150.000

0
4.278.875

0
6.457.000

0
8.160.750

0

8.160.750

8.000.000
1.800.000
100.000
150.000

8.000.000
1.800.000
100.000
150.000

8.000.000
1.800.000
100.000
150.000

8.000.000
1.800.000
100.000
150.000

50.000
350.000
140.000
10.590.00
0
3.049.500

50.000

350.000
140.000
10.590.00
0
4.753.250

50.000
350.000
140.000
10.590.00
0
6.457.000

50.000
350.000
140.000
10.590.00
0
8.160.750

50.000
350.000
140.000
10.590.00
0
9.864.500

Mua hàng trả tiền mặt
Lương
Chi phí văn phịng

Sửa chữa và bảo trì trang
thiết bị
Mảketing
Dịch vụ mua ngồi
Giấy phép kinh doanh
Tổng chi tiền mặt
Dư tiền mặt cuối tháng

BT 24: kế hoạch lưu chuyển tiền mặt
Tháng
24

Cả


×