QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
(CRM)
1
Mối quan tâm của quản lý
Trước kia
Sản phẩm
Bán cái gì?
Hiện nay
Dịch vụ
khách hàng
Bán
như thế nào?
2
Quản lý mối quan
hệ
với khách hàng
ó là việc khai thác và sử dụng toàn bộ nhng d liệu
thu thập được về khách hàng nhằm tạo ra một cung
cỏch riêng biệt để thiết lập mối quan hệ bền vng với
khách hàng
<Title>
3
Các khái niệm về CRM
CRM là một chiến lược kinh doanh nhằm tạo ra doanh
thu, lợi nhuận tốt nhất và sự thoả mÃn của khách hàng
bằng việc tổ chức hoạt động xoay quanh sự phân
đoạn khách hàng, khuyến khích các ứng xử làm hài
lòng khách hàng và thực hiện các quá trình hoạt động
lấy khách hàng làm trung tâm.
*Nguồn:R adcliffe
CRM là một chiến lược bao gồm quá trình xây dựng lại,
thay đổi cơ cấu tổ chức, thay đổi cách thức khuyến
khích nhân viên và cải tổ toàn bộ văn hoá c«ng ty.”
*Nguån: Kalakota
<Title>
4
Mèi quan hƯ cđa Marketing,
Marketing quan hƯ vỊ CRM
<Title>
5
Ba vấn đề nền tảng của CRM
Sự tạo lập giá trị cho khách hàng
Mụcđí chkhôngphảilàtố iđahoálợií chcủam ỗihoạt
độ ngđơnlẻm àlàđểxâydựngm ộ tm ố iquanhệbền
v ngngvớikháchhàng.
Nhỡn nhận sản phẩm, dịch vụ là một quá trỡnh
S ựphânbiệts ảnphẩm trở thànhs ựphânbiệtquátrỡnh
hoạtđộ ngvàm ở ravôs ố cơhộ iđểxâydựngcácm ố i
quanhệkhácnhau.
Trách nhiệm của nhà cung cÊp
<Title>
6
Hướng chuyển tới CRM
Mức độ đầy đủ về
thơng tin khách hàng
Cao
Thấp
Thấp
<Title>
Marketing vs
khách hàng
Bán hàng vs SP
CRM cá nhân hóa
Quản lý dịch vụ hỗ trợ
khách hàng
Mức độ cá biệt hóa quan hệ khách
hàng
Cao
7
5 tiêu thức đánh giá chất lượng dịch vụ
1. Mức độ tin cậy
2. Thái độ nhiệt tỡnh
3. An toàn, bảo đảm
4. Sự thông cảm
5. Phương diện hu hỡnh
8
Nguyên tắc ABC trong CRM
AưAcquire
thuhỳtkhỏchhngmi
BưBuild
xõydnggiỏtrkhỏchhnglõudi
CưCare
cungcpsnphmdchvttnhttikhỏchhng
<Title>
9
Các nhân tố của Quan hệ khách hàng
Khác hhàng
S ản
phẩm,
Dịc hvụ
<Title>
Quanhệ
khác hhàng
Ho ạtđộ ng
c ủaNhà
c ung c ấp
10
Bên trong (Back Office) của CRM
Nhu cầu khách hàng
Hiệu quả
<Title>
Rủi ro
11
11
Các yếu tố cấu thành trong CRM
Con người
Cơng nghệ
Qui trình
<Title>
12
Chu trình thất bại
Tỷ lệ khách hàng rời bỏ cao
Khách hàng khơng trung
thành
Lặp lại sự nhấn mạnh tìm
khách hàng mới
Lợi nhuận
thấp
Tỷ lệ bỏ việc cao; chất lượng
dịch vụ thấp
Giới hạn u cầu cơng việc
để phù hợp với địi hỏi thấp
về kỹ năng
Nhấn mạnh vào
các quy tắc hơn là
dịch vụ
ất mãn; thái độ dịch vụ
Khơng duy trì quan hệ vNhân viên b
ới
kém
khách hàng
Nhân viên buồn chán
Khách hàng khơng hài
lịng
Sử dụng cơng nghệ
để kiểm sốt chất
lượng
Trả lương thấp
Giảm thiểu đào
Giảm thiểu nỗ lực
Nh
t ạo
ân
lựa chọn
v i
nh ên kh
u c
ầu ơng t
kh h ể
ác
h h đáp
Nhân viên
àn ứng
g
ngng
à
à
h
hch h
c
áá
KKhh
Chu trình bình thương
Nhà cung cấp khác
có chất lượng kém
tương đương
Khách hàng thông tin
cho nhau
Nhân viên làm việc
trong môi trường
không thuận lợi
Quan hệ cộng tác
khơng được khích lệ
Nhân viên khơng hài lịng
(khó bỏ việc)
Phàn nàn được xử lý với
thái độ vơ cảm hoặc thù
địch
Bực tức vì sự thiếu linhCơng việc buồn tẻ và lặp lại;
hoạt và sáng kiến của Nhân viên khơng nhiệt tình
nhân viên
Nhấn mạnh qui tắc
hơn làm hài lịng
khách hàng
Thu hẹp phạm vi
cơng việc
Đào tạo chú trọng
các quy tắc
Quan niệm thành
công là không mắc
sai lầm
Lương và các lợi ích tốt; ổn định
công việc cao
Không khuyến
khích sáng tạo
Thăng tiến và thu nhập dựa trên
thâm niên và ít mắc lỗi
Khách hàng khơng
hài lịng
Dịch vụ khơng tập
trung vào nhu cầu
khách hàng
Chu trình thành cơng
Tỷ lệ khách hàng rời
bỏ thấp
Khách hàng trung
thành
Lặp lại sự nhấn
mạnh vào giữ và sự
trung thành của
khách hàng
Lợi nhuận cao
Tỷ lệ bỏ việc thấp, chất
lượng dịch vụ cao
Nhân viên hài lịng, thái
độ dịch vụ tích cực
Mở rộng phạm vi
cơng việc
Tiếp tục duy trì quan hệ
với khách hàng
Mở rộng phạm vi
đào tạo
Khách hàng rất hài
lòng
Lựa chọn kỹ lưỡng
Đào tạo và giao quyền cho nhân
viên tiền tuyến để kiểm sốt chất
lượng
Thu nhập trên mức
trung bình
Các yếu tố tạo nên cảm nhận về
chất lượng dịch vụ
<Title>
16
Đặc điểm của dịch vụ
Vơ hình
Khơng đồng nhất
Dịch vụ
Khơng thể tách rời
Khơng thể dự trữ
<Title>
17
Kỳ vọng của khách hàng
Thông tin
truyền miệng
Nhu cầu
cá nhân
Kinh nghiệm
đã trải qua
Dịch vụ của
đối thủ
cạnh tranh
Quảng cáo,
khuyếch
trương
Dịch vụ của
Ngân hàng
Kỳ vọng của khách
(dịch vụ mong muốn)
<Title>
18
Mối quan hệ giữa chất lượng
và kỳ vọng của khách hàng
Thơng tin
truyền
miệng
Nhu cầu
cá nhân
Các yếu tố chất lượng dv
Độ tin cậy
Trách nhiệm
Năng lực
Khả năng tiếp cận
Tác phong
Giao tiếp
Sự tín nhiệm
Tính an tồn
Thấu hiểu khách hàng
Tính hữu hình
<Title>
Kinh nghiệm
đã trải qua
A. Dịch vụ
mong muốn
B. Dịch vụ
nhận thức
được
Quảng cáo,
khuyếch
trương
Mức độ thoả mãn của
khách
Vượt q kỳ vọng
(A
hảo)
Đáp ứng kỳ vọng
(A=B, chất lượng hài
lịng)
Khơng đáp ứng kỳ vọng
(A>B, chất lượng khơng
19
đạt)
Chất lượng dịch vụ
Chất lượng dịch vụ = sự thoả mãn của người sử dụng dịch
vụ
Luật dịch vụ số 2 của Donal M. Davidoff:
S = P E
S = Satisfaction
P = Perception
E = Expectation
20
Quy trình CRM
21