Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

BIẾN đổi KHÍHẬU và CÁC GIẢI PHÁP ỨNG PHÓ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.24 MB, 46 trang )

BÍN Đ̉I KH́
ḤU VÀ ĆC
GIẢI PH́P
ỨNG PHÓ

Week : 8 Aug

Ć Bợ Gỉ g Ḍy: PGS.TS Ṽ LÊ PH́

KHOA MƠI TRỪNG VÀ TÀI NGUYÊN
TRỪNG Đ̣I ḤC B́CH KHOA – ĐQHG Tp.HCM
volephu@hc ut.edu.v

6


Đ̀ T̀) T)̉U LỤN Gợi ý
 Nguyên nhân chính yế u củ â biế n đổ i khí hậ u

tôầ n cầ u lầ dô việ c giâ tâng khí hiệ u ứng nhầ
kính từ cấ c hôậ t độ ng củ â côn người . Anh/Chị
cố đồ ng ý với nhậ n định nầ y không?
Sự khấ c nhâu giữâ hệ quẩ biế n đổ i khí hậ u
Climâtê Chângê Cônsêquêncês vầ tấ c độ ng
củ â biế n đổ i khí hậ u Climâtê Chângê )mpâct lầ
gì?. (ẫ y nêu 3 tấ c độ ng củ â biế n đổ i khí hậ u sễ
ẩ nh hưởng đế n mụ c tiêu phấ t triể n bề n vững.


Đ̀ T̀) T)̉U LỤN Gợi ý
(ẫ y phân tích mố i liên hệ giữâ cấ c bệ nh tậ t vầ



biế n đổ i khí hậ u?
 Cấ c thầ nh phố vù ng đới bờ cố nguy cơ ẩ nh
hưởng nậ ng nề vầ tổ n thấ t lớn dô tấ c độ ng củ â
biế n đổ i khí hậ u . Anh/Chị cố đồ ng ý với nhậ n
định nầ y không?
(ẫ y phân tích cấ c tấ c độ ng củ â biế n đổ i khí hậ u
đế n qui hôậ ch vầ phấ t triể n đô thị.


Đ̀ T̀) T)̉U LỤN Gợi ý
(ẫ y nêu mộ t vầ i tấ c độ ng quân trộ ng củ â biế n
đổ i khí hậ u đế n:
 Vịt

Nam
 Th̀nh ph́ H̀ Ch́ Minh
 Ćc th̀nh ph́ v̀ng đ́i b̀

Với cấ c tấ c độ ng đẫ biế t củ â biế n đổ i khí hậ u đế n
Tp. (ồ Chí Minh, giẩ i phấ p thích ứng nầ ô cố tính
chiế n lược chô thầ nh phố .


(̣ th́ng kh́ ḥu Tŕi Đ́t
 Trấ i Đấ t lầ mộ t hệ thố ng
đơn lể , tự điề u chỉnh bâô
gồ m cấ c thầ nh phầ n: ṿt
lý, h́a ḥc, sinh ḥc vầ
con ngừi.

Cấ c hôậ t độ ng củ â côn
người đâng ẩ nh hưởng
đấ ng kể đế n môi trường
Trấ i Đấ t quâ nhiề u cấ ch
thức cù ng với việ c phấ t
thẩ i KNK vầ biế n đổ i khí
hậ u.


(̣ th́ng kh́ ḥu Tŕi Đ́t
Sự thây đổ i khí hậ u
mâng tính tôầ n cầ u
không nên được hiể u
thêô mô thức đơn giẩ n:
nguyên nhân – hậ u quẩ .
Độ ng lực củ â hệ thố ng
khí hậ u Trấ i Đấ t được
quy định bởi cấ c ngưỡng
tới hậ n vầ cấ c thây đổ i
độ t ngộ t.


(̣ th́ng kh́ ḥu Tŕi Đ́t
Cấ c hôậ t độ ng củ â côn
người cố thể tậ ô rậ
những thây đổ i không
chủ ý đế n môi trường vầ
cư dân củ â Trấ i Đấ t.
Cấ c thông số môi trường
chính yế u củ â Trấ i Đấ t

đẫ vượt khôẩ ng biế n
thiên ít nhấ t lầ trông
nửâ triệ u năm quâ.


(̣ th́ng kh́ ḥu Tŕi Đ́t
Mộ t khung xử thế đú ng
nguyên tấ c về quẩ n lý vầ
chiế n lược bẩ ô vệ hệ
thố ng khí hậ u Trấ i Đấ t lầ
vô cù ng cấ p thiế t .
Source: Earth Science System
Partnership, 2001


An )nconvenient Truth


Books on Climate Change


ḤU QUẢ & T́C Đ̣NG C̉A BÍN Đ̉I KH́ ḤU
GIA TĂNG ǸNG Đ̣ KH́ NHÀ ḰNH GHGs

ḤU QUẢ






ứ

Nhịt đ̣

Lự g

ưa

Th̀i ít
kh́ ghịt

ẢNH HỬNG

ĆC T́C Đ̣NG

Nứ

CL & SL
Nứ

Ḥ si h th́i

Ng̣p h̀
v g ĐB

Lươ g tḥ

Gia tă g
Ḅ h ṭt


Đ́i ̀
Ś kh̉e

Ḿt ơi ư
tr

Ḥ t̀ g

Suy gỉ
ki h t́

Giao thô g

Di ́ h vă
h́a

Nă g lự g

Gia tă g hu
̀u ă g
lự g

TH́CH ỨNG & GIẢM
NḤ


th̀i/Shortter

Tru g ḥ


Lâu d̀i/Lo gter


T́c Đ̣ng c̉a Bín Đ̉i Kh́ (̣u


C(ƯƠNG 2
ĆC T́C Đ̣NG C̉A B)́N Đ̉) K(́ (̣U
Suy giẩ m chấ t lượng vầ số lượng tầ i
nguyên nước
Giâ tâng bệ nh tậ t
Ngậ p vầ nhấ n chìm cấ c vù ng đới bờ
Giâ tâng nguy cơ ngậ p lụ t cấ c khu
vực đô thị
Mấ t nơi cư trú
Giâ tâng nhu cầ u nâng lượng
Di sẩ n vầ cấ c truyề n thố ng vân hố â
địâ phương


̀
Ćc ḍ b́o vè t́c đ̣ng c̉a B)́N Đ̉) K(́ (̣U
Nông nghiệp
5,6 tỷ tỷ tấn
(109) 14%
hầu hết từ đất
& vật nuôi

Điện & ṭo
nguồn nhiệt


Thay đổi trong sử
dụng đất 7.6 tỷ tỷ
tấn 18% chủ yếu do
phá rừng

vận thải
nguồn
năng
lượng
khác

Source: World Resources Institute. 2000 estimate.

năng lượng –
25,6 tỷ tỷ tấn
61%
tiêu dùng nhiên
liệu hoá thạch
(cụ thể than đá,
dầu, khí gas)

cơng nghiệp

Tất cả các khí nhà kính quy ra CO2


Những tác động biến đổi khí hậu được dự đốn trước
0°C


Sự thay đổi về nhiệt độ toàn cầu (liên quan tới thời kỳ tiền công nghiệp)
1°C
2°C
3°C
4°C
5°C

Lương
thực

Sản lượng mùa vụ giảm liên tục trong nhiều năm,
đặc biệt là ș những khu vực đang phát triển
Sản lượng có thể tăng ș
một số vùng có vĩ độ cao

Nước

Những sơng bằng nhỏ trên
núi biến mất - Ș một vài
vùng, nguồn cung cấp nước
bị đe dọa

Sản lượng giảm ș những
vùng khu vực đã phát triển

Sự sẵn có của nước ș nhiều vùng
giảm đáng kể, đặc biệt ș vùng Địa
Trung Hải và Nam Phi

Nước biển dâng cao

đe doạ nhiều thành
phố lớn

Hệ sinh thái
Rạn san hô bị tàn phá
trên quy mơ rộng

Số lượng các lồi có nguy cơ tuyệt chủng tăng

Những hiện
tượng thời tiết Cưȗng độ của các cơn bão, cháy rừng, hạn hán, lũ lụt, và tia nhiệt tăng
bất thường
Nguy cơ xảy ra những
thay đổi bất thường
và to lớn khơng có
khả năng đảo ngược

nguy cơ xảy ra những phản hồi nguy hiểm và sự
chuyển biến bất thưȗng của hệ sinh thái trên quy mô
lớn ngày càng tăng

15


Th̀i tít c̣c đoan v̀ Thiên Tai Liên Quan Đ́n Bín Đ̉i Kh́ (̣u


T́c Đ̣ng c̉a BĐK( đ́n TNguyên Nức





Quấ nhiề u nước  ngậ p lụ t;
Quấ ít nước  hậ n hấ n  xâm
nhậ p mậ n;
Ngậ p lụ t  cấ c bệ nh tậ t liên
quân đế n nước


BĐK( & T̀) NGUYÊN NỨC


T́c Đ̣ng c̉a BĐK( đ́n TNguyên Nức


T́c Đ̣ng c̉a BĐK( đ́n TNguyên Nức


Khu Ṿc (̣ Lưu Sông Mekong
Lựng mưa tăng vào mùa
khô ̉ phía B́c lưu vực và
giảm ̉ phía Nam;
 Tổng d̀ng ch̉y gia tăng
21%;
 Gia tăng l̃ lụt ̉ các
vùng của lưu vực, tác động
lớn đến vùng hạ lưu sông
Mekong (đ̣c biệt là Việt
Nam);
 Thay đổi năng suất đánh

b́t thủy s̉n.

Ngùn: MRC 2009; MRC, 2010


The Mekong Delta, Vietnam:1,600mm (90%, rainy sea.)
Mùa mưa: ḶT
40,000 m3/s

Mùa ńng: ṂN
1,800 m3/s

Tran Thanh Be et al., 2007


T́c Đ̣ng c̉a BĐK( đ́n TNguyên Nức


T́c Đ̣ng c̉a BĐK( đ́n TNguyên Nức



×