Văn 6
Ngày soạn: /
Ngày dạy: /
Tuần 24 – Tiết 95 Bài 23 – Tiếng Việt
ẨN DỤ
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức: Nắm được khái niệm ẩn dụ. Hiểu được tác dụng của ẩn dụ.
2. Phẩm chất: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
3. Năng lực
Năng lực chung: Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và
sáng tạo
Năng lực chun biệt:
Bước đầu nhận biết và phân tích được ý nghĩa cũng như tác dụng của phép tu
từẩn dụ trong thực tế sử dụng tiếng Việt.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Kế hoạch bài học
Học liệu: Đồ dùng dạy học, phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh:
Đọc trước bài, trả lời câu hỏi.
Chuẩn bị một số đoạn văn trình bày theo cách quy nạp, diễn dịch.
Hoạt động của GV HS
HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU
Nội dung bài học
1. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho HS.
Kích thích HS tìm hiểu về ẩn dụ
2. Phương thức thực hiện:
Hoạt động cá nhân, cả lớp
3. Sản phẩm hoạt động
1
Văn 6
Trình bày miệng
4. Phương án kiểm tra, đánh giá
Học sinh đánh giá.
Giáo viên đánh giá.
5. Tiến trình hoạt động:
*Chuyển giao nhiệm vụ
? Chỉ ra các biện pháp tu từ đã học trong các câu
sau:
a. "Người ngắm trăng soi ngồi cửa sổ
Trăng nhịm khe cửa ngắm nhà thơ"
b. Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền
c. Anh đội viên mơ màng
Như nằm trong giấc mộng
Bóng Bác cao lồng lộng
Ấm hơn ngọn lửa hồng
*Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh: Nghe câu hỏi và trả lời
Dự kiến sản phẩm:
VD a: Nghệ thuật nhân hóa
VD c: Nghệ thuật so sánh
VD b:
*Báo cáo kết quả
*Đánh giá kết quả
Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
Giáo viên nhận xét, đánh giá
GV: … Vậy VD b sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì.? Bài học hơm nay cơ trị ta cùng tìm hiểu.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
I. ẨN DỤ LÀ GÌ ?
* Mục tiêu: Hiểu ẩn dụ là gì, các kiểu ẩn dụ
1. Ví dụ:
* Phương thức thực hiện: Nêu vấn đề, vấn đáp.,
2. Nhận xét:
hoạt động nhóm, cá nhân.....
* u cầu sản phẩm: Kết quả của nhóm bằng
2
Vn6
phiuhctp,cõutrlicaHS.
*Cỏchtinhnh:
Hotngnhúmlnưkthutkhnphbn
1. GVchuyngiaonhimv:
Gvtreobngphóvit
ưHScvnờuyờucuvdsgktr68
?Cmtngichadựngchai?
?Tisaoembitiuú?
?Hygiảithíchvìsaocóthểví BácHồ với ngời
Cha?
GV:Vinhngcõuhitrờn,yờucỏccỏcemtho
lunnhúmlntrongthigian5phỳt.
2.Thchinnhimv:
ưHS:Lmviccỏnhõn,sauúthngnhtktqu
trongnhúm
ưGV:Quansỏt,lachnsnphmttnht.
ưDkinsnphm:
-
NgờiChachỉBácHồ.
-
Tabiếtđợcđiềuđónhờngữcảnhcủakhổ
thơvàcảbàithơ
-
vìBácvàngờiChacónhữngphẩmchấtgiống
nhau:tuổitác,tìnhyêuthơng,sựchămsócchu
đáo,âncầndốivớicáccon.
GV:ThơTốHữucónhiềuvídụtơngtự:
NgờilàCha,làBác,làAnh
Quảtimlớnlọctrămdòngmáunhỏ
(Sángthángnăm)
?Cmt ngi chatrong kh th caMinh
HuvtrongkhthcaTHucúgỡgingnhau
vkhỏcnhau?
ưG:đềuvíBácvớingờiCha
ưK:MinhHuệchỉcóvếB(vếAẩn)
3
Vn6
TốHữucócả2vếAvàB
3.Bỏocỏoktqu:HSlờnbngtrỡnhbyktqu
chunbcanhúm,cỏcnhúmkhỏcnghe.
4.ỏnhgiỏktqu
ưHcsinhnhnxột,bsung,ỏnhgiỏ
ưGiỏoviờnnhnxột,ỏnhgiỏ
ư>Giỏoviờnchtkinthc
ưCáchnóinàygiốngphépsosánhởchỗdựatrênquan
hệtơngđồng,khácởchỗchỉxuthinhìnhảnhso
sánhmàkoxuthinh/đợcsosánh.
(tứclàgọitênsựvật,hiệntợngnàybằngtênsựvạt ưNgichaư>BỏcH.
ư Vỡ Bỏc v ngi Cha cú
hiệntợngkháccónéttơngđồngvớinó)
GV:KhiphépsosánhcólợcbỏvếA,ngờitagọiđó
nhngphmchtgingnhau:
làsosánhngầm.(ẩndụ)
tỡnhyờuthng,schmsúc
?NóiBácHồmáitócbạc
chuỏo,õncn.
vớiNgờiChamáitócbạcemthíchcáchnàohơn?
Vì sao(Cách gọi “Ngêi Cha” cã ý nghÜa nh thế
nào?)
ưởđâytácgiảđgọiBácHồbằngngờiCha
đểsosánhngầm:BácHồnhngờiChacủacácchiến
sĩ.Bácyêuthơng,chămsócchohọnhngờichachăm ưGitờns vt,hintng
sócchođàncon.Đồngthờicònthểhiệntấmlòng ny bng tờn s vt hin
kínhyêuBáccủangờichiếnsĩ.Rõràngdiễnđạt tng khỏc cú nột tng
ngnhmtngscgihỡnh
nhvậyvừacóhínhảnhlạivừahàmsúc.
GV:Nhvậycáchgọitênsựvật,hiệntơngnàybằng gicmchosdint.
tênsựvật,hiệntợngkháccónéttơngđồngvớinó
nhằmlàmtăngsứcgợihình,gợicảmchosựdiễnđạt,
ngờitagọiđólàẩndụ.
?Từđóhyrútrakháiniệmẩndụlàgì
HSđọcghinhớ
GV:Đểhiểurõhơnvềkháiniệmẩnd,chúng
tacùnglàmbàitậpsau:
BTnhanh:Bngph
4
Vn6
Chrabinphỏpndtrongcõuthsau:
Ngyngymttriiquatrờnlng
Thymtmttritritronglngrt
(VinPhng)
ưTừmặttrờiởdòngthơthứhailàmộtẩndụvì
nóđợcdùngđểchỉBácHồ.Diễnđạtnhvậyvừa
nêubậtvaitròtolớncủaBáctrongsựnghiệpgiải
phóngdântộcViệtNam:Bácnhánhmặttrờisoi
đờng cho dân tộc ta đi. Đồng thời thể hiện lòng
kínhyêu,biếtơncủanhàthơ,củanhânnhântadối
vớilnhtụ.
Hotng2:Tỡmhiucỏckiund
*Mctiờu:GiỳpHSnmccỏckiund
*Phngthcthchin:hotngchung,hot
ngnhúm.
* Yờu cu sn phẩm: Kết quả của nhóm bng
phiuhctp,cõutrlicaHS.
*Cỏchtinhnh:
=>nd
Tholunnhúmbn
1.GVchuyngiaonhimv:
*Ghinh(SGK):
*Gvtreobngph
ưGiHSc
?Cáctừinđậm(thắp,lửahồng)đểdùngđểchỉ
nhữnghiệntợnghoặcsựvậtnào?Vìsaocóthể
vínhvậy?
b)Chaoôi,trôngconsông,vuinhthấy nắng giòn
tan sau kì ma dầm, vui nh nối lại chiêm bao đứt
qung.
(NguyễnTuân)
?Cáchdùngtừnắnggiòntancógìđặcbịêtvới
cáchnóithôngthờng?
5
II.CCKIUND:
1.Vớd
2.Nhnxột
Vn6
?Thấynắnggiòntanlàchỉhoạtđộngcủagiácquan
nào?thịgiác
?QuaytrởlạivídụởphầnI.,tìmnéttơngđồng
giữaBácHồvàngờiCha?
ưGiốngnhauvềphẩmchất
ưCúmykiund?
2.Thchinnhimv:
ưHS:traoili,thngnhtsnphm,
ưGV:Quansỏt,lachnsnphmttnht.
ưDkinsnphm
ưlửahồngưmàuđỏcủahoarâmbụt
giốngnhauvềhìnhthức
ẩndụhìnhthức
ưThắpưnởhoa
Giốngnhauvềcáchthứcthựchiệnhànhđộng
ẩndụcáchthức
GV:Nhìnthấyhoarâmbụtnởđỏrực,tácgiảcó
cảmnhậnnhcólửađợcthắplênởđó.Đâylàcảm
nhânrấtriêngcủanhàthơ.Bằngcáchdùngẩndụđó,
tácgiảvừatảđợcvẻđẹpcủacảnhvật,vừathểhiện
đợccảmgiácấmápcủamìnhkhivềthămquêBác.
Hs:Thôngthờngnóinắngvàng,nắngrực
(Gợiý:ưGiòntanthờngnêuđặcđiểmcủacái
gì?(bánh)
-
Đâylàsựcảmnhậncủagiácquannào?
(thínhgiác)
Sửdụngtừgiòntanđểnóivềnắnglàcósự
chuyểnđổicảmgiác(từthínhgiácư>thịgiác)
GV:Trongcáchnóithôngthờng,từgiòntanlàđểtả
mộtvậtcứngđợcphơihongrấtkhôhoặcnớngrất
khô,hễđộngvàolàtanrathànhmảnhvụnnhỏ.Vậy
màởđâyNguyễnTuânlạidùngđểtảnắng.Đây
làmộtcáchcảmnhậnrấtchủquan,rấtđộcđáocủa
6
Vn6
tácgiả.Bằngcáchdiễnđạtđộcđáođó,nhàvănvừa
tảđợcvẻđẹpcủacáinắnghửnglênsaukìmadầm,
lạivừathểhiệnđợcniềmvuisớngcủamìnhtrớc
cảnhvật.
d.Cúth vớBỏclngichavỡgiabỏcvngi
chacúsgingnhauvphmcht.
3.Bỏocỏoktqu:HSlờnbngtrỡnhbyktqu
chunbcanhúm,cỏcnhúmkhỏcnghe.
4.ỏnhgiỏktqu
ưHcsinhnhnxột,bsung,ỏnhgiỏ
ưGiỏoviờnnhnxột,ỏnhgiỏ
ư>Giỏoviờnchtkinthc
ưCúmykiund?
GV:Cht
ưHSrỳtraKL
ưHScghinhSGK/69
*Trỡnhbymtphỳt:
Vyemcnnhmynvkinthcvnd
C.Hotngluyntp:
ưMT:Nhnbitphộp nd trongcỏcontrớch,
phõntớchtỏcdngca nd,toonvncúphộp
nd
ưPP,KTDH:Nờuvn,vnỏp,thuyttrỡnh,
hotngnhúm....
*Yờucusnphm:phiuhctp;vghi.
*Cỏchtinhnh:
1.GVchuyngiaonhimvchoHS:
ưHS:cvnờuyờucubitp.
-
Trongmỗicáchdiễnđạtngờitasửdụngbiện
phápnghệthuậtnào?
-
Tácdụngcủabiệnphápnghệthuậtấy?
?Trong3cáchnóiđóemthấycáchnóinàogây
7
Vn6
ấntợngnhất?VìSao?
2.HStipnhnvthchinnhimv:
ưNghevlmbt
ưGVhngdnHS
ưDkinsnphm:
ưởđâytácgiảđgọiBácHồbằngngờiCha
đểsosánhngầm:BácHồnhngờiChacủacácchiến
sĩ.Bácyêuthơng,chămsócchohọnhngờichachăm
sócchođàncon.Đồngthờicònthểhiệntấmlòng
kínhyêuBáccủangờichiếnsĩ.Rõràngdiễnđạt
nhvậyvừacóhínhảnhlạivừahàmsúc.
ưHS:Trliư>HSkhỏcnhnxột
ưGV:Ktlun
Bitp2:
*Mctiờu:HStỡmc nd vch raccỏc
nộttngng
*Nhimv:HSnghecõuhitrli.
*Phngthcthchin:Hnhúm
*Yờucusnphm:vghi.
*Cỏchtinhnh:
1.GVchuyngiaonhimvchoHS:
+cyờucubitp.
Tìmcácẩndụ
Cú4kiund
ưndhỡnhthc
Nêunéttơngđồnggiữacácsựvật,hiệntợng ưndcỏchthc
đợcsosánhngầmvớinhau.
ưndphmcht
2.HStipnhnvthchinnhimv:
ưndchuynicmgiỏc
ưNghevlmbt
3.Dkinsnphm
Ghinh:SGKưtr69
*Mctiờu:HSbittỡmndchuynicmgiỏc
trongcõuth
*Nhimv:HSnghecõuhitrli.
8
III.LUYNTP:
Vn6
*Phngthcthchin:nhúm
*Yờucusnphm:vghi.
*Cỏchtinhnh:
1.GVchuyngiaonhimvchoHS:
+cyờucubitp.
HSđọckỹcáccâuthơ,tìmcácẩndụchuyển
đổicảmgiác,nêutácdụng.
2. HStipnhnvthchinnhimv:
.Dkinsnphm
ưCácẩndụchuyểnđổicảmgiác:chảy(a),chảy(b), 1,Bi1ưSGK/69
mỏng(c),ớt(d).
ưTácdụng:Giúpchocâuvăn(thơ)sinhđộng,hình
ảnh đặc sắc và ngời đọc có thể cảm nhận sự
vật,hiệntợngmộtcáchcụthểhơnbằngnhiềugiác
quan.
a.thấymùi hồichínưchảy quamặt(từkhứugiácư>
thịgiác,xúcgiác)diễntảhơngvịthơmmát,nồng
nàncủamùihồichínđợccảmnhậnmộtcáchtinhtế
thúvị.
b.ánhnắngchảy(thịgiácư>xúcgiác)diễntảmột
cáchgợicảmấntợngsựtoảchiếucủaánhnắng.
c.tiếng rơi rất mỏng (xúc giác, thị giácư> thính
giác):diễntảtiếngrơikhẽkhàng,nhẹnhàngcủa Cách 1: diễn đạt bỡnh
chiếclá,thểhiệnsựcảmnhậntinhtếcủatácgiả thng.
ưCỏch2:Sdngsosỏnhto
trớcthiênnhiên.
d.t tiếngcời(thínhgiácư>xúcgiác)ư>miêu cho cõu th cú tớnh hỡnh
tảsựhoàđồngrấtđẹpgiữaconngờivớithiênnhiên tng,biucmhnsovi
đợccảmnhậnquacáinhìntrẻthơhồnnhiên,tinhtế. cỏchdintthụngthng.
ưCỏch3:Cús dng nd
giỳpchosdinthayhn:
gihỡnh,gicm,hmsỳc.
2,Bi2ưSGK/70
9
Văn 6
a. + ¡n qu¶ hëng thụ
thànhquảlaođộng.
tơngđồngvềcách
thứcthựchiệnhànhđộng.
+ Kẻ trồng cây ư ngời
laođộngtạorathànhquả.
Tơngđồngvề
phẩmchất.
b.+mựcđenưcáixấu
+đènsángưcáitốt
Tơngđồngvề
phẩmchất.
c.+Thuyềnngờiđixa
+bếnưngờiởlại
Tơngđồngvề
phẩmchất
d. Mặt trời (một Mặt
Trời)ư Bác Hồ ư> Tơng đồng
10
Văn 6
vỊ phÈm chÊt
3, Bài 3 SGK/70:
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
* Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học áp dụng vào cuộc sống thực
tiễn.
* Nhiệm vụ: HS vận dụng kiến thức đã học về ẩn dụ để trả lời câu hỏi của
GV.
* Phương thức thực hiện: HĐ cá nhân
* Sản phẩm: Câu trả lời của HS
* Cách tiến hành:
1. Gv chuyển giao nhiệm vụ cho HS:
? Tìm một số câu thơ, câu ca dao có sử dụng biện pháp ẩn dụ
2. HS tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ.
HOẠT ĐỘNG 5: TÌM TỊI, MỞ RỘNG, SÁNG TẠO
* Mục tiêu: HS mở rộng vốn kiến thức đã học
* Nhiệm vụ: Về nhà tìm hiểu, liên hệ
* Phương thức hoạt động: cá nhân
* u cầu sản phẩm: câu trả lời của HS vào trong vở.
* Cách tiến hành:
1. GV chuyển giao nhiệm vụ cho HS:
Tìm biện pháp ẩn dụ trong những bài thơ, bài văn đã học
2. HS tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ:
+ Đọc u cầu.
+ Về nhà suy nghĩ trả lời.
11