Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Phương pháp sử dụng lượng từ trong chữ Hán hiện đại: Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 85 trang )

íGUYÊN MẠNH LINH
ịx ■ Biên soạn

DÙNG LƯỢNG TỜ
[ &

J M

HIỆN ĐẠI
THUV'ENDAIHOCTHUVSAN

1000009466

NHÀ XUẤT BÁN THANH NIÊN


NGịỉtfỄN MẠNH LINH
,(ỊJên soạn)

CÁCH DÙNG LƯỢNG TỪ

ĨZ0NQ HÁNHQữ HIỆNm
y
•/
y
y
y

Đầy đủ nhất
219 lượng từ với ví dụ dễ hiểu,
thiết thực kèm theo


Phiên âm tiêu chuẩn của Học viện
Ngôn ngữ Bắc Kinh
Bảng phối hợp chi tiết, chuẩn xác
438 danh từ với lượng từ
Có bài tập, bài giải ơn luyện.

NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN
2000


LỜI NÓI ĐẤU

y\)kuK\g y\ăm g d n d a y / giAC\n kệ kũ u K\gkị v à kợp
tấ c giữ a V iệ t /\la m v à X**uK\g Q u ổ C / ^ k ấ t là t rong
lĩVik vự c k m k tế/ tki^cMg m ại/ d u lịc k d ã kkổK\g n g ừ n g
g ia tcm g. /\) k u c ầ u k ọ c Y\Ềng H em c ũ n g tấK\g Kvkar\k
ckcm g . S ấ c k d^ạy WỀv\g p kổ tkỏKvg X^uKvg Q u ô c c ũ n g

đ ư ợ c x u ấ t b ấ n Kvkieu/ n b ư n g c ó K*ất ít s d c k về n g ữ
p k ấ p v ô n K*ất c ầ n tk ic t c k o nWững K\gưc?i k ọ c tạ p và
Kvgkiểrv c ú u Y ê n g 'Hcmv B ơ i muổKv kọ c g id i v à tkỏK\g
tk ạ o n g ô n n g ữ n à y c ầ n p k a i n ắ m vŨK\g nl\ững d ặ c
t rư n g n g ữ p k ấ p cơ L>cm/ m ọt t^cmg nl\ững đ ặ c \rưng

n ò ỵ p k a i kề đ ề n sổ lưỢK\g tCí pkoK\g p kú - K ga y ca
s m k v \ề n tố t Kvgkiệp ^ k iề u k k i v ă n tk ấ y k k ố kkarv/
luK\g ìú n g k k i s ả d ụ n g . T)o dơ/ ckÚKvg tỏi b\ền soạh

c u ồ n "(S ấ c k d ù n g L-UỢng từ t^oK\g Hem n g ữ W\Ận d ạ i”
I^kằm g iu p Kvkímg n g ư ờ i k ọ c tạ p / ng[\\èn cUu tieK\g

HấKv Kvkai^k c k ó ^ g

n ắ m v ữ n g đ ậ c t rưng n g ư p k ấ p

gucxn t rọ n g K\ày.
X rc m g

C Ịu ấ

t^m k s ư d tm g / nềi\ tk ấ y d iề u g ỉ sai

sốt/ m o n g b ọ n d ọ c x a gầK\ g ó p

Ỷ đế c.n

sấck

được

km tk iệ ^ c k o lầK\ tấ i bcm sa u. X i n ckaKv tkàrvk cam

ƠKV.
H à X ợ ì/ tkcm g 5 n ă m 2 0 0 0

MẠNH LINH


CHƯƠNG I

ĐẶC ĐIỂM NGỮ PHÁP CỦA LƯỢNG TỪ


as—
■ s t ì ẽ - Ở S ì & i ê ’#

A

Ngữ pháp của các loại
ngôn ngữ trên thế giới vừa
w & 14X ^ 4*14
có điểm chung, vừa có điểm
riêng. So sánh hai loại ngôn
ngữ, chẳng hạn như tiếng
Việt và tiếng Hán sẽ thấy rất & & ũílỉẦ ịi(tĩU % £ & M
tì °
nhiều điểm chung.
ềm ■
Ví dụ:
Tơi sẽ đi.
Hai câu trên rất giống
nhau về kết cấu và ý nghĩa
ngữ pháp. Nhưng chỉ là
“giống nhau”, chứ khơng
hẳn là hồn tồn y hệt, bởi
“sẽ” và “§^” cịn có nhiều
cách dùng khác nhau.
Nghiên cứu một loại
ngôn ngữ, cần thiết phải chỉ
ra điểm chung của nó vói
’ íi.
ngơn ngữ khác, nhưng càng

cần phải chỉ ra tính dân tộc
của nó. Ngữ pháp của bất cứ

ìk

7


ngơn ngữ nào đều có tính
dân tộc, nếu khơng có tính
dân tộc nó sẽ mất đi tư cách
của một ngơn ngữ độc lập,
mà đã bị ngơn ngữ khác
đồng hố.
Tiếng Hán là một ngơn
ngữ có rất nhiều tính dân
tộc. Việc khó khăn nhất và
cũng là quan trọng nhất của
người học, dịch và nghiên
cứu tiếng Hán là nhận biết
những khác biệt tinh tế giữa
ngữ pháp tiếng Hán và tiếng
Việt.
Điều đó có nghĩa là
người Việt Nam muốn học
tốt tiếng Hán, trước tiên phải
hiểu những đặc điểm của
ngữ pháp tiếng Hán, mà một
trong những đặc điểm nổi
bật là lượng từ phong phú.

Trong tiếng Việt cũng
có một số ít lượng từ. Trong
Hán ngữ hiện đại, số lượng
từ rất nhiều, khi số từ tu sức
cho danh từ nhất định phải
có lượng từ ở giữa, hơn nữa
danh từ khác nhau thì lượng
từ cũng khác nhau. Chính

8

n m tT



S ỉ i ặ # ĩ jf %

À ^ # n

11*1

’ M À
’ t9 à &

MT

min ỈẾM# ă

— -íSMiíĩi ’
m x m t m ĩ k x ' M ìt]

X X X m °
% Íf|í
MBỶ ’ ^ |ãj —■AẼ ^
—■
Ì"1iế
Ù-] t í M X í ì X l^ì
• ĩE m X X bt ’
'ã ỉ ầ & Ị Ả X í °


điều này gầy khó khăn, lúng
túng cho học viên.
ÍM ũ •
Ví dụ:
Một quyển sách.
Một con bị.
khơng được nói thành:
Một sách
Một bò
Cần phải nhớ rõ lượng
từ nào kết hợp với danh từ I Ị Ị ^ ìp Ị ớ^ ìế ìp I ’ ?5Ịìl!|Ệfe
nào, nếu khơng sẽ gây nhầm
lẫn.

1. Khả nàng kết hợp

1 °

Lượng từ là từ chỉ đơn
vị của sự vật hoặc động tác,

nó là một loại từ nối, phía
trước bắt buộc phải có số từ
hoặc từ chỉ biệt.
1.1.
Thường khơng tự 1. 1 °
làm thành phần câu mà kết
hợp với số từ, tạo thành
“đoản ngữ số lượng”.
\A

Ví dụ:
- t Ả
Một (con) người.
m km
Hai tờ giấy.
1.2 o
1.2. Khi dùng sồ' từ
lượng từ có thể kết hợp với
đại từ chỉ thị “ìằ » iỊỈ”, tạo

°

fl-:

’1
0iM



9



thành "đoản ngữ chỉ lượng".
Lúc này có thể bỏ “—*”
khơng dùng.
Ví dụ:
M (-)ìX
(Một) quyển sách này.
(Một) lần đó.
1.3. Một số lượng từ
đơn âm tiết có thể lặp lại,
biểu thị “mỗi một”, “từng”.
" ’
°
Ví'dụ:
'
Quần áo cơ ấy mặc cái
nào cũng đẹp.
(Muốn biết rõ hơn xem
phần 2.2)
1.4. Giữa lượng từ và
1.4 °
danh từ khơng được thêm rã]—

“ỐT-

"ố^" -




Ví dụ:
Một người học sinh .
Ba bộ quần áo.
Chỉ có giữa lượng từ chỉ
lượng và danh từ mói thêm z t ã ỉ ẽ ĩ U t o ''# } " o
m ỳũ
“#J .Ví dụ:
Một thước vải.
Năm cân cá.
T U rỐ ^Ề .

Giữa lượng từ vay
mượn, và danh từ đơi khi
có thể thêm
Ví dụ:
Một gỉ á sách.

10

ịũ :
—ỷ h tfí-iỉ


2. Chúc nâng ngữ pháp

2 °

ìề

ịt


2.1. Kết hợp với số từ
2 1oỉm ìn ^ p Ề
ỉàm định ngữ, trạng ngữ và
bổ ngữ.
Ví dụ:
<định> Đưa một phần
(Je )
'
quà cho anh ấy.
- m g ệ ặ 0r# ;
<trạng> Coi thường
<bổ> Tôi đã xem qua
một lần.
(ib )
_
2.2. Sau khi lặp
2. 2 » S ố i n •
2.2.1
Làm định ngữ, 2. 2.1 o
chù ngữ biểu thị “mỗi một”,
“rất nhiều”.
Ví dụ:
Cái nào cũng đẹp.
Chào đón gió xn.
2.2.2 Làm vị ngữ biểu
thị nhiều.
Ví dụ:
Các vì sao lấp lánh.
2.2.3 Làm trạng ngữ

biểu thị “từng”.
Ví dụ:
Đời đời tương truyền.
Từng bước đi lèn.

íM ũ



2 .2 . 2 •

:
M M ầầ
° ốn

2. 2. 3 0

m -" °
£R:

ít ít tãfệ
11


2.3.
Đoản ngữ số lượng 2.3 o
do số từ “—” và lượng từ cấu í t M
Ố*J i t & in &
tạo nên cũng có thể lặp lại.
Ẽ llìẨ iẵ ẫ ° lẾ ỉb ỉa '•

Sau khi lặp lại:
2. 3.1 o
2.3.1 Làm định ngữ
0
biểu thị số lượng nhiều.
\r
À
ỳ.u

VỈ dụ: '
Nhiều hòm quần áo.
Nhiều tốp người.
--ẽ k -ỊỊk M Ả
2.3.2 Làm trạng ngữ
2 . 3 . 2 » tỊMẦÌp
biểu thị “tiến hành theo thứ
tự”. ’
M ỳữ ■
Ví dụ:
Chuyển từng hịm một.
Ba chiếc máy bay bay
qua.
2. 3. 3 - fp 3 £ Ì n ^ /K
2.3.3 Làm chủ ngữ biểu
thị “mỗi một”.
' Ví dụ:'
:
Học sinh nào của
$cfndĩt &Ểftd£Ẽ. ’
trường tôi cũng tốt.

Đoản ngữ số lượng lập
lại này cịn có thể bỏ
41 ệ - t " — «T
phía sau tạo thành cơng thức
“— AA”, ý nghĩa ngữ pháp
và cách dùng của nó khơng
hề thay đổi.
ỳữ •
Ví dụ:
Nhiều hịm quần áo.
°

12


2.4. Ngoài ra, lượng từ
là đơn vị đo đếm của danh từ
nên nó cịn có tác dụng phân
loại danh từ. Có nghĩa là,
danh từ Hán ngữ có thể được
phân loại theo lượng từ thích
hợp.
2.5. So với tiếng Hán cổ
thì lượng từ trong tiếng Hán
hiện đại phong phú và đa
dạng hơn nhiều, điều này
làm tăng phương pháp phân
biệt danh từ đồng âm và
phương pháp biểu đạt hình
tượng hố của tiếng Hán

hiện đại.
' v'í dụ:
Một tia hy vọng; Một
vầng mặt trời.
Một cái kiếm; Một mũi
tên.
2.6. Ngồi ra, lượng từ
cịn giúp phân tách đoản ngữ
nhiều nghĩa.
Ví dụ:

“-

2.4

°

° lils £ J iì# ’ K

ìã ặ ìỊT O M iiM tì*
2. 5 o
’ V L iiU ìẳ t

ìn] ýA^ m ’ S E ÍÍÌỈ

°

2.6 0 |ttỷ b i:ìẹ |õ ]-w
$ ] in


:

_

't m M69 ỉt tT

nhiều nghĩa. Nếu đổi
thành
hoặc “{£”
sẽ phân tách được ra:



ấxkiÀfrtt.ft*T °
13


Kiến nghị của một nhân
viền.
Một kiến nghị của nhân
viên.
Do đó khi sử dụng cần
phải đặc biệt chú ý.

14

-íữ m M iiỉỀ is :


CHƯƠNG II


PHÂN LOẠI LƯỢNG TỪ

ì. Dựa vào ý nghĩa và cách dùng có thể chia
thành hai loại:
- '

*

1. Danh lượng từ
Biểu thị đơn vị của người hoặc vật.
Dựa vào tần số sử dụng lại chia thành lượng từ chuyên
dụng và lượng từ vay mượn.
1 ° j£ iiìw |

Ả m Ị § Ểứ-ỀíMỀ

_

o

' ít iẸ S ầ •

1.1 Lượng từ chun dụng
1. ỉ ° - i ỉ B M Ì m
( 1 ) Đơnvịđođộ
(2) Đơn vị cá thể
't ' '

(3) Đơn vị tập thể


XX ' XỶ ' §|J '

^

' fă]

Ề£. {y/.

' ỄỆỈ

(4) Đơn vị bất định
Ịtk >

—*

15


1.2. Lượng từ vay mượn
1 .2 .

(1) Mượn danh từ fị| M ^
' p ' n '
(2) Mượn động từ lpf ^3 iạl
—ỉ ù c
2. Động lượng từ:
Biểu thị đcm vị của động tác hành vi.
Dựa vào tần số sử dụng lại chia thành lượng từ chuyên
dụng và lượng từ vay mượn.

2 ° ặbikì^ỉ

' ấ



2.1 Lượng từ chun dụng
2. ỉ 8

' 0 ' T ' i
2.2 Lượng từ vay mượn
2. 2 .

ềữttữM

(1 ) Mượn danh từ Í0 ^ ^ ÌbỊ
m - m •’ i ẫ — É 5 p£— n
(2 ) Mượn động từ
]§3

16

fg M ậj i f
5^

ÍÈ


Một số danh từ biểu thị thời gian có tính chất của lượng
từ:


fP T ^
àrm ậ
Gần đây đã xuất hiện thêm một số lượng từ phức hợp.
Ví dụ:
ỂèM.'n l l M ’ M iữ '■
âẽìX ' Ả X ■ ỉ X X M ' Ệ p ì L # #
II. Dựa vào tính chất có thể chia thành 7 loại:
(1) Lượng từ cá thể

(in ịm n
f ẵ ' m ' ệẦ' H ' t ' ầ '
(2) Lượng từ tập thể

vmtíímm

........

(3) Lượng từ bộ phận
. . .

g •X ' m ' M ’j f 'ẳ
(4) Lượng từ chứa đựng
# * ‘ $ẩ ' Ể t ’ £

' ÊC ' $

' B

17



(5) Lượng từ lâm thời
(5 ) lfơ H f«
(6) Lượng từ đo độ

(6 mmmn

jt ' K ' ¥
(7) Lượng từ tự chủ

' Jf ' M

Ờ )ik 5 w ’
@

' g

' g

' M

' ¥

'

Lượng từ tự chủ thường ít kết hợp với danh từ, ngoại trừ
một số từ cá biệt.
Thời gian ba năm
’ ^ s ijâ :4 £ tìi« ìtiì'H T


IỈẲ ¥ £ M m i ầ ° fỹ'J iu ■
¥¥-B m

18


CHƯƠNG III

LƯỢNG T ừ VÀ CÁCH s ử DỤNG
* ÌW £ í& lU fììÌr

I. Bỏng 210 lượng từ


Su
(1)

-

ĩ l O

^ ỉ i Ỉ Ậ .

Lượng từ Lượng từ tiếng Việt tương đương, cách
phiên âm dùng, ví du
(2)
_______________ (3)

1


m ~)D
ăn

Khóm, gốc (dùng cho dưa, đậu...trỉa
theo hốc)
° Một khóm lạc.
0 Năm gốc bí đao.

2

E
ba

Bar (đơn vị đo áp suất khí). Nay dùng ậỂJ
(pa)
— -

3

ỈE
ba

(1) Cái, con, chiếc (dùng cho đồ vật có
cán, tay cầm hoặc hình dáng tương tự)
— ~ 77 ° Một con dao.
w ~|ọf'=p ° Hai chiếc ghế.
—'~ J Ệ ^ ° Một cái quạt.
31 ~ ễ!í ° Năm cái chìa khố.


1

19


(1)

(2)

(3)

(2) Nám, bó
(sơlượng nắm đư
tay, gồm cả những vật có thể bó lại)
—~
° Một nắm gạo.
—~
í ° Ba bó đũa (tại các cửa hàng
một bó đũa là 10 đơi).
Với
ý nghĩa mở rộng, nó cịn d
cho xương, hàm ý khuyếch trương.
M
ĩ
° Gầy giơ
xương.
Hoặc dùng cho một số sự vật có
quan đến động tác tay.
—*~ lê
'Ũ ~ '■~

° Một hạt lúa vàng
chửi giọt mồ hôi.
— ~ Jặ 'M—*~ BE ỈẼI ° Nước mắt nước
mũi đầm đìa.
(3) Dùng cho một số sự vật trừu tượng,
chỉ dùng sơ từ “—*"
ítk Wf M ~ ý j %° Anh ta thật khoẻ.
° Mọi người cố gắng
lên một chút nữa.
&. jjũ ~ ĩjỉ ° Anh cần cố gắng hơn. 1
Tơi già như thế này cịn nói xấu sao?
(4) Dùng cho dộng tác tay

20


(1)

(3)

(2)

ỉ ỉ ftk —*~ 0 Kéo anh ta một cái.
f$ftk---- -- Giúp anh ta một tay.
b. f£ + ~ + ậ ] :
~ S í ì l ỉ ’ í ặ T * 7 • Kéo khơng
chặt nên để tuột xuống rồi.
4

}B T

bă zi

(1) Tụi, bay (dùng cho một tốp người
tương đương " ệỹ ’ Ẹệ " ; thường mang
nghĩa xấu)
(2) Nhúm, bó (số lượng có thể bó được,
thường là vật hình dài)
~ ~ ẩằ ^ ° Một bó hẹ.
(3) Chút (dùng cho một số vật trừu
tượng)
tỉữ ~ ễj] JL ° Cố thêm chút nữa.

5

a
ban

(1) Nhóm, tốp, đám (dùng cho một
nhóm người)
° Đám thanh
niên này khoẻ thật.
(2) Chuyến (dùng cho phương tiện giao
thơng khởi hành theo giờ nhất định).
ín T —*~ 11 til ° Tôi đi chuyến máy
bay sau.
H * n,

+ £ #

21



(2)

(1)

6

Ệiì
~ 0 Xe bt n Phụ-Hà
Đơng cứ 15 phút lại có một chuyến.
ff
bàn

bang

8

■®Tbang z i

Tốp, nhóm, bọn
ÌẰ ~ pf X f ' y)ì Mr X 0 Bọn trẻ này hăng
hái thật.

9

Ẽ.
bao

Bao, gói, bọc.

— ~ ~Vc X. ° Một gói lạc.
—~X X
° Một bọc lo quần áo.
° Hai bao gạo.

10

tí!ỉ
bào

Om {một lượng do hai tay vịng lại)
~ ĩpí ° Một ơm cỏ.

be i

Cốc, chén
~ - ~ 7jc o Một cốc nước.

11

22

Cánh, nhánh, múi, miếng {dùng cho
những mảnh nhỏ của hoa, lá, quả, củ mà
có thể tách được)
—*~ J l 1* ° Một nhánh tỏi.
~ JL ° Múi quýt.
—~
° Một cánh hoa.
Tốp, bon {dùng cho người, tương đương

‘W ’ i n
T — ~ /h
X ° Nó dẫn đến
một tốp các bạn nhỏ.

7



(3)




(2)

rõ )

(3)

1

—-~vể 0 Một chén rượu.
12

13



*

bẽn

(1) Quyển, cuốn (dùng cho sổ sách)
Tí.0 Năm quyển sách.
— JL
0 Một quyển sổ kế tốn.
(2) Vở (Dùng cho hí khúc)
1
(( Ị5Í 'Mid )) 0 Vở đầu của “Tây du
ky”.
'
(3) Tập (dùng cho phim ảnh có độ dài ị
nhất định)
°B ộ phim này có
14 tập.

m


(1) Món, khoản, vụ (dùng cho một
khoản tiền hoặc những thứ có liên quan).
o Một món tiền.
H~
° Bốn khoản nợ.
1$ 7 JL ~
M. ° Làm mấy vụ/chuyêh
buôn bán.
iE -k
lịk ° Đánh dấu một món nợ.
L&À 0 Hai .khoản thu nhập.

(2) Chỉ nét chữ Hán, phía sau khơng
dùng danh từ nào khác.
° Chữ “tc ” có 6 nét.
o Cậu viết thừa một nét.
(3) Kiểu (nghệ thuật vẽ, viết chữ)

° Một kiểu chữ đẹp.

73


(1)

(2)

(3)

ã

ftk đ JL~ lil 7jc ól Anh ta cú thể vẽ
mấy kiểu tranh sơn thuỷ.
14

ÌM
biàn

Lần, lượt (cả q trình từ lúc bắt đầu
đến lúc kết thúc của một động tác)
a. +
'•

T — ~ ° Xem qua một lần.
|ạ| i i M ~ ° Đã hỏi hai lần.
ĨỊj n
~~ ~ ° Xem một lượt từ
đầu đến cuối.
Nếu sau động từ có tân ngữ, tân ngữ
thường đứng sau “M ”
° Đã xem “Hồng
Lâu Mộng” 3 lần.
b.
+~ :
Chỉ dùng sô từ “ — đoản ngữ sô lượng ị
thường lặp lại.
— ~ ~ iÈ ìỳí
7C ° Nói mãi khơng
thơi.
ặc “ ~ til '?3i Ệi ỉ ỉ 0 Tôi chưa hề xem
qua một lần.
— - ~ ìll o Đọc to từng lần một.
Chú ý:
T - iẵ ” ° Chỉ
cả quá trình đọc từ đầu đến cuối quyển
sách.

24


(.»
15


16

(2)

1

m
bo

Tốp, nhóm, tốn (chỉ những nhóm nhỏ Ị
được phân ra)
X .À ÍÍjX 'fiM ~ J L X X ° Cơng nhân
chia làm hai nhóm làm việc.
# ~ JL s 0 Mọi người nghỉ
theo nhóm.

gp
bụ

Bộ (dùng cho sách, phim)
jỉf ~
° Hai bộ từ điển.
—~
)i ° Một bộ phim tài liệu.

can

Bữa (cơm)
— 0 H ~ ° Một ngày 3 bữa.


17
18

m
19

(3)

céng

Tập
3ằ ĩ? Xí ~~
tập.

A\ ~ ° Bộ sách này có 6

(1) Tầng, lớp (dùng cho vật xếp chồng
lên nhau)
3ằ Ểẫ w f ĩ t ~ 0 Tồ nhà này có 15
tầng.
íặ . h ---- tlc 0 Lêri thêm tầng nữa.
g£ĩịỊịf|í ° Cửa sổ hai lớp kính.
0 Qn địch
đang ở trong vịng vây.
(2) Bước, chặng (dùng cho vật chia
thành từng hạng mục, từng bước, thường

25



( 1)

(2 )

(3)
dùng
choỷ nghĩa trừu tượng như tư
tưởng, lý
do...)
■ỀỴ —•~ )Ẽj[ 0 Bớt đi một nỗi lo.
33S í# iS —' ~ ÍE 0 Cịn phải nghĩ thêm
một bước.
(ỈMÈ ) ° Ớ đây
cịn có một ngun nhân (lý do) nữa.
ỉỉt f4 i'j i ằ ----- 0 Tôi không nghĩ ■
đến bước này.
(3) Lần, lớp (dùng cho vật phủ trên bề
mặt vật thể khác).
ỷb ® ĩpLiằ —*~ M ậ4 'M flic 0 Phía ngồi
chụp một lớp màng nhựa mỏng.
^ _h
'M—J ~ 1ĩJl° Một lớp bụi phủ trên
bàn.
/L~
—■'—
°
Đã bọc mấy lớp bên ngoài, đầu tiên là
một lớp vải, sau đó là mấy lớp giấy, cần
lần lượt tháo ra.


20

cháng
21

26

iỹỉ chăng

T rận, cơn, cuộc
(sự vát,

“ ~ iẫ l$í ° Một trận mưa dầm.
■“*~
ỈỈ&° Một cuộc chiến lớn.
(1) Trận, hiệp, hồi... (dùng cho hoạt
dộng văn nghệ, thể thao...)


(2)

(3)

1

. H í ~
Ệỉ 0 Chủ nhật có một
trận đấu bóng.
§ ÍZỊỊ
~ 0 Tơi xem trận

lúc 4 giị 30 phút.
H ~ $ c ° Ba hồi kịch.
(2) Dùng cho thỉ cử.
Tỉ ^7 T M ~ 0 Hôm qua thi hai đợt.
22

ib
chũ

Vở (kịch, tuồng...)
— ' g i d » Một vở kinh kịch,
ìằ ~ ílẳ £f' ° Vở tuồng này rất hay.

23

$
chuàn

Chuỗi, xâu (dùng cho đồ vật nối liền với
nhau)

° Một chuỗi ngọc trai.

24

m
chuáng

Cái, chiếc, tấm (dùng cho chân, đệm...)
jỉf - t 1 Hai cái chãn.

---- fĩlỉ fê ° Một tấm đệm.

25

ÌẰ
cl

( 1) Lần, lượt (dùng cho sự vật, sự việc có
thể lặp lại)
w~
° Hai lần hội nghị.
íỆÍ Zl ~ tít Tr ic
° Đại chiến thế giới
lần thứ 2.
Jl
$ ) ° Tàu nhanh lần thứ chúi.

27


(2)

( 1)

(3)
Sau " ìX " có thể thêm “^ ý ”:
° Đã thu
đươc báo cáo của hai lần điều tra.
0 Hội nghị
tới sẽ khai mạc ở Quảng Châu.

(2) Dùng cho động tác có thể được lặp
lại.
a. ặỊj + +~ :
iT l c Ì7!”tè —~ ~ ° Cịn cần phải thảo luận
thêm nữa.
í°] x ỉ /Jníậ: JL~ ° Hỏi cậu Lý vài lần rồi.
!ÃLx ỉ fiiỉ------- Tôi đã thấy anh ta một
lần.
b. $ í + ~ + 2jj •
Thử nghiệm nhiều lần.
ỲỀ&ỷĩ-Jl ~
° Thất bại vài
lần liên tiếp.
— -----. ~ ịịi Ẹị ^ ° Nghiên cứu đi
nghiên cứu lại.

26

Ị 27
.1'

28

Lô (đổ vật tụ tập thành khóm, thánh
đống)
M tÉ # —• ~ ệậ tE ° Trong bình
cắm một lơ hoa tươi.

m



#



(1) Nhúm ( dồ vật dạng bột, hạt nhỏ có
(2)


×