Tải bản đầy đủ (.pdf) (203 trang)

Phương pháp luyện kỹ năng viết câu tiếng Anh: Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.46 MB, 203 trang )



P x

4 x

c.

d ĩ noL a a u

rotUf Iiiờ i đ a i đ ư ơ c ẹ o i i à

7

íliờ i tíạ i t h ơ n i ỷ t i n ị ^ - ì ẹ e

o ịỊ

íom m unùíílion), n^i/ời nam uữn^ 1'ÍI iií t ỉ u n y n y ô n t ừ l i ữ u
lứ ê u

ỉ à



có đ i ề u

nyư ừ i

có lơ i t h è v à nlùèu t h à n h


lãên t r u y ề n t h ô n y v à y i a o l i è p , n l i ắ t Ị à h ă n y n y ô n

n y ữ v i ế t , m ô t c á c h c á h iẾ u l ị u ả , h h ô n y
(liỉn

c ó n y h ơ n cả.

l i ỉ c ỉ I irii, ĩiiè u t i ê n y u y ế t Ế à

y ã i Ị h i iị u Ễ a m

h h ô n y In

v ữ n y h ỹ năn^ 1/ict

phải n ă m

câu.
Sbo t à
ữt

l ý Ẳ o

*\ hi

èi ụ

c ỉ ú t n y tôi h i ê n ủ o a n c u ố n Ẩ u t f ộ * t k ĩ ị tt ã * t< ỷ
iị c ẵ u


t r o n y t iế n y J l n h

co chon i o c cuốn _ s cntcnce S ỉ đ L
-S á c h y ồ m
th ự c

hành

c ó h o n phần . p h a n
các

(liêm

nyữ

pháp

11ự n t r ê n v iị c hiịn ( I ic/i

rĩiíi j . L

tJ L

m ơ l tệ iili l í ù c u v à h ư ơ n y ( l a n
I L ip l

IỊẼ U

l í í’ v iè t
v ì ỉ it c à u


ít ú n y

liè r U ỷ

uua cách

MiỷlUVỊ/.
c

húntệ lơi lũntỊ mony ứ ó n

ĩtọ c ĩtc

lô n t á i h a n

n h â n moi

p i j c h â n l í ì à n h

t< rì M Í r h đ ư ơ i

h o à n th iíịn

11lioin

lu m .
h i ê n itiíin

t i i hít



m ạ e L ạc
1

V/ sao phủi học kỹ năng viết câu ?

1-5

PHẦN 1
Viìn phụm
Sụ dính cùu (Ran - ons)
Các động lừ liếng Anh chuđn
Cức động lù bất quy tác
r> Sự phù hợp giữa chứ từ và động từ
1 Các thì động từ chật che
T Những diều hố sung vê động từ
1 Địnli ngữ đặt sai chỗ
.n Định ngữ lơ lung
n Sự không tương đống về ngữ cách
T Sự lurng quan, sự liõa hợp V(ì quan điểm
vê đại lừ
1 Những loại đại lù
~l Tính lừ Ví) trạng từ
~ĩ Khn kltố giãy
n Cltũ hoa
n Só'v() chữ viết lắt
T Dãu chăm câu
n Dấu lược
n Dấu ngoịlc kép
1 Dấu plưĩv
~ị Nluĩng dấu chấm câu khác

1 Dùng lừ điển
n Trau dái cách viết đúng từ vựng

n
n
T

1
1

Những từ và những mâu tụ bị bỏ sỏt
Những tờ thướng bị tân lộn

.rí Sự chọn lựa hiệu quờ

6-26
27-37
38-46
47-57
58-64
65-67
68-76
77-82
83-88
89-94
95-105
106-116
117-124
125-129
130-140

141-146
147-149
150-159
160-169
170-183
184-190
191-198
199-205
206-210
211-228
229-237


,






Phần II

càng cố về kỵ nâng viết
Những bái tập tổng hợp
Những bài kiểm tra phối hợp
Những băi tập hiệu đính
Những bài luyện về biên tập

238
239-314

315-226
327-343
344-353

Phần III
□ Sự đa dạng hóa câu vãn. thông qua những
cách kết hợp

□ Bôh mẩu câu truyền thống
□ Những mổu khác thêm sự phong phú clio
cách viết
□ Những bái tập kết hợp câu

354-355
356-367
368-380
381-397

Phán IV
□ Những bài tập viết
□ Phụ lục

398-419
420-438


Vi sao phái học
kỹ năng viết câu ?
iMtOIIIIMIllHMlMUMI


Sự Quan Trọng của Kỹ Nâng Viết Câu
Vì sao người chuẩn bị theo đuổi nghề y tá lại phải học kỹ nang viết
câu ? Tại sao một kế toán trưởng phải qua được kỳ thi về ngữ pháp,
là một bộ mửĩtrong chương trình đại học cùa mình ? Sao một nhà vật
lý trị liệu, một họa sỉ đổ họa hoậc một lập trình viên cứng phải bỏ ra
nhiều thì giờ để học về những qui tác trong tiếng Anh ? Có lẽ bạn đă
từng hỏi các câu hỏi đại loại như thế khi thây mình ngồi trong lớp học
với giáo tiình. Mạt khác, bạn hiểu ràng rất cần phải củng cố kỹ nâng
cơ bàn về viết câu, cho dù bạn chưa rỏ lắm kỹ nâng này hữu dụng cho
bạn ra sao. Nghĩ gì đi nữa thì bạn nên hiệu được tám quan trọng của
kỹ nang viết, tức là các qui tác hình thành loại tiếng Anh chuẩn mực.
Sự Giao Tiếp Minh Bạch
Tiếng Anh chuẩn hoặc "tiếng Anh sách vỡ" rất cần để truyền đạt ý
tưởng của mình cho người khác mà khơng bị sai lệch hoặc diễn dịch
làm. Sự hiểu biết về những qui tác cân bản của van phạm, cách chấm
câu, và cách dùng tử ngữ sẽ giúp bạn viết câu rổ ràng khi thông tin
với người khác. Sự giao tiếp bàng vân viết mà khơng theo đúng hình
thức tiếng Anh chuẩn có thể gây ra nhiều hiểu lầm tai hại.
Để hiểu rõ tầm quan trọng của tiếng Anh chuẩn trong giao tiếp bàng
ngôn ngữ viết, hây xem kỹ các câu sau và trả lời câu hỏi của từng
trường hợp.
1. Câu nào ám chỉ có một âm mưu chống lại Ted ?
a) We should leave Ted. These fumes mÌỊỊht be poisonous í
b) We should leave, Ted. These fumes mÌỊỊỈư be poisunous.


2. Câu nào hàm ý cô vũ sự tự kiểm duyệt ?
a) Leave vour paper and hand in the disseeting kít.
bi Leave vour paper, and hand in the dissecting kít.
3. Câu nao cho ràng người viết có kiến thức lất yếu về địa lý ?

a) As a child, I lived in Lake Wurth, whieh is c/o.sc tu Palm tìeach
and Alaska.
bi A.s a child, I liưed in Lake Worth, ivhieh is c7o.sc to Palm Beach,
and Aỉaska.
4. Câu nào ham ý con chó canh phịng có vẻ nguy hiểm.
a) Foaming at the m outh, the dog warden pieked up the stray.
bipoaming at the mouth, the stray was plcked up hy the dog warden.
5. Ngưịi xướng danh nào có thể sẽ bị đuổi việc ?
a) Outside the Academy Aivards theatre, the announeer called the
puests names as they arrived.
b) Outside the Academy Awards theatre, the announcer ealled the
pnests’ names as they arrived.
(i. Dựa váo câu mở đảu, bạn cho biết sinh viên nào sẽ có điềm cao hon?
ai Defen.se mechanism is the way people hides their inner [eelinps
and deals with stress. There is seưeraỉ types that we use to he
protectinp aur true feeỉinps.
b) Defense mechanisms are the niethods people use to cope with stress.
usinp a deỷense mechanism allow a person to hide his or her real
desires and goals.
7. Dựa vào những dòng dưới đây, bạn cho biết sinh viên nào sẽ có điểm
cao hơn ?
ai A big problem on this campus is apathy, students, students d o n t
participate in college actiuities. Such as clubs, student government,
and plays.
bi The tnost pressing problem on campus is the graceful State o f the
student lounge area. The floor is dírty, the chairs are torn, a n d
the ceiling ỉeaks.

8. Dựa vào nhưng câu sau đây trích từ các bản báo cáo, bạn cho biết
nhân viên nào có thể được thang chức ?

a) The spring line failed hy 20 percent in the meeting o f projected
proịìt expectations. Which were issued in January u f this year.


bi Profits /rom our spririịỉ line were disappointinỊỊ. They felỉ 20 pereent shart o f January’s predietions.
9. Bạn sẽ chọn thư xin việc nào trong hai thư sau đây ?
ai Let me say in closing that their are un urrtty oỊ' personnl quulities
I have presented in tlìis letter, topether, these ma ke me iiapeỊul o f
beiỉìỉỉ interviewed for this attrac-tive position.
sincerly yours'
Brian Daris
b> I feel I hare the qualiỷìeations neếed ti) do an exeellent job as
assistant manaper o f the jewelry department at Hortons. í ItMtk
forward to discussinp the position further at a persnnaỉ intervieiv.
Sincereỉy yours,
Richard ƯKeeney
Những câu a cúa câu hói trẽn đều có lổi sai vẻ viết câu - quên dấu
phẩy, dấu phẩy đật sai chỗ, viết sai chính ta, ngơn trt dài dịng, cưởng
điệu - do đó đem lại hậu quà là hiếu lẩm ỹ, điếin thấp, mất cơ hội đi
lam... vậy thì, các qui tác ngữ pháp cúa tiếng Anh chuấn phải la sự
quan trọng hàng đầu nếu bạn mn bai viẽt cúa minh rị rang vá hiệu
quá.
Thành Đ ạt ờ Đ ại học

Tiếng Anh chuán là điều cần thiết nếu bạn muôn thanh đạt ờ đại học.
Mọi bài làm của bạn đều phải viết bàng tiếng Anh chuấn mực nhất;
nếu không cho dù bạn chăm chỉ hoạc ý tưởng cùa bạn đạc sác thế nào
đi nữa, bạn cũng vẫn bị điểm thấp.Ngoài ra, tiếng Anh chuẩn địi hịi
bạn phái trình bày ý tưởng bàng những câu chính xác. rỏ lãng, nên sự
tự luyện tập tuân theo qui tác ngữ pháp sê giúp bạn tư duy hợp lý

hơn. Và lý luận cân bản mà bạn thực hiện qua từng câu van sẽ giúp
bạn viết được những bài luận đề xuất sắc trong mọi mịn học.
Tiiùnh Cơng Trong Nghề Nghiệp
Tiếng- Anh chuấn cũng giúp bạn thành cõng trong nghề nghiệp. Nhiéu
cuộc nghiên cứu chứng tỏ là sự giao tiếp khéo leo chinh la chia khóa
cùa sự mãn nguyện về việc làm và sự thâng tiến đi'11 đận trong nghé
nghiệp. Sự quán triệt về tiếng chuẩn là phần cân ban eũa khã nâng
giao tiếp trọng yếu này. Hơn nữa, các nhà chuyên mon nhât tn la chung
3


ta hiện đang sống trong một thời đại gọi là "thời đại thông tin" - một
thơi đại mà những người sử dụng ngơn ngữ thânh thạo sẽ có nhiều lợi
thè hom nhừng người thiếu khả nang này. Nhiều người trong chứng ta
lam việc trong các ngành liên quan đến thông tin - thu thập, xử lý và
phân tích thơng tin - kỹ thuật hay dịch vụ - bạn đều phải biết tiếng
Anh chuẩn để theo kịp thời đại mới này. Nếu không bạn sẽ bị tụt hâu,
bị hạn chế trong những cơng việc ít lương, ít thách đố và ít
tiền thường.

cục CỦA SÁCH

BỐ


Cách hay nhất để cố được cảm nhận nhanh về một cuốn sách nào
đó là xem mục lục. Nhìn vào trang vií - X, bạn sẽ thấy sách này
được sáp đặt thành 4 phần căn bản. Đó là những phần nào ?




Phần I nói về các kỹ nang viết câu. Có bao nhiệu kỹ năng đề cập
trong phần này ? ----------------------------------------------------------------------• Phần 11 củng cố những kỹ nang trình bày ở Phần I. Bốn loại hình
thức để thực hành củng cố là gì ?

• Đọc và viết mục đích của Phần III (trình bày ở Đoạn Dãn Nhập)
• Đọc và viết mục đích của Phần IV (trình bày ở Đoạn Dẫn Nhập):*•
• Những biểu đồ trong sách gồm có: (biểu đồ: điền các từ th iế u ) ,---------------------------- ở trang trong của bìa trước, biểu đồ ----------------------------- ở phụ lục c, và ------------------------------ về kỹ năng viết câu
ghi ở trang trong của bìa sau.
• 3 phụ lục ở cuối sách là các phụ lục về:

4


CÁCH DÙNG SÁCH NÀY

Để dùng giáo trình Sentence Skills này một cách tốí ưu, bước thứ nhất
ỉà làm bài kiểm Tra Trình Độ ịdiagnostic test) ờ trang 422 . Qua bài
kiểm tra này bạn sẽ nhận ra cấc kỹ năng mà bạn còn yếu kém, cản
phải trau dồi. Khi đi vảo từng kỷ năng, bạn nên đọc Phần Dẫn Nhập
trước. Bạn sẽ ngạc nhiên lý thú vì thấy ràng mình biết nhiểu về lânh
vực đó hơn bạn tưởng. Có thể bạn có sự hiểu biết trạc giác về nhiều
khía cạnh của tiếng Anh; chính sự hiểu biết này tạo nền tảng vững
mạnh để bạn trau dồi các kỹ nang cùa mình.
Bước kế tiếp là đọc những dãn giải và làm các bài luyện. Bạn có thể
đối chiếu các câu trả lời của bạn với đáp án ở phẩn cuối sách. Cố gáng
hiểu xem vì sao bạn lại trả lời sai câu này, trả lời đũng câu khác để
tìm ra những điểm bạn chưa nám vững.
Cuối cùng, bạn làm các bài ôn tập ở cuốỉ mỗi chương để thẩm định sự
hiểu thấu đáo của bạn. Giáo viên có thể yêu cầu ban lảm những bài

tập cùng cố ở Phần II của sắch náy. Giải đáp cửa các bài tập này khơng
có ở phần đáp án nơi cuối sách, mục đích là gitíp bạn phải ln ln
học kỹ lưỡng và thấu triệt tưng kỹ nang.
Phần III gồm những bài tập về kết hợp cân, và Phần IV gồm cắc bài
tập viết. Phần IV tuy ngán nhưng quan trọng. Để làm cho tiếng Anh
chuẩn trở thành ngôn, từ thường ngày, ban phải thực hành viết không
nhứng từng câu riêng lẻ mà cỏn phải viết đoan van và tiểu luận nữa.
Những bài tập viết ở phần này sẽ minh chứng cho bạn thấy một bài
viết minh bạch, hợp lý phải dựa vào các câu van đdng, khơng sai sót
vẻ ngứ pháp. Chính vì thế ban cẩn phải chứ tâm nhiều vào phần viết
câu sao cho rõ nghĩa để cố được những bài van hiộư quả.
Tuy nhiên, điều chính yếu mà sách này nhấn manh là sự viết câu rổ
nghĩa, đúng văn phạm, không đặt nạng phần viết lnận văn. Vì thế, các
bài luyện trong sách này được soạn rất công phu để luôn tạo sự sinh
động và thú vị trong từng bài tập; tránh các bài tập cú lập đi lập lại
hoài một kỹ nang đến độ nhàm chắn mà bạn thường gặp ở nhiều sách
vân phạm. Giắo trình này giúp ban ln thích thú khi ôn luyện nhứng
qui tác ngữ pháp đâ họe. Phần cịn lai chính lả sự chun cẩn và quyết
tâm của bạn. Nếu bạn đa khảng định là cách viết đúng và hiệu quả là
điều quan trọng trong việc.học và trong nghề nghiệp của bạn, vằ thực
tâm bạn muốn học những kỹ nang cư bản đẽ viết nhu thế thì sách nầy
sẽ giúp bạn toại nguyện.


PHẦN I
VĂN PHẠM

CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
Phần Dân Nhập
Hiếu được chũ ngữ và động từ là một bước quan trọng trong việc nám

vững kỹ nang viết câu. Để luyện tập, bạn bay điên vào cbỗ trông trong
các câu sau hang một tư thích hợp làm chú ngữ của câu.
1) The _____________ uũll sttnn be nler.
2 1 _______________Ị-unnnt he tn /sted.
:i) A strantịe

ĩ/

I i Ci

appeared in tìiỵ baekyurd.

4r'
/ ói ntie ttf tny ỷavnurite aetivittes.
Đièn động từ thich hợp vào các câu sau:
5) The prisnner
íẾíùliỀ. o t the judfỉe.
fíi Mỵ sister ìA(r'■ ; much harder than I da.
7) The plavers

_____ £

8) Rnh antỉ M ardvn

in the ỉacker raitm.
________

_

U’ith the teacher.


Đién chú ngữ va động tử thích họp váo các câu sau:
9) The _____________ alm ost _________________ aut a f the tree.
10) Mơny r
taday , _ _ _
sex a n d vialence
1 1> T h e _______________ carefally ________________ the patient.
12) A ___________ _ q u ic k ly _______________ the ball.
Câu trúc cơ bán của một câu vân tiếng Anh gồm có: chù ngữ và động
tư isuhịeet + Verhi. Người hoạc sự việc mà câu van đé cập tới được gọi
la chù ngư fSnhject) những gì mà câu van nói đến, lién quan với chủ
ngứ đưực gọi la Động tữ (Verb). Trong các câu sau, chũ ngữ được gach
6


dưói mọt gạch, va động tư có hai gạch dưới.
Penvlv íiossm.
The truvì; stalled.
He icuvcd a t me.

Thui ivaman L a mHlionaire.
Aỉaska a m t a i n s the larpest Uĩilderness area in America.
MỘT C ÁC H ĐƠN GIẢN ĐỂ TỈM CHỦ NGỮ

Dê tìm chú ngữ, ta hỏi xem câu đó nói vé ai (who) về sư viẹc gì (what).
Loi đáp cho câu hỏi đó chinh là clui ngiĩ (chù tử)
Xem lại cac câu ó' phần trẽn, ta có thế hói:
ivhu (ai) < ớ càu thứ nhất.
-Peaple
u hat (vật gí/ i ù cáu thứ hai.

-The truck
uhu á càu thứ ha.
-He
IVIm ứ cáu thứ tư.
-That waman
ichut ớ cáu thứ năm.
-Alaska.
Hãy nhó': chú ngứ cúa câu luôn luôn là danh tư (naun>hoac đại từ
ypnmnun). Trong những câu trên chù ngữ la ngươi (peaple, he. woman),
la noi chốn íAlaska), một sự vật, một vật (truck).
MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN ĐỂ TÌM ĐỘNG TỪ

Đế tim động từ, ta hỏi xem câu đó nói gì vé chủ ngữ. Loi đáp cho câu
hói đó chính là động từ (verb ).
Câu thứ nhất nói gì về chũ ngứ People ?
They go.s,sm
Câu thư hai nói gì vẻ "the truck ?
It stalled.
Câu thư ba nói gi về chù ngữ He ?
Câu thư tư nói gi về chú ngữ "that vvoman”?

He uaved.

she m (a milhonaire)

Câu thứ nam nói gì về chù ngữ Alaska ?
It cuntains (the larpest milderness area)
Một cách khác để tìm động từ là đạt /, ynu, he, she, it hoạc they trước
nhưng tư ma bạn cho là động từ. Nếu hợp lý, bạn đã tim ra động tứ.
Hãy nhớ: động tử ln chì hành động. Một sị động từ khơng chì hành

động, chúng chì đưa ra thơng tin về chù ngữ. Ta gọi đây là ỉinkinp verh
7


(động từ nối). Trong câu: "That woman is a millionaire", linking verb
(động từ nối) ở đay là is, nó cho biết về chủ ngữ "vvoman”. Một số động
tứ nối khác là: atn, are, was, were, feel, appear, look, become và seem.
BÀI LUYÊN 1
Kẻ một gạch dưới chủ ngữ và hai gạch dưới động từ trong các câu sau:
1. Fran froze six pounds o f hamburger patties.
2. The company offered a ten-dollar rebate on every toaster oven.
3. The sports announcer tqlked nonstop during the game.
4. Jill peeled the bandage o ff her cut firụỉer.
5. The warm sunshỉne felt good on my bare legs.
6. Our backyard is knee-deep in weeds.
7. Alicia anagged her stocking w ith her broken fingernail.
8. The Steel comb scratched my scalp.
9. The pen leaked all over my finger.
10. That outlet store carries only damaged or oủtdated goods.
BÀI LUYÊN 2
Làm theo chì dản ở bài luyện 1
1. One lunely neon light gloyued in the distance.
2. The kite soared into the sky a t the end <)f a taut, vibrating string.
3. Manuel caught a fobt ball at the game.
4. 'The skaters shadowed each other’s mouements perfectly.
5. Fluorescẹnt lịghts em phasized the tired lines in the m an’s face.
6. Tracy reads to her bedridden grandm other every night.
7. M arshàs oversized glasses slipped down her nose twenty tim es a
day.
8. Carelesslỵ,_Jane aỉloụied the children to light the kerosene heater.

9. The squirrel leqpẹd from one tree branch to another.
10. Carpenters constructed a ivooden Vìheelchair ramp next to the
sềnne steps o f the church.
MỘT Sô ĐIỀU KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ


Tách biệt chủ ngữ và cụm giói từ ịprepositional phrase)
Chù ngữ của câu không bao giờ đứng trong cụm giới từ, lầ một nhóm
chữ bát đầu bàng một giới từ. Sau đây là một số giới từ thịng dụng:
about
above
across
among
around
at.

before
behind
below
beneath
besíde
betvveen

by
during
except
for
from
in


inside
into
of
off
on
onto

over
through
to
toward
undei'
with

Hẩy gạch ngang những cụm giới từ khi tìm chủ ngữ cùa câu.
In the m iddiii ()/' the night, we heard footsteps m -the ■rm f.
The magaxines on the tahle belong m the-gítrage.
Before tha opening hichoff, a hrass band marched
The harduiare store aeross t-he-street went tìUt
ỉn spite o f otir-advise, Sally qt her job
BÀI LUYÊN

Gạch ngang cụm giới từ; kẻ một gạch dưới chủ ngử và hai gạch dưới
động từ trong các câu sau:
7. Strịpes o f sunlight gịpwed tyn the kitchenịỉnor.
2. The blaek pardher draped its powerful body along the thiek tree
hranch.
3. A line n f impatient peọple snaked from the box offĩce to the Street.
4. At noan, every siren in to um wails for fifteen minutes.
5. The tops o f my Bie pens always disappear after a day or two,

6. duarine removed the lint fmm- ker black socks with Svtrteh tape.
7. The mirrored uualls o f the shyseraper reịleeted the passing douds.
8. Dehris from the accident littered the intersedion.
9. Above the heads o f the crowd, a woman sivayed on a narrow ỉedge.
10. The squashed grapes in the btìttom o f the vegetable bin omed
sticky purple juice.


Động Từ Gồm Nhiều Chử
Nliiéu động t,ư gỏm trô nhiên chữ kết hợp lại. Thí dụ như động tư "help'
ró nhưng hình thức đa ngữ như sau:
helps
helpmg
IS helping
vvas helping
may help
should help
will help
đoes help

should have been helping
can hp
would have been helpíng
will be helping
had been helping
helped
ha ve helped
has helped

will have helped

vvould have been helped
has been helped
had been helped
innst have helpcd
having helped
should have been helped
had helped

Sau đây la một sơ thí dụ khác:
Diane ịs nat
avertime this ueek.
Anather baak haa been written tíbaut the Kennedy Ịìnniỉv.
Wc s/iattld htíre stapped ịhr ịỉas (ít the Uist stơtiun.
The ỉitíiue htts iust been vaneeled.
* Lưu ý:
1 í Nhrtng chư như: n a t,ju st, necer, anlv vá tílu ays không phai la thanh
phan cùa động tư, mạc du chúng đứng trong cụm động tư.
Diane ta lìnt Ịvtu^kin^ overtim e this ueek.
The bays shaiiỉd ịust nat ha ve staved aut sa la te.

The ỉitime has tíluuys been pỉaved repurdỉess a f the n euther.
2) Dong tư có "ta" đi trước không bao gio la đọng tư cùa câu.
Sae ieants ta go u ith us.
The neti ly tnurried etìuple deeided ta rent a htiuse jhr a

y ear.

The stare tieeds extra peaple ta help aiit tít Christm as.

3) Nlnĩng chư tận cung bang óng khơng bao gio' la động tư cùa câu.

Thi dụ:
vvv phinniuỉí the trip for inanths.

(Đây khơng phái là câu VI động tư khóng hoan chinh)
h v irere pỉtítmimt the t n p far nutntha.
10


BÀI LUYỆN

Kí’* một (rạch dưới chú ngư va hai gạch diíưi đọng tư (va moi thanh
phán cùa động tưi
ỉ. Onlv Einstein could have passed thai inath test.
2. She euuld. huve hvvn killed hy thai ịaìlinp roek.
3. The ehildren d id nat reeufịnize their Ịather in his Hallatveen eostumv.

■I. Thí’ htuiỊier strihers havv hvvn /ós/íiig Ịar Ịintr days.
ơ. I euttld ĩt xec the tiny letters UII thi' last rau- n f the cvc doetnr’s
vhart.
fí. 1‘eople may he uxaring paper elothinn hy thư year 200U.

7. Hẹ sluntỊd hat-e studied lunịier far the Ịìnaỉ.
s. Iỉnsu has been saakiìtỊi in the hathtuh fur un hnur.
ít. Lang /ines o f soathhoinid gcc.sc uyre Ịìỵinp overhead.
10 M y lìttle hrather vun ask the same xỉuptd questĩnn five tìnies in

(I roic.
Compound Subịects and Verbs (Chủ Ngũ kép và Động Từ Ghép)
Một càu có thí* co nhicu động tư:

The daneeỊ- s tu m b le d a n d feỉí.

Lola It-ashed her hair, bỉeu• it dry, and varted ít in the middỉe.

Mọt cáu có thi* có nhiêu chù ngữ:
Cats a n d dons I tre .sametimes the b tst oị Ịnends.

The strilỉinn II orkers and their hosscs eoidd n»i enme to an ơỊíree/nent.

Mọt cAu có thí* co nhién chú ngứ vá nhicu đong tư:
M

v

a n d I read the baok a n d reìHnted on ư to the vhtss.

Te te X ie k . and Fran eaunht the fĩsh Ui tin nụoionn eleaned theìn
m the aịternoon, and oỊịị them that mnht.

BÀI LUYỆN
Ke một
gạch dưới chú ngữ va hai gạch dưới đọng tư. Dưng bó sot
chú ngứ hoạc động tư nao.
/. The trees ereaked and shuddered UI the puuvrỊiiỉ uind.


2. The lutle g irl ỊeU o f f the ju n g le gym a n d landed in the dirt.
3. On Sundaỵ, ĩ w ứ l ưacuum the upstairs rooms and change the
linens.
4. The late aftermnm s u n shone on the ieạves a n d tụrned them to

gold.
5. S a m a nd BĩLly gtgased their chapped lips ivith Vaseline.
6. The tall, m asked m an a n d his In d ia n jrịe n d rode o ff into the sunset.
7. M y sĩster a n d I alivays race eaeh other to the bathroom in the
morning.
8. A m v hreathed deeply a n d then began her karate exercises.
9. A t the party, P hil draped a tahlecloth over his head and pretended
ta he Latvrence o f Arabia.
10. The pmfessú>nal ivrestler and h is ttppaneni strutted around the
ring and pounded on their cheuts.
BÀI TẬP ÔN 1
Kẻ một gạch d«ứi chũ ngữ, và hai gạch dưới động từ. Gạch ngang cụm
gi ơi tứ, nếu cẩn. Đừng bỏ sót một chù ngữ não hoậc một động từ hoậc
thá*)h phần của động tử.
/. Max. m y detg, has a n extra toe ttn<-eaehrfnot.
2. In that store, a salesperson liĩill poạnce an you a n d never let go.
3. The elevator in the high-rise offìce huildíng sped hetvueen ỷloors
like a rocket.
4. A HÌiattered bottle *>f soda lay in the superm arket aisle.
5. Kathleen opened her m outh wide and peered into the mirrnr to see
her neivest fillíng.
fì. In a spữienveb, a trapped heetle struggled against its fat€.
7. Pete was fired last Friday.
8. The lĩttle girí had ta m dozenx o f pages tm t o f the phone book.
9. M an alternately dragged a n d pushed the heavy suitcase across the
marhle Ịhmr o f the bus terminuí.
10. Secret Service agents ivatehed the crotvd clasely a n d spoke snỷìly
into their ivalkíe-talkies.

12



BÀI TẬP ÔN 2

Làm theo chỉ dản ở Bài Tập Ôn 1.
1. Dozens o f blooming yelloiv daffodils were bunched together in a
large Ctíffee can.
2. Pieces o f shredded carrnt shot out tíf the food processor and stuck
to the reịrigerator door.
3. A triii o f fat broivn chickens strutted through the yard.
4. At midnight, a bird in the tree outside my hedroom ivindmv broke
into song.
5. Lee has been ivaiting for his paycheck for two weeks.
fí. John and Terry drove to McDonald’s for a fast-food fìx.
7. The boutique owner played solitaire and watched television in the
deserted. shop.
8. Coffee, tea, and many soft drinks all contain caffeine.
,
9. Seven buildings were set on fire by an arsonist last weekend.
10. Gina stepped on the wet rock, slipped, and turned her ankle.
NHŨNG CÂU KHIẾM KHUYẾT
Phồn Dân Nhập
Một câu bát buộc phải có chù ngữ và động từ, vậ diễn đạt một ý trọn
vẹn. Một cụm từ thiếu chủ ngữ hoặc thiếu động từ, và không chuyển
tái một ý nghĩa trọn vẹn nào, ta gọi đó là câu khiếm khuyết (sentence
tVagments).
Thí dụ:
1) Staring into the wind<)Wj

.


(câu khiếm khuyết)
Big fbot was staring into the tvindoto.
(Câu hoàn chỉnh)
2) When the dentist began drilling,
(câu khiếm khuyết)
When the dentist began drilling, I closed my eyes.
(câu hoàn chỉnh)
Sau đây là một số loại câu khiếm khuyết mà nhiều người thường viết:


1 D e p itìd cn l ìt Dì d frup>m nts n a u dung vó‘i tư phụ t hu ọc)
2 - i n g u m / to /rupnn-ìỉt* <êII có t.ư đi VOI -ing va toi
: ỉ A d d c d -d c tu iỉ í'nipim-nt.< leAư địnt) Itghia. thèm ý . ’
4 A/issịtìịỊ-sỉỉ/ìịvcỉ ỷrapmctìts (câu tlneu chú ngửi
T a lan lưụt kliao sat tưng loại oAu klnèm khuyết đơ tran h mao phai
lói sai nay khi Vlót.

1. Câu dùng vói từ phụ thuộc (Dependent-Word Fragmer>ts)
Nhưng ('ựin lư hai đau bang tu phu tliuọo la những oAu khiêm klmyòt.
Sau đa.v la cao tu I)hu thuộc thương dung.
if. C'\ 011 if
attor
although. tliough III ordor tliat
'11100
as

\vhoro. tthciovor
\vhot her


booauso
betoro
OVOII tliough
ho\v

\vhioh. tthiohovur
\v lnlo
wlio
v\ hosf*

tlia t. su tliat
unloss
until
what. \vhaíovci

\vhen. vvhonovor

K h i viẽt ođu bat đau bang mot trong nhưng ohu trên, bạn 1IĨII ồn than
đè khói mão vao loi sai la viót câu klnom kliuvet.
T h í dụ:

A ftir d stnppvd driukiup cu//i r. / hrpan slccpịnp b cth r at nipỉit.
íSau kin tỏi ngmig nong oa phơ. Dịm toi Iigii ngon lioìu
CaII phụ thược uh-poidtìit slutcm vnn la cdu bat đáu bang tư phu thuoo.
Câu Iia.v khong thi’ đứng mọt minh VI chưa dión đạt đu '.. Attor I
stoppcd drinkm g ootToc" la oau plui thuộc; nêu không oo eAu ko tiop ;|(
điền đat trọn y tin 110 la cAu kliiom kliuyót.
Đế sơa các câu khióni khuvót. ta chi oan hoan chinh V tương cua oau.
A Ị iv r ỉ stnppcd d r íu h iììp uuị) õo I bt',t>an slevpinp b rttn - lít nitìht.


Hay nhơ; bán than câu phụ thuộc idiỊH U ìdiììt s td tv n m it I la oAu kliiũm
khu.vèt: no phai oo câu khác đi kom đò diễn đạt trọn ý.
Mọt so (juan đióin gọi oau phụ tlniịc la dvpcndưnt clausv Iinẹnh đo phụ
thuọct. Mọt o/m/.M (inọnh đói lã nhóm chư co chú ngữ va đọng tìr. Một
Iiiọnli đo 00 tho la mộnh đõ đọc lạp Undưpvndvnt clattsc) -la mgnh đó
dưng mọt m inh va diên đạt đu ý . Con dependvtìt elauso thực sư la câu


klncm khuvet. Nó cán co mệnh đê độc lập thèm vao đố diên đạt trọn
\('h \ tương.
Xem hai thi (lạ sau:
i t j í m t n s ơ / Iieniiusìy III the dentcd eliiuị-. White uyutinp tu haee his
7I '
Briun hon chồn ngói noi phong nha khoa trong khi cho' nhố chiếc
láng khôn1
/)/

M u r i ii deeided tu thruíc (Iivay tin’ bo.YCK, \Vhieh lư id
fu r years III the busement.

'

(lecumulated

'H ự ''

'Mana quyết định liệng bỏ nlìrtng thung hộp cliât đóng dưới táng
ham nhiêu nam nayi.
í) rau ơ. \vlnle vvaiting to have his \vi.'dom tooth pulled la câu khiêm

khiiyet. () câu /). 'Xvỉiich had accumulatcd toi' ycars Í11 the basement",
la cáu klueni khuyẽt.
C á c h Sửa Đúng Nhũng C ã u Khiếm Khuyết

lìnn co tiu sưa đung cae cAu khiém klmyét bang cach kết họp nó với
càu di trước hoac câu đi sau no.
A /te r l stupped d n n h i n p euffee. I bepaii xleepinp better a t niịỊht.
I{r:i ii

M //

n e rru iis lv in tlie d e iitu l vhnie u ln le ir u i t i n p tu haue h is

ii ìstìnti, Inuth pullet/.
M u i (I decided tu th ru ii ateay the bures th a t h ad aeeum ulated f u r
\'I I I I

-

in the basement.

Mọt caclt khao la bó chư phụ thuộc. Tuy nhiên, bạn không nên dùng
cach na. thương xuyên. VI I1Ó cổ thê lam hư mạch ý tương va vân phong
cua bạn.
í stupped d r i n h i n p euffee.
He m u t e d tu liave h is ivisduìn tuuth pidled.
Thev l u i d aeeiim ulated fu r vears III the haseiueiìt.

* Lưu v:
1 Dung dâu phây nếu nhom chư co tư phụ thuộc đứng ở đầu câu; nếu

nhom clur nay dưng qtìOT câu. t a không dung dâu phay.
Aftei I stupped d n n k i ì ì ị ỉ euỊỴee, I bepdìì sleepinp better at lìiplìt.
B rn m

s

ut nervuusly IU the d e n ta l elinie ivhile ic a itin ịỉ tu have h is

in sd n n i tuuth p iille d .


Maria decided to throw away the boxes that had accum ulated for
years in the basement.
2) Những tử phụ thuộc như who, that, which, hoậc uihere khơng đứng
ở ngay đầu nhóm từ phụ thuộc, nhưng đứng gần chữ bát đầu của nhóm
từ này. Ta thường mắc sai lâm về câu khiếm khuyết trong trường hợp
này.
Today I visited H ilda Cooper. A friend who is in the hospitalr I was
ịrightened by her loss o f uueight.
"A friend who is in the hospital" khơng đây đủ ý nghĩa. Nó là câu
khiếm khuyết. Ta sửa lại bằng cách kết hợp nó với câu đi trước nó.
Today I visited H ilda Cooper, a friend who is in the hospital.
BÀI LUYỆN 1

Hoàn chỉnh các câu sau đây bàng cách thêm vào ý tưởng đầy đủ. Đật
dấu phẩy nếu câu phụ thuộc đứng đầu câu.
E xa m p le s After I got out o f high school
After I ỜỊOt out of hiạh scHool, I spent á year travelina.____________
The watch which I got fixed
The vvatch which I aot fixed has ịust stopped vvorkingi ạgỊain.

ĩ. Aỷìer I got home from the party
■ị
í k __ ịAiM ■ í 1L__ ù.
A si
l ì ,1
,y. * MÍT'

.ỊT ,
n/M'
tlMEu - __ ỵ A __UiL___rj K/2. Because I fỉnished all my assignments
'*%. >

1 091ưfrf

ữul

3. When my grandfather died
JL L iù ii____ a lẩ _______________

4. The discount store that ju s t opened
_______________________________ _
ễb>Although my daughter is only fìve years old.
_Ếk Í—

— CimÌ cÍ— Acuií.—Lccí

p ;.r*'Ạ\ụ

rỵrị



BÀI LUYỆN 2

Gạch dưới câu khiếm khuyết có từ phụ thuộc trong mỗi câu sau. Rồi
sửa lại bàng cách kết hợp nó với câu đi trước hoặc đi sau nó sao cho
hợp lý. Thêm dấu phẩy khi cần thiết.
/. Since she was afraid of muggers/ Barbara carried a srnall can o f
Mace an ỉier key ring. A hatpin was hidden under her coat lapel.

2. When I began watching the TV mystery tnouiej ỉ rememhered that
I had seen it hefore. I already knew wha had murdered the millinnaire.

3. Tulips had began to bluum. Until a freakish spring snoivstorm
blanketed the garden. The flowers perished in the unneasonable
cnìd.

4. Whenever Ttn in the basement and the phane rintỊ,s..I dont run up
ta answer it. I f the message Ỉ.S' impartant. The per^an will call
back.

5. Since she is fí neu> student. Carla feels shy and insevure. She thinks
•she is the anly persan. Wha doesrìt knovu anyane ( /se.

17


Khi chữ có tận cùng bàng -ing đứng ở đầu hoặc gần ở đầu một cụm
từ, thường gây nên câu khiếm khuyết.
Những câu khiếm khuyết loại này thường thiếu chủ ngữ và một thành

phần cùa động từ. Trong các câu sau đây bạn hăy gạch dưới nhóm từ
có -inp. Những nhóm tử này đều là câu khiếm khuyết.
S e le c tio n 1
I spent all day in the employment office. Trying to fin d a jo b that
suited me. The prospects looked hleak.
S e le c tio n 2
Lola surprised Tony on the nature hikey Pìckinp blohs o f resin o ff
pine tree... Then nhe chewed them like bubble tỊtim.
S e le c tio n 3
Mel took an aisle Seat on the bus. His reason being that he h a d more
lep riHttn.
Người ta thường mắc lỗi sai viết câu khiếm khuyết có -inp vì nghỉ ràng
chủ ngữ trong câu trước ctìng tác động cho câu khiếm khuyết này. Trong
câu trích dãn 1 ở trên, người ta lầm chủ ngữ "I" ở câu mở đầu cũng là
chù ngữ của "Trying to find a job that suited me”.
Cách Sủa Đúng Nhũng Câu Khiếm Khuyết có -ing
1) Kết hợp câu khiếm khuyết với câu đi trước hoậc đi sau nó sao cho
hợp lý. Câu trích dãn 1 ở trên được viết lại như sau: "I spent all day
in the em ploym ent office, trying to fln d a job that suited m e.”
2) Thêm chủ ngữ và đổi động tư +ing thành hình thức đúng của nó.
Câu trích dản 2 được viết lại như sau: "She picked blobs o f resin o ff
pine trees."
3) Đổi being thành hình thức đúng cùa động tử Be (am, are, is, was,
were). Câu trích dãn 3 được viết lại như sau: "His reason was th a t he
had mo re lep r tom."
Cách sủa Đúng Những câu khiếm khuyết có To
Két hợp câu khiếm khuyết loại này với câu đi sau nó. Ở câu thứ nhất,
"to rem ind people o f their seựishness" là câu khiếm khuyết:
To rem ind people o f their selfìshness. Otis leaves handivritten notes
on cars tha! take up two parkinp spaces.

18


Sửa lại:
To remind people o f their selỷìshness, Otis leaves handwritten notes
on cars that take up tivo parking spaces.
BÀI LUYÊN 1
Gạch dưới câu khiếm khuyết có -ing. rồi viết lại thành câu hoàn chỉnh.
Dung phương pháp ghi trong ngoạc đơn.
Example
The dog eyed me with suspicion. Not knoiving uihether its
master was at home. I hesitated to open the gate.
(Add the íragment to the preceding sentence.)
Not kncnvinạ vvhether its master wa& at home, I hesitated to oyen
the
7. ổulie spent an hour at her desk. Staring at a hlank piece o f paper.
She d id n t know how to start her report.
(Add the ỷragment to the preceding sentence.) (Nối câu khiếm
khuyết vào câu đi trước)

2. Rummaging around in the kitchen drawer. Bod found the key he
had misplaced a year ago.
(Add the fragment to the sentence that comes after it.) (Nổi câu
khiếm khuyết vào câu đi sau)

3. I uient hack to get a carton o f Fresca. As a result, losing my place
in the checkout line.
verb, lost.i (Thêm chú ngữ "I" và đối "losing" thành hình thức cứa
động từ lose)


BÀI LUYỆN 2
Gạch dưới câu khiếm khuyết có -ing haậc cé te; rồi viết lại che đúng,
dùng mệt treng những cách sửa đâ trình bày ở phần trên.
7. Lmst night, my hedrmrn was s« h»t I couldnt sleep. Tềssing and


turning for htìurs. I felt like a blanket being tum bled dry.

2. A sparroui landed on the icy ivindmvsill. Fluffinfĩ its ỷeathers to
keep itnelỷ' warm.

3. Altna left the party early. The reakỏn being that she had to work
the next day.
1

4. Grasping the balance beam with her pouỉdered hands. The ịỊym nast
exeeuted ơ handstand. Then nhe dismounted.

5. To cover his bald spot. Walt combed lonp strands o f hair over the
top o fh is head. ưnfortunately, no one ivas fooled by thin technique.

3. Câu khiếm khuyết thêm ý
Loại câu khiếm khuyết này thiếu chủ ngư và động từ, và thường bát
đầu bàng một trong những chữ sau: also - especially - except ■ ineluding
- for example ■ such a.s.
Hãy gạch dưới câu khiếm khuyết trong các câu sau:
S e le c tio n 1
Tonỵ has trouble aeceptinịỉ criticism . Except from Lola. She h as a
knach for tact.


S e le c tio n 2


×