Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm đáp án tin học văn phòng căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 20 trang )

PHẦN WINDOWS (WINDOWS XP hoặc WINDOWS 8)
1 KB bằng bao nhiêu Byte (B):
1.

a. 1000 B

c. 28 B

b. 1024 B

d. 220 B

Câu phát biểu nào sau đây về bộ nhớ RAM là đúng:
a. Bộ nhớ có dung lượng nhỏ hơn bộ nhớ ROM
2.

b. Bộ nhớ sẽ bị mất thông tin khi tắt máy
c. Bộ nhớ có dung lượng nhỏ hơn dung lượng đĩa DVD
d. Bộ nhớ chỉ đọc
Một hệ thống một máy tính bao gồm:
a. Phần mềm ứng dụng và các thiết bị ngoại vi

3.

b. Phần cứng và phần mềm
c. Phần cứng và các thiết bị ngoại vi
d. CPU, màn hình và bàn phím

4.

5.



Muốn xóa một thư mục/ tập tin trong Windows, ta R_Click lên thư mục/ tập tin
cần xóa và chọn:
a. Rename

c. Delete

b. Erase

d. Remove

Muốn thay đổi cấu hình cho hệ thống bên trong máy tính để phù hợp với cơng
việc hay sở thích, ta dùng chức năng của:
a. Configuration

c. Devices

b. Systems

d. Control Panel

Các nhóm thiết bị nào sau đây được gọi là thiết bị xuất:
6.

7.

a. Bàn phím, máy in, màn hình

c. Máy quét, con chuột, màn hình


b. Màn hình, máy in, máy quét (Scanner)

d. Màn hình, máy in, máy chiếu

Để gõ được tiếng Việt với các Font chữ: VNI-Times hoặc Times New Roman, ta
sẽ chọn bảng mã thích hợp nào sau đây (tương ứng thứ tự liệt kê 2 Font chữ):
a. Unicode; Vietware_X

c. VNI Windows; Unicode

b. VNI Windows; Vietware_X

d. TCVN3; Vietware_X

Virus máy tính là:
a. Ký sinh trùng trong phần cứng
8.

b. Một loại vi sinh vật xâm nhập và phá hủy dữ liệu của máy tính
c. Chương trình có mục đích xấu
d. Chương trình giúp máy tính hoạt động tốt hơn

PHẦN MICROSOFT WORD (2010 hoặc 2013)
9.

Muốn tìm kiếm và thay thế một chuỗi văn bản ta dùng chức lệnh:
Trang 1


10.


a. File  Find

c. Home  Replace

b. Home  Find and Replace

d. File  Find and Replace

Muốn chèn hình ảnh có sẵn trên máy tính vào văn bản đang soạn thảo, ta thực
hiện lệnh:
a. Insert  Chart

c. Insert  SmartArt

b. Insert Picture

d. Insert  Shapes

Để định dạng trang in ( đặt lề, chọn hướng in, khổ giấy, ...), ta thực hiện:
11.

12.

a. Page Layout  Page Setup

c. Page Layout  Themes

b. File  Page Setup


d. File Print Preview

Để thay đổi hướng chữ (Text Direction…) một đoạn văn bản nằm trong các đối tượng vẽ
(Drawing) đã được chọn, ta thực hiện:
a. Text Box Tools  Format  Text Direction
b. Text Box Tools  Design  Text Direction
c. Text Box Tools  Format  Change Text Direction
d. Khơng thực hiện được

Hình 1
Hình 2
13.

Hình 1 là mẫu vẽ được chèn từ:
a. Insert  SmartArt
c. Insert  Picture

14.

Để thêm văn bản vào Hình 1 với dòng chữ: “Chúc các bạn làm bài tốt!”, ta thực hiện:
a. Format  Add Text
b. D_Click vào hình rồi chọn Add Text
c. Insert  Add Text
d. R_Click vào hình rồi chọn Add Text

15.

Xem Hình 2, Ký tự N ở đầu đoạn 1 được tạo bởi:
a. Insert  Columns
b. Format  Drop Cap

c. Insert  Drop Cap
d. Format  Change Case

b. Insert  Shapes
d. Insert  Text Box

Xem Hình 2, để quy định cách đặt ảnh (Picture) trong văn bản giống Hình 2, ta chọn
Wrap Text ở kiểu:
16.
a.

b.

c.

d.

Trang 2


Sử dụng điểm dừng Tab (Tab stop) để định dạng văn bản bên dưới, ta có thể
dùng ít nhất bao nhiêu điểm dừng:

17.

a. 1

b. 2

c. 3


d. 4

Các nút lệnh trong hình bên dưới nằm trong thực đơn lệnh nào:

18.

a. Home

19.

b. Insert

c. View

d. Page Layout

Muốn canh lề các đoạn văn bản thẳng đều hai biên, ta đánh dấu khối chọn toàn
bộ tài liệu và thực hiện:
a. Home  Page Layout

c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J

b. Format  Alignment  Justify

d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E

PHẦN MICROSOFT POWERPOINT (2010 hoặc 2013)
Để tạo hiệu ứng cho đối tượng trong Slide, ta chọn đối tượng và thực hiện:
20.


a. Animations  Add Animation

c. Insert  Animation

b. Home  Add Animation

d. Slide Show  Animation

Để thêm liên kết (hành động) cho đối tượng trong Slide, ta chọn đối tượng và
thực hiện:
21.

a. Animations  Insert Hyperlink (Action)
b. Home  Add Hyperlink (Action)
c. Insert  Hyperlink (Action)
d. Slide Show  Add Hyperlink (Action)

PHẦN MICROSOFT EXCEL (2010 hoặc 2013)

22.

Khi nhập dữ liệu kiểu ngày vào trong một ô, dữ liệu này được xem là hợp lệ nếu
mặc nhiên:
a. Được canh phải trong ô

c. Được canh giữa ô

b. Được canh trái trong ô


d. Nằm sát cạnh trên của ô

Trang 3


23.

Biểu tượng

mỗi lần Click có tác dụng:

a. Giảm một chữ số thập phân

c. Tăng một chữ số thập phân

b. Làm tròn chỉ lấy hai số thập phân

d. Làm tròn chỉ lấy một số thập phân

Hãy cho biết kết quả của công thức:
24.

=YEAR(TODAY( ) )
a. 2018

c. 22/08/2018

b. 15

d. Tùy thuộc vào giá trị ngày tháng (date) của hệ thống


Hãy cho biết kết quả của công thức:
=MIN(MAX(4, 5, 8, 9, -4, -10), 30, INT(-6.12))

25.
a. Thơng báo lỗi

1

b. 4

c. -7

A

B

C

MÃ SỐ

TÊN

ĐIỂM

2

5

MOT


10

3

7

HAI

11

4

18

BA

12

5

36

BON

13

d. 10
D


BẢNG TÍNH TRÊN ÁP DỤNG CHO CÂU 26 ĐẾN CÂU 30
Hãy cho biết kết quả của công thức:
=COUNTIF(A2:A5, “>=10”, A2:A5)

26.
a. 1

b. 2

c. 3

d. Thông báo lỗi

Hãy cho biết kết quả của công thức:
=SUMIF(A1:A5, ”>6”, C1:C5)

27.
a. 15

b. 36

c. 23

d. 24

Hãy cho biết kết quả của công thức:
=VLOOKUP(16, A2:C5, 2, 1)

28.
a. MOT


b. HAI

c. BA

d. BON

c. 12

d. Thông báo lỗi

Hãy cho biết kết quả của công thức:
=VLOOKUP(8, B2:C5, 2, 0)

29.
a. 8

30.

b. BA

Giả sử muốn lọc (Filter) những mẫu tin có ĐIỂM là 10 hoặc 13, thì điều kiện
tương ứng trong vùng tiêu chuẩn là:
a. =(C2=10) AND (C2=13)

c. =OR(C2=10, C2=13)

b. =AND(C2=10, C2=13)

d. =(C2=10) OR (C2=13)


Trang 4


MS 01

THCB

LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM
(25 câu)
KIẾN THỨC TIN HỌC
Trên trang web Google, ký tự nào sau đây cho phép chúng ta “Tìm kiếm liên
quan” ?
1.
A. $
C. ~
B. →
D. @
Hai người đã được tạo tài khoản miễn phí tại địa chỉ mail.google.com. Hãy chọn
phát biểu sai?
2. A. Hai người buộc phải có hai tên đăng nhập khác nhau.
B. Mật khẩu có độ dài bắt buộc tối thiểu là 15 ký tự.
C. Mật khẩu của 2 người có thể giống nhau.
D. Địa chỉ mail của 2 người đều có phần giống nhau là @gmail.com
Địa chỉ nào sau đây không là địa chỉ của một máy tìm kiếm?
3. A. www.google.ca
C. tinhoc.com.vn
B. www.google.com
D. www.yahoo.com.de
Đơn vị cơ bản của thông tin là?

4. A. Bit
C. KB
B. Byte
D. MB
Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị nhập?
5. A. Con chuột
C. Thẻ nhớ
B. Bàn phím
D. Máy qt ScanHP
Chiếc Máy tính đời đầu sử dụng cơng nghệ nào ?
6. A. Đèn chân không
C. IC
B. Đèn bán dẫn
D. Đáp án khác
Phần mềm nào hỗ trợ các thao tác chỉnh sửa hình ảnh được cài đặt mặc định
7. trong Window (Window 8, Window 10)?
A. Corel x8
C. Snipping tool
B. Photoshop
D. Câu A và C đúng
Để đặt lại tên cho một đối tượng (thư mục hoặc tập tin), em chọn phương án
nào?
8. A. Nhấn phím F3
B. Chọn đối tượng và sau đó chọn Rename trên hộp lệnh
C. Chọn đối tượng và nhấn phím F2
D. Câu B và C đúng
Theo các kết quả nghiên cứu, khoảng cách tốt nhất từ mắt đến màn hình là bao
9. nhiêu (trong trường hợp góc nhìn phù hợp)?
A. 50 cm
C. 30 cm

B. 40 cm
D. Tất cả đều sai
Hầu hết các hệ điều hành, phần mềm hệ thống hiện nay được cài đặt và lưu trữ
10. trong bộ nhớ nào sau đây:
A. RAM
C. Thẻ nhớ
B. ROM
D. USB

1/5


MS 01

THCB

Phiên bản Office nào có thể lưu được tập tin có phần mở rộng là .DOCX?
11. A. 2003
C. 2016
B. 2010
D. Cả B và C đúng
Thiết bị phần cứng nào trong một Máy tính mà chúng ta khơng thể thay thế hoặc
12. nâng cấp?
A. Các thanh ghi
C. Ổ đĩa DVD
B. RAM
D. Ổ đĩa cứng
Giả sử có các file sau: BT1.PNG, BT18.PNG, BT20.PNG, T2018.DOCX Bạn
13. chọn phương án nào sau đây để tìm các file hình ảnh trong tìm kiếm?
A. BT*.PNG

C. BT*.*
B. BT1?.PNG
D. BT?.???
Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập chuẩn?
14. A. Chuột
C. Ổ cứng
B. Bàn phím
D. Đáp án A, B đều đúng
Phần mềm lập trình kéo thả Scratch thuộc loại phần mềm nào?
15. A. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm Mobile
B. Phần mềm nhúng
D. Phần mềm ứng dụng
Khi người dùng đang sử dụng trình duyệt web ở chế độ phóng to với 200%, để trở
về mặc định hiển thị với tỉ lệ 100% thì bạn dùng tổ hợp phím nào?
16.
C. Shift + 0
A. Ctrl + 0
B. Ctrl + Shift + 0
D. Ctrl + [
Điều nào sau đây là đúng khi nói về hệ điều hành Window?
17. A. Window là phần mềm ứng dụng

C. Window là miễn phí
B. Window không phải mã nguồn mở
D. Các câu trên đều đúng
Đơn vị thông tin “Bit” được biểu diễn dưới dạng hệ thống đếm nào sau đây:

18. A. Thập phân
C. Nhị phân

D. Thập lục phân
B. Bát phân
Để chọn các đối tượng nằm rời rạc nhau trong Window, ta dùng chuột click chọn
từng biểu tượng đồng thời nhấn giữ phím:
19. A. Shift
C. Ctrl
D. Alt
B. Enter

20.

Tên miền của một trang web có phần đi là .GOV thuộc quyền sở hữu của tổ
chức, cá nhân nào?

C. Tổ chức chính trị
A. Chính phủ, Quốc gia
D. Đáp án A và B đúng
B. Cá nhân đăng ký quyền sở hữu
Trong Windows, các file hoặc folder đã xóa được lưu trong Recycle Bin, muốn
21. xóa hẳn file hoặc folder ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Shift + Del
C. Ctrl + Del
B. Alt + Del
D. Tất cả đều sai
Trong các tập tin có phần mở rộng sau, tập tin nào dễ nhiễm Virus máy tính?
22. A. RAR
C. EXE
D. Tất cả đều đúng
B. ZIP


2/5


MS 01

THCB

Phần mềm Vietkey hoặc Unikey dùng để làm gì?
23. A. Soạn thảo văn bản Tiếng Việt
C. Hỗ trợ gõ dấu Tiếng Việt
B. Hỗ trợ hiển thị các ngôn ngữ
D. Đáp án khác
Điều nào là đúng về Virus máy tính?
A. Virus là một phần mềm hệ thống, gây hại cho máy tính.
24. B. Virus được viết bởi các tổ chức Hacker.
C. Virus có thể lây lan ngay cả khi máy tính ngừng hoạt động.
D. Virus là đoạn chương trình được viết với ý đồ xấu.
Để tìm kiếm từ khố “học tập” trong trang web thoiso.vn, các em gõ nội dung gì
vào thanh địa chỉ của trình duyệt?
25. A. thoiso.vn “học tập”
B. thoiso.vn @học tập@
C. thoiso.vn học tập
D. thoiso.vn #học tập#

3/5


Ôn tập Lý thuyết phần cơ bản – Winword 2013

I. PHẦN CƠ BẢN - WINDOWS

8 KB tương đương với bao nhiêu Byte:
1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

a. 7162 B
c. 8168 B
b. 8296 B
d. Một giá trị khác
Một máy tính có thể gắn tối đa bao nhiêu ổ đĩa mềm:

a. 1
c. 3
b. 2
d. Nhiều hơn nữa
Một hệ thống thơng tin (information system) là một tiến trình:
a. Xuất thông tin  Xử lý dữ liệu  Nhập dữ liệu
b. Nhập dữ liệu  Xuất thông tin  Xử lý dữ liệu
c. Nhập dữ liệu  Xử lý dữ liệu  Xuất thông tin
d. Tất cả đều sai.
Câu phát biểu nào sau đây về bộ nhớ ROM là đúng:
a. Bộ nhớ có dung lượng nhỏ hơn bộ nhớ RAM
b. Bộ nhớ sẽ bị mất thông tin khi tắt máy
c. Bộ nhớ có dung lượng lớn hơn dung lượng của đĩa mềm
d. Câu a, b đúng
Câu phát biểu nào sau đây về bộ nhớ RAM là đúng:
a. Bộ nhớ được phép ghi nhưng không c. Bộ nhớ chỉ đọc
được phép đọc thông tin
d. Bộ nhớ lưu trữ thông tin trong thời gian
b. Bộ nhớ bị mất dữ liệu khi mất điện
lâu dài
Một hệ thống một máy tính bao gồm:
a. Phần mềm ứng dụng và các thiết bị ngoại vi
b. Phần cứng và phần mềm
c. Phần cứng và các thiết bị ngoại vi
d. CPU, màn hình và bàn phím
Muốn thay đổi cấu hình cho hệ thống bên trong máy tính để phù hợp với cơng việc hay
sở thích, ta dùng lệnh:
a. Start\Settings\Control Panel
c. Start\Settings\Systems
b. Start\Programs\Systems

d. Câu a và c đúng
Các thiết bị nào sau đây được gọi là thiết bị xuất dữ liệu:
a. Bàn phím, máy in, màn hình
c. Máy quét, con chuột, màn hình
b. Màn hình, máy in, máy quét (Scanner)
d. Tất cả đều sai
Để gõ được tiếng Việt với các Font chữ: VNI-Times hoặc VNbook-Antiqua, ta sẽ chọn
bảng mã thích hợp nào sau đây (tương ứng thứ tự liệt kê 2 Font chữ):
a. Unicode; Vietware_X
c. VNI Windows; Unicode
b. VNI Windows; Vietware_X
d. TCVN3; Vietware_X
Khi đang làm việc trên máy, nếu mất điện đột ngột thì dữ liệu đang làm việc sẽ:
a. Được lưu trữ trong bộ nhớ RAM
c. Có thể bị mất
b. Tự động lưu vào trong ổ đĩa
d. Tất cả đều đúng
cứng
Để chạy một chương trình ứng dụng đã được cài đặt vào máy tính, ta thực hiện:
a. Chọn từ lệnh Start\Setting\Control Panel\[tên nhóm]\Tên chương trình ứng dụng
b. Gõ tên chương trình ứng dụng trong hộp thoại Open của lệnh Run
c. Nhắp đúp trên biểu tượng của chương trình ứng dụng trên màn hình nền (nếu có)
d. b và c đúng
Để quản lý dữ liệu (File, Folder, các tài nguyên khác, ...), ta dùng chương trình:
a. Internet Explorer
c. Microsoft Word và Microsoft Excel
b. Windows Explorer
d. Một chương trình khác

Trang 1



Ôn tập Lý thuyết phần cơ bản – Winword 2013

13.

14.

15.

16.

17.

18.

19.

20.

21.

22.

23.

24.

25.


26.
27.

Sau khi chọn một bảng dữ liệu trong word để thực hiện chuyển đổi sang văn bản, ta chọn:
a. Layout\Convert to Text
c. Layout\Convert\Table to Text
b. Layout\Convert Table to Text
d. Tất cả đều sai
Để tạo bảng mục lục cho văn bản, ta chọn lệnh:
a. References\Index and Table
c. References\Index and Table
b. References \Index and Tables
d. References\Table of Contents
Để đánh số thứ tự cho các ô của cột STT trong một bảng Table, ta thực hiện:
c. Chọn Format\Numbering and Bullets
a. Nhấn chuột vào nút lệnh
d. Tất cả đều sai
b. Chọn Format\Numbering
Muốn lưu một tài liệu ta thực hiện:
a. Chọn File\ Save As
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
d. Tất cả đều đúng
b. Nhấn nút
trên thanh cơng cụ chuẩn
Giả sử tài liệu có 3 đoạn văn bản (paragraph), hỏi trong mỗi đoạn văn bản có thể tạo
được nhiều nhất bao nhiêu chữ DROP CAP:
a. 1
c. 3
b. 2
d. Nhiều hơn nữa

Muốn tạo một công thức toán học trong văn bản, ta chọn:
a. Insert\ Object\ Mathematics symbols
c. Insert\ Symbol\ Mathematics symbols
b. Insert\Object\ Microsoft Equation 3.0
d. Insert\ Symbol\ Microsoft Equation 3.0
Để chèn mục Autotext vào văn bản, sau khi nhập tên viết tắt, ta nhấn phím:
a. Spacebar
c. Alt + F3
b. F2
d. F4
Tổ hợp phím Ctrl + Shift + Enter tương đương với lệnh:
a. Insert\ Page Break
c. Page Layout\ Page Break
b. Page Layout\ Break\ Column Break
d. Insert\ Break\ Continuous Break
Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, ta dùng lệnh:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
d. Đáp án khác
Sau khi quét khối các ô, ta thực hiện lệnh Layout\ Merge Cells là để:
a. Tách các ô đã được quét khối thành nhiều ô
b. Trộn các ô đã được quét khối thành một ô
c. Tách một bảng hiện tại thành nhiều bảng
d. Tất cả đều sai
Các kí hiệu sau đây         ... được lấy từ menu lệnh:
a. Insert\Picture
c. Insert\Symbol
b. Insert\Picture\Symbol
d. Insert\Object\Symbol

Muốn tạo bookmark cho một vị trí trong văn bản, ta chọn lệnh:
a. Insert\Field
c. Insert\Cross-reference
b. Edit\Bookmark
d. Insert\Bookmark
Để lặp lại dòng tiêu đề (header row) trong bảng, ta sử dụng lệnh:
a. Layout\Insert row
c. Layout\Heading RowsRepeat
b. Layout\Repeat Header Rows
d. Tất cả đều sai
Muốn bật\tắt thước (Ruler) trên màn hình, ta thực hiện:
a. View\Ruler
c. Insert\Ruler
b. Format\Ruler
d. Tools\Ruler
Để chèn thêm một hàng phía trên hàng hiện tại của bảng, ta chọn lệnh:
Trang 2


Ôn tập Lý thuyết phần cơ bản – Winword 2013

28.

29.

30.

a. Insert\Rows
c. Layout\Rows
b. Insert\Add Rows

d. Layout\Insert Above
Để kiểm tra lỗi chính tả và văn phạm tiếng Anh trong văn bản, ta thực hiện:
a. File\Options\Proofing\Grammar and spelling
c. Nhấn phím F7
b. File\Options\Proofing\Check Grammar with
d. Câu b, c đúng
Spelling
Muốn chèn chú thích vào một đối tượng nào đó trong văn bản, ta dùng lệnh:
a. Insert\Endnote
c. Nhấn phím F3
b. Insert\Comment
d. Tất cả đều sai
Lệnh Layout\Formula dùng để:
a. Sắp xếp các dòng trong bảng
c. Hiện cửa sổ Properties của bảng
b. Thực hiện các phép tính tốn trong bảng d. Dùng cho nhiệm vụ khác

--------------------

Trang 3


1.
2.
3.

4.

5.


PHẦN MICROSOFT EXCEL 2013
Một Workbook trong Excel có tối đa bao nhiêu Sheet:
a. 255
c. 128
d. Tất cả đều sai
b. không giới hạn
Trong một Sheet của Excel các cột được đánh kí hiệu từ:
a. A ... VI
c. AA ... ZZ
d. A ... ZZ
b. A ... XFD
Lệnh Format\ Row\ Height... dùng để:
a. Thay đổi chiều cao của dòng theo ý muốn người sử dụng
b. Thêm một dịng phía trên dịng hiện hành
c. Cả 2 câu a, b đều đúng
d. Lệnh này không có trong Excel
Muốn dữ liệu trong một ơ được canh giữa theo phương ngang, ta thực hiện:
a. Click vào nút công cụ
c. Cả 2 câu a, b đều đúng
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E (trong word có d. Một lệnh khác
Excel thì ko)
Khi nhập dữ liệu kiểu ngày vào trong một ô, dữ liệu này được xem là hợp lệ nếu mặc
nhiên:
a. Nằm sát cạnh trên của ô
c. Được canh giữa ô
b. Được canh trái trong ô
d. Được canh phải trong ơ

6.


Nút lệnh
mỗi lần Click có tác dụng:
a. Giảm một chữ số thập phân
c. Tăng một chữ số thập phân
b. Làm tròn chỉ lấy hai số thập phân
d. Tất cả đều sai
Muốn chuyển đổi qua lại giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối trong công thức, ta
7.
sử dụng:
a. Phím F4
c. Nhập vào các ký tự $ trước các địa chỉ
b. Tổ hợp phím Shift + F3
d. Câu a, c đúng
Hãy cho biết kết quả của công thức: =YEAR(TODAY( ) )
8.
a. 2003
c. 02/09/2003
b. 03
d. Tùy thuộc vào giá trị ngày tháng (date) của hệ thống
Hãy cho biết kết quả của công thức:
9.
=MIN(MAX(4, 11, 8, 9, -4, -10), 30, ABS(-6))
a. 11
b. 4
d. -10
c. 6
A
B
C
D

10
KHUII
HAI
20/01/2003
1
15
DAIHOC
MOT
2
8
CANTHO
DAIHOCCANTHO
3
9
2
4
20
5
BẢNG TÍNH TRÊN ÁP DỤNG CHO CÂU 12 ĐẾN CÂU 18
Hãy
cho
biết kết quả của cơng thức: =IF(C210.
a. 1
c. HAI
d. MOT
b. 2

11.


12.
13.

Để có kết quả như ô D3, công thức tại ô D3 phải là:
a. DAI HOC + CAN THO
c. = B2 & B3
b. =“DAIHOC” + “CANTHO”
d. = B2 + B3
Hãy cho biết kết quả của công thức: =COUNTA(A1:B5)
a. 5
b. 8
d. 10
c. 9
Hãy cho biết kết quả của công thức: =MONTH(TODAY( ) - MONTH(D1)
1


a. 0
b. 1
d. Tất cả đều sai
c. Thông báo lỗi
Hãy cho biết kết quả của công thức: =COUNTIF(A1:A5, “>10”, A1:A5)
a. 1
b. báo lỗi
c. 3
d. Tất cả đều sai
Để có kết quả như ô B4, công thức tại ô B4 phải là:
a. =COUNT(C1:C2)
c. =COUNTA(C1:C2)
b. =COUNTIF(A1:A5, “>=10”, A1:A5)

d. Tẩt cả đều sai
Hãy cho biết kết quả của công thức: =PRODUCT(A1:A3)
a. 33
b. -13
c. -33
d. Một giá trị khác
Công thức sau: =IF(LEFT(“Camau”,1)=”A”,”BACLIEU”,”VINHLONG”) cho kết
quả là:
a. C
c. BACLIEU
d. Công thức sai
b. VINHLONG
Cho biết kết quả của công thức sau đây: =AVERAGE(SUM(45,60,20),25,30)
a. 60
b. 20
c. 45
d. 30
Công thức: =IF(OR(5>3,AND(10>5,15>=20)),”GT1”,”GT2”) cho kết quả là:
a. GT1
b. GT2
c. Công thức sai
d. Kết quả khác
Cho biết kết quả của hàm: =MATCH(5,{3,7,5,8},1)
a. 1
b. 3
c. 7
d. Công thức sai
Hãy chọn kết quả đúng cho công thức: =FIND(“a”,”CHAOban”,1)
a. 2
b. 3

c. 6
d. Công thức sai
Công thức: =ROUND(147.415,-1) cho kết quả là:
a. 150
b. 147.4
c. 147
d. 140

14.
15.

16.
17.

18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.

1
2
3
4
5
26.
27.

28.

29.
30.
31.

Muốn sắp xếp dữ liệu trong Excel, ta chọn menu lệnh nào:
a. Tools\Sort
b. Data\Sort
c. Tools\Subtotal
d. Data\Filter
Công thức: =LEFT(“A001”,2)=”A” cho kết quả là:
a. TRUE
b. A
c. FALSE
d. Công thức sai
Công thức: =INT(7*5/2) cho kết quả là:
a. 2.5
c. 17
b. 35
d. Một giá trị khác
A
B
C
D
MÃ SỐ
TÊN
ĐIỂM
DK1
5

MOT
10
=C2>=11
7
HAI
11
DK2
8
BA
10
=C2>11
6
BON
15
BẢNG TÍNH TRÊN ÁP DỤNG CHO CÂU 28 ĐẾN CÂU 34
Hãy cho biết kết quả của công thức: =MATCH(15, C2:C5, 0)
a. 3
b. 2
d. Một giá trị khác
c. 4
Hãy cho biết kết quả của công thức: =DMIN(A1:C5,3,D3:D4)
b. 11
c. 10
d. Tất cả đều sai
a. 15
Hãy cho biết kết quả của công thức: =DCOUNT(A1:C5,1,D1:D2)
a. 1
c. 3
d. Công thức sai
b. 2

Hãy cho biết kết quả của công thức: =SUMIF(A1:A5,”>6”,C1:C5)
a. 46
b. 31
d. Công thức sai
c. 21
Hãy cho biết kết quả của công thức: =VLOOKUP(6,A2:C5,2,0)
a. MOT
b. HAI
c. BA
d. BON
Hãy cho biết kết quả của công thức: =VLOOKUP(9,B2:C5,2,0)

2


a. 10
32.

33.

34.

35.

36.

37.

b. BA


39.

40.
41.

1

d. Tất cả đều sai

Giả sử muốn lọc (Filter) những mẫu tin có ĐIỂM là 10 và 15, thì điều kiện tương ứng
trong vùng tiêu chuẩn là:
a. =(C2=10) AND (C2=15)
c. =OR(C2=10,C2=15)
d. =(C2=10) OR (C2=15)
b. =AND(C2=10,C2=15)
Lệnh Format\ Cells... dùng để:
a. Canh lề dữ liệu trong ô
c. Chọn Font chữ, cỡ chữ cho ô
b. Kẽ khung, tô nền cho ô
d. Tất cả đều đúng
Để chèn thêm một cột (Column) vào bảng tính, ta thực hiện:
a. Format\ Cells\ Insert Columns
c. Table\ Insert Columns
b. Table\ Insert Cells
d. Tất cả đều sai
Quét khối chọn các ơ muốn xóa và thực hiện lệnh Edit\ Delete\ Shift cells up thì điều gì
sẽ xảy ra:
a. Xóa các ô đã chọn, các ô bên phải dịch chuyển qua trái
b. Xóa các ơ đã chọn, các ơ bên dưới dịch chuyển lên trên
c. Xóa ngun dịng chứa các ô đã chọn, các dòng bên dưới sẽ dịch chuyển lên trên

d. Xóa ngun cột chứa các ơ đã chọn, các cột bên phải sẽ dịch chuyển qua trái
Giả sử dữ liệu ngày được nhập vào có dạng mm/dd/yyyy (thỏa dạng qui định ban đầu
của Windows). Muốn định dạng lại theo dạng mới là dd/mm/yyyy, ta chọn phần dữ liệu
và thực hiện:
a. Chọn lệnh Format\ Cells\ Chọn lớp Number\ Chọn Custom và đặt thành dạng mới là
dd/mm/yyyy
b. Sửa lại qui định về Date của hệ điều hành thành dạng mới là dd/mm/yyyy
c. Xóa bỏ dữ liệu đó và nhập lại theo dạng mới là dd/mm/yyyy
d. Câu a, b đúng
Để vẽ biểu đồ trong Excel, ta sử dụng:
a. Insert\ Chart…

38.

c. #N/A

c. Câu a và b đúng
d. Tất cả đều sai

b. Nhấn nút
trên thanh công cụ
Để xem danh sách các hàm trong Excel, ta sử dụng:

a. Insert\ Function
c. Insert\ Chart
b. Tổ hợp phím Shift + F3
d. Câu a, b đúng
Hãy cho biết kết quả của công thức: =WEEKDAY(TODAY( ) )
a. 1
c. 3

b. 2
d. Tùy thuộc vào giá trị ngày tháng (date) của hệ thống
Cho biết kết quả của công thức: = 2^3 - INT(-7.78) + ROUND(-5.6, -1) + MOD(14,3)
a. 7
b. 8
d. 13
c. 12
Hãy cho biết kết quả của công thức:
= REPLACE(“Ngonngulaptrinh”, 10, 3, “chuong”)
a. Ngonngulachuonginh
c. Ngonnguchuongtrinh
b. Ngonnguchuonginh
d. Tất cả đều sai

A
Họ tên

B
Mã ngạch

C
Phụ cấp

3

D
Mã hàng

E
Đơn giá


F
Phí vận tải


2
3
4
5
6
42.

43.
44.
45.
46.
47.
48.

1.003
Nguyen Anh
108,360
A01
5
10%
Dung
1.009
A02
9
5%

Phan Thanh Binh
98,280
1.003
Nguyen Xuan
105,000
B01
12
2%
Huy
1.003
Tran Thanh Binh
78,120
B02
30
2.5%
1.009
Tran Van Khiet
114,450
-3.247
BẢNG TÍNH TRÊN ÁP DỤNG CHO CÂU 44 ĐẾN CÂU 50
Để tính tổng phụ cấp của những người có Mã nghạch là 1.003, ta sử dụng:
a. Hàm = SUMIF(B2:B6, “=1.003”, C2:C6)
b. Hàm = COUNTIF(B2:B6, “=1.003”)
c. Hàm = DSUM với điều kiện = B2=1.003
d. Hai câu a và c đúng
Hãy cho biết kết quả của công thức: =INT(E6)
a. -3
c. -3.25
d. -3.3
b. -4

Hãy cho biết kết quả của công thức: =VLOOKUP(“A03”, D2:E5, 2, FALSE)
a. 5
b. 9
c. 12
d. #N/A
Hãy cho biết kết quả của công thức: = VLOOKUP(“B03”, D2:E5, 2, TRUE)
a. 9
b. 30
c. 12
d. #N/A
Hãy cho biết kết quả của công thức: =VLOOKUP(“A03”, D2:F5, 3, 1)
a. 0.1
b. 0.05
c. 0.02
d. #N/A
Công thức: =INDEX(D2:E5,MATCH(“B01”,D2:D5,0),1) sẽ cho kết quả là:
a. B01
b. 12
c. 15
d. A01
Để rút trích những người có tên là “Binh” từ danh sách trên, điều kiện rút trích là:
a. =RIGHT(A2,4)=”Binh”
b. =A3=”*Binh”
c. =RIGHT(A3,4)=”Binh”
d. Tất cả đều sai

-------------------///-------------------

4










×