Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm đáp án môn CNPM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.21 KB, 14 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm CNPM
Câu 1. Phần mềm (software) gồm:
a. Những thiết bị vật lý cấu tạo nên máy vi tính
b. Các thành phần dùng để nhập dữ liệu vào máy vi tính
c. Các chương trình điều khiển mọi hoạt động của máy vi tính
d. Các thành phần dùng để nhập xuất dữ liệu của máy vi tính
Câu 2. Công nghệ (engineering) là:
a. Cách sử dụng các công cụ, các kỹ thuật trong cách giải quyết một vấn đề nào
đó
b. Cách lập trình để viết một phần mềm
c. Cách phân tích thiết kế một phần mềm
d. Cách cài đặt một phần mềm
Câu 3. Công nghệ phần mềm (software engineering) là:
a. Việc sử dụng các phần mềm
b. Việc áp dụng các công cụ, các kỹ thuật một cách hệ thống trong việc phát
triển các ứng dụng dựa trên máy tính.
c. Việc cài đặt và sử dụng các phần mềm một cách có hiệu quả trên máy vi tính
d. Việc cài đặt và bảo trì các phần mềm một cách có hiệu quả trên máy vi tính
Câu 4. Phần mềm hệ thống là phần mềm:
a. Là PM có mã nguồn được cung cấp miễn phí. Việc sử dụng phải tuân theo giấy
phép sử dụng kèm theo mã nguồn
b. Cài đặt cứng trong sản phẩm
c. Cung cấp chức năng đặc biệt được dùng bởi cộng đồng lớn như PM xử lý văn bản,
bảng tính, đồ họa, multimedia, giải trí,…
d. Phục vụ cho các phần mềm khác
Câu 5. Phần mềm hệ thống: Phần mềm nhúng (Embedded) là phần mềm:
a. Có mã nguồn được cung cấp miễn phí. Việc sử dụng phải tuân theo giấy phép sử
dụng kèm theo mã nguồn
b. Cung cấp chức năng đặc biệt được dùng bởi cộng đồng lớn như PM xử lý văn bản,
bảng tính, đồ họa, multimedia, giải trí,…
c. Cài đặt cứng trong sản phẩm


d. Phục vụ cho các phần mềm khác
Câu 6. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm:
a. Có mã nguồn được cung cấp miễn phí. Việc sử dụng phải tuân theo giấy phép
sử dụng kèm theo mã nguồn.
b. Cài đặt cứng trong sản phẩm.
c. Cung cấp chức năng đặc biệt được dùng bởi cộng đồng lớn như PM xử lý văn bản,
bảng tính, đồ họa, multimedia, giải trí,…
d. Phục vụ cho các phần mềm khác.
Câu 7. Vai trò của con người trong ngành công nghiệp phần mềm:
a. Không quan trọng vì đây là một ngành công nghiệp đã có máy móc thay thế
b. Quan trọng giống như các ngành công nghiệp sản xuất khác
c. Con người là yếu tố quyết định trong ngành công nghiệp phần mềm
d. Vai trò của con người cũng quan trọng như bất kỳ ngành nghề nào trong xã hội
Câu 8. Số lượng người trong một nhóm phát triển phần mềm thường là:
a. 1 người
b. 2 người
c. Một nhóm người tùy theo yêu cầu của phần mềm
d. Rất đông người
Câu 9 Yêu cầu chuyên môn của các thành viên trong 1 nhóm phát triển phần mềm:
a. Cả nhóm phải giỏi lập trình
b. Mỗi thành viên trong nhóm phải có một số kiến thức cần thiết tuỳ thuộc vào
vai trò trong nhóm để phát triển phần mềm
c. Các thành viên trong nhóm chỉ cần biết các kiến thức liên quan đến phần việc mình
làm
d. Các thành viên trong nhóm phải giỏi tất cả các kiến thức liên quan đến công nghệ
phần mềm.
Câu 10. Vai trò của con người trong ngành công nghiệp phần mềm:
a. Không quan trọng vì đây là một ngành công nghiệp đã có máy móc thay thế
b. Quan trọng giống như các ngành công nghiệp sản xuất khác
c. Con người là yếu tố quyết định trong ngành công nghiệp phần mềm

d. Vai trò của con người cũng quan trọng như bất kỳ ngành nghề nào trong xã hội
Câu 11. Đâu là nhược điểm và khó khăn khi thuyết phục một doanh nghiệp lần đầu sử
dụng phần mềm:
a. Đầu tư chi phí ban đầu cho phần cứng, chi phí mua phần mềm tốn ban đầu
tốn kém
b. Thời gian xử lý công việc đôi khi chưa đáp ứng được nhu cầu khách hàng
c. Tốc độ xử lý công việc vẫn chưa đáp ứng được như mong đợi của người dùng
d. Rủi ro cao khi gặp sự cố phần mềm
Câu 12. Chuyên viên tin học là:
a. Là những người am hiểu về khả năng máy tính nhưng thường có rất ít kiến
thức về các công việc chuyên môn trong thế giới thực
b. Là những người am hiểu về công việc chuyên môn (nghiệp vụ) của mình nhưng
thường có rất ít kiến thức về khả năng của máy tính
c. Là những người am hiểu về khả năng máy tính đồng thời cũng rất am hiểu về các
công việc chuyên môn trong thế giới thực
d. Không câu trả lời nào đúng
Câu 13. Các mức đặc tả yêu cầu gồm:
a. Định ra yêu cầu, đặc tả yêu cầu, đặc tả chức năng.
b. Định ra yêu cầu, đặc tả yêu cầu, đặc tả thiết kế.
c. Đặc tả chức năng, đặc tả phần mềm, đặc tả thiết kế.
d. Định ra yêu cầu, đặc tả phần mềm, đặc tả thiết kế.
Câu 14. Khái niệm "Đặc tả thiết kế", nghĩa là:
a. "Yêu cầu được đặc tả bởi các biểu đồ ngữ cảnh, đồ thị và lược đồ quan hệ,… "
b. "Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ chuyên ngành để mô tả chi tiết phần
mềm".
c. "Các dịch vụ được đặc tả một cách chi tiết, chính xác để có thể dùng làm cơ sở hợp
đồng giữa hai bên."
d. "Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ tự nhiên về các dịch cụ mà hệ thống phải cung
cấp".
Câu 15. Đặc tả sử dụng ngôn ngữ tự nhiên là loại đặc tả nào?

a. Đặc tả hình thức.
b. Đặc tả phi hình thức.
c. Tất cả các loại đặc tả.
d. Không có loại đặc tả nào.
Câu 16. Đặc tả mà ở đó các từ ngữ, cú pháp, ngữ nghĩa được định nghĩa hình thức dựa
vào toán học là:
a. Đặc tả hình thức.
b. Đặc tả phi hình thức.
c. Cả 2 loại đặc tả trên.
d. Không có loại đặc tả nào.
a. .
Câu17. Đâu không phải là đặc điểm của đặc tả phi hình thức:
a. Đặc tả sử dụng ngôn ngữ tự nhiên
b. Đặc tả được nhiều người biết
c. Đặc tả chặt chẽ ít có hiểu lầm
d. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 18. Nguyên lý 1 của đặc tả là phân tách chức năng với cài đặt có nghĩa là:
a. Đặc tả là mô tả điều mong muốn
b. Đặc tả là mô tả cách thức thực hiện
c. Đặc tả mô tả việc cài đặt
d. Đặc tả là mô tả điều mong muốn và mô tả cách thức thực hiện
Câu 19. Trong các yêu cầu sau, đâu là các yêu cầu của tài liệu yêu cầu phần mềm
1. Nó cần mô tả các hành vi hệ thống bên ngoài
2. Nó cần mô tả các ràng buộc về thực hiện
3. Nó cần phải dễ thay đổi
4. Nó phải là công cụ tham chiếu cho người bảo trì hệ thống
5. Nó cần ghi được vòng đời của hệ thống
6. Nó cần biểu thị được các đáp ứng chấp nhận được với các sự kiện không dự kiến
a. 1-2-3-4-5
b. 1-3-5-6

c. 1-2-3-4-5-6
d. 1-2-3-4-6
Câu 20. Thành phần nào không phải là của tài liệu yêu cầu phần mềm:
1. Giới thiệu
2. Thuật ngữ
3. Mô hình hệ thống
4. Định nghĩa yêu cầu chức năng
5. Định nghĩa yêu cầu phi chức năng
6. Tiến triển thực hiện từng giai đoạn
7. Đặc tả yêu cầu
a. 1-6
b. 2- 6
c. 1
d. 6
Câu 21. Tính cấu trúc của đặc tính dữ liệu:
a. Đặc biệt quan trọng bởi vì thiếu nó ta có thể tạo ứng dụng sai
b. Đặc biệt quan trọng bởi vì thiếu nó ta có thể xác định yêu cầu sai
c. Đặc biệt quan trọng bởi vì thiếu nó ta có thể phân tích ứng dụng sai
d. Đặc biệt quan trọng bởi vì thiếu nó ta có thể cài đặt ứng dụng sai
Câu 22. Trong các kỹ thuật sau, đâu là kỹ thuật thu thập dữ liệu?
a. Ấn định công việc tạm thời
b. Bàn giao công việc tạm thời
c. Phân công công việc tạm thời
d. Thực hiện công việc tạm thời
Câu 23. Kỹ thuật phỏng vấn sử dụng kiểu câu hỏi cho nhiều câu trả lời khác nhau là dạng
câu hỏi nào?
a. Câu hỏi mở
b. Câu hỏi đóng
c. Câu hỏi khó
d. Câu hỏi dễ

Câu 24. Câu hỏi mà câu trả lời là “có” hoặc “không” hoặc một câu trả lời cụ thể là dạng
câu hỏi nào của kỹ thuật phỏng vấn?
a. Câu hỏi đóng
b. Câu hỏi mở
c. Câu hỏi dễ
d. Câu hỏi khó
Câu 25. Đâu không phải là công việc thường được tiến hành cho cuộc phỏng vấn
a. Tiến hành đặt cuộc hẹn phù hợp với thời gian của phỏng vấn
b. Chuẩn bị tốt, tìm hiểu kỹ về người được phỏng vấn
c. Có kế hoạch cho cuộc phỏng vấn
d. Ghi chép các hoạt động, các bước xử lý công việc
Câu 26. Nhược điểm nào không phải là nhược điểm của phỏng vấn không có cấu trúc?
a. Lãng phí thời gian phỏng vấn
b. Người phỏng vấn có thể định kiến với các câu hỏi
c. Tốn thời gian lựa chọn và phân tích thông tin
d. Giảm tính chủ động của các người phỏng vấn
Câu 27. Đâu không là ưu điểm của phương pháp họp nhóm:
a. Có thể tạo ra quyết định
b. Nhận được cả thông tin tổng hợp và chi tiết,
c. Phương pháp tốt cho các yêu cầu bên ngoài
d. Kỹ sư phần mềm có thể tập trung vào vấn đề, mà không bị ảnh hưởng bởi
người khác
Câu 28. Ưu điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của kỹ thuật quan sát?
a. Tập hợp được nhiều người dùng liên quan
b. Kỹ sư phần mềm có thể nhận được sự hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại
và quá trình xử lý thông qua quan sát.
c. Kỹ sư phần mềm có thể tập trung vào vấn đề, mà không bị ảnh hưởng bởi người
khác.
d. Các ngăn cách giữa kỹ sư phần mềm và các người được phỏng vấn sẽ được vượt
qua bởi quan sát

Câu 29. "Đóng vai người sử dụng phần mềm và thực hiện các công việc chuyên môn
trong một khoảng thời gian nhất định" là kỹ thuật thu thập dữ liệu nào?
a. Họp nhóm
b. Ấn định công việc tạm thời
c. Quan sát
d. Phỏng vấn
Câu 30. Thu thập dữ liệu bằng cách "xây dựng các câu hỏi để phỏng vấn trên giấy hoặc
máy tính" là sử dụng kỹ thuật nào?
a. Phỏng vấn
b. Họp nhóm
c. Điều tra qua câu hỏi
d. Xem xét tài liệu
Câu 31. Các ưu điểm sau là của phương pháp điều tra nào:
Các trả lời không cần biết tên nên quan điểm và cảm nhận thu được là trung thực,
Có thể tiến hành với nhiều người,
Thích hợp với các câu hỏi đóng và hữu hạn,
Phù hợp với công ty đa văn hoá và có thể tuỳ biến với quy ước địa phương,…
a. Điều tra qua câu hỏi
b. Phỏng vấn
c. Quan sát
d. Họp nhóm
Câu 32. Thiết kế phần mềm là xác định cách thức thực hiện những gì đã được đặt ra ở
phần phân tích nhằm để trả lời câu hỏi nào:
a. "cái gì-what"
b. "như thế nào-how"
c. Cả 2 câu hỏi trên
d. Không phải trả lời câu hỏi nào
Câu 33. Trong ba giai đoạn: thiết kế, cài đặt và bảo trì thì giai đoạn nào là giai đoạn quan
trọng nhất, chịu trách nhiệm đến 80% đối với sự thành công của một sản phẩm:
a. Giai đoạn thiết kế

b. Giai đoạn cài đặt
c. Giai đoạn bảo trì
d. Không có giai đoạn nào
Câu 34. Tiến trình thiết kế được thực hiện theo thứ tự nào:
a. Phát thảo thiết kế phi hình thức, Thiết kế phi hình thức, Thiết kế hình thức,
Thiết kế hoàn chỉnh.
b. Thiết kế hình thức, Phát thảo thiết kế phi hình thức, Thiết kế phi hình thức, Thiết
kế hoàn chỉnh
c. Phát thảo thiết kế phi hình thức, Thiết kế hình thức,Thiết kế phi hình thức, Thiết kế
hoàn chỉnh.
d. Thiết kế hoàn chỉnh, Phát thảo thiết kế phi hình thức, Thiết kế phi hình thức, Thiết
kế hình thức.
Câu 35. Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế cấu trúc dữ liệu là:
a. Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ
con đó.
b. Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được minh định và ghi
thành tài liệu
c. Các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế
chi tiết và được đặc tả
d. Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó
phải tuân theo
Câu 36 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
a. Thiết kế hướng đối tượng chỉ dùng cho lập trình hướng đối tượng
b. Thiết kế hướng đối tượng có những điểm giống lập trình hướng đối tượng
c. Thiết kế hướng đối tượng có thể dùng cho cả lập trình hướng đối tượng và lập
trình hướng chức năng
d. Thiết kế hướng đối tượng là lập trình hướng đối tượng
Câu 37. Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế kiến trúc là:
a. Các kiến trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi tiết
và được đặc tả

b. Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được minh định
và ghi thành tài liệu
c. Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ
con đó.
d. Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó
phải tuân theo
Câu 38. Thủ tục phần mềm tập trung vào :
a. Cấp bậc điều khiển trong một cảm nhận trừu tượng hơn
b. Xử lý chi tiết của mỗi module riêng biệt
c. Xử lý chi tiết của mỗi tập module
d. Quan hệ giữa điều khiển và thủ tục
Câu 39. Mục nào không là một phần của kiến trúc phần mềm :
a. Chi tiết giải thuật
b. Cơ sở dữ liệu
c. Thiết kế dữ liệu
d. Cấu trúc chương trình
Câu 40. Trong phương pháp phân tích kiến trúc, mô tả mẫu kiến trúc thường dùng khung
nhìn:
a. Dòng dữ liệu
b. Module
c. Tiến trình
d. Tất cả các mục trên
Câu 41. Khi một luồng tổng thể trong một đoạn của biểu đồ luồng dữ liệu có tính trình tự
cao và theo sau những những đường thẳng sẽ thể hiện :
a. Liên kết thấp
b. Module hóa tốt
c. Luồng giao dịch (transaction)
d. Luồng biến đổi (transform)
Câu 41. Một chương trình được cài đặt tốt sẽ đem lại cho ta thuận lợi trong công việc
nào?

a. Bảo trì.
b. Thiết kế.
c. Kiểm thử.
d. Phân tích và thiết kế
Câu 42. Thứ tự khai báo dữ liệu nên được chuẩn hoá cho dù ngôn ngữ lập trình không có
yêu cầu bắt buộc. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho công việc nào:
a. Kiểm thử, gỡ rối và bảo trì
b. Phân tích, thiết kế và cài đặt
c. Thiết kế và cài đặt và bảo trì
d. Cài đặt và bảo trì
Câu 43. Việc xây dựng câu lệnh nằm ở bước nào:
a. Lập trình
b. Bảo trì
c. Kiểm thử
d. Thiết kế
Câu 44. Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:
a. Tính đồng nhất
b. Tính sáng sủa
c. Tính cô đọng
d. Tính đúng
Câu 45 Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai: được phát triển từ cuối những năm 1950 đến đầu
những năm 1960, như FORTRAN, COBOL, ALGOL, BASIC, Nó được xem là nền
tảng cho mọi ngôn ngữ lập trình hiện đại - thế hệ thứ ba. Đặc trưng của các ngôn ngữ thế
hệ thứ 2 là:
a. Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai được đặt trưng bởi việc sử dụng rộng rãi thư
viện phần mềm khổng lồ và nó cũng đã được chấp nhận rộng rãi
b. Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai được đặt trưng khả năng cấu trúc dữ liệu và thủ tục
mạnh
c. Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai được đặt trưng bởi việc sử dụng hợp ngữ và ngôn ngữ
máy

d. Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai được đặt trưng bởi việc biểu thị các cấu trúc dữ liệu ở
mức độ trừu tượng cao hơn bằng cách xoá bỏ yêu cầu xác định chi tiết thuật toán
Câu 46. Cách thức cài đặt vào/ra có ảnh hưởng chủ yếu đến ai?
a. Người sử dụng hệ thống
b. Lập trình viên
c. Người kiểm thử phần mềm
d. Người bảo trì phần mềm
Câu 47. Khi cài đặt vào/ra, cần thoả mãn các tiêu chí cơ bản nào:
a. Làm hợp lệ mọi cái vào
b. Kiểm tra sự tin cậy của các tổ hợp dữ liệu vào quan trọng
c. Giữ cho định dạng dữ liệu vào đơn giản
d. Tất cả các tiêu chí trên
Câu 48. Ngôn ngữ cài đặt SQL là thuộc loại:
a. Ngôn ngữ hỏi đáp trong lĩnh vực cơ sở dữ liệu
b. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách cấu trúc
c. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách hướng đối tượng
d. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách logic
Câu 49. Ngôn ngữ lập trình C++ thuộc loại:
a. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách cấu trúc và logic
b. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách logic
c. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách hướng đối tượng
d. Ngôn ngữ lập trình lai: vừa theo phong cách cấu trúc vừa theo phong cách
hướng đối tượng
Câu 50. Quá trình thử nghiệm tĩnh liên quan đến 4 bước sau:
1. Xác định độ đo thao tác phần mềm.
2. Chọn ra hoặc sinh ra một tập các dữ liệu thử tương ứng với độ đo đó.
3. Áp dụng các trường hợp thử chương trình, ghi lại độ dài thời gian thi hành giữa mỗi
cặp thất bại quan sát được.
4. Tính toán độ đo mức tin cậy sau một số đáng kể (về mặt thống kê) các thất bại đã
quan sát được.

Thứ tự các bước là:
a) 1 – 2 – 3 – 4
b) 4 – 2 – 1 – 3
c) 1 – 2 – 4 – 3
d) 1 – 3 – 2 – 4
Câu 51. Thử nghiệm chương trình có những mục đích nào:
a) Chỉ ra rằng hệ thống là phù hợp với các đặc tả của nó
b) Thực hành hệ thống theo một cách sao cho các khuyết tật được phơi ra
c) Cả hai mục đích trên
d) Không có mục đích nào đúng
Câu 52. Việc xem xét cái được xây dựng có là sản phẩm đúng không? Tức là kiểm tra
xem chương trình có được như mong đợi của người dùng hay không là công việc nào:
a) Thẩm định
b) Xác minh
c) Cả hai công việc trên
d) Không phải công việc nào
Câu 53. Các kiểm tra của đội dự án được gọi là kiểm tra phát triển (Development test).
Kiểm tra phát triển bao gồm:
a) Kiểm tra đơn vị (Unit test)
b) Kiểm tra tích hợp (Subsystem integration test)
c) Kiểm tra hệ thống (System test)
d) Cả ba loại kiểm tra trên
Câu 54. Chiến lược kiểm tra liên quan tới việc kiểm tra được tiến hành thế nào, không
quan tâm chiến lược kiểm tra logic có thể là:
a) Black-box
b) White-box
c) Top-down hoặc Bottom-up
d) Tất cả các chiến lược trên
Câu 55. Chiến lược kiểm tra cho rằng các module và chương trình riêng sẽ được phát
triển hoàn toàn như standalone, vậy nên chúng được kiểm tra riêng rẽ sau đó được kết

hợp thành kiểm tra tổ hợp:
a) Black-box
b) White-box
c) Top-down
d) Bottom-up
Câu 56. Công cụ kiểm thử mà những bộ lọc chuyên dụng này được dùng để kiểm tra chất
lượng của phần mềm để đảm bảo rằng nó đáp ứng các chuẩn mã hoá tối thiểu là loại công
cụ nào?
a) Bộ phân tích tĩnh
b) Bộ xử lý khẳng định
c) Bộ kiểm toán mã
d) Bộ sinh tệp kiểm thử
a) Bộ sinh tệp kiểm thử
Câu 57. Công cụ kiểm thử trong đó những công cụ này đo mức bao quát kiểm thử bên
trong, thường được diễn tả dưới dạng có liên quan tới cấu trúc điều khiển của sự vật
kiểm thử, và báo cáo về giá trị bao quát cho chuyên gia đảm bảo chất lượng là loại
công cụ nào?
a) Bộ sinh dữ liệu kiểm thử
b) Bộ kiểm chứng kiểm thử
c) Dụng cụ kiểm thử
d) Bộ so sánh cái ra
Câu 58. Nguyên tắc kiểm thử nào mà dữ liệu và chức năng được chọn, tuy có chủ đích
nhưng không phải xuất hiện theo thứ tự nhất định:
a) Nguyên tắc khách quan
b) Nguyên tắc ngẫu nhiên
c) Nguyên tắc "người sử dụng kém"
d) Nguyên tắc "kẻ phá hoại"
Câu 59. Chương trình P là một bộ biến đổi tuần tự P để chuyển cái vào x thành ra cái y
trong đó:
a) x và y hoàn toàn được xác định trước

b) x được xác định trước, y chưa được xác định trước
c) x chưa được xác định trước, y được xác định trước
d) x và y hoàn toàn chưa được xác định
Câu 60. Nếu A P B và B Q C thì A P,Q C là nội dung của            
tiên đề nào:
a) Tiên đề tuần tự
b) Tiên đề gán
c) Tiên đề rẽ nhánh
d) Tiên đề lặp
Câu 61. Bảo trì có cấu trúc là:
a) Bảo trì cấu trúc dữ liệu của phần mềm
b) Bảo trì phần mềm theo cấu trúc từ trên xuống dưới
c) Bảo trì phần mềm theo cấu trúc từ dưới lên trên
d) Bảo trì có hệ thống được phát triển theo đúng trình tự của kỹ nghệ phần mềm
(phân tích, thiết kế, lập trình , kiểm định)
Câu 62. Cho công thức của bảo trì: M = p(K*exp(c-d)). Trong đó: tham số p là:
a) Hằng số kinh nghiệm
b) Đánh giá mức độ hiểu biết về phần mềm
c) Công việc làm
d) Độ phức tạp cho việc thiếu thiết kế về cấu trúc và dữ liệu
Câu 63. Cho công thức của bảo trì: M = p(K*exp(c-d)). Trong đó: tham số K là:
a) Hằng số kinh nghiệm.
b) Đánh giá mức độ hiểu biết về phần mềm.
c) Công việc làm
d) Độ phức tạp cho việc thiếu thiết kế về cấu trúc và dữ liệu.
Câu 64. Cho công thức của bảo trì: M = p(K*exp(c-d)). Trong đó: tham số d là:
a) Hằng số kinh nghiệm
b) Đánh giá mức độ hiểu biết về phần mềm
c) Công việc làm
d) Độ phức tạp cho việc thiếu thiết kế về cấu trúc và dữ liệu

Câu 65. Loại công cụ CASE nào cung cấp một siêu mô hình mà từ đó hệ thống thông tin
đặc trưng sẽ được suy ra. Mục đích chính của các công cụ trong phân loại là giúp hiểu
biết được thông tin di chuyển giữa các đơn vị tổ chức như thế nào.
a) Các công cụ lập kế hoạch hệ thống tác nghiệp
b) Các công cụ quản lý dự án
c) Các công cụ hỗ trợ
d) Các công cụ phân tích và thiết kế
Câu 66. Loại công cụ CASE nào gồm có:
1. Công cụ lập kế hoạch dự án
2. Các công cụ theo dõi các yêu cầu
3. Các công cụ quản lý và độ đo
a) Các công cụ lập kế hoạch hệ thống tác nghiệp
b) Các công cụ quản lý dự án
c) Các công cụ hỗ trợ
d) Các công cụ phân tích và thiết kế
Câu 67. Công cụ CASE nào cho phép các kỹ sư phần mềm tạo các mô hình của hệ
thống?
a) Các công cụ lập kế hoạch hệ thống tác nghiệp
b) Các công cụ quản lý dự án
c) Các công cụ hỗ trợ
d) Các công cụ phân tích và thiết kế
Câu 68. Công cụ CASE nào bao gồm bộ dịch, soạn thảo, gỡ lỗi,
a) Các công cụ hỗ trợ
b) Các công cụ phân tích và thiết kế
c) Các công cụ lập trình
d) Các công cụ tích hợp và kiểm tra
Câu 68. Công cụ CASE nào có thể được phân lại theo các chức năng sau:
1. Thiết kế ngược với các công cụ đặc trưng.
2. Các công cụ phân tích và cấu trúc lại mã.
3. Các công cụ kiến tạo lại hệ thống trực tuyến

a) Các công cụ bảo trì
b) Các công cụ tạo mẫu
c) Các công cụ tích hợp và kiểm tra
d) Các công cụ lập trình
Câu 69. Môi trường CASE chuẩn bao gồm:
a) Một kho chứa
b) Một kho chứa, phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm giao diện kho chứa, phần
mềm đánh giá, và giao diện người sử dụng
c) Một kho chứa, các công cụ đồ hoạ, phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm giao
diện kho chứa, và giao diện người sử dụng
d) Một kho chứa, các công cụ đồ hoạ, phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm
giao diện kho chứa, phần mềm đánh giá, và giao diện người sử dụng
Câu 70. Một từ điển dữ liệu hỗ trợ định nghĩa về các kiểu đối tượng khác nhau và quan
hệ giữa các đối tượng đó là loại công cụ nào:
a) Công cụ đồ họa
b) Một kho chứa
c) Phần mềm soạn thảo văn bản
d) Phần mềm giao diện kho chứa
Câu 71. Phần mềm nào của công cụ CASE cho phép định dạng tên, nội dung, và chi tiết
các phần tử trong kho chứa
a) phần mềm giao diện kho chứa.
b) Phần mềm đánh giá
c) Phần mềm giao diện
Câu 72. Phần mềm nào của công cụ CASE là trí tuệ của CASE. Phần mềm này phân tích
các đầu vào của sơ đồ hoặc kho chứa và xác định xem chúng có cú pháp hoàn chỉnh hay
không (ví dụ có thoả mãn các định nghĩa của kiểu dữ liệu thành phần không), và chúng
có tương thích với các đối tượng đang tồn tại khác trong ứng dụng hay không
a) Phần mềm giao diện
b) Giao diện người dùng
c) Các công cụ đồ hoạ

d) Phần mềm đánh giá
Câu 73. Mối liên hệ về nghề nghiệp của những người làm việc trong lĩnh vực Công nghệ
phần mềm nào không hợp lý:
a) Sơ cấp -> Trung cấp -> Cao cấp -> Lãnh đạo
b) Sơ cấp -> Trung cấp -> Cao cấp -> Chuyên gia kỹ thuật
c) Sơ cấp -> Trung cấp -> Cao cấp -> Nhà quản lý
d) Sơ cấp -> Trung cấp -> Lãnh đạo -> Cao cấp
Câu 74. Những người biết mọi vấn đề và thực hành được tất cả. Họ được nhờ đến trong
hầu hết các trường hợp lắp đặt hệ thống và cung cấp những kỹ năng bên ngoài không sẵn
có. Họ thường đào tạo đội ngũ bên trong trong suốt quá trình thực hiện công việc. Họ
được gọi là
a) Kỹ sư trí tuệ nhân tạo
b) Người tư vấn
c) Kỹ sư phần mềm
d) Nhà quản trị cơ sở dữ liệu
Câu 75. Mô hình phát triển phần mềm nào có 4 mục tiêu sau:
1. Planning: Xác định mục tiêu, tương tác và ràng buộc.
2. Risk analysis: Phân tích các lựa chọn và các chỉ định/giải quyết rủi ro.
3. Engineering : Phát triển sản phẩm
4. Customer evaluation: Đánh giá kết quả xây dựng.
a) Mô hình xoắn ốc
b) Mô hình tuyến tính
c) Mô hình thác nước cổ điển
d) Mô hình đài phun nước
Câu 76. Mô hình tuyến tính còn có tên gọi là:
a) Mô hình thác nước cổ điển
b) Mô hình thác mước cải tiến
c) Mô hình đài phun nước
d) Mô hình tuần tự
Câu 77. Trong mô hình thác nước cổ điển, kết quả chuyển giao ở bước nào là phần mềm

với độ tin cậy cao?
a) Kiểm chứng
b) Cài đặt
c) Thiết kế
d) Phân tích
Câu 78 Trong mô hình thác nước cổ điển, kết quả chuyển giao ở bước nào là chương
trình nguốn của phần mềm?
a) Kiểm chứng
b) Cài đặt
c) Thiết kế
d) Phân tích
Câu 79. Tầng quy trình trong quy trình 3 tầng (quy trình, phương pháp, công cụ) liên
quan đến các công việc:
a) Quản trị phát triển phần mềm
b) Cách thức, công nghệ, kỹ thuật để làm phần mềm
c) Cung cấp các phương tiện hỗ trợ tự động hay bán tự động trong quá trình sản xuất
phần mềm
d) Không liên quan đến công việc nào
Câu 80. Đối với dữ liệu, thao tác chủ yếu là:
a) Lưu trữ dữ liệu
b) Tìm kiếm dữ liệu
c) Lưu trữ và tìm kiếm dữ liệu
d) Sắp xếp dữ liệu

×