Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TIN HỌC VĂN PHÒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.7 KB, 5 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC B
Câu 1: Trong MS Excel, một bảng dữ liệu gồm số hàng rất lớn, để khi in tất cả các trang đều có dòng
tiêu đề như tiêu đề của trang đầu, ta thực hiện:
A. Vào menu Format \ chọn Header and Footer \ chọn Sheet \ đưa con trỏ vào ô nhập của mục
Columns to repeat at left \ chọn vùng tiêu đề \ OK—
B. Vào menu File \ chọn Page Setup \ chọn Header and Footer\ đưa con trỏ vào ô nhập của mục
Rows to repeat at top \ chọn vùng tiêu đề \ OK
C. Vào menu Format \ chọn Header and Footer \ chọn Sheet \ đưa con trỏ vào ô nhập của mục
Ranger to repeat at top \ chọn vùng tiêu đề \ OK
D. Vào menu File \ chọn Page Setup \ Chọn Sheet \ Đưa con trỏ vào ô nhập của mục Rows to
repeat at top \ chọn vùng tiêu đề \ OK
Câu 2: Trong MS PowerPoint, để tạo hiệu ứng khi thay đổi Slide trong quá trình trình chiếu, áp dụng
cho tất cả các Slide, ta thực hiện:
A. Vào menu File \ chọn Slide Transition \ chọn một kiểu hiệu ứng \ chọn Apply all slides
B. Vào menu View \ chọn Slide Transition \ chọn một kiểu hiệu ứng \ chọn Apply all slides
C. Vào menu Slide Show \ chọn Slide Transition \ chọn một kiểu hiệu ứng \ chọn Apply all slides
D. Vào menu Tools \ chọn Slide Transition \ chọn một kiểu hiệu ứng \ chọn Apply all slides
Câu 3: Trong MS Word, chức năng Formula trong menu Table dùng để:
A. Chèn một ký hiệu vào ô trong bảng
B. Tính toán giá trị số của các ô trong bảng
C. Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 4: Trong MS Excel, kết quả của hàm = IF (value(right(“lop10”,2)) > 5,20,30) là
A. 5
B. Báo lỗi
C. 30
D. 20
Câu 5: Trong MS Excel, để sắp xếp dữ liệu trong bảng theo một cột nào đó có giá trị tăng dần hoặc
giảm dần, ta thực hiện:
A. Vào menu Data \ chọn Sort
B. Vào menu Data \ chọn Filter


C. Cả 2 đáp án A và B đều sai.
D. Cả 2 đáp án A và B đều đúng
Câu 6: Để cài đặt thêm các bộ Font hệ thống trong môi trường Windows, ta thực hiện chức năng nào sau đây:
A. Vào Control Panel \ chọn Font
B. Vào Control Panel \ chọn Desktop
C. Vào Control Panel \ chọn System
D. Vào Control Panel \ chọn Regional Settings
Câu 7: Trong MS Word, để chèn một công thức toán học vào văn bản ta thực hiện:
A. Vào menu Insert\ Picture\ Chart
B. Vào menu Insert\ Object\ Microsoft Excel Equation 3.0
C. Vào menu Insert\ Object\ Microsoft Equation 3.0
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 8: Trong MS Access, truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. Cập nhật dữ liệu
B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
C. Xóa các dữ liệu không cần đến
D. In dữ liệu
Câu 9: Trên Windows, muốn sắp xếp các biểu tượng chương trình (Shortcut) trên màn hình nền
Desktop theo tên ta nhấn phím phải chuột tại vùng trống trên Desktop, chọn Arrange Icons By rồi chọn:
A. Size
B. Modified
C. Type
D. Name
Câu 10: Trong MS Excel, hàm OR( ) trả về kết quả đúng (True) khi nào?
A. Nếu có hai biểu thức logic trong đối số của hàm đều trả về giá trị TRUE
B. Nếu tất cả các biểu thức logic trong đối số của hàm đều trả về giá trị TRUE
C. Chỉ cần một biểu thức logic trong đối số của hàm trả về giá trị TRUE
D. Cả 3 đáp án trên đều sai---Câu 11: Trong MS Excel, hàm nào sau đây thực hiện việc dò tìm tham chiếu đến giá trị cột trong
bảng tham chiếu.
A. Hàm Vlookup

B. Hàm Hlookup
C. Hàm Index
D. Hàm Match
Câu 12: Trong MS Word, để đặt lại thước đo từ đơn vị Inches sang centimeters ta thực hiện:
A. Vào menu View \ Chọn Toolbar \ chọn General \ chọn đơn vị đo (measurement) là centimeters.
B. Vào menu Table \ Chọn Option \ chọn General \ chọn đơn vị đo (measurement) là centimeters.
C. Vào menu View \ Chọn Rule \ chọn General \ chọn đơn vị đo (measurement) là centimeters


D. Vào menu Tools \ Chọn Option \ chọn General \ chọn đơn vị đo (measurement) là centimeters.
Câu 13: Trong MS Excel, để đổi tên cho Sheet ta thực hiện:
A. Nhấn phím phải chuột tại tên Sheet \ chọn Insert \ nhập tên mới \ nhấn phím Enter.
B. Nhấn phím phải chuột tại tên Sheet \ chọn Rename \ nhập tên mới \ nhấn phím Enter.
C. Nhấn phím phải chuột tại tên Sheet \ chọn Move or Copy \ nhập tên mới \ nhấn phím Enter.
D. Nhấn phím phải chuột tại tên Sheet \ chọn Delete \ nhập tên mới \ nhấn phím Enter.
Câu 14: Trong MS PowerPoint, muốn cho nội dung bài trình diễn lặp lại nhiều lần trong lúc trình
chiếu, ta thực hiện:
A. Vào menu Slide Show \ chọn Custom Animation \ nhấn chọn vào mục  Loop continuously until ‘ESC’
B. Vào menu Slide Show \ chọn View Show \ nhấn chọn vào mục  Loop continuously until ‘ESC’
C. Vào menu Slide Show \ chọn Set up Show \ nhấn chọn vào mục  Loop continuously until ‘ESC’
D. Vào menu Slide Show \ chọn Slide Transition \ nhấn chọn vào mục  Loop continuously until ‘ESC’
Câu 15: Trong MS Word, để cài đặt chức năng tự động lưu văn bản trong khoảng thời gian 4 phút, ta
thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Vào menu Tools \ chọn Options \ chọn View \ trong mục Save AutoRecover info every nhập 4 phút
B. Vào menu View \ chọn Options \ chọn General \ trong mục Save AutoRecover info every nhập 4 phút
C. Vào menu Tools \ chọn Options \ chọn Save \ trong mục Save AutoRecover info every nhập 4 phút
D. Vào menu Tools \ chọn Options \ chọn General \ trong mục Save AutoRecover info every nhập 4 phút
Câu 16: Để xem thông tin đặc điểm của ổ đĩa D:, ta thực hiện trong Windows Explorer các bước sau:
A. Click phải chuột tại biểu tượng của ổ đĩa D: \ chọn Properties
B. Click phải chuột tại biểu tượng của ổ đĩa D: \ chọn Open

C. Click phải chuột tại biểu tượng của ổ đĩa D: \ chọn Explorer
D. Double click vào biểu tượng của ổ đĩa D:
Câu 17: Trong MS Access, để tạo một Cơ sở dữ liệu mới rỗng, ta thực hiện:
A. Vào menu File \ chọn New \ Blank Table Database \ đặt tên cơ sở dữ liệu \ chọn next \ chọn tạo các bảng (table).
B. Vào menu File \ chọn New \ Blank Database \ đặt tên cơ sở dữ liệu \ chọn next \ chọn tạo các bảng (table).
C. Vào menu File \ chọn New \ Blank Table \ đặt tên cơ sở dữ liệu \ chọn next \ chọn tạo các bảng (table).
D. Vào menu File \ chọn New \ Blank File \ đặt tên cơ sở dữ liệu \ chọn next \ chọn tạo các bảng (table).
Câu 18: Trong MS Excel, giả sử ô A1 và A2 có giá trị lần lượt là 7,263 và 5,326. Công thức
=ROUND(A1,2) - INT(A2) cho kết quả:
A. 1,901
B. 2,26
C. 2,2
D. 2
Câu 19: Trong MS Excel, để trích lọc dữ liệu tự động từ danh sách ta thực hiện:
A. Vào menu Data \ Filter \ chọn AutoFilter
B. Vào menu Data \ Filter \ chọn Advanced Filter
C. Vào menu Tools \ Filter \ chọn Advanced Filter
D. Vào menu Tools \ Filter \ chọn AutoFilter
Câu 20: Trong MS Excel, kết quả của một hàm là #NAME? có ý nghĩa.
A. Trong công thức tham chiếu đến một giá trị không tồn tại.
B. Trong công thức có thực hiện phép chia cho 0(Zero).
C. Trong công thức có sử dụng kiểu số học không hợp lệ.
D. Trong công thức sử dụng tên hàm không hợp lệ.
Câu 21: Trong Windows, phần mở rộng (phần đuôi) của tập tin thường thể hiện:
A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng
B. Kích thước của tập tin
C. Kiểu tập tin
D. Tên thư mục chứa tập tin
Câu 22: Trong MS PowerPoint, để tạo Slide Master cho file trình diễn ta thực hiện cách nào sau đây:
A. Vào menu Edit\ Master\ Slide Master

B. Vào menu View\ Master\ Slide Master
C. Vào menu Format\ Slide Design
D. Vào menu Insert\ Duplicate Slide
Câu 23: Trong MS Excel, ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Hàm
=AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là:
A. ABC
B. FALSE
C. 7
D. TRUE
Câu 24: Trong MS Powerpoint, một đối tượng trong slide có thể liên kết đến:
A. Một định dạng file chương trình ứng dụng bất kỳ.


B. Một Slide khác ngay trong cùng một file trình chiếu.
C. Một địa chỉ Website.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 25: Trong MS PowerPoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong
slide:
A. Vào menu Slide Show \ Slide Transition
B. Vào menu Slide Show \ Custom Animation
C. Vào menu Slide Show \ Custom Shows
D. Vào menu Slide Show \ Action Settings
Câu 26: Trong MS Excel, kết quả của một hàm là #DIV/0! có ý nghĩa.
A. Trong công thức sử dụng tên hàm không hợp lệ.
B. Trong công thức có sử dụng kiểu số học không hợp lệ.
C. Trong công thức có thực hiện phép chia cho 0(Zero).
D. Trong công thức tham chiếu đến một giá trị không tồn tại.
Câu 27: Trong MS PowerPoint, để chèn một tệp video có lưu trên máy vào slide ta thực hiện:
A. Vào Insert \ Movies and Sounds \ Sound from file
B. Vào View \Movies and Sounds \ Movie from file

C. Vào Insert \ Movies and Sounds \ Movie from file
D. Vào Format \ Movies and Sounds \ Video
Câu 28: Trong MS Word, để thêm các nút lệnh như
,
,
… trên thanh công cụ chuẩn, thanh
công cụ định dạng ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Vào menu Format \ chọn Object
B. Vào menu Insert \ chọn Customize
C. Vào menu Tools \ chọn Options
D. Vào menu Tools \ chọn Customize
Câu 29: Trong MS Excel, hàm AND( ) trả về kết quả đúng (True) khi nào?
A. Chỉ cần một biểu thức logic trong đối số của hàm trả về giá trị TRUE
B. Nếu tất cả các biểu thức logic trong đối số của hàm đều trả về giá trị TRUE
C. Nếu có hai biểu thức logic trong đối số của hàm đều trả về giá trị TRUE
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng---Câu 30: Trong MS Word, khi bảng biểu nằm trải dài trên nhiều trang, muốn tiêu đề bảng tự động lặp
lại ở các trang sau ta thực hiện:
A. Vào menu Table \ Formula
B. Vào menu Table \ Heading Rows Repeat
C. Vào menu Table \ Sort
D. Vào menu Table \ Convert
Câu 31: Trong MS Excel, để định dạng vùng dữ liệu có điều kiện ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Vào menu Format \ Cells \ Aligment \ Font B. Vào menu Format \ Cells \ Font
C. Vào menu Format \ Conditional Formatting D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 32: Trong MS Excel, khi nhập dữ liệu vào một ô các kiểu dữ liệu nào sau đây được hiển thị phía
bên phải của ô:
A. Dữ liệu kiểu Date và kiểu Text
B. Dữ liệu kiểu Number và kiểu Text
C. Dữ liệu kiểu Number và kiểu Date
D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 33: Trong MS Word, để chia tách một bảng thành 2 bảng, ta đưa con trỏ vào hàng cần tách rồi
thực hiện
A. Vào menu Table\ chọn Spilt Cell
B. Vào menu Table\ chọn Split Table
C. Vào menu Table\ chọn Divisoin Table
D. Vào menu Table\ chọn Split Rows
Câu 34: Trên Windows, kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A. Vào Control Panel \ Regional and Language Options
B. Vào Control Panel \ Display
C. Vào Control Panel \ Date/Time
D. Vào Control Panel \ System
Câu 35: Trong MS Word, khi soạn thảo, muốn đoạn văn nào đó nhảy qua trang khác một cách nhanh
chóng, sau khi đưa con trỏ về đầu đoạn văn cần qua trang, ta thực hiện:
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl-Page Down
B. Ấn tổ hợp phím Ctrl-Insert
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl-Enter
D. Ấn tổ hợp phím Ctrl-End
Câu 36: Trong MS PowerPoint để in 4 slides trên một trang ta thực hiện:
A. Vào menu File \ chọn Print \ chọn Print what là Slide \ chọn Số Slide là 4


B. Vào menu Tools \ chọn Print \ chọn Print what là Handouts \ chọn số handouts là 4
C. Vào menu View \ chọn Print \ chọn Print what là Handouts \ chọn số handouts là 4
D. Vào menu File \ chọn Print \ chọn Print what là Handouts \ chọn số handouts là 4
Câu 37: Trong MS Word, để chọn trang văn bản là trang A4, ta thực hiện:
A. Vào menu File \ chọn Page Setup \ chọn Paper \ chọn trang A4 \ OK
B. Vào menu File \ chọn Page Setup \ chọn Page \ chọn trang A4 \ OK
C. Vào menu File \ chọn Page Setup \ chọn Layout \ chọn trang A4 \ OK
D. Vào menu File \ chọn Page Setup \ Chọn Margins \ Chọn trang A4 \ OK
Câu 38: Trong MS Access, nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ

bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế ta thực hiện:
A. Vào menu Edit \ chọn Delete Table
B. Vào menu Query \ chọn Delete Table
C. Vào menu Query \ chọn Remove Table
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 39: Trong MS Word, ta đang gõ văn bản tiếng việt và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất
hiện các dấu xanh đỏ. Nguyên nhân là:
A. Do sai chính tả và ngữ pháp trong văn bản
B. Do máy tính bị virus
C. Do sai chính tả trong văn bản
D. Do sai ngữ pháp trong văn bản
Câu 40: Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ điều hành Windows không cho phép:
A. Trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục con.
B. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
C. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
D. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic.
Câu 41: Trong MS Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các:
A. cơ sở dữ liệu
B. bản ghi khác
C. tệp D. trường
Câu 42: Trong MS Access, để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi nháy nút:
A. Primary key
B. Single key
C. First key
D. Unique key
Câu 43: Trong MS Word, muốn trộn thư khi đã có tệp mẫu và tệp cơ sở dữ liệu, trên tệp mẫu ta thao tác:
A. Vào menu Tools\ Letters and Mailings\ Mail Merge
B. Vào menu Tools\ Compare and Merge Documents\ Mail Merge
C. Vào menu View\ Letters and Mailings\ Mail Merge
D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 44: Trong MS Powerpoint, muốn đóng gói sản phẩm của file trình diễn ta thực hiện thao tác nào
sau đây:
A. Vào menu File \ chọn Duplicate Slide.
B. Vào menu File \ chọn Package for CD
C. Vào menu Insert \ chọn Duplicate Slide
D. Vào menu Slide Show \ chọn Package for CD
Câu 45: Trong MS Excel, hàm IF(D4=”GĐ”, 0.7,IF(D4=”PGĐ”,0.5,IF(D4=”TP”,0.3,0))) cho kết quả:
A. 0.7 nếu ở ô D4 có giá trị PGĐ
B. 0 nếu ở ô D4 không có giá trị gì
C. 0.5 nếu ở ô D4 có giá trị là GĐ
D. 0.3 nếu ở ô D4 có giá trị là PTP
Câu 46: Trong MS Excel, muốn xoá một Sheet ta thực hiện:
A. Nhấn phím phải chuột tại tên Sheet \ chọn Insert
B. Nhấn phím phải chuột tại tên Sheet \ chọn Rename
C. Nhấn phím phải chuột tại tên Sheet \ chọn Delete
D. Nhấn phím phải chuột tại tên Sheet \ chọn Move or Copy
Câu 47: Trong MS Word, để khắc phục lỗi nhảy cách ký tự khi đánh tiếng việt ví dụ như gõ từ Quảng
Trị thì hiển thị “ Qu ảng Tr ị” ta thực hiện:
A. Vào menu Tools \ Options \ chọn lớp Edit \ bỏ chọn mục  Use smart paragraph selection
B. Vào menu Tools \ Customize \ chọn lớp Edit \ bỏ chọn mục  Use smart cursoring và  Smart
cut and paste


C. Vào menu Insert \ Options \ chọn lớp Edit \ bỏ chọn mục  Use smart cursoring và  Smart
cut and paste
D. Vào menu Tools \ Options \ chọn lớp Edit \ bỏ chọn mục  Use smart cursoring và  Smart
cut and paste
Câu 48: Trong MS Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì
sẽ có công thức là:
A. =E6*F6/100

B. =B6*C6/100
C. =E7*F7/100
D. =E2*C2/100
Câu 49: Trong MS Excel, kết quả của công thức = LEN(“Ho Chi Minh dep nhat ten Nguoi”) cho giá
trị là:
A. 31
B. 25
C. 24
D. 30
Câu 50: Trong MS Word, khi làm việc với bảng biểu để hiển thị văn bản trong một ô theo ba hướng
khác nhau , ta thực hiện :
A. Vào menu Table\ Text Direction
B. Vào menu Format\ Text Direction
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng



×