Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

KẾ HOẠCH 1.Kế hoạch giáo dục độ tuổi Mẫu giáo 3 – 4 tuổi TTMỤC TIÊU GIÁO DỤCNỘI DUNG GIÁO DỤC 1 Lĩnh vực phát triển thể chất Phát triển vận động: 1MT 1. Trẻ có cân nặng, chiều cao cuối độ tuổi như sau: + Trẻ trai: Cân nặng từ 12,9 20,8 kg, Chiề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.84 KB, 14 trang )

1. Kế hoạch giáo dục độ tuổi Mẫu giáo 3 – 4 tuổi
T
T

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

1/ Lĩnh vực phát triển thể chất
* Phát triển vận động:

1

2

3

MT 1. Trẻ có cân nặng, chiều cao cuối - Chế độ dinh dưỡng hợp lý đáp
độ tuổi như sau:
ứng với nhu cầu cần phát triển trẻ
+ Trẻ trai:
theo độ tuổi.
- Cân nặng từ 12,9 - 20,8 kg,
- Kiểm tra sức khoẻ cho trẻ
- Chiều cao từ 94,4 - 111,5cm.
2lần/năm.
+ Trẻ gái:
- Cân đo:
- Cân nặng từ 12,6 - 20,7kg.
+ Đối với trẻ phát triển bình
- Chiều cao từ 93,5 -109,6cm.


thường, cân đo 3 tháng/lần.
+ Đối với trẻ suy dinh dưỡng, béo
phì theo dõi 1 lần/tháng.
- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng
của trẻ theo biểu đồ phát triển.
MT 2. Trẻ thực hiện đủ các động tác - Hơ hấp: hít vào, thở ra.
trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước,
sang hai bên.
+ Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay
trước ngực.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang
phải.
- Chân:
+ Bước lên phía trước, bước sang
ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại
chỗ.
+ Co duỗi chân.
MT 3. Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể Đi và chạy:
khi thực hiện vận động:
+ Đi trong đường hẹp.
- Trẻ đi hết đoạn đường hẹp (3m x
+ Đi kiễng gót.
0,2m)
- Trẻ biết đi kiễng gót liên tục 3m.
MT 4. Trẻ kiểm soát được vận động:

Đi và chạy:


2

4

5

- Đi/chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- Chạy được liên tục trong đường dích
dắc (3 - 4 điểm dích dắc) khơng chệch
ra ngồi.
MT 5. Trẻ phối hợp tay - mắt trong vận
động:
- Tung bắt bóng với cơ: bắt được 3 lần
liền khơng rơi bóng (khoảng cách
2,5m).
- Tự đập - bắt bóng được 3 lần liền
(đường kính bóng 18cm).

+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu
lệnh.
+ Đi, chạy thay đổi hướng theo
đường dích dắc.
Tung, ném, bắt:
+ Lăn, đập, tung bắt bóng với cơ.
+ Ném xa bằng 1 tay.
+ Ném trúng đích bằng 1 tay.


+ Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng
ngang, hàng dọc.
MT 6. Trẻ thể hiện sự nhanh, mạnh, - Chạy được 15 m liên tục theo
khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:
hướng thẳng.
- Chạy được 15m liên tục theo hướng - Ném trúng đích ngang (xa 1,5m).
thẳng.
- Bị, trườn, trèo:
- Ném trúng đích ngang (xa 1,5m).
+ Bị, trườn theo hướng thẳng, dích
- Bị trong đường hẹp (3m x 0,4m) dắc.
khơng chệch ra ngồi.
+ Bị chui qua cổng.
6

+ Trườn về phía trước.
+ Bước lên, xuống bục cao (cao
30cm).
- Bật - nhảy:
+ Bật tại chỗ.
+ Bật về phía trước.

7

8

+ Bật xa 20 - 25 cm.
MT 7. Trẻ thực hiện được các vận động: - Gập, đan các ngón tay vào nhau,
- Xoay trịn cổ tay.
quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay.

- Gập, đan ngón tay vào nhau.
MT 8. Trẻ phối hợp được cử động bàn - Đan, tết.
tay, ngón tay trong một số hoạt động:
- Xếp chồng các hình khối khác
- Vẽ được hình trịn theo mẫu.
nhau.
- Cắt thẳng được một đoạn 10cm.
- Xé, dán giấy.
- Xếp chồng 8 - 10 khối không đổ.
- Sử dụng kéo, bút.
- Tự cài, cởi cúc.
- Tô Vẽ nguệch ngoạc.
- Cài, cởi cúc.
* Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ:


3
MT 9. Trẻ nói đúng tên thực phẩm
9 quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh
ảnh (Thịt, cá, trứng, sữa, rau,…)
MT 10. Trẻ biết tên một số món ăn hàng
10 ngày: trứng rán, cá kho, canh rau,…

Nhận biết một số thực phẩm và
món ăn quen thuộc.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày
và ích lợi của ăn uống đủ lượng và
đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn
uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu

răng, suy dinh dưỡng, béo phì,…)
- Làm quen ách đánh răng, lau mặt.
- Tập rửa tay bằng xà phịng.

MT 11. Trẻ biết ăn để chóng lớn, khoẻ
11 mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau.
MT 12. Trẻ thực hiện được một số việc
đơn giản tự phục vụ trong sinh hoạt với
12 sự giúp đỡ của người lớn:
- Rửa tay, lau mặt, súc miệng.
- Tháo tất, cởi quần, áo,…
MT 13. Trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng Sử dụng cầm thìa bằng tay phải,
13 cách.
cầm bát bằng tay trái, cầm cốc ở
quai đúng kí hiệu.
MT 14. Trẻ có một số hành vi, thói quen - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu
tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: ăn, ngủ, vệ sinh. (Uống nước đã
14
Uống nước đã đun sơi…
đun sơi, rót vừa lượng nước để
uống, tự uống nước khi khát,…)
MT 15. Trẻ có một số hành vi, thói quen - Tập luyện một số thói quen tốt về
tốt trong vệ sinh, phịng bệnh khi được giữ gìn sức khoẻ.
nhắc nhở:
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh
- Trẻ biết chấp nhận: Vệ sinh răng thân thể, vệ sinh môi trường đối với
15 miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, sức khoẻ con người.
đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi - Nhận biết trang phục theo thời
học.

tiết.
- Biết nói với người lớn khi bị đau, chay - Nhận biết một số biểu hiện khi
máu.
ốm.
MT 16. Trẻ nhận ra và tránh một số vật - Nhận biết và tránh một số vật
dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đun, phích dụng nguy hiểm như:
16
nước nóng,..) khi được nhăc nhở.
(bàn là, bếp đun, phích nước
nóng,..)
MT 17. Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm - Nhận biết một số trường hợp khẩn
17 (hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi,…) cấp và gọi người giúp đỡ.
khi được nhắc nhở.
18 MT 18. Trẻ biết tránh một số hành động - Nhận biết và phòng tránh những
nguy hiểm khi bị nhắc nhở:
hành động nguy hiểm, những nơi
- Không đùa nghịch trong khi ăn không an tồn, những vật dụng
uống,hoặc ăn các loại có hạt,..
nguy hiểm đến tính mạng.


4
- Không tự lấy thuốc.
- Không leo trèo bàn ghế, lan can.
- Không nghịch các vật sắc nhọn.
- Không theo người lạ ra khỏi khu vực
trường lớp.
2/ Lĩnh vực phát triển nhận thức

19


20

21

22

23
24
25

* Khám phá khoa học:
MT 19. Trẻ quan tâm, hứng thú với các - Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh
sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt
chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt của trẻ.
câu hỏi về đối tượng.
- Một số nguồn nước trong sinh
hoạt hàng ngày.
- Ích lợi của nước với đời sống con
người, con vật, cây.
- Một số nguồn ánh sáng trong sinh
hoạt hàng ngày.
MT 20. Sử dụng các giác quan để xem Chức năng của các giác quan và
xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, một số bộ phận khác của cơ thể.
ngửi, sờ,... để nhận ra đặc điểm nổi bật - Đặc điểm nổi bật, công dụng,
của đối tượng.
cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của
con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.
MT 21. Làm thử nghiệm đơn giản với - Thả các vật vào nước để nhận biết

sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, vật chìm hay vật nổi.
tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật - Chong chóng gió, thổi bóng xà
vào nước để nhận biết vật chìm hay vật phịng,...
nổi.
MT 22. Trẻ thu thập thông tin về đối - Xem sách, tranh ảnh và trị
tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự chuyện.
gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh - Tên, đặc điểm, cơng dụng của một
ảnh và trị chuyện về đối tượng.
số phương tiện giao thông quen
thuộc.
MT 23. Trẻ phân loại các đối tượng theo - Một vài đặc điểm, tính chất của
một dấu hiệu nổi bật.
đất, đá, cát, sỏi.
MT 24. Trẻ nhận ra một vài mối quan - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật,
hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen cây quen thuộc với môi tường sống
thuộc khi được hỏi.
của chúng.
MT 25. Trẻ biết mô tả những dấu hiệu - Một số dấu hiệu nổi bật ngày và
nổi bật của đối tượng được quan sát với đêm.
sự gợi mở của cô giáo.


5
MT 26. Trẻ thể hiện một số điều quan - Chơi, hoạt động ở các góc âm
26 sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình...
nhạc, tạo hình...
* Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán:
27
28
29


30
31
32
33

MT 27. Trẻ quan tâm đến số lượng và
đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt,
biết sử dụng ngón tay để biểu thị số
lượng.
MT 28. Trẻ đếm trên các đối tượng giống
nhau và đếm đến 5.
MT 29. Trẻ so sánh số lượng hai nhóm
đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách
khác nhau và nói được các từ: bằng
nhau, nhiều hơn, ít hơn.
MT 30. Trẻ biết gộp và đếm hai nhóm
đối tượng cùng loại có tổng trong phạm
vi 5.
MT 31. Trẻ biết tách một nhóm đối
tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành
hai nhóm.
MT 32. Trẻ nhận ra được quy tắc sắp xếp
đơn giản (mẫu) và sao chép lại.
MT 33. Trẻ so sánh hai đối tượng về kích
thước và nói được các từ: to hơn/nhỏ
hơn; dài hơn/ngắn hơn; cao hơn/ hấp
hơn; bằng nhau.
MT 34. Trẻ nhận dạng và gọi tên các
hình: trịn, vng, tam giác, chữ nhật.


Trẻ hay hỏi về số lượng, đếm vẹt,
biết sử dụng ngón tay để biểu thị
số lượng.
- Đếm trên đối tượng trong phạm
vi 5 và đếm theo khả năng.
- 1 và nhiều.

- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm.
- Tách một nhóm đối tượng thành
các nhóm nhỏ hơn.
- Xếp tương ứng 1 - 1, ghép đôi.
- Xếp xen kẽ.
- So sánh 2 đối tượng về kích
thước.

- Nhận biết, gọi tên các hình: hình
vng, hình tam giác, hình trịn,
hình chữ nhật và nhận dạng các
34
hình đó trong thực tế.
- Sử dụng các hình hình học để
chắp ghép.
MT 35. Trẻ sử dụng lời nói và hành động - Nhận biết phía trên - phía dưới,
35 để chỉ vị trí của đối tượng trong khơng phía trước - phía sau, tay phải - tay
gian so với bản thân.
trái của bản thân.
* Khám phá xã hội:
MT 36. Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính Tên, tuổi, giới tính của bản thân.
của bản thân khi được hỏi, trị chuyện.

37 MT 37. Trẻ nói được tên của bố mẹ và Tên của bố mẹ, các thành viên
36


6
các thành viên trong gia đình.
MT 38. Trẻ nói được địa chỉ của gia
38 đình khi được hỏi, trị chuyện, xem
tranh ảnh về gia đình.
MT 39. Trẻ nói được tên trường/lớp, cô
giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp,
39
khi được hỏi, trị chuyện.

trong gia đình.
Địa chỉ gia đình.

- Tên lớp mẫu giáo, tên và công
việc của cô giáo.
- Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của
lớp, các hoạt động của trẻ ở trường.
MT 40. Trẻ kể tên và nói được sản Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của
40 phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... một số nghề phổ biến.
khi được hỏi, xem tranh.
MT 41. Trẻ biết, kể tên một số lễ hội: - Ngày khai giảng, tết trung thu,…
41 ngày khai giảng, tết trung thu,... qua trò - Ngày lễ hội của địa phương.
chuyện, tranh ảnh.
MT 42. Trẻ kể tên và nêu một vài đặc Cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử,
42 điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội
phương.

của địa phương.
3/ Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
43
44
45

46
47

48

MT 43. Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn
giản, ví dụ: "Cháu hãy lấy quả bóng,
ném vào rổ".
MT 44. Trẻ hiểu được nghĩa từ khái
quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa,
quả...
MT 45. Trẻ lắng nghe và trả lời được
câu hỏi của người đối thoại.

Hiểu và làm theo yêu cầu đơn
giản.

Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ
vật, sự vật, hành động, hiện tượng
gần gũi, quen thuộc.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể,
truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao,
đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè

phù hợp với độ tuổi.
- Trả lời và đặt các câu hỏi: “Ai?”;
“Cái gì?”; “Ở đâu?”;”Khi nào?”.
MT 46. Trẻ nói rõ các tiếng.
- Phát âm các tiếng của tiếng việt.
MT 47. Trẻ sử dụng được các từ thông - Làm quen với một số ký hiệu
dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm...
thông thường trong cuộc sống (nhà
vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển
báo giao thông: đường cho người đi
bộ,...)
MT 48. Trẻ sử dụng được câu đơn, câu - Nghe hiểu nội dung các câu đơn,
ghép.
câu mở rộng. Bày tỏ tình cảm, nhu


7

49
50
51

52
53
54

cầu của bản thân bằng các câu đơn,
câu đơn mở rộng
MT 49. Trẻ kể lại những sự việc đơn - Kể lại sự việc.
giản đã diễn ra của bản thân như: thăm

ông bà, đi chơi, xem phim,…
MT 50. Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục
đồng dao,...
ngữ, hò vè.
MT 51. Trẻ kể lại truyện đơn giản đã - Kể lại một vài tình tiết của truyện
được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. đã được nghe.
- Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự
giúp đỡ.
MT 52. Trẻ bắt chước được giọng nói - Đóng vai theo lời dẫn truyện của
của nhân vật trong truyện.
giáo viên.
MT 53. Trẻ sử dụng các từ: "Vâng ạ"; Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
"Dạ"; "Thưa"...trong giao tiếp.
MT 54. Trẻ nói đủ nghe, khơng nói lí - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ,
nhí.
nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn
cảnh giao tiếp.

MT 55. Trẻ đề nghị người khác đọc
55 sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.

- Xem và nghe đọc các loại sách
khác nhau.
- Giữ gìn sách.
MT 56. Trẻ nhìn vào tranh minh hoạ và - Tiếp xúc với chữ, sách truyện.
56 gọi tên nhân vật trong tranh.
- Cầm sách đúng chiều, mở sách,
xem tranh và "đọc" truyện.
MT 57. Trẻ thích vẽ, "viết" nguệch Làm quen với cách đọc và viết
ngoạc.

tiếng Việt
-Hướng đọc, viết: từ trái sang phải,
57
từ dòng trên xuống dòng dưới.
- Hướng viết của các nét chữ; đọc
ngắt nghỉ sau các dấu.
4/ Lĩnh vực phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
58
59
60
61

* Phát triển tình cảm:
MT 58. Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính - Tên, tuổi, giới tính.
của bản thân.
MT 59. Trẻ nói được điều bé thích, - Những điều bé thích, khơng thích.
khơng thích.
MT 60. Mạnh dạn tham gia vào các hoạt - Đặt câu hỏi gợi mở và yêu cầu trẻ
động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi.
trả lời.
MT 61. Cố gắng thực hiện công việc đơn - Lao động tự phục vụ, ý thức về


8
giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ
chơi,..).
MT 62. Trẻ nhận ra cảm xúc: vui, buồn,
62 sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói,
qua tranh ảnh.
MT 63. Trẻ biểu lộ cảm xúc vui, buồn,

63 sợ hãi, tức giận.

bản thân; Tiết kiệm điện, nước.
Nhận biết một số trạng thái cảm
xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận)
qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói.
Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét
mặt, cử chỉ, giọng nói; trị chơi; bài
hát, vận động.
- Kính u Bác Hồ.
- Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội
của quê hương, đất nước, Bác Hồ.
- Một số quy định ở lớp và gia đình
(để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ).
- Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột.

64 MT 64. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ.
MT 65. Thích nghe kể chuyện, nghe hát,
65
đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ.
MT 66. Trẻ thực hiện được một số quy
định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi, xếp
66
cất đồ chơi, khơng tranh dành đồ chơi,
vâng lời bố mẹ.
MT 67: Trẻ biết chào hỏi và nói cảm - Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi,
67 ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở...
cảm ơn).Nhận biết hành vi "đúng",
"sai", "tốt" "xấu".
68 MT 68. Biết chú ý nghe khi cơ, bạn nói. Lắng nghe khi cơ, bạn nói.

MT 69. Trẻ biết cùng chơi với bạn trong - Chơi hồ thuận với bạn.
69
các trị chơi theo nhóm nhỏ.
- Chờ đến lượt.
MT 70. Trẻ quan tâm đến mơi trường: - Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây
70 Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và cối.
chăm sóc cây.
- Giữ gìn vệ sinh mơi trường.
71 MT 71. Bỏ rác đúng nơi quy định.
5/ Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
MT 72. Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh
cảm nhận của mình khi nghe các âm gợi cảm, các bài hát bản nhạc gần
thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật
72
bật của các sự vật, hiện tượng.
của các sự vật, hiện tượng trong
thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm
nghệ thuật.
MT 73. Trẻ chú ý nghe, thích được hát Nghe các bài hát, bản nhạc, bài thơ,
theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài đồng dao, ca dao, tục ngữ, câu
73 hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng chuyện (nhạc thiếu nhi, dân ca).
dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu
chuyện.


9
MT 74. Vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn
và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ
74 đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…)
của các tác phẩm tạo hình.


Cảm nhận và thể hiện cảm xúc
trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện
tượng trong thiên cuộc sống và tác
phẩm nghệ thuật.

MT 75. Trẻ hát tự nhiên, hát được theo Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
75 giai điệu bài hát quen thuộc.
MT 76. Trẻ biết vận động theo nhịp - Vận động đơn giản theo nhịp điệu
điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo của các bài hát, bản nhạc.
76
phách, nhịp, vận động minh hoạ).
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo
phách, nhịp.
MT 77. Biết vận động theo ý thích các Vận động theo ý thích khi hát/nghe
77
bài hát, bản nhạc quen thuộc.
các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
MT 78. Trẻ sử dụng các nguyên vật liệu Sử dụng các nguyên vật liệu tạo
78 tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi hình để tạo ra các sản phẩm.
ý
MT 79. Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn,
79
ngang, tạo thành bức tranh đơn giản.
cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản
MT 80. Trẻ biết xé theo dải, xé vụn và phẩm đơn giản.
80
dán thành sản phẩm đơn giản.
MT 81. Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn
81 dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm

có một khối hoặc 2 khối.
MT 82. Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, Sử dụng một số kỹ năng xếp hình
82 xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu khối để tạo ra sản phẩm đơn giản.
trúc đơn giản.
MT 83. Trẻ biết nhận xét các sản phẩm Nhận xét sản phẩm tạo hình.
83
tạo hình.
MT 84. Trẻ biết tạo ra sản phẩm tạo Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo
84
hình theo ý thích.
ý thích.
MT 85. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm
85
Đặt tên cho sản phẩm của mình.
tạo hình.

2. Dự kiến thời gian thực các chủ đề trong năm độ tuổi mẫu giáo bé 3 – 4 tuổi.
TT

Chủ đề

Số tuần

Thời gian


10
Trường Mầm non – Tết trung thu
(4 Tuần)
- Ngày hội đến trường của bé -Bé vui đón

tết trung thu.
1

- Lớp học của bé.
- Trường Mầm non thân yêu của bé.

Từ 05/9 – 30/9/2022
Tuần 1,2

Từ 05/9 - 16/9

Tuần 3

Từ 19/9 – 23/9

Tuần 4

Từ 26/9 – 30/9

- (Lồng ghép: Ngày hội đến trường của bé, GDBVMT, ATGT,
PTVĐ, GDLTLTT, giáo dục VS cá nhân, phòng chống dịch
bệnh covid 19,..)

Bản thân - Ngày 20/10

2

(4 Tuần)

Từ 3/10- 28/10/2022


- Tôi là ai
Tuần 5
Từ 3/10 - 7/10
- Cơ thể của tơi
Tuần 6
Từ 10/10- 14/10
- Tơi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh Tuần 7,8 Từ 17/10- 28/10
Ngày 20/10.
- ( Lồng ghép: GDBVMT, TKNLHQ, ATGT, PTVĐ, ngày
20/10, GDLTLTT, giáo dục VS cá nhân, phòng chống dịch
bệnh covid 19,…

Gia đình – Ngày 20/11 (4 Tuần)
- Ngơi nhà của Bé
3

Từ 31/10 - 25/11/2022
Tuần 9

Từ 31/10 - 04/11

- Những người thân trong gia đình

Tuần 10

Từ 07/11- 11/11

- Đồ dùng gia đình


Tuần 11

Từ 14/11- 18/11

- Nhu cầu của gia đình

Tuần 12

Từ 21/11- 25/11

- (Lồng ghép GDBVMT, TKNLHQ, ATGT, PTVĐ, ngày 20/11,
giáo dục VS cá nhân, phòng chống dịch bệnh covid 19,..)

4

Nghề nghiệp - Ngày 22/12
(4 tuần)
- Nghề phổ biến quen thuộc
- Nghề sản xuất

Từ 28/11 – 23/12/2022
Tuần
13,14
Tuần 15

Từ 28/11 - 09/12
Từ 12/12 -16/12


11

- Nghề truyền thống của địa phương –
ngày 22/12

Tuần 16

Từ 19/12 – 23/12

- (Lồng ghép GDBVMT, TKNLHQ, ATGT, PTVĐ, ngày 22/12,
GDLTLTT, giáo dục VS cá nhân, phòng chống dịch bệnh covid
19,..)

Thế giới thực vật – Tết mùa xuân
(4 Tuần)

Từ 26/12/2022- 20/01/2023

- Cây xanh - Một số cây lương thực.

Tuần 17

Từ 26/12- 30/12

- Một số loại củ, quả.

Tuần 18

Từ 03/01- 06/01

- Tết nguyên đán - Hoa mùa xuân


Tuần 19

Từ 9/01- 13/01

(14/01-Kết thúc CT HKI. 15/01-Thực
hiện CT HKII)

Kết thúc học kỳ I

5

Ôn tập
Tiếp tục thực hiện chủ đề: Thế giới thực
vật (4 Tuần)
- Một số loại rau.

19 tuần
Từ 16/01- 18/01/2023
(Nghỉ tết từ 19/01 - 26/1/2023)

Thực hiện chương trình học
kỳ II
Tuần 20

Từ 30/01 – 03/02

- (Lồng ghép trường học thân thiện HS tích cực, GDBVMT,
PTVĐ, ngày tết nguyên đán, GDLTLTT, giáo dục VS cá nhân,
phòng chống dịch bệnh covid 19,..).


6

Thế giới động vật (4 Tuần)

Từ 06/02 - 03/3/2023

- Một số con vật nuôi trong gia đình

Tuần 21

Từ 6/2- 10/2

- Cá và động vật sống dưới nước

Tuần 22

Từ 13/2 – 17/2


12
- Một số con vật sống trong rừng

Tuần 23

Từ 20/2 – 24/2

- Các loại chim và côn trùng

Tuần 24


Từ 27/2-03/3

- (Lồng GDBVMT, PTVĐ, GDLTLTT, giáo dục VS cá nhân,
phòng chống dịch bệnh covid 19,..)

Phương tiện và quy định giao thông Ngày QTPN 8/3
(4 Tuần)
- Một số loại phương tiện giao thông
đường bộ - Ngày quốc tế phụ nữ 8/3
7

Từ 06/3-31/3/2023
Tuần
25,26

Từ 06/3- 17/3

- Phương tiện giao thông đường thủy và
đường hàng không

Tuần 27

Từ 20/3- 24/3

- Một số quy định luật giao thông đường
bộ

Tuần 28

Từ 27/3- 31/3


- (Lồng GDATGT, GDBVMT, PTVĐ, GDLTLTT, giáo dục VS
cá nhân, phòng chống bệnh covid 19,..)

Nước và các hiện tượng tự nhiên
(4 Tuần)

Tuần
29,30

Từ 03/4 - 14/4

- Các mùa trong năm.

Tuần 31

Từ 17/4- 21/4

- Các hiện tượng tự nhiên

Tuần 32

Từ 24/4 - 28/4

- Nước và lợi ích nguồn nước đối với đời
sống con người.
8

Từ 03/4 - 28/4/2023


- (Lồng TKNLHQ, GDBVMT, PTVĐ, GDLTLTT, giáo dục VS
cá nhân, phòng chống dịch bệnh covid 19,..)

9

Quê hương - Đất nước- Bác Hồ
(3 Tuần)

(Nghỉ lễ ngày 30/4 và
ngày 01/5)

Từ 02/5-19/5/2023

- Quê hương , Đất nước

Tuần 33

Từ 2/5- 5/5

- Bác Hồ kính yêu

Tuần 34

Từ 8/5- 12/5


13
- Bác Hồ với các cháu thiếu nhi và ngày
sinh nhật 19/5.


Tuần 35

Từ 15/5-19/5

- (Lồng TKNLHQ, GDBVMT, PTVĐ, Ngày 30/4, Ngày 19/5,
GDLTLTT, giáo dục VS cá nhân, phòng chống dịch bệnh covid
19,..)

Kết thúc học kỳ II
Cộng cả học kỳ I và học kỳ II

16 tuần
35 tuần

(20/5/2023 kết thúc
CTHKII)



×