ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
1
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TÍNH TOÁN BẢN SÀN..........................................................................6
1.1. PHÂN LOẠI BẢN SÀN.....................................................................................6
1.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN.......................................................7
1.2.1. Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn......................................................................7
1.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện của dầm phu................................................................7
1.2.3. Chọn sơ bộ tiết diện của dầm chính.............................................................7
1.3. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN..........................................................................................7
1.4. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG...................................................................................8
1.4.1. Tĩnh tải.........................................................................................................8
1.4.2. Hoạt tải.........................................................................................................8
1.4.3. Tổng tải........................................................................................................8
1.5. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC........................................................................................9
1.6. TÍNH CỐT THÉP CHO SÀN.............................................................................9
1.6.1. Bố trí cốt thép cho sàn theo phương cạnh ngắn............................................9
1.6.2. Bố trí cốt thép cho sàn theo phương cạnh dài.............................................11
CHƯƠNG 2. TÍNH TỐN DẦM PHỤ.......................................................................12
2.1. SƠ ĐỒ TÍNH TỐN........................................................................................12
2.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG.................................................................................12
2.2.1. Tĩnh tải.......................................................................................................12
2.2.2. Hoạt tải.......................................................................................................12
2.2.3. Tổng tải......................................................................................................12
2.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC......................................................................................13
2.3.1. Biểu đồ bao moment..................................................................................13
2.3.2. Biểu đồ bao lực cắt.....................................................................................14
2.4. TÍNH CỐT THÉP CHO DẦM PHỤ.................................................................14
2.4.1. Tính cốt thép dọc cho dầm phu tại nhịp.....................................................15
2.4.2. Tính cốt thép dọc cho dầm phu tại gối.......................................................16
2.4.3. Tính cốt đai cho dầm phu...........................................................................18
2.5. BIỂU ĐỒ VẬT LIỆU.......................................................................................19
2.5.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện..........................................................19
CHƯƠNG 3. TÍNH TỐN DẦM CHÍNH..................................................................21
3.1. SƠ ĐỒ TÍNH TỐN........................................................................................21
2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
3.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG.................................................................................21
3.2.1. Tĩnh tải.......................................................................................................21
3.2.2. Hoạt tải.......................................................................................................21
3.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC......................................................................................21
3.3.1. Các trường hợp đặt tải trọng......................................................................21
TLBT................................................................................................................... 22
3.3.2. Biểu đồ bao moment..................................................................................23
3.3.3. Biểu đồ bao lực cắt.....................................................................................24
3.4. TÍNH CỐT THÉP CHO DẦM CHÍNH............................................................25
3.4.1. Tính cốt thép dọc cho dầm chính tại nhịp..................................................26
3.4.2. Tính cốt thép dọc cho dầm chính tại gối....................................................27
3.4.3. Tính cốt đai cho dầm chính........................................................................28
3.4.4. Tính cốt treo gia cường..............................................................................30
Lực tập trung do dầm phu truyền lên dầm chính là:.......................................30
3.5. BIỂU ĐỒ BAO VẬT LIỆU..............................................................................30
3.5.1. Tính tốn khả năng chịu lực của từng tiết diện...........................................30
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................32
3
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1
PHÂN TÍCH SỐ LIỆU VÀ TỔNG HỢP SỐ LIỆU
ĐỀ BÀI
Dữ kiện đề bài:
Sơ đồ
Hình 1. Sơ đồ tính tốn
Ta có:
l1 2.8C+0.15B=2.8 1+0.15 1 2.95(m)
l2 6.1C 0.21B 6.1 1 0.21 1 6.31(m)
Hoạt tải tiêu chuẩn có giá trị:
tc
2
p 7.2CB 0.4 B 7.2 1 1 0.4 1 7.6kN m
Chọn kích thước cột: 300 300mm
Vật liệu sử dụng:
Bê tông cấp độ bền B25 có:
Rb 14.5MPa , Rbt 1.05MPa
Hệ số làm việc của bê tông là: b 0.9
Thép cho sàn và thép đai dùng loại CI có:
Rs Rsc 225MPa , Rsw 175MPa
Thép dầm chính và dầm phu dùng loại CII có:
Rs Rsc 280MPa , Rsw 225MPa
4
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1
CHƯƠNG 1. TÍNH TỐN BẢN SÀN
1.1. PHÂN LOẠI BẢN SÀN
l2 6.31
2.14
l
2.95
Xét tỷ số 1
> 2 nên sàn thuộc loại ô bản 1 phương, làm việc theo
phương cạnh ngắn.
1.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN
1.2.1. Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn
hs
D
1
l1 2950 98.33mm
m
30
→ Vậy chọn chiều dày bản sàn: hs 100mm
1.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện của dầm phụ
1 1
hdp l2 394.375 525.83mm
h 400mm
12 16
→ Chọn dp
1 1
bdp hdp 100 200mm
b 200mm
2 4
→ Chọn dp
1.2.3. Chọn sơ bộ tiết diện của dầm chính
1 1
hdc ldc 491.67 737.5mm
8 12
(với ldc 2l1 ) → Chọn hdc 600mm
1 1
bdc hdc 150 300mm
2 4
→ Chọn bdc 300mm
5
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1
1.3. SƠ ĐỒ TÍNH TỐN
Hình 1-1. Mặt bằng kết cấu dầm sàn
Tiến hành cắt theo phương cạnh ngắn một dãy có b = 1m, xem như dầm liên tuc
nhiều gối tựa là các dầm phu
Hình 1-2. Sơ đồ xác định nhịp tính tốn của bản
Nhịp tính tốn của bản:
l l 1.5bdp 2950 1.5 200 2650mm
Nhịp biên: 0b 1
l l b 2950 200 2750mm
Nhịp giữa: 0 1 dp
1.4. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
1.4.1. Tĩnh tải
Căn cứ theo lớp cấu tạo sàn, lập bảng giá trị như sau:
Bảng 1.1 Tĩnh tải tác dụng lên sàn
Các lớp cấu tạo
Chiều
Trọng
Hệ số
Giá trị tiêu
Giá trị tính
6
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
dày
mm
lượng
riêng
kN m
3
Lớp gạch ceramic
10
Lớp hồ dầu
5
Lớp vữa lót
30
Lớp bê tông cốt thép sàn
100
Lớp vữa trát
15
Tải trọng trần treo, M&E
Tổng tải trọng
20
18
18
25
18
vượt
tải
n
1.1
1.3
1.3
1.1
1.3
1.1
toán g s
chuẩn
kN m
kN m
0.2
0.09
0.54
2.5
0.27
0.5
4.1
0.22
0.117
0.702
2.75
0.351
0.55
4.69
2
2
1.4.2. Hoạt tải
ps p tc n 7.6 1.2 9.12kN m 2
1.4.3. Tổng tải
qs ps g s 9.12 4.69 13.81kN m 2
Vì tính toán với dải bản 1m nên qs 13.81 1 13.81kN m
1.5. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Đối với dãy bản sàn đang xét ở trên sẽ làm việc như dầm liên tuc chịu tải phân
bố đều qs
Bảng 1.2 Moment bản sàn
Moment lớn nhất
Cơng thức tính
l02b
qs
11
Giá trị
kNm
Nhịp biên
M nb
Gối thứ 2
M g 2 qs
l02b
11
-8.82
M ng M gg
l02
qs
16
6.53
Các nhịp giữa và gối giữa
8.82
7
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1
Hình 1- 3 Sơ đồ tính và biểu đồ bao moment của bản sàn
1.6. TÍNH CỐT THÉP CHO SÀN
1.6.1. Bố trí cốt thép cho sàn theo phương cạnh ngắn
Bê tông B25: Rb 14.5MPa , Rbt 1.05MPa
Cốt thép của sàn là loại cốt thép CI : Rs Rsc 225MPa , Rsw 175MPa
Do cắt theo phương cạnh ngắn một dãy có b = 1m nên tiết diện tính cốt thép
của sàn là hình chữ nhật có b h 1000 100mm
Vì tính tốn theo sơ đồ dẻo nên:
pl 0.37 pl pl (1 0.5 pl ) 0.37 (1 0.5 0.37) 0.3
,
Tính tốn cốt thép cho nhịp biên:
Chọn lớp bê tông a 20mm , chiều cao làm việc của bản là:
h0 hs a 80mm
Tính m :
m
M nb
8.82
0.095
2
b Rbbh0 1 14.5 103 1 0.082
pl 0.3
m <
Tính :
1 1 2 m 1 1 2 0.095 0.1
< pl =0.3 → Đặt cốt đơn
Diện tích cốt thép:
b Rbbh0 0.1 114.5 1000 80
As
Rs
225
515.6mm 2
2
→ Chọn 10a150 có Asc 523.6mm
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
A
523.6
sc 100
100 0.65%
bh0
1000 80
8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Rb
14.5
100 0.37
100 2.38%
Rs
225
0.05%
max → Thỏa hàm lượng cốt thép
max pl
min
min
Bảng 1.3 Tính thép sàn
Tiết
diện
M
kNm
m
8.82
0.095
-8.82
6.53
Nhịp
biên
Gối
thứ hai
Nhịp
giữa và
gối
giữa
As
Chọn cốt thép
Asc
a
mm
d
mm
mm
mm
%
0.1
515.6
10
150
523.6
0.65
0.095
0.1
515.6
10
150
523.6
0.65
0.07
0.073
376.4
10
200
392.7
0.49
2
Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa:
Lan 10 20 10 100 200 mm
→ Chọn Lan 100mm
Cốt thép cấu tạo của bản dặt dọc theo các gối biên tại mặt cắt C-C và dầm chính
măt cắt B-B như hình vẽ được xác định như sau:
6a200
As , pb
2
50% Asgg 0.5 392.7 196.35mm
→ Chọn 6a125
1.6.2. Bố trí cốt thép cho sàn theo phương cạnh dài
Cốt thép phân bố theo phương l2 có tác dung tránh cho bản bị nứt, giữ ổn định
théo chịu lực, tăng độ cứng tổng thể cho ô bản đặt theo cấu tạo như sau:
l2
3
l1
lấy As 2 10% As
2
2
Với
l2
3
l1
lấy As 2 20% As
l2
397.2
2.14 3
As 2 20% As 20
79.44mm 2
l1
100
, chọn
2
→ Chọn 6a300 có As 84.78mm
9
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1
CHƯƠNG 2. TÍNH TỐN DẦM PHỤ
2.1. SƠ ĐỒ TÍNH TỐN
Dầm phu đuợc tính theo sơ đồ khớp dẻo. Sơ đồ tính là dầm liên tuc 4 nhịp có
các gối tựa là dầm chính
Hình 2- 4 Nhịp tính tốn và sơ đồ tính của dầm phụ
Nhịp tính tốn của dầm phu:
dp
Nhịp biên: l0b l2 1.5bdc 6310 1.5 300 5860mm
dp
Nhịp giữa : l0 l2 bdc 6310 300 6010mm
2.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
2.2.1. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm phu:
g 0 bdp hdp hs n bt 0.2 0.4 0.1 1.1 25 1.65kN m
Tĩnh tải từ sàn truyền vào:
l l
g1 g s 1 1 4.69 2.95 13.84 kN m
2 2
Tổng tĩnh tải:
g dp g 0 g1 1.65 13.84 15.5kN m
2.2.2. Hoạt tải
Hoạt tải từ bản sàn truyền vào:
l l
pdp ps 1 1 9.12 2.95 26.9 kN m
2 2
2.2.3. Tổng tải
Tổng tải tác dung lên dầm phu:
qdp g dp pdp 15.5 26.9 42.4 kN m
10
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
2.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
2.3.1. Biểu đồ bao moment
pdp 26.9
1.74
g dp 15.5
Lập tỷ số:
. Tra bảng lấy k = 0.239
Moment âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x1 kl0dpb 0.239 5.86 1.4m
Moment dương triệt tiêu cách các gối một đoạn:
dp
x
0.15
l
2
0
b 0.15 5.86 0.879m
Đối với nhịp biên:
dp
Đối với nhịp giữa: x3 0.15l0 0.15 6.01 0.9015m
Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
x4 0.425l0dpb 0.425 5.86 2.4905m
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao moment được tính theo cơng thức:
l dp 6.01; l0dpb 5.86m và - hệ số tra bảng
M qdp (l0 ) 2
với 0
Bảng 2.4 Tung độ biểu đồ bao moment của dầm phụ
Nhịp
Biên
Thứ 2
Tiết
diện
0
1
2
0.425l0
3
4
5
6
7
0.5l0
8
9
10
l0
qdp l02
m
kNm
5.86
6.01
1456
1531.5
max
min
M max
0
0.065
0.09
0.091
0
94.64
131.04
132.5
0.075
0.02
0
0.018
0.058
0.0625
109.2
29.12
0
27.57
88.83
95.72
0.058
0.018
0
-0.0715
-0.0294
-0.006
-0.003
-0.022
-0.0625
88.83
27.57
0
M min
-104.1
-45.03
-9.19
-4.6
-33.7
-95.72
11
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1
Hình 2- 5 Biểu đồ bao moment dầm phụ
2.3.2. Biểu đồ bao lực cắt
Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối thứ 1:
Q1 0.4qdpl0dpb 0.4 42.4 5.86 99.39kN
Bên trái gối thứ 2:
Q2T 0.6q pd l0dpb 0.6 42.4 6.01 152.9kN
Bên trái và bên phải các gối giữa:
Q2p Q3T Q3P 0.5qdpl0dp 0.5 42.4 6.01 127.41kN
Hình 2-6 Biểu đồ bao lực cắt dầm phụ
2.4. TÍNH CỐT THÉP CHO DẦM PHỤ
Bê tông B20: Rb 14.5MPa , Rbt 1.05MPa
Cốt thép dọc của dầm phu là loại thép CII: Rs Rsc 280MPa , Rsw 225MPa
Cốt đai dầm phu là loại thép CI: Rs Rsc 225MPa , Rsw 175MPa
Tiết diện dầm phu: Là tiết diện hinh chữ T
12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
1
2 l0
1375
1 dp
S f min l0 min 976.7 600mm
6
600
6h f
2.4.1. Tính cốt thép dọc cho dầm phụ tại nhịp
Chọn lớp bê tông a 30mm , chiều cao làm việc của dầm phu tại nhịp là:
h0 hdp a 400 30 370mm
h
0.1
M f Rbb f h f h0 f 14500 1.4 0.1 0.37
649.6kNm
2
2
Ta có:
n
M f M max
132.5kNm
→ Truc trung hòa đi qua cánh nên tiết diện tính cốt
thép cho dầm phu tại nhịp là tiết diện hình chữ nhật lớn có kích thước
b f hdp 1400 400mm
Tính m :
m
nb
M max
132.5
0.048
2
b Rbb f h0 1 14.5 103 1.4 0.37 2
m < pl 0.3
Tính :
1 1 2 m 1 1 2 0.048 0.049
< pl =0.3 → Đặt cốt đơn
Diện tích cốt thép:
13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
b Rbb f h0 0.049 1 14.5 1400 370
1314.43mm 2
Rs
280
2
→ Chọn 3 24 có Asc 1356.48mm
As
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
A
1356.48
sc 100
100 0.261%
b f h0
1400 370
Rb
14.5
100 0.37
100 1.916%
Rs
280
0.05%
max → Thỏa hàm lượng cốt thép
max pl
min
min
Bảng 2.5 Tính thép nhịp dầm phụ
Tiết
diện
Nhịp
biên
Nhịp
thứ 2
M max
As
Chọn cốt thép
Asc
d
mm
mm
%
m
mm
74.44
0.037
0.0377
733.32
318
763.02
0.161
51.13
0.0254 0.0257
499.9
218
508.68
0.107
kNm
2
2.4.2. Tính cốt thép dọc cho dầm phụ tại gối
Do tại gối dầm phu chịu moment âm nên tiết diện tính tốn của dầm phu tại gối
là tiết diện hình chữ nhật nhỏ có tiết diện
bdp hdp 200 400mm
14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Chọn a 30mm , chiều cao làm việc của dầm phu tại nhịp là:
h0 hdp a 400 30 370mm
Tính m :
m
2
M max
58.49
0.186
2
b Rb bdp h0 1 11.5 103 0.2 0.37 2
m < pl 0.3
Tính :
1 1 2 m 1 1 2 0.186 0.207
< pl =0.3 → Đặt cốt đơn
Diện tích cốt thép:
R b h 0.207 1 11.5 200 370
As b b dp 0
629.13mm 2
Rs
280
2
→ Chọn 216 118 có Asc 656.26mm
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
A
656.26
sc 100
100 0.88%
b f h0
200 370
Rb
11.5
100 0.37
100 1.52%
Rs
280
0.05%
max → Thỏa hàm lượng cốt thép
max pl
min
min
15
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1
Bảng 2.6 Tính thép gối dầm phụ
Tiết
diện
M
kNm
m
Gối
thứ 2
58.49
0.186
Gối
thứ 3
51.13
0.162
Chọn cốt thép
As
Asc
mm
d
mm
mm
%
0.207
629.13
216 118
656.26
0.88
0.178
540.99
216 114
555.78
0.75
2
2.4.3. Tính cốt đai cho dầm phụ
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối thứ 2 có lực cắt lớn nhất là: Q 90.27kN
Khả năng chịu lực cắt của bê tông:
Qb b 3 1 f n b Rbt bh0
f
0.6 1 0 0 1 0.9 103 0.2 0.37 39.96kN
: hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện chữ T
n : hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc
Vì Qmax 90.27 Qb nên cần tính tốn cốt đai cho dầm
Chọn cốt đai 6 có 2 nhánh
Khoảng cách cốt đai tính tốn:
b 2 1 f n b Rbt bh02
2
Stt Rsw n d sw
2
Qmax
175 2 6
2
2 1 0 0 1 0.9 200 3702
90.27 103
2
239.41mm
Khoảng cách cốt đai lớn nhất:
b 4 1 f n b Rbt bh02
S max
Qmax
1.5 1 0 0 1 0.9 200 3702
409.47mm
90.27 103
Khoảng cách cối đai cấu tạo:
Vùng gần gối tựa:
h
400
Sct min 2 min 2 150mm
150
150
Vùng giữa dầm:
16
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
3h
3 400
Sct min 4 min 4 300mm
500
500
Khoảng cách cốt đai thiết kế:
l0dp
Vùng gối tựa 4 :
Stt
239.41
Stk min Smax min 409.47 150mm
S
150
ct
l0dp
→ Bố trí cốt đai 6a150mm cho đoạn 4 tại gối của dầm phu
l0dp
Vùng giữa dầm 2 :
Stt
239.41
Stk min S max min 409.47 239.41mm
S
300
ct
l0dp
→ Bố trí cốt đai 6a200mm cho đoạn 2 tại nhịp của dầm phu
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén của dầm
62
2
4
E A
21 10
4 1.07 1.3
w1 1 5 s sw 1 5
Eb bs
27 103 200 150
b1 1 Rb 1 0.01 11.5 0.885
Qbt 0.3 w1 b1 Rbbh0 0.3 1.07 0.885 11.5 103 0.2 0.37 241.76kN
Qmax 90.27kN Qbt 241.76kN
→ Vậy bê tông không bị nén vỡ dưới tác dung của ứng suất nén chính
2.5. BIỂU ĐỒ VẬT LIỆU
2.5.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện
Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích là: As
Chọn lớp bê tơng bảo vệ là: abv 20mm
Tính ath :
3.14
16
3.14
18
20 2 182
20
4
2
4
2
Asi xi
ath
28.4mm
656.26
Asi
h0 th hdp ath 400 28.4 371.6mm
162
→
Tính :
17
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Rs As
280 656.26
0.215
b Rbbh0th 1 11.5 200 371.6
Tính :
Tính
1 0.5 0.215 1 0.5 0.215 0.192
M
:
M b Rbbh02th 0.192 1 11.5 103 0.2 0.37162 60.98kNm
Bảng 2.7 Khả năng chịu lực của thép trong dầm phụ
Tiết
diện
As
ath
h0th
M
Cốt thép
mm
mm
mm
318
Cắt 118
763.02
29
371
0.0391
0.0383
77.59
508.68
29
371
0.0261
0.0257
52.27
656.26
28.4
371.6
0.215
0.192
60.98
Còn 216
401.92
28
372
0.132
0.123
39.15
Nhịp
giữa
218
508.68
29
371
0.0261
0.0257
52.27
555.78
27.7
372.3
0.182
0.165
52.6
Gối 3
216 114
Cắt 114
Còn 216
401.92
28
372
0.132
0.123
39.15
Nhịp
biên
Gối 2
Còn 218
216 118
Cắt 118
2
kNm
l
l
Cắt thép theo kinh nghiệm: Cắt tại vị trí 6 đối với nhịp và 4 đối với gối tính từ
mép gối tựa.
18
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1
CHƯƠNG 3. TÍNH TỐN DẦM CHÍNH
3.1. SƠ ĐỒ TÍNH TỐN
Do dầm chính chịu toàn bộ tải trọng ( tĩnh tải và hoạt tải ) từ bản sàn và dầm
phu truyền vào, tải trọng này khá lớn nên để an tồn ta tính dầm chính theo sơ
đồ đàn hồi ( coi dầm cứng, cột yếu để giải theo dầm liên tuc)
Kích thước cột 300mm 300mm
Dầm chính truc C là dầm liên tuc 5 nhịp gối lên cột với kích thước tiết diện
300mm 700mm
Nhịp tính tốn ( lấy theo truc):
Nhịp biên = nhịp giữa : l0b l0 7800mm
Hình 3-7 Sơ đồ tính tốn của dầm chính
3.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
3.2.1. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm chính:
g 0 dc n bt bdc hdc hs 1.1 25 0.3 0.65 0.09 4.62 kN m
Tải trọng do dầm phu truyền lên dầm chính:
l
l
6.2 6.2
g1dc gdp 2 2 12.5756
77.97kN
2
2 2
2
.
3.2.2. Hoạt tải
Do dầm phu truyền lên dầm chính:
l
l
6.2 6.2
pdc pdp 2 2 10.92
67.704kN
2
2 2
2
3.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
3.3.1. Các trường hợp đặt tải trọng
19
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
TH1 = TT + HT1
TH2 = TT + HT2
TH3 = TT + HT3
TH4 = TT + HT4
TH5 = TT + HT5
TH6 = TT + HT6
TH7 = TT + HT7
TH8 = TT + HT8
TH9 = TT + HT9
20
TLBT
TT
TH1
TH2
TH3
TH4
TH5
TH6
TH7
TH8
TH9
3.3.2. Biểu đồ bao moment
TH1
TH2
TH3
TH4
TH5
TH6
TH7
TH8
TH9
Hình 3-8 Biểu đồ bao moment của dầm chính
3.3.3. Biểu đồ bao lực cắt
TH1
TH2
TH3
TH4
TH5
TH6
TH7
TH8
TH9
Hình 3- 9 Biểu đồ bao lực cắt của dầm chính
3.4. TÍNH CỐT THÉP CHO DẦM CHÍNH
Bê tơng B20: Rb 11.5MPa , Rbt 0.9MPa
Cốt thép dọc của dầm chính là loại thép CII: Rs Rsc 280MPa ,
Rsw 225MPa
Cốt đai dầm chính là loại thép CI: Rs Rsc 225MPa , Rsw 175MPa
Tiết diện dầm chính: Là tiết diện hinh chữ T
1 dp
1
l
5900
0
2
2
1
1
S f min ldc min 7800 540mm
6
6
6h f
540
3.4.1. Tính cốt thép dọc cho dầm chính tại nhịp
Chọn a 50mm , chiều cao làm việc của dầm chính tại nhịp là:
h0 hdc a 700 50 650mm
Ta có:
h
0.09
M f Rbb f h f h0 f 11500 1.38 0.09 0.65
864.12kNm
2
2
n
M f M max
317.34kNm
→ Truc trung hịa đi qua cánh nên tiết diện tính cốt
thép cho dầm chính tại nhịp là tiết diện hình chữ nhật lớn có kích thước
b f hdc 1380 700mm
Tính m :
1
M max
317.34
m
0.0473
2
b Rb b f h0 1 11.5 103 1.38 0.652
m < R 0.429
Tính :
1 1 2 m 1 1 2 0.0473 0.0485
< R 0.623 → Đặt cốt đơn
Diện tích cốt thép:
R b h 0.0485 1 11.5 1380 650
As b b f 0
1786.79mm 2
Rs
280