Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

Đồ án bê tông cốt thép 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 53 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
LỜI CẢM ƠN

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
DANH SÁCH BẢNG BIỂU

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
DANH SÁCH HÌNH VẼ

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
MỤC LỤC

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

CHƯƠNG 1.

SƠ BỘ TIẾT DIỆN

• Cơng trình nhà ở bằng bê tơng cốt thép đổ tại chỗ


• Cơng trình có 6 tầng (chưa kể sân thượng và mái), tổng chiều cao là 16.14m,
cao trình các tầng thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.1 Cao trình tầng cơng trình
Tầng

Trệt

1

2

3

4

5

6

Sân
thượn
g

cao
trình

+0.00

+


+

+

+

+

+

+

Mái
+

• Hệ kết cấu của cơng trình là hệ bê tơng cốt thép tồn khối.
• Mái bằng bê tơng cốt thép và được chống thấm.
• Cầu thang bằng bê tơng cốt thép tồn khối

1.1. Lựa chọn vật liệu
• Cơng trình sử dụng vật liệu bê tơng B20, có các giá trị

Rb = 11.5 MPa, Rbt = 0.9

E = 27 ì 10

MPa v b
MPa
ã Thộp c s dng trong cơng trình bao gồm thép CB240-T (CI) cho thép đai,
CB300-V (CII) cho thép dọc

Bảng 1.2 Thông số vật liệu của thép
Rs (MPa)

Rsc (MPa)

E (MPa)

CB240-T

225

225

21x104

CB300-V

280

280

21x104

1.2. Sơ bộ kích thước các cấu kiện
• Kích thước các tiết diện được lựa chọn sao cho đảm bảo yêu cầu về kỹ thuật kết
cấu, các yêu cầu về mặt thẩm mỹ và thuận tiện cho việc thi công

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033



ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
1.2.1.
S
ơ
b

c
h
i

u
d
à
y
s
à
n

lt 2
<2
l
• Với các ô sàn là bản kê 4 cạnh ( t1
) chiều dày sàn sơ bộ theo công thức:
l
4000
hs = t1 =
= 100mm
40
40


• Với ơ sàn console ( ban cơng) chiều dày sàn sơ bộ theo công thức:


hs =

lt 870
=
= 87mm
10 10

hs = 100mm để thuận tiện thi cơng
h = 80mm
• Sàn mái không sử dụng nên chọn chiều dày sm
 Chọn chiều dày

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
1.2.2.
S
ơ
b

t
i
ế
t
d
i


n
d

m
• Dần chính theo phương X:
− Chiều cao dầm chính theo phương X (các nhịp 1-2, 2-3, 3-4, 4-5) sơ bộ
theo công thức:



1 1 
1 1 
hd =  ÷ ÷L =  ÷ ÷× 4700 = ( 392 ÷ 587.5)
 8 12 
 8 12 
Trong đó: L – lấy bằng nhịp dài nhất (nhịp 3-4)

h = 400mm

 Chọn chiều cao dầm d
− Bề rộng dầm xác định theo công thức:



1 1
1 1
bd = ữ ữhd = ữ ữ ì 400 = ( 100 ÷ 200 )
 2 4
 2 4


b = 200mm

 Chọn bề rộng dầm d
• Dầm phụ theo phương X
− Chiều cao dầm phụ theo phương X ( nhịp 4-5) sơ bộ theo công thức:



1 1 
1 1
hdp = ữ ữL = ữ ữì 1200 = ( 60 ÷ 100 )
 12 20 
 12 20 

h = 100mm

 Chọn chiều cao dầm dp
− Bề rộng dầm phụ xác định theo công thức:



1 1
1 1
bdp = ữ ữhdp = ữ ữì 100 = ( 25 ÷ 50 )
 2 4
2 4

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033



ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

b = 50mm

 Chọn bề rộng dầm phụ dp
• Theo phương Y:
− Chiều cao dầm chính theo phương Y sơ bộ theo cơng thức:



1 1 
1 1 
hd =  ÷ ÷L =  ÷ ÷× 3600 = ( 300 ÷ 450 )
 8 12 
 8 12 

h = 400mm

 Chọn chiều cao dầm d
− Bề rộng dầm xác định theo công thức:



1 1
1 1
bd =  ÷ ÷hd =  ÷ ÷ × 400 = ( 100 ÷ 200 )
 2 4
 2 4


 Chọn bề rộng dầm

bd = 200mm
1.2.3.
S
ơ
b

t
i
ế
t
d
i

n
c

t

• Cơng thức sơ bộ tiết diện cột:


A0 =

kt N
Rb

Trong đó:
 kt – hệ số xét đến ảnh hưởng của momen uốn, hàm lượng cốt thép



và độ mảnh của cột, lấy kt = 1.3 ÷ 1.5 đối với cột biên
Rb – cường độ tính tốn chịu nén của bê tơng (B20 có Rb =
11.5MPa = 1150 T/m2)



N – lực nén, được tính tốn sơ bộ bằng công thức:

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033

N = ms qFs


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
ms – số sàn phía trên tiết diện cột đang xét (kể cả tầng mái)
q – tải trọng tương đương tính trên mỗi m2 sàn, được lấy
theo kinh nghiệm thiết kế, với bề dày sàn bé ( 100 ÷ 140
mm), q lấy bằng 1 ÷ 1.4 T/m2
Fs – diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét
Bảng 1.3 Sơ bộ tiết diện cột
Trục

kt

1

1.3


Rb
(T/m2)
1150

8

q
(T/m2)
1

Fs
(m2)
6.62

2

1.3

1150

8

1

3

1.3

1150


8

4

1.3

1150

5

1.3

1150

N (T)

Ao (m2)

52.96

0.0599

6.95

55.6

0.0628

1


5.8

46.4

0.0525

8

1

4.95

39.6

0.0447

8

1

1.2

9.6

0.011

ms

2
A

=
0.07m
0
 Chọn tiết diện cột là 200x350mm (có
)

Hình 2.1 Mặt bằng bố trí kết cấu sàn tầng điển hình

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

CHƯƠNG 2.

XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG

2.1. Tải trọng đứng
2.1.1.
T
ĩ
n
h
t

i
• Tĩnh tải tác dụng lên cơng trình bao gồm trọng lượng bản thân các lớp hồn
thiện (phân bố đều trên sàn) và trọng lượng tường xây (phân bố đều trên dầm)
• Trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn xác định theo công thức:



g stt = ∑ γ f ,i × γ i × δ i

Trong đó:

γ f ,i

- hệ số độ tin cậy về tải trọng lớp thứ i



γi

- trọng lượng riêng lớp thứ i



δi

- chiều dày lớp thứ i



2.1.1.1 Tĩnh tải sàn tầng

Hình 2.2 Cấu tạo các lớp hồn thiện sàn
• Sàn phịng, hành lang
Bảng 1.4 Tải trọng hồn thiện sàn phịng

δi


γi

(m)

(kN/m3)

Gạch ceramic

0.01

20

Hồ dầu

0.005

18

Lớp cấu tạo

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033

g stc

g stt

(kN/m2)

(kN/m2)


1.1

0.20

0.22

1.3

0.09

0.12

γ f,i


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
Vữa lót

0.025

18

1.3

0.45

0.59

Vữa trát


0.015

18

1.3

0.27

0.35

1.2

0.50

0.60

1.51

1.88

gstc

gstt

(kN/m2)

(kN/m2)

M&E

Tổng cộng

• Tĩnh tải sàn phịng quy đổi vào mơ hình ETABS là:


g

etab
s

g stt 1.88
=
=
= 1.709 kN m 2
1.1 1.1

2.1.1.2 Tĩnh tải sàn mái
Bảng 1.5 Tải trọng hoàn thiện sàn mái

δi

γi

(m)

(kN/m3)

Vữa láng nền

0.03


18

1.1

0.54

0.59

Màng chống thấm

0.05

10

1.1

0.50

0.55

Bê tông xốp tạo dốc

0.1

10

1.1

1.00


1.10

Vữa trát

0.015

18

1.3

0.27

0.35

1.2

0.50

0.60

2.81

3.19

gstc

gstt

(kN/m2)


(kN/m2)

Lớp cấu tạo

M&E

γ f,i

Tổng cộng
• Tĩnh tải sàn mái quy đổi vào mơ hình ETABS là:


g

etab
s

g stt 3.19
=
=
= 2.9 kN m 2
1.1 1.1

2.1.1.3 Tĩnh tải sàn WC
• Tải trọng các lớp hồn thiện sàn WC
Bảng 1.6 Tải trọng hoàn thiện sàn WC

δi


γi

(m)

(kN/m3)

Gạch ceramic

0.01

20

1.1

0.20

0.22

Hồ dầu

0.005

18

1.3

0.09

0.12


Vữa lót

0.025

18

1.3

0.45

0.59

Phụ gia chống
thấm

0.01

10

1.1

0.1

0.11

Vữa trát

0.015

18


1.3

0.27

0.35

Lớp cấu tạo

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033

γ f,i


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
Tổng cộng

1.11

1.39

• Tĩnh tải sàn WC quy đổi vào mơ hình ETABS là:


g

etab
s

g stt 1.39

=
=
= 1.26kN m 2
1.1 1.1

2.1.1.4 Tải trọng tường xây trên dầm
• Quy tải trọng tường xây thành phân bố đều trên dầm


qtt = nt kt γ t δ t ( htan g − hd )

Trong đó:
 kt – hệ số khi có lỗ cửa, lấy bằng 0.8 khi có một lỗ cửa
 hd – chiều cao dầm
Bảng 1.7 Tải trọng tường xây trên dầm

γt

δt

h tang

hd

q tc

q tt

0.8


(kN/m3)
18

(m)
0.1

(m)
3.675

(m)
0.4

(kN/m)
4.716

(kN/m)
5.188

1.1

0.8

18

0.1

3.15

0.4


3.96

4.356

2

1.1

0.8

18

0.1

3.15

0.4

3.96

4.356

3

1.1

0.8

18


0.1

3.15

0.4

3.96

4.356

4

1.1

0.8

18

0.1

3.15

0.4

3.96

4.356

5


1.1

0.8

18

0.1

3.15

0.4

3.96

4.356

6
sân
thượn
g

1.1

0.8

18

0.1

3.15


0.4

3.96

4.356

1.1

0.8

18

0.1

3

0.4

3.744

4.118

Tầng

nt

kt

trệt


1.1

1

2.1.2.
H
o

t
t

i
• Xác định hoạt tải các phòng theo đề bài
Bảng 1.8 Hoạt tải các phịng chức năng
Tầng

Ơ sàn

Loại phịng

ptc
(kN/m2)

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033

n

ptt
(kN/m2)



ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
Bếp ăn

1.5

1.3

1.95

WC

1.5

1.3

1.95

S1

Ban cơng

2.3

1.2

2.76

S2


Phịng ngủ

2.3

1.2

2.76

S3

Hành lang

3

1.2

3.6

S4

Phịng ngủ

2

1.2

2.76

S5


WC

1.5

1.3

1.95

ST2

Sân phơi

1.5

1.3

1.95

M1

Mái

0.75

1.3

0.975

Trệt


1-6

Sân
thượng
Mái

2.1.3.
T

i
t
r

n
g
c

u
t
h
a
n
g
• Tải hồn thiện cầu thang lấy sơ bộ bằng tải hồn thiện tác dụng lên sàn phịng
• Hoạt tải cầu thang lấy theo TCVN 2737-1995 có: ptc = 3 kN/m2

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033



ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
2.1.4.
T

i
t
r

n
g
n
g
a
n
g
• Tải trọng ngang tác dụng lên cơng trình bao gồm tải trọng gió và tải trọng do
động đất. Trong trường hợp này chỉ xét đến thành phần tĩnh của gió (H =
25.575m <40m)
• Quy tải trọng gió thành lực tập trung, gán vào tâm hình học của sàn:


F = W j Bhtan g
Trong đó:
 Wj – giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió

Wj = W0 kz j c







w = 83

Wo – giá trị áp lực gió tiêu chuẩn, lấy với vùng gió IIA: 0
(kG/m2) = 0.83 kN/m2
k(zj) – hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa
hình
c – hệ số khí động, gộp chung phía đón gió và khuất gió, c =
0.8+0.6=1.4
B – bề rộng đón gió tính theo từng phương X, Y
htang – chiều cao tầng
Bảng 1.9 Thành phần tĩnh của tải trọng gió

Tầng

zj (m)

k(zj)

Wj (kN/m2)

Bx (m)

By (m)

Fx (kN)

Fy (kN)


Mái

25.575

0.854

0.992

2.45

4

5.95

3.65

st

22.575

0.825

0.958

12.86

4

6.04


19.41

6

19.425

0.791

0.919

12.86

4

5.79

18.61

5

16.275

0.752

0.874

12.86

4


5.51

17.71

4

13.125

0.708

0.823

12.86

4

5.19

16.67

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
3

9.975

0.656


0.762

12.86

4

4.80

15.44

2

6.825

0.590

0.685

12.86

4

4.32

13.88

1

3.675


0.496

0.576

12.86

4

4.24

13.62

trệt

0

0.000

0.000

12.86

4

0.00

0.00
2.1.5.
T


h

p
t

i
t
r

n
g

Bảng 1.10 Các loại tải trọng
STT

Tên tải trọng

Loại tải

Ý nghĩa

1

SW

DEAD

Tải trọng bản thân

1


SDL

SUPERDEAD

Tải hoàn thiện

2

WL

SUPERDEAD

Tải trọng tường

3

LL

LIVE

Hoạt tải

3

WX

WIND

Gió tĩnh phương X


4

WY

WIND

Gió tĩnh phương Y

Bảng 1.11 Tổ hợp tải trọng
TTGH1 (Ultimate Limit State)
Dùng để tính toán cường độ
U1 = 1.1SW +1.1SDL +1.1WL +1.2LL

TTGH2 (Serviceability Limit State)
Dùng để tính tốn độ võng, chuyển vị
S1 = SW +SDL +WL +LL

U2 = 1.1SW +1.1SDL +1.1WL +1.2WX

S2 = SW +SDL +WL +WX

U3 = 1.1SW +1.1SDL +1.1WL -1.2WX

S3 = SW +SDL +WL -WX

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

U4 = 1.1SW +1.1SDL +1.1WL +1.2WY

S4 = SW +SDL +WL +WY

U5 = 1.1SW +1.1SDL +1.1WL -1.2WY

S5 = SW +SDL +WL -WY

U6 =1.1SW +1.1SDL +1.1WL
+1.08WX
U7 =1.1SW +1.1SDL +1.1WL
-1.08WX
U8 =1.1SW +1.1SDL +1.1WL
+1.08WY
U9 =1.1SW+1.1SDL +1.1WL
-1.08WY
EU = ENVELOP (U1-U9)

ES= ENVELOP (S1 -S9)

+1.08LL S6 = SW +SDL +0.9LL +0.9WX
+1.08LL S7 = SW +SDL +0.9LL -0.9WX
+1.08LL S8 = SW +SDL +0.9LL +0.9WY
+1.08LL S9 = SW +SDL +0.9LL -0.9WY

WCHECK = WX +WY –WX -WY

2.2. Mơ hình tính tốn
• Sử dụng phần mềm ETABS để mơ hình tính tốn cho cơng trình


SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
2.2.1.
K
i

m
t
r
a
c
h
u
y

n
v

t

i
đ

n
h
c
ơ
n

g
t
r
ì
n
h
• Chuyển vị tại đỉnh của cơng trình do tải trọng ngang gây ra được tính theo cơng
thức:


f ≤[ f]

Trong đó:
 f – giá trị chuyển vị tại đỉnh cơng trình (chủ yếu do tải trọng gió
gây ra), được lấy kết quả từ tổ hợp WCHECK

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
[f] – giá trị chuyển vị giới hạn, lấy theo bảng C.4 TCVN 5574 –
2012



[ f] =

H 25.575
=
= 0.05115

500
500
m

Bảng 1.12 Chuyển vị ngang tại đỉnh cơng trình
Elevation

Diaphragm Center of Mass Displacements
WCHECK Max

WCHECK Min

Z

UX

UY

UX

UY

(m)

(m)

(m)

(m)


(m)

Mái

25.575

0.013265

0.023705

-0.013265

-0.023705

ST

22.575

0.012536

0.022718

-0.012536

-0.022718

6

19.425


0.01159

0.021435

-0.01159

-0.021435

5

16.275

0.010454

0.019223

-0.010454

-0.019223

4

13.125

0.009029

0.016414

-0.009029


-0.016414

5

9.975

0.007336

0.013073

-0.007336

-0.013073

2

6.825

0.005412

0.00928

-0.005412

-0.00928

1

3.675


0.00328

0.005104

-0.00328

-0.005104

Trệt

0

3.20E-05

9.70E-05

-3.20E-05

-9.70E-05

Story

(

f = Max U , U

) = 0.0237 ≤ [ f ]

x
y

 Nhận xét:
điều kiện chuyển vị ngang tại đỉnh

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033

nên cơng trình đảm bảo


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
2.2.2.
K
i

m
t
r
a
c
h
u
y

n
v

l

c
h
t


n
g
• Chuyển vị lệch tầng của cơng trình được xác định theo cơng thức:


∆f = ∆t − ∆d ≤

H
500

∆f
1

= 0.02
H
500

∆f
• Trong đó: H - giá trị chuyển vị ngang tương đối, được lấy kết quả từ tổ hợp
ES

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
Bảng 1.13 Chuyển vị tương đối giữa các tầng
TABLE: Story Drifts
Story


Load
Case/Comb
o

Directio
n

mai

es

X

0.002304

8

7.1

0

25.575

st

es

X

0.0021


11

12.76

3.8

22.575

6

es

X

0.002083

11

12.76

3.8

19.425

5

es

X


0.001869

11

12.76

3.8

16.275

4

es

X

0.001577

11

12.76

3.8

13.125

3

es


X

0.001188

11

12.76

3.8

9.975

2

es

X

0.000675

1

0

0

6.825

1


es

X

3E-06

10

11.8

0

3.675

1

es

Y

7E-06

9

11.8

3.8

3.675


tret

es

X

0.000186

10

11.8

0

0

 ∆f
Max 
H
 Nhận xét:

Drift

Labe
l

X

Y


Z


÷ = 0.0023m < 0.02m

nên cơng trình đảm bảo điều

kiện chuyển vị lệch tầng.

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

CHƯƠNG 3.

TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO SÀN TẦNG 2

3.1. Nhận xét sự làm việc của các ơ bản sàn
• Dựa vào mặt bằng kiến trúc, tường, vách ngăn phịng, kích thước và chức năng
của các ơ sàn, ta bố trí hệ dầm sàn phân chia mặt bằng sàn thành các loại ô sàn
như sau.

3.2. Xác định sơ đồ tính và nội lực cho từng ơ sàn :
• Ta tính tốn bản theo sơ đồ đàn hồi và tính như bản đơn : nghĩa là xem từng
ô bản chịu lực độc lập nhau, tải trọng ở ô này không ảnh hưởng đến ô liền kề.
3.2.1.
X
á

c
đ

n
h
s
ơ
đ

t
í
n
h
• Tùy theo điều kiện liên kết giữa bản sàn với tường hoặc dầm xung quanh mà
chọn sơ đồ tính bản cho phù hợp. Quy ước về điều kiện liên kết:
• Liên kết xem là tựa đơn (khớp) : Khi bản kê lên tường hoặc khi bản tựa lên dầm
(đổ toàn khối) mà độ cứng của dầm đỡ bản thỏa hd < 3 hs hoặc khi bản lắp ghép.
• Liên kết xem là ngàm: Khi bản tựa lên dầm (đổ toàn khối) mà độ cứng của dầm
đỡ bản thỏa hd > 3hs
• Liên kết xem là tự do: Khi bản hồn tồn tự do.
• Khi L2 /L1 > 2: Bản chịu lực một phương, xác định sơ đồ tính bằng cách cắt
một dải bản rộng 1m theo cạnh ngắn, xem dải bản như dầm một nhịp, gối tựa
của bản dầm lấy tùy thuộc vào độ cứng của dầm đở bản, nếu h d > 3hb có thể
xem như tựa ngàm, nếu hd < 3hb xem là khớp.
• Khi L2 /L1 ≤ 2: Bản chịu lực hai phương, có 11 loại sơ đồ tính như sau:

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2


Bảng3.1. Bảng phân loại sàn
3.2.2.
X
á
c
đ

n
h






n

i
l

c
Khi L2 /L1 > 2: Bản chịu lực một phương, xác định nội lực bản như dầm một
nhịp theo phương cạnh ngắn, gối tựa của bản dầm là ngàm hay khớp lấy tùy
thuộc vào độ cứng của dầm đở bản.
Khi L2 /L1 ≤ 2: Bản chịu lực hai phương, tính nội lực của từng di bản rộng 1m
tại giữa nhịp theo cả hai phương, mômen gối và mômen nhịp của các di bản này
xác định theo chỉ dẫn tính bằng bảng tra 11 sơ đồ như sau:
Trong trường hợp tổng quát, mômen uốn của từng di bản rộng 1m tại giữa nhịp
theo cả hai phương cho tất cả các loại ô bản có dạng :

Trong trường hợp tổng quát, mômen uốn của từng di bản rộng 1m tại giữa nhịp
theo cả hai phương cho tất cả các loại ô bản có dạng :
− Mơ men lớn nhất ở giữa nhịp của di bản :
 Theo phương L1 : M1 = mi1.P
(daN.m)
 Theo phương L2 : M2 = mi2.P
(daN.m)
− Mô men lớn nhất ở gối của di bản :
 Theo phương L1 : MI = - ki1.P
(daN.m)
 Theo phương L2 : MII = - ki2.P
(daN.m)
Trong đó :

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2


mi1 ; mi2 ; ki1 ; ki2 – hệ số phụ thuộc vào tỷ số L 2/L1, tra phụ lục 9.




Ký tự i – số ký hiệu ô bản đang xét ( i = 1 ÷ 11 )
Ký tự 1, 2 – phương đang xét đang xét L1 hay L2
P = q.L1.L2 = (gs + ps) L1.L2 (daN)

Tên ơ Kích thước (m) Diện tích

bản
(m2)
l1
l2

Chức năng

L2/L1

Loại ơ bản

S1
S2
S3
S4
S5

Ban cơng
Phịng ngủ
Hành lang
Phịng ngủ
WC

3.96
1.24
2.14
1.07
1.57

Sàn 1 phương

Sàn 2 phương
Sàn 1 phương
Sàn 2 phương
Sàn 2 phương

0.96
3.8
1.05
3.55
1.4

3.8
4.7
2.25
3.8
2.2

3.648
17.86
2.36
13.49
3.08

Ơ
bản
S2

Phân
loại
IIb


0.027

0.025

0

0.07

2.11

1.96

0

5.47

S4

IIa

0.0266

0.0155

0.0675

0

1.57


0.916

3.988

0

S5

Ia

0.0344

0.0106

0.0746

0

2.03

0.626

4.408

0

3.3. Tính tốn cốt thép
• Diện tích cốt thép được tính theo cơng thức sau :


αm =

M
γ b Rb bh02 ;

ξ = 1 − 1 − 2α m

As =
;

ξγ b Rbbh0
Rs

• Kiểm tra hàm lượng cốt thép theo điều kiện :

µ min = 0.05% à =

As
R
1 ì 11.5
à max = r b b = 0.665
× 100 = 3.4%
bh0
Rs
2255

a = 10mm , tại gối abv = 15mm

• Giả thiết lớp bê tơng bảo vệ tại nhịp bv
• Kết quả tính tốn được tóm tắt theo bảng sau


Phương

X
Y

M

Chọn cốt thép

As

( kNm )

αm

ξ

Trên

5.47

0.058

0.06

276

Dưới
Trên


2.03
4.4

0.0218
0.047

0.022
0.048

101.2
220

Lớp

d

a

Asc

µ

Φ8
Φ8
Φ8

150

301


0.33

250
150

160
301

0.17
0.33

( mm ) ( mm ) ( mm ) ( mm ) ( % )
2

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
Dưới

2.1

0.0225

0.023

Φ8

105.8


250

160

0.17

3.4. Kiểm tra nứt sàn
• Theo TCVN 5574:2012 , mục 7.1.2.4 điều kiện hình thành vết nứt
Với :



M < M crc

M crc = Rbt . ser Wpl
α=

Es
E
,α = s
Eb
Eb

As , As' : diện tích cốt thép ở vùng chịu kéo và chịu nén.

− Diện tích tiết diện ngang quy đổi:
− Chiều
cao
tương

đối

Ared = bh + α As + α ' As'
của

vùng

chịu

nén

:

ξ = 1 −  bg + 2 ( 1 − a ' / h ) α ' As'  / 2 Ared

x = ξh

0
− Chiều cao vùng chịu nén :
− Moment quán tính đối với trục trung hịa của tiết diện vùng bê tơng chịu

bx 3
3
nén :
− Moment quán tính đối với trục trung hịa của diện tích cốt thép chịu kéo :
I bo =

I so = As = ( h − x − a )

2


− Moment qn tính đối với trục trung hịa của diện tích cốt thép chịu nén :

I so' = As' = ( x − a ' )

2

− Moment tĩnh đối với trục trung hịa của diện tích vùng bê tông chịu kéo :

b ( h − x)
Sbo =
2
− Moment kháng uốn của tiết diện đối với thớ chịu kéo ngồi cùng có xét
đến biến dạng khơng đàn hồi của bê tông vùng chịu kéo:
2



Wpl =

2 ( I bo + α I so + α I so' )
h− x

+ Sbo

Bảng 3. 1 Bảng kiểm tra vết nứt sàn
Các đặc
trưng
Rbt.ser


Gối (Phương
X)
1.4

Giá trị tính tốn
Nhịp (Phương Gối (Phương
X)
Y)
1.4
1.4

SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033

Đơn vị
Nhịp (Phương
Y)
1.4

MPa


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
Es

2.10E+05

2.10E+05

2.10E+05


2.10E+05

MPa

E's

2.10E+05

2.10E+05

2.10E+05

2.10E+05

MPa

Eb

27000

27000

27000

27000

MPa

b


1000

1000

1000

1000

mm

h

100

100

100

100

mm

a

10

10

10


10

mm

a'

15

15

15

15

mm

As

503.00

201.00

201.00

201.00

mm2

A's


503.00

0.00

201.00

0.00

mm2

M

6.87

2.31

0.40

1.97

kN.m

h0

80

80

80


80

mm

h'0

80

80

80

80

mm

α

7.78

7.78

7.78

7.78

-

α'


7.78

7.78

7.78

7.78

-

Ared

107824.44

101563.3333

103126.6667

101563.333

mm2

ξ

0.507

0.508

0.503


0.508

-

x

40.58

40.62

40.24

40.62

mm

Ib0

2.23E+07

2.23E+07

2.17E+07

2.23E+07

mm4

Is0


7.82E+05

3.12E+05

3.18E+05

3.12E+05

mm4

I's0

2.13E+05

0.00E+00

8.24E+04

0.00E+00

mm4

Sb0

1.77E+06

1.76E+06

1.79E+06


1.76E+06

mm3

Wpl

2.78E+06

2.60E+06

2.62E+06

2.60E+06

mm3

Mcrc

3.89

3.64

3.66

3.64

kN.m

Mcrc ≥ M


Khơng thỏa

Thỏa

Thỏa

Thỏa

kN.m

 Vậy sàn có xuất hiện vết nứt, cần kiểm tra sự mở rộng của vết nứt
3.4.1.1 Kiểm tra sự mở rộng vết nứt của sàn
Cơ sở lý thuyết:
Theo TCVN 5574:2012 mục 7.1.2; bề rộng khe nứt được xác định theo công thức

acrc = δ .ϕ1.η .

σa
.20. ( 3.5 − 100 µ ) . 2 d
Ea

Trong đó:
SVTH: LÊ QUỐC PHÁT - MSSV: 15H1160033


×