Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

đồ án bê tông cốt thép 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.84 KB, 77 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
Chương 1: TÍNH TOÁN SÀN ĐIỂN HÌNH
I. SƠ ĐỒ TÍNH
1. Sơ đồ hệ dầm sàn
2160 3240 1440
F
E
c
b
3480 3360
4
5
6
7
450046804900
d
1 2 3
4 5 6
7 8 9
10 11 12
13 14 15
16 17 18
SỬ DỤNG VẬT LIỆU
Bê tông B20 ( M250) :
 Cường độ chịu nén tính toán : R
b
= 11.5 MPa
 Cường độ chịu kéo tính toán : R
bt
= 0.9 MPa
Cốt thép loại AII :



Cường độ chịu nén tính toán : R
sc
= 280 MPa

Cường độ chịu kéo tính toán : R
s
= 280 MPa

Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép ngang : R
sw
= 225 MPa
Cốt thép loại AI :

Cường độ chịu nén tính toán : R
sc
= 225 MPa

Cường độ chịu kéo tính toán : R
s
= 225 MPa
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền

Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép ngang : R
sw
=175 MPa
2. Giả thiết tiết diện
a) Bề dày sàn

- Căn cứ vào tính chất đặc điểm và kích thước của từng loại phòng mà chia chúng làm những
loại ô khác nhau. Các ô được đánh số trong hình vẽ.
- Chiều dày bản sàn chọn theo công thức kinh nghiệm: h
s
=
)(
1000
1
mm
m
LD
×
×
với: L
1
, L
2
là kích thước cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản.
m = 35 đối với bản dầm, m = 45 đối với bản kê 4 cạnh
- Bề dày các ô bản được tính theo công thức trên được trình bày trong bảng sau:
Ô sàn
số
Các ô bản sàn (m) Loại bản sàn
D m h
s
(mm)
L1 L2 L2/L1
≤ 2: bản kê
> 2: bản dầm
1

1.44 4.9
3.40
bản dầm
1
35 41.14
2
1.44 4.68
3.25
bản dầm
1
35 41.14
3
1.44 4.5
3.13
bản dầm
1
35 41.14
4
3.24 4.9
1.51
bản kê
1
45 72.00
5
3.24 4.68
1.44
bản kê
1
45 72.00
6

3.24 4.5
1.39
bản kê
1
45 72.00
7 3.36
4.9
1.46
bản kê
1
45 74.67
8 3.36
4.68
1.39
bản kê
1
45 74.67
9 3.36
4.5
1.34
bản kê
1
45 74.67
10 3.48
4.9
1.41
bản kê
1
45 77.33
11 3.48

4.68
1.34
bản kê
1
45 77.33
12 3.48
4.5
1.29
bản kê
1
45 77.33
13 2.16
4.9
2.27
bản dầm
1
35 61.71
14 2.16
4.68
2.17
bản dầm
1
35 61.71
15 2.16
4.5
2.08
bản dầm
1
35 61.71
16 0.852

4.9
5.75
bản dầm
1
35 24.34
17 0.852
4.68
5.49
bản dầm
1
35 24.34
18 0.852
4.5
5.28
bản dầm
1
35 24.34
Bảng 1: Bề dày sơ bộ các bản
- Để tạo điều kiện thuận lợi cho việc thi công và phù hợp với tải trọng tác dụng lên từng ô
bản, ta chọn bề dày các ô bản để thiết kế là: h
s
= 100mm.
b) Kích thước tiết diện dầm
- Kích thước tiết diện dầm chọn sơ bộ theo công thức:
Lh
d







÷=
20
1
8
1

dd
hb






÷=
4
1
2
1
.
=> Ta chọn
Lh
d







=
12
1

dd
hb






=
2
1
.
Trong đó L là nhịp dầm (m). Kết quả được cho trong bảng sau:
Nhịp dầm L (m)
h
d
(mm)
b
d
(mm)
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
852 71 35.5
1440 120 60

2160 180 90
3240 270 135
3360 280 140
3480 290 145
4500 375 187.5
4680 390 195
4900 408.33 204.17

Bảng 2: Kích thước sơ bộ các dầm
- Dựa vào kết quả tính toán sơ bộ, ta chọn kích thước các dầm như sau:
+ Dầm chính: 300x600 (mm).
+ Dầm ban công: 200x300 (mm).
3. Sơ đồ tính bản sàn
- Để tính toán bản sàn có hai sơ đồ thông dụng:
+ Bản làm việc 1 phương nếu:
2
1
2
>
L
L
+ Bản làm việc 2 phương nếu:
2
1
2

L
L
- Các ô sàn làm việc 1 phương (phương cạnh ngắn), (bản dầm): 1, 2, 3, 13, 14, 15, 16, 17, 18.
- Các ô sàn làm việc 2 phương (bản kê): 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.

a) Nội lực bản làm việc một phương
* Bản làm việc theo phương cạnh ngắn L
1
. Sơ đồ tính được xem như là dầm có bề rộng 1m.
- Các ô sàn số: 13, 14, 15 được tính như bản đơn ngàm 4 cạnh (sơ đồ tính 2 đầu ngàm).
L1
Sơ đồ tính cho các bản làm việc 1 phương 2 đầu ngàm
+ Tính toán: cắt dải bản theo phương cạnh ngắn với bề rộng 1m để tính như dầm có hai đầu
ngàm. Moment :
• Gối :
).(
12
2
1
2
mKN
Lq
M
×
=
• Nhịp :
).(
24
2
1
1
mKN
Lq
M
×

=
+ Trong đó q
b
= (g
s
+ p
s
)*b (KN/m) là tải trọng.
- Các ô sàn số: 1, 2, 3, 16, 17, 18 được tính theo sơ đồ 1 đầu ngàm, 1 đầu khớp.
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
3
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
M2
M1
+ Cắt 1 dải rộng b = 1m thep phương cạnh ngắn tính như một dầm chịu uốn 1 đầu ngàm, một
đầu khớp.
+ Moment gối:
).(
8
2
1
2
mKN
Lq
M
×
=
với q = (g + p).b
+ Moment nhịp:
).(

128
9
2
1
1
mKN
Lq
M
××
=
tại vị trí x = 0.625L
1
.
b) Nội lực bản làm việc hai phương
- Bản kê gồm các ô: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.
- Do chiều cao
bd
hh
3
1
>
các ô làm việc theo sơ
đồ ngàm 4 cạnh (sơ đồ 9 - sách BTCT 2,
Võ Bá Tầm).
- Tính toán: Cắt dải bản 1m để tính toán và bố
trí cốt thép. Moment trong các dải bản được xác
định:
M
1
= m

91
x P M
2
= m
92
x P
M
I
= k
91
x P M
II
= k
92
x P
Trong đó: m
91,
k
91
, m
92
, k
92
được tra trong sách
BTCT 2 của Võ Bá Tầm. (phụ lục 12).
- Tác dụng tải trọng lên sàn: P = q.L
1
.L
2
Trong đó: q = g

s
+ p
s
4. Tải trọng tác dụng lên sàn
- Các số liệu về tải trọng lấy theo TCVN 2737-1995: "Tải trọng và tác động".
- Các hệ số có liên quan được sử dụng trong sách "Kết cấu BTCT tập 2 - Võ Bá Tầm"
- Tầng điển hình bao gồm: phòng ở, nhà vệ sinh, ban công. Tải trọng tác động lên sàn điển
hình bao gồm tĩnh tải và hoạt tải.
a) Tĩnh tải
* Trọng lượng bản thân sàn:
- Đối với phòng ở, nhà vệ sinh, ban công:
+ Cấu tạo các lớp sàn điển hình được trình bày như hình vẽ:
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
4
1
m
M
2
M
II
M
II
L
2
L
1
M
1
M
I

M
I
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
LỚP VỮA TRÁT TRẦN
ĐAN BÊTÔNG CỐT THÉP
LỚP VỮA LÓT
LỚP GẠCH CERAMIC
- Cấu tạo lớp sàn:
+ Lớp gạch Ceramic dày 2cm, γ = 20 KN/m
3
+ Lớp vữa lót dày 3cm, γ = 18 KN/m
3
+ Lớp BTCT dày 10cm, γ = 25 KN/m
3
+ Lớp vữa trát trần dày 1,5cm, γ = 18 KN/m
3
- Tải tác dụng phân bố đều lên sàn điển hình do các lớp cấu tạo sàn: G
tt
= ∑δ
i
γ
i
.n
i
Trong đó: δ
i
- chiều dày các lớp cấu tạo
γ
i
- khối lượng riêng của vật liệu

n
i
- hệ số vượt tải
- Kết quả tính được trình bày trong bảng sau:
Loại tải
trọng
Cấu tạo
Tải tiêu chuẩn
(KN/m
2
)
Hệ số vượt
tải
Tải tính
tốn
(KN/m
2
)
Tĩnh tải
Lớp gạch Ceramic dày 2cm 20 x 0,02 = 0,4 1,1 0,44
Vữa lót dày 3 cm 18 x 0,03 = 0.36 1,2 0,648
Sàn BTCT dày 10 cm 25 x 0,1 = 2.5 1,1 2,75
Vữa trát trần dày 1.5 cm 18 x 0,015 = 0.27 1,2 0,324
- Tải phân bố do tường xây lên sàn
+ Tải phân bố do tường lên ơ sàn số 4, 5, 6:
nG
ttt

γδ
=

= 18 x 0,1 x 1,1 = 1,98 (KN/m
2
)
Trong đó: δ
t
- chiều dày của tường
γ
t
- khối lượng riêng của vật liệu
n - hệ số vượt tải
b) Hoạt tải
- Dựa vào chức năng của các ơ sàn, tra TCVN 2737-1995, ta có hoạt tải như sau:
Loại tải Sàn
Tải tiêu
chuẩn
(KN/m
2
)
Hệ số
vượt tải
Tải tính
tốn
(KN/m
2
)
Hoạt tải
Phòng ở : S7, S8, S9, S10, S11, S12
Nhà vệ sinh + bếp : S4, S5, S6
1,5 1,3 1,95
Hành lang, ban cơng: S1, S2, S3, S13, S14,

S15, S16, S17, S18
4 1,2 4,8
c) Tổng hợp tải trọng
SVTT : PHẠM XN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
Ô sàn
Kích thước các Tĩnh tải tính toán
P
s
KN/m
2
q = P
s
+ G
s
KN/m
2
P = q.L
1
.L
2
KN
ô bản sàn (m) (KN/m
2
)
L
1
L
2

TLBT G
t
G
s
1 1.44 4.9 4.162 0 4.162 4.8 8.962 63.24
2 1.44 4.68 4.162 0 4.162 4.8 8.962 60.40
3 1.44 4.5 4.162 0 4.162 4.8 8.962 58.07
4 3.24 4.9 4.162 1.98 6.142 1.95 8.092 128.47
5 3.24 4.68 4.162 1.98 6.142 1.95 8.092 122.70
6 3.24 4.5 4.162 1.98 6.142 1.95 8.092 117.98
7
3.36
4.9 4.162 0 4.162 1.95 6.112 100.63
8
3.36
4.68 4.162 0 4.162 1.95 6.112 96.11
9
3.36
4.5 4.162 0 4.162 1.95 6.112 92.41
10
3.48
4.9 4.162 0 4.162 1.95 6.112 104.22
11
3.48
4.68 4.162 0 4.162 1.95 6.112 99.54
12
3.48
4.5 4.162 0 4.162 1.95 6.112 95.71
13
2.16

4.9 4.162 0 4.162 4.8 8.962 94.85
14
2.16
4.68 4.162 0 4.162 4.8 8.962 90.60
15
2.16
4.5 4.162 0 4.162 4.8 8.962 87.11
16
0.852
4.9 4.162 0 4.162 4.8 8.962 37.41
17
0.852
4.68 4.162 0 4.162 4.8 8.962 35.73
18
0.852
4.5 4.162 0 4.162 4.8 8.962 34.36
5. Xác định nội lực
a) Nội lực sàn bản kê 4 cạnh
- Dựa vào sách BTCT tập 2 của thầy Võ Bá Tầm, phụ lục 12, sơ đồ 9 (4 đầu ngàm), ta tra
được các hệ số m
91,
k
91
, m
92
, k
92
.
- Các hệ số M
1

, M
2
, M
I
, M
II
được tính bằng công thức sau:
+ Ở nhịp: M
1
= m
91
x P M
2
= m
92
x P
+ Ở gối: M
I
= k
91
x P M
II
= k
92
x P
- Nội lực sàn bản kê 4 cạnh được tổng hợp trong bảng sau:
Ô sàn

P
(KN)

m
91
m
92
k
91
k
92
M
1
=
m
91
.P
M
2
=
m
92
.P
M
I
=
k
91
.P
M
II
=
k

92
.P

4 1.51 128.47 0.0208 0.0093 0.0464 0.0206 2.67 1.19 5.96 2.65
5 1.44 122.7 0.0209 0.01 0.0469 0.0223 2.56 1.23 5.75 2.74
6 1.39 117.98 0.021 0.0107 0.0473 0.024 2.48 1.26 5.58 2.83
7 1.46 100.63 0.0209 0.01 0.0469 0.0223 2.10 1.01 4.72 2.24
8 1.39 96.11 0.021 0.0107 0.0473 0.024 2.02 1.03 4.55 2.31
9 1.34 92.41 0.021 0.0115 0.0474 0.0262 1.94 1.06 4.38 2.42
10 1.41 104.22 0.021 0.0107 0.0473 0.024 2.19 1.12 4.93 2.50
11 1.34 99.54 0.021 0.0115 0.0474 0.0262 2.09 1.14 4.72 2.61
12 1.29 95.71 0.0208 0.0123 0.0475 0.0281 1.99 1.18 4.55 2.69
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
6
)(
1
2
m
L
L
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
b) Nội lực sàn bản dầm
- Đối với bản làm việc 1 phương 2 đầu ngàm:
+ Moment lớn nhất ở nhịp:
).(
24
.
1
2
1

mKN
Lq
M =
+ Moment lớn nhất ở gối:
).(
12
.
1
2
2
mKN
Lq
M =
- Đối với bản làm việc 1 phương 1 đầu ngàm, 1 đầu khớp:
+ Moment gối:
).(
8
2
1
2
mKN
Lq
M
×
=
với q = (g + p).b
+ Moment nhịp:
).(
128
9

2
1
1
mKN
Lq
M
××
=
tại vị trí x = 0.625L
1
.
- Nội lực sàn bản dầm được tổng hợp trong bảng sau:
Ô sàn L
1
(m) L
2
(m)

q
(KN/m
2
)
M
1
KN.m
M
2
KN.m
2 đầu
ngàm

13 2.16 4.9 2.27 8.962 1.74 3.48
14 2.16 4.68 2.17 8.962 1.74 3.48
15 2.16 4.5 2.08 8.962 1.74 3.48
1 đầu
ngàm,
1
đầu
khớp
1
1.44
4.9 3.40 8.962 1.31 2.32
2
1.44
4.68 3.25 8.962 1.31 2.32
3
1.44
4.5 3.13 8.962 1.31 2.32
16
0.852
4.9 5.75 8.962 0.46 0.81
17
0.852
4.68 5.49 8.962 0.46 0.81
18
0.852
4.5 5.28 8.962 0.46 0.81
6. Tính cốt thép cho bản
- Chọn mác bê tông là M250 (B20), có;
+ Cường độ chịu nén tính toán: R
b

= 11.5 MPa
+ Cường độ chịu kéo tính toán: R
bt
= 0.9 MPa
+ Khối lượng riêng: γ = 25 KN/m
3
+ Mođun đàn hồi: E = 27x10
3
MPa
- Chọn cốt thép AI:
+ Cường độ chịu nén tính toán: R
sc
= 225 MPa
+ Cường độ chịu kéo tính toán: R
s
= 225 MPa
+ Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép ngang: R
sw
=175 MPa
- Chọn khoảng cách từ trọng tâm nhóm cốt thép đến mép bê tông là: a = 1,5cm.
=> h
0
= h
s
- a = 10 - 1,5 = 8,5(cm)
- Công thức tính toán:
2
0
hbR
M

b
m
=
α
=>
m
αξ
.211 −−=
=>
s
b
s
R
hbR
A
0

ξ
=
a) Cốt thép sàn bản kê 4 cạnh
- Đối với thép ở nhịp nếu ta tính được lượng A
s
quá nhỏ có thể lấy theo cấu tạo là ø6a200.
- Đối với thép ở gối chịu moment âm, để tránh hiện tượng bị nứt ngay tại góc sàn, nếu ta tính
lượng A
s
quá nhỏ có thể lấy theo cấu tạo là ø8a200.
- Cốt thép sàn bản kê 4 cạnh được tổng hợp trong bảng sau:
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
7

)(
1
2
m
L
L
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
Ô sàn
Moment
(KN.m)
h
0
(mm)
α
m
ξ
A
s

(mm
2
)
(tính)
A
s

(mm
2
)
(chọn)

Chọn
thép (ø, a)
M
nhịp
M
1
M
2
M
gối
M
I
M
II
4
2.67

85
0.0321
0.0327 1.42 1.5 ø6,a190 0.18
1.19
0.0143
0.0144 0.63 1.4 ø6,a200 0.16

5.96
0.0717
0.0745 3.24 3.4 ø8,a150 0.40
2.65
0.0319
0.0324 1.41 1.5 ø6,a190 0.18

5
2.56

85
0.0308
0.0313 1.36 1.4 ø6,a200 0.16
1.23 0.0148
0.0149 0.65 1.4 ø6,a200 0.16

5.75 0.0692
0.0718 3.12 3.4 ø8,a150 0.40
2.74 0.033
0.0335 1.46 1.6 ø6,a180 0.19
6
2.48

85
0.0298
0.0303 1.32 1.4 ø6,a200 0.16
1.26
0.0152
0.0153 0.66 1.4 ø6,a200 0.16

5.58
0.0672
0.0696 3.02 3.1 ø8,a180 0.36
2.83
0.0341
0.0347 1.51 1.6 ø6,a180 0.19
7

2.1

85
0.0253
0.0256 1.11 1.3 ø6,a220 0.15
1.01
0.0122
0.0122 0.53 1.4 ø6,a200 0.16

4.72
0.0568
0.0585 2.54 2.6 ø8,a190 0.31
2.24
0.027
0.0273 1.19 1.3 ø6,a220 0.15
8
2.02

85
0.0243
0.0246 1.07 1.1 ø6,a250 0.13
1.03
0.0124
0.0125 0.54 1.4 ø6,a200 0.16

4.55
0.0548
0.0563 2.45 2.6 ø8,a190 0.31
2.31
0.0278

0.0282 1.23 1.3 ø6,a220 0.15
9
1.94

85
0.0233
0.0236 1.03 1.1 ø6,a250 0.13
1.06
0.0128
0.0128 0.56 1.4 ø6,a200 0.16

4.38
0.0527
0.0542 2.35 3.4 ø8,a200 0.40
2.42
0.0291
0.0296 1.28 1.3 ø6,a220 0.15
10
2.19

85
0.0264
0.0267 1.16 1.3 ø6,a220 0.15
1.12
0.0135
0.0136 0.59 1.4 ø6,a200 0.16

4.93
0.0593
0.0612 2.66 2.8 ø8,a180 0.33

2.5
0.0301
0.0306 1.33 1.4 ø6,a200 0.16
11
2.09

85
0.0252
0.0255 1.11 1.3 ø6,a220 0.15
1.14
0.0137
0.0138 0.60 1.4 ø6,a200 0.16

4.72
0.0568
0.0585 2.54 2.6 ø8,a190 0.31
2.61
0.0314
0.0319 1.39 1.4 ø6,a200 0.16
12
1.99

85
0.024
0.0242 1.05 1.1 ø6,a250 0.13
1.18
0.0142
0.0143 0.62 1.4 ø6,a200 0.16

4.55

0.0548
0.0563 2.45 2.5 ø8,a200 0.29
2.69
0.0324
0.0329 1.43 1.5 ø6,a190 0.18
b) Cốt thép sàn bản kê 2 cạnh
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
8
0
.hb
A
s
=
µ
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
- Đối với thép ở nhịp nếu ta tính được lượng A
s
quá nhỏ có thể lấy theo cấu tạo là ø6a200.
- Đối với thép ở gối chịu moment âm, để tránh hiện tượng bị nứt ngay tại góc sàn, nếu ta tính
lượng A
s
quá nhỏ có thể lấy theo cấu tạo là ø8a200.
- Cốt thép sàn bản kê 2 cạnh được tổng hợp trong bảng sau:
Ô sàn
Moment
(KN.m)
h
0
(mm)
α

m
ξ
A
s
(mm
2
)
(tính)
A
s
(mm
2
)
(chọn)
Chọn
thép (ø,
a)

M
nhịp
M
1
M
gối
M
2


1 1.31
85

0.0158 0.0159 0.69 1.4
ø6a200
0.16
2.32 0.0279 0.0283 1.23 2.5
ø8a200
0.29
2 1.31
85
0.0158 0.0159 0.69 1.4
ø6a200
0.16
2.32 0.0279 0.0283 1.23 2.5
ø8a200
0.29
3 1.31
85
0.0158 0.0159 0.69 1.4
ø6a200
0.16
2.32 0.0279 0.0283 1.23 2.5
ø8a200
0.29
13 1.74
85
0.0209 0.0212 0.92 1.4
ø6a200
0.16
3.48 0.0419 0.0428 1.86 2.5
ø8a200
0.29

14 1.74
85
0.0209 0.0212 0.92 1.4
ø6a200
0.16
3.48 0.0419 0.0428 1.86 2.5
ø8a200
0.29
15 1.74
85
0.0209 0.0212 0.92 1.4
ø6a200
0.16
3.48 0.0419 0.0428 1.86 2.5
ø8a200
0.29
16 0.46
85
0.0055 0.0056 0.24 1.4
ø6a200
0.16
0.81 0.0097 0.0098 0.43 2.5
ø8a200
0.29
17 0.46
85
0.0055 0.0056 0.24 1.4
ø6a200
0.16
0.81 0.0097 0.0098 0.43 2.5

ø8a200
0.29
18 0.46
85
0.0055 0.0056 0.24 1.4
ø6a200
0.16

0.81 0.0097 0.0098 0.43 2.5
ø8a200
0.29
Chương 2: DẦM DỌC TRỤC E
I. SƠ ĐỒ
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
9
0
.hb
A
s
=
µ
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
216032401440
F
E
c
b
34803360
d
4680

1 2 3 4 5 6
7
8
9 10
4680 46804680 50004500468049004800
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11 12
13 14
15 16
17 18
II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
- Tải trọng tác dụng lên dầm trục E gồm có:
+ Tải trọng bản thân dầm, trọng lượng tường xây lên dầm.
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
10
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
+ Tải trọng sàn truyền vào dầm.
1. Trọng lượng bản thân dầm
a) Sơ bộ xác định kích thước dầm
- Hệ dầm dọc trục E gồm 9 nhịp. Chọn kích thước dầm:

Lh
d
×







÷=
16
1
12
1
;
dd
hb ×






÷=
2
1
4
1
+ Khi L
max
= 5m => h
d
= (416.7 ÷ 312.5) => chọn h
d
= 500mm.

=> b
d
= (125 ÷ 250) => chọn b
d
= 250mm.
=> Tiết diện dầm: b
d
= 25 (cm)
h
d
= 50 (cm)
b) Trọng lượng bản thân dầm
- Trọng lượng bản thân dầm và vữa trát của dầm:
]))(2[(])([ nhhbnhhbG
vvsddbtsddd
×××−×++××−×=
γδγ
=[0.25 x (0.5 - 0.1) x 25 x 1.1] + [(0.25 + 2 x (0.5 - 0.1)) x 0.02 x 18 x 1.2] = 3.21 (KN/m)
- Trọng lượng do tường xây và vữa trát:
])([])([ nhhnhhG
vdvtdtt
××−×+××−×=
γδγδ
=[0.1 x (3.6 - 0.5) x 18 x 1.1] + [0.02 x (3.6 - 0.5) x 18 x 1.2] = 7.48 (KN/m)
2. Tải trọng từ các ô bản sàn truyền vào dầm trục E
- Tải trọng phân bố dạng tam giác và hình thang ta đưa về dạng phân bố đều để tính.
+ Đối với dạng tam giác, ta quy về tải phân bố đều tương đương như sau:
• Tĩnh tải:
28
5

1
L
Gq
stđ
××=
• Hoạt tải:
28
5
1
L
Pq
stđ
××=
+ Đối với dạng hình thang, ta quy về tải phân bố đều tương đương như sau:
• Tĩnh tải:
).21(
2
32
1
ββ
+−××=
L
Gq
stđ
với
2
1
.2 L
L
=

β
• Hoạt tải:
).21(
2
32
1
ββ
+−××=
L
Pq
stđ
với
2
1
.2 L
L
=
β
- Tĩnh tải được tổng hợp trong bảng sau:
Nhịp Ô sàn L
1
(m) L
2
(m)
G
s
(KN/m
2
)
Dạng phân

bố
Hệ số quy
đổi (β)
q

(KN/m)
1 - 2
1
3.24 4.68
5.632 Hình thang 0.35 7.32
2
3.36 4.68
4.162 Hình thang 0.36 5.51
2 - 3
3
3.24 4.8
5.632 Hình thang 0.34 7.40
4
3.36 4.8
4.162 Hình thang 0.35 5.58
4 - 5
7
3.24 4.9
6.142 Hình thang 0.33 8.13
8
3.36 4.9
4.162 Hình thang 0.34 5.63
5 - 6
9
3.24 4.68

6.142 Hình thang 0.35 7.98
10
3.36 4.68
4.162 Hình thang 0.36 5.51
6 - 7
11
3.24 4.5 6.142
Hình thang 0.36 7.84
12
3.36 4.5 4.162
Hình thang 0.37 5.41
8 - 9
15 3.24 5 6.69
Hình thang 0.32 8.93
16 3.36 5 4.71
Hình thang 0.34 6.43
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
11
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
9 - 10
17 3.24 4.68 6.69
Hình thang 0.35 8.69
18 3.36 4.68 4.71
Hình thang 0.36 6.24
- Hoạt tải được tổng hợp trong bảng sau:
Nhịp Ô sàn L
1
(m) L
2
(m)

P
s
(KN/m
2
)
Dạng phân
bố
Hệ số quy
đổi (β)
q

(KN/m)
1 - 2
1
3.24 4.68
1.95 Hình thang 0.35 2.53
2
3.36 4.68
1.95 Hình thang 0.36 2.58
2 - 3
3
3.24 4.8
1.95 Hình thang 0.34 2.56
4
3.36 4.8
1.95 Hình thang 0.35 2.61
4 - 5
7
3.24 4.9
1.95 Hình thang 0.33 2.58

8
3.36 4.9
1.95 Hình thang 0.34 2.64
5 - 6
9
3.24 4.68
1.95 Hình thang 0.35 2.53
10
3.36 4.68
1.95 Hình thang 0.36 2.58
6 - 7
11
3.24 4.5
1.95 Hình thang 0.36 2.49
12
3.36 4.5
1.95 Hình thang 0.37 2.53
8 - 9
15 3.24 5
1.95 Hình thang 0.32 2.60
16 3.36 5
1.95 Hình thang 0.34 2.66
9 - 10
17 3.24 4.68
1.95 Hình thang 0.35 2.53
18 3.36 4.68
1.95 Hình thang 0.36 2.58
- Bảng tổng hợp tổng tĩnh tải:
Nhịp Ô sàn
g

d
(KN/m)
g
t
(KN/m)
q

(KN/m)
Tổng tĩnh
tải (KN/m)
1 - 2
1
3.21 7.48
7.32
23.52
2 5.51
2 - 3
3
3.21 7.48
7.4
23.67
4 5.58
4 - 5
7
3.21 7.48
8.13
24.45
8 5.63
5 - 6
9

3.21 7.48
7.98
24.18
10 5.51
6 - 7
11
3.21 7.48
7.84
23.94
12 5.41
8 - 9
15
3.21 7.48
8.93
26.05
16
6.43
9 - 10
17
3.21 7.48
8.69
25.62
18
6.24
- Bảng tổng hợp hoạt tải:
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
Nhịp Ô sàn
q


(KN/m)
Tổng hoạt
tải (KN/m)
1 - 2
1 2.53
5.11
2 2.58
2 - 3
3 2.56
5.17
4 2.61
4 - 5
7 2.58
5.22
8 2.64
5 - 6
9 2.53
5.11
10 2.58
6 - 7
11 2.49
5.02
12 2.53
8 - 9
15 2.6
5.26
16 2.66
9 - 10
17 2.53

5.11
18 2.58
III. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG
4680
1 2
3
4800
2.352
2.367
TH1: Tĩnh tải 1
4
5
6
7
450046804900
2.445
2.418
2.394
TH2: Tĩnh tải 2
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
8
9
10
46805000
2.605
2.562
TH3: Tĩnh tải 3
4680

1 2
3
4800
0.511
TH4: Hoạt tải 1
4680
1 2
3
4800
0.517
TH5: Hoạt tải 2
4680
1 2
3
4800
0.5170.511
TH6: Hoạt tải 3
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
4
5
6
7
450046804900
0.522
0.502
TH7: Hoạt tải 4
4
5

6
7
450046804900
0.511
TH8: Hoạt tải 5
4
5
6
7
450046804900
0.522
0.511
TH9: Hoạt tải 6
4
5
6
7
450046804900
0.502
0.511
TH10: Hoạt tải 7
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
15
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
8
9
10
46805000
0.526
TH11: Hoạt tải 8

8
9
10
46805000
0.511
TH12: Hoạt tải 9
8
9
10
46805000
0.526
0.511
TH13: Hoạt tải 10
IV. KẾT QUẢ NỘI LỰC
Biểu đồ bao moment dầm 1 - 2 và 2 - 3
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
16
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
Biểu đồ bao moment dầm 4 - 5, 5 - 6, 6 - 7
Biểu đồ bao moment dầm 8 - 9, 9 - 10
V. TÍNH TOÁN CỐT THÉP
1. Cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ T
a) Đối với tiết diện chịu moment dương
- Tính theo tiết diện chữ T cánh nằm trong vùng nén.
- Chiều rộng cánh:
fdf
Sbb .2
'
+=
+ Trong đó S

f
không vượt quá trị số bé nhất trong 3 trị số sau:
• 1/6 nhịp tính toán của dầm.
• 6h
'
f
= 6 x 100 = 600 (mm)
• 3h
'
f
= 3 x 100 = 300 (mm)
=> Chọn S
f
= 300 (mm) =>
'
250 2 300 850( )
f
b mm= + × =
- Xác định vị trí trục trung hòa:
)5.0.(
'
0
'
'
f
f
fbbtf
hhhbRM −=
γ
+ Trong đó h

'
f
= h
s
.
+ Chọn a = 5cm => h
0
= h – a = 50 – 5 = 45 (cm)
+ Nếu M
f
> M: trục trung hòa đi qua cánh, lúc này tính toán như tiết diện hình chữ nhật.
0
2
'
hbR
M
fbb
g
m
γ
α
=
=>
m
αξ
.211 −−=
=>
s
fbb
s

R
hbR
A
0
'
1

γξ
=
+ Nếu M
f
< M: trục trung hòa đi qua sườn, lúc này tính toán tiết diện hình chữ T.
b) Đối với tiết diện chịu moment âm
- Cánh nằm trong vùng kéo nên bỏ qua, tính theo tiết diện hình chữ nhật (bxh).
0
2
hbR
M
bb
m
γ
α
=
=>
m
αξ
.211 −−=
=>
s
b

s
R
hbR
A
0
2

ξ
=
%.
.
%05.0
max
0 s
b
R
s
R
R
hb
A
ξµµ
=≤=≤
2. Bảng tổng hợp cốt thép dầm
Dầm
M (T.m)
M
f
(T.m)
Tiết

diện
α
m
ξ
A
s
(tính)
cm
2
A
s
(chọn)
cm
2
Chọn
thép
μ %
M
gối
M
nhịp
1 - 2
0
5.09 39.1 chữ nhật 0.03 0.03 5.09 7.64 3ø18 0.13
9.44 chữ nhật 0.16 0.18 10.23 11.4 3ø22 0.91
2 - 3
9.44 chữ nhật 0.16 0.18 10.23 11.4 3ø22 0.91
5.63 39.1 chữ nhật 0.03 0.03 5.64 7.64 3ø18 0.15
0
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2

17
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
4 - 5
0
6.54 39.1 chữ nhật 0.03 0.03 6.57 7.64 3ø18 0.17
8.78 chữ nhật 0.15 0.16 9.45 11.4 3ø22 0.84
5 - 6
8.78 chữ nhật 0.15 0.16 9.45 11.4 3ø22 0.84
2.7 39.1 chữ nhật 0.01 0.01 2.69 7.64 3ø18 0.07
7.47 chữ nhật 0.13 0.14 7.92 11.4 3ø22 0.7
6 - 7
7.47 chữ nhật 0.13 0.14 7.92 11.4 3ø22 0.7
5.18 39.1 chữ nhật 0.03 0.03 5.18 7.64 3ø18 0.14
0
8 - 9
0
6.74 39.1 chữ nhật 0.03 0.03 6.77 7.64 3ø18 0.18
10.57 chữ nhật 0.18 0.20 11.5 12.73 3ø20 1.02
9 - 10
10.57 chữ nhật 0.18 0.20 11.5 12.73 3ø20 1.02
5.19 39.1 chữ nhật 0.03 0.03 5.19 7.64 3ø18 0.14
0
3. Tính toán cốt thép ngang (cốt đai)
Biểu đồ lực cắt dầm 1 - 2, 2 - 3
Biểu đồ lực cắt dầm 4 - 5, 5 - 6, 6 - 7
Biểu đồ lực cắt dầm 8 - 9, 9 - 10
- Kiểm tra:
03max
)1( hbRQ
btnb

×××+×≤
ϕϕ
(1)
+ Bê tông nặng:
6.0
3
=
b
ϕ
+ Cấu kiện chịu uốn:
0=
n
ϕ
+ Q
max
= 11.26 (T) = 112.6 (KN) = 112600 (N)
+
NQNhbR
btnb
112600607504502509,0)01(6,0)1(
max03
=<=×××+×=×××+×
ϕϕ
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
18
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
=> Điều kiện (1) không thỏa => Vậy ta phải bố trí cốt ngang.
- Cốt đai chọn ø8, 2 nhánh => n = 2.
- ø8, AI =>







==
=
22
3.50503.0
175
mmcmA
MPaR
sw
sw
-
swsw
btnfb
tt
AR
Q
hbR
S ××
×××++××
=
2
2
02
)1(4
ϕϕϕ
+ Tiết diện chữ nhật:

0=
f
ϕ
+ Bê tông nặng:
0=
n
ϕ
=>
)(06,2533,50175
112600
4502509,0)001(24
2
2
mmS
tt
=××
×××++××
=
-
)(607
112600
4502509,015,1
2
max
2
04
max
mm
Q
hbR

S
btbtb
=
××××
=
××××
=
γϕ
- Đoạn dầm gần gối tựa (đoạn l/4): Do h = 500mm > 450mm =>
mm
mm
mm
h
S
ct
500
7,166
300
3
=≤
=> Thiên về an toàn ta chọn S
ct
= 150mm.
+ Chọn khoảng cách đai S = min (S
tt
, S
max
, S
ct
) => Chọn S = 150mm.

=> Vậy ta bố trí S = 150mm cho đoạn 1/4 gần gối tựa.
- Đoạn giữa nhịp còn lại: Do h = 500mm > 300mm =>
mm
mm
mm
h
S
ct
500
375
500
4
3
=≤
=> Thiên về an toàn ta chọn S
ct
= 200mm.
- Kiểm tra:
011
3,0 hbRQ
bbw
×××××≤
ϕϕ
+
05,1
150250
3,50
1027
1021
5151

3
4
1
=
×
×
×
×
×+=
×
××+=
Sb
A
E
E
sw
b
s
w
ϕ
• Với: E
s
là modul đàn hồi của thép
E
b
là modul đàn hồi của bê tông
+
885,05,1101,011
1
=×−=×−=

bb
R
βϕ
• Với bê tông nặng thì
01,0=
β
=>
)(112600)(16,3606654502505,11885,005,13,0
max
NQN =>=×××××
=> Thỏa.
4. Tính toán cốt thép xiên
- Ta có: S = S
ct
= 150mm.
-
)/(4,117
150
3,502175
mmN
S
AnR
q
swsw
sw
=
××
=
××
=

-
)(2068634,1174502509,022)1(2
2
2
02
NqhbRQ
swbtnfbwb
=×××××=××××++××=
ϕϕϕ
+ Tiết diện chữ nhật:
0=
f
ϕ
+ Bê tông nặng:
2,0
2
==
bn
ϕϕ
- Do Q
wb
> Q
max
=> Ta không cần phải tính cốt xiên.
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
19
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
Chương 3: TÍNH KHUNG NGANG TRỤC 5
I. SƠ ĐỒ TÍNH
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2

20
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
2160 3240 1440
F
E
c
b
3480 3360
d
4
5
6
46804900
852
a
G
II. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN KHUNG NGANG
1. Chọn tiết diện dầm
- Như tính toán phần dầm dọc ở trên ta chọn h
d
= 50cm và b
d
= 25cm.
- Nhịp consol (dầm F - G): L = 1,44m
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
21
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
+
Lh
d







÷=
7
1
5
1
=> h
d
= (205,7 ÷ 288)mm => Chọn h
d
= 400mm.
+
dd
hb ×






÷=
4
1
2
1

=> b
d
= (100 ÷ 200)mm => Chọn b
d
= 200mm.
- Nhịp consol (dầm A - B): L = 0.852m
+
Lh
d






÷=
7
1
5
1
=> h
d
= (121,7 ÷ 170,4)mm => Chọn h
d
= 400mm.
+
dd
hb ×







÷=
4
1
2
1
=> b
d
= (100 ÷ 200)mm => Chọn b
d
= 200mm.
=>
]))(2[(])([ nhhbnhhbG
vvscscsbtscscscs
×××−×++××−×=
γδγ
=[0,2 x (0,4 - 0,1) x 25 x 1,1] + [(0,2 + 2 x (0,4 - 0,1)) x 0,02 x 18 x 1,2] = 2 (KN/m)
2. Chọn tiết diện cột
- Xác định nội lực truyền xuống cột theo công thức như sau:
TLBTPGSNN
n
i
ssi
++×==

=
)(

1
dầm (ngang, dọc trong S) +
TLBT tường (trong S) + TLBT cột truyền xuống
Với: G
t
= 7,48 (KN/m)
G
dd
= 3,21 (KN/m) = G
dn
G
cs
= 2 (KN/m)
a) Cột B5
* Tầng 6:
KN
N
B
06,64)852,021,387,5()]2162,4(2,7[
]852,021,3)08,134,245,2[()]2162,4()5,37,3[(
2
2
852,0
21,3
2
16,2
2
68,4
2
9,4

)2162,4(
4
16,268,4
4
852,068,4
4
16,29,4
4
852,09,4
6
=+×++×=
+×++++×+=






×














++
+













×
+
×
+
×
+
×
=
- Xét đến ảnh hưởng của gió:
223
6
3
6

8400104,8
105,11
1006,64
5,15,1 mmm
R
N
F
b
B
c
=×=
×
×
×=×=

=> Chọn tiết diện cột là: F
c6
= 200x200 (mm
2
)
* Tầng 4 - 5:
KN
N
B
46,23606,6496,3)222,84(
06,64)6,3251,12,02,0(2)]852,021,387,5()]8,4162,4(2,7[[
45
=++×=
+××××+×+×++×=
- Xét đến ảnh hưởng của gió:

22
6
3
45
3084003084,0
105,11
1046,236
5,15,1 mmm
R
N
F
b
B
c
==
×
×
×=×=
=> Chọn tiết diện cột là: F
c45
= 200x200 (mm
2
)
* Tầng 2 - 3:
KN
N
B
9,40406,6496,3)422,84(
06,642)6,3251,12,02,0(4)]852,021,387,5()]8,4162,4(2,7[[
23

=++×=
+×××××+×+×++×=
- Xét đến ảnh hưởng của gió:
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
22
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
22
6
3
23
53000053,0
105,11
109,404
5,15,1 mmm
R
N
F
b
B
c
==
×
×
×=×=
=> Chọn tiết diện cột là: F
c23
= 200x250 (mm
2
)
* Tầng 1:

KN
N
B
06,49506,649,9)522,84(
06,642)6,3251,125,02,0(5)]852,021,387,5()]8,4162,4(2,7[[
1
=++×=
+×××××+×+×++×=
- Xét đến ảnh hưởng của gió:
22
6
3
1
65000065,0
105,11
1006,495
5,15,1 mmm
R
N
F
b
B
c
==
×
×
×=×=
=> Chọn tiết diện cột là: F
c1
= 200x300 (mm

2
)
b) Cột C5
* Tầng 6:
KN
N
C
68,107)21,382,221,379,4()]2162,4(51,13[
]21,3)08,174,1(21,3)34,245,2[()]2162,4(51,13[
21,3
2
16,2
2
48,3
21,3
2
68,4
2
9,4
)2162,4(
4
16,268,4
4
48,368,4
4
16,29,4
4
48,39,4
6
=×+×++×=

×++×+++×=






×






++×






+
+














×
+
×
+
×
+
×
=
- Xét đến ảnh hưởng của gió:
22
6
3
6
14045014045,0
105,11
1068,107
5,15,1 mmm
R
N
F
b
C
c
==

×
×
×=×=
=> Chọn tiết diện cột là: F
c6
= 200x200 (mm
2
)
* Tầng 4 - 5:
KN
N
C
78,45264,1112]84,4843,2494,5036,46[
64,111
2]]48,7)74,179,4[(]21,3)82,279,4[()]95,1162,4(3346,8)8,4162,4(1732,5[[
68,10796,3
2
48,7
2
48,3
48,7
2
68,4
2
9,4
21,3
2
16,2
2
48,3

21,3
2
68,4
2
9,4
)95,1162,4(
4
48,368,4
4
48,39,4
)8,4162,4(
4
16,268,4
4
16,29,4
45
=+×+++=
+
××++×+++×++×=
+






















×+×






++






×







++×






+
+













×
+
×
++×







×
+
×
=
- Xét đến ảnh hưởng của gió:
=> Chọn tiết diện cột là: F
c45
= 200x300 (mm
2
)
* Tầng 2 - 3:
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
23
22
6
3
45
591000591,0
105,11
1078,452
5,15,1 mmm
R
N
F
b
C

c
==
×
×
×=×=
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
KN
N
C
84,80156,1194]84,4843,2494,5036,46[
68,107294,5
4]]48,7)74,179,4[(]21,3)82,279,4[()]95,1162,4(3346,8)8,4162,4(1732,5[[
68,1072)6,3251,13,02,0(
4
48,7
2
48,3
2
68,4
2
9,4
21,3
2
48,3
2
16,2
2
68,4
2
9,4

)95,1162,4(
4
48,368,4
4
48,39,4
)8,4162,4(
4
16,268,4
4
16,29,4
23
=+×+++=
+×+
××++×+++×++×=
+×××××






















×






+++






×






+++
+














×
+
×
++×






×
+
×
=
- Xét đến ảnh hưởng của gió:
22
6
3

23
1046001046,0
105,11
1084,801
5,15,1 mmm
R
N
F
b
C
c
==
×
×
×=×=
=> Chọn tiết diện cột là: F
c23
= 300x350 (mm
2
)
* Tầng 1:
KN
N
C
32,98147,1285]84,4843,2494,5036,46[
68,1072395,10
5]]48,7)74,179,4[(]21,3)82,279,4[()]95,1162,4(3346,8)8,4162,4(1732,5[[
68,1072)6,3251,135,03,0(
5
48,7

2
48,3
2
68,4
2
9,4
21,3
2
48,3
2
16,2
2
68,4
2
9,4
)95,1162,4(
4
48,368,4
4
48,39,4
)8,4162,4(
4
16,268,4
4
16,29,4
1
=+×+++=
+×+
××++×+++×++×=
+×××××






















×






+++







×






+++
+













×
+
×

++×






×
+
×
=
- Xét đến ảnh hưởng của gió:
22
6
3
1
128000128,0
105,11
1032,981
5,15,1 mmm
R
N
F
b
C
c
==
×
×
×=×=

=> Chọn tiết diện cột là: F
c1
= 300x400 (mm
2
)
c) Cột D5
* Tầng 6:
KN
N
D
3,127]21,321,8)2162,4(3818,16[
21,3
2
36,3
2
48,3
2
68,4
2
9,4
)2162,4(
4
36,368,4
4
36,39,4
4
48,368,4
4
48,39,4
5

=×++×=




















×






+++
+














×
+
×
+
×
+
×
=
- Xét đến ảnh hưởng của gió:
22
6
3
6
166000166,0
105,11
103,127
5,15,1 mmm

R
N
F
b
D
c
==
×
×
×=×=
=> Chọn tiết diện cột là: F
c6
= 200x200 (mm
2
)
* Tầng 4 - 5:
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
24
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: ThS.Nguyễn Văn Điền
KN
N
D
03,30926,1312]58,2535,2626,100[
3,12796,32)]48,742,3()21,321,8()]95,1162,4(3818,16[[
3,127)6,3251,12,02,0(
2
48,7
2
36,3
2

48,3
21,3
2
48,3
2
36,3
2
68,4
2
9,4
)95,1162,4(
4
36,368,4
4
36,39,4
4
48,368,4
4
48,39,4
45
=+×++=
++××+×++×=
+××××






















×






++






×







+++
+













×
+
×
+
×
+
×
=
- Xét đến ảnh hưởng của gió:
22

6
3
45
403000403,0
105,11
1003,309
5,15,1 mmm
R
N
F
b
D
c
==
×
×
×=×=
=> Chọn tiết diện cột là: F
c45
= 200x200 (mm
2
)
* Tầng 2 - 3:
KN
N
D
98,74322,1354]58,2535,2626,100[
3,127296,34)]48,742,3()21,321,8()]95,1162,4(3818,16[[
3,1272)6,3251,12,02,0(
4

48,7
2
36,3
2
48,3
21,3
2
48,3
2
36,3
2
68,4
2
9,4
)95,1162,4(
4
36,368,4
4
36,39,4
4
48,368,4
4
48,39,4
23
=+×++=
+×+××+×++×=
+×××××






















×






++







×






+++
+













×
+
×
+
×
+

×
=
- Xét đến ảnh hưởng của gió:
22
6
3
23
97000097,0
105,11
1098,743
5,15,1 mmm
R
N
F
b
D
c
==
×
×
×=×=
=> Chọn tiết diện cột là: F
c23
= 250x400 (mm
2
)
* Tầng 1:
KN
N
D

05,9081,1475]58,2535,2626,100[
3,12729,95)]48,742,3()21,321,8()]95,1162,4(3818,16[[
3,1272)6,3251,14,025,0(
5
48,7
2
36,3
2
48,3
21,3
2
48,3
2
36,3
2
68,4
2
9,4
)95,1162,4(
4
36,368,4
4
36,39,4
4
48,368,4
4
48,39,4
1
=+×++=
+×+××+×++×=

+×××××





















×






++







×






+++
+













×
+

×
+
×
+
×
=
- Xét đến ảnh hưởng của gió:
22
6
3
1
11844011844,0
105,11
1005,908
5,15,1 mmm
R
N
F
b
D
c
==
×
×
×=×=
=> Chọn tiết diện cột là: F
c1
= 300x400 (mm
2
)

d) Cột E5
SVTT : PHẠM XUÂN HÙNG MSV : 1302924 LỚP : 13DXD1LT2
25

×