Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Kế hoạch giáo dục tổ chuyên môn theo công văn 5512 và chương trình giáo dục mới 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.92 KB, 35 trang )

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

TỔ:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

VẬT LÍ – CƠNG NGHỆ
Việt n, ngày 9 tháng 9 năm 2022

KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ1
Năm học: 2022 - 2023

PHẦN I: CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

I. Căn cứ vào các văn bản chỉ đạo: Kế hoạch số
/KH-THPTVY2, ngày
tháng … năm 2022 của Hiệu trưởng nhà trường về Kế hoạch giáo dục, kế hoạch thực
hiện nhiệm vụ năm học 2022 - 2023
II. Căn cứ vào tình hình thực tế của trường, tổ Vât lí – Công nghệ
1. Số lớp
- Tổng số: 34 lớp; trong đó có: 12 lớp 10; 11 lớp 11; 11 lớp 12.
- Tổng số học sinh: 1416 ; trong đó lớp 10: 504 HS; lớp 11: 460.HS; lớp
12:. 452HS.
- Cụ thể:
Khối 10

Khối 11


Khối 12

Tổng

Ghi
chú

Số lớp

Số HS Số lớp

Số HS Số lớp

Số HS Số lớp

Số HS

12

504

11

460

11

452

34


1416

TB/lớp

42

TB/lớp

41,8

TB/lớp

41,1

TB/lớp

41,6

2. Đội ngũ Giáo viên
2.1. Tổng số: 11 GV; Trong đó mơn:…Vật lí .có…8 GV;
mơn…Cơng nghệ .có…3…GV; mơn….….có………GV;
2.2. Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0.; Đại học:…8 ; Trên đại học: 3
2.3. Mức độ đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:…8.; Khá:…3; Đạt:…0..;
Chưa đạt:…0
3. Thiết bị dạy học
- Máy chiếu, tivi thơng minh: 37 chiếc;
- Kính hiển vi: 02;
- Kính lúp: 6
1 Tích hợp Kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục của tổ chuyên môn với Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn

(Theo Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 ban hành điều lệ trường….)


2

- Đồng hồ: 4
(Chi tiết tại phụ lục I)
4. Phòng học bộ mơn/phịng thí nghiệm, thực hành/phịng đa năng/sân chơi,
bãi tập
STT Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
TN Lí
01
Sử dụng cho học sinh học bộ
mơn Vật lí – Cơng nghệ
2
TN Hóa
01
3
TN Sinh
01
4
Đa năng
01
Hoạt động thể thao, ngồi giờ,
văn nghệ,…
5

Sân
chơi, 04
Hoạt động ngoài giờ, hoạt động
bãi tập
giáo dục và các hoạt động khác
PHẦN II. CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC BIỆN PHÁP THỰC HIỆN

1. Thực hiện giảng dạy chương trình các mơn học, nâng cao chất lượng
dạy học.
1.1. Chỉ tiêu
a. 100% cán bộ giáo viên thực nghiêm túc chương trình mơn học, dạy học chun
đề theo các văn bản hưởng dẫn của Bộ GD&ĐT, Sở GD&ĐT, được cụ thể theo phân
phối chương trình mơn học.
b. Xếp loại học tập (đánh giá kết quả học tập của học sinh) cả năm.
* Mơn: Vật lí
Khối
lớp


số

Giỏi/Tốt

10

504

HS
55


11
12

460

50

Tổng

452
1416

67
172

%
10.9
10.9
14.8
12.1

Trung
bình/Đạt

Khá
HS
188
159
200
547


%
37.3

HS
249

34.6
44.3
38.6

237
180
666

%
49,4
51.5
39.8
47

Yếu/Khơ
ng đạt
HS
12
14
5
31

Điểm

TB thi
TN
THPT

Giải
HSG

%
2.38
3.04
1.11 7.05

1 Ba

2.2

* Mơn: Cơng nghệ
Khối
lớp


số

Giỏi/Tốt
HS

10
11
12
Tổng


%

72 20
460 131
452 145
984

296

Khá
HS

%

40
276
275
30,08

591

Trung
bình/Đạt

Yếu/Khơ
ng đạt

HS


HS

%

12
53
32
60.06

97
2

0
0
0
9,86

Điểm
TB thi
TN
THPT

%
Khơng thi
Khơng thi

Giải
HSG



3

* Mơn:…….
Khối
lớp


số

Giỏi/Tốt
HS

%

Khá
HS

%

Trung
bình/Đạt

Yếu/Khơn
g đạt

HS

HS

%


%

Điểm
TB thi
TN
THPT

Giải HSG

Khơng
thi
Khơng
thi

10
11

1 Nhất, 2
Ba….

12

Tổng
c. 01 chủ đề bài học STEM, 01 hoạt động trải nghiệm sáng tạo (ngoại khóa tổ
CM), 01 dự án nghiên cứu khoa học.
…………………
1.2. Biện pháp.
a. Phân công giảng dạy: nêu rõ thực hiện như thế nào? (việc lựa chọn GV dạy
HSG, dạy lớp 12)(Chi tiết tại phụ lục II)

Chú trọng giao nhiệm vụ cho các đ/c phụ trách đội tuyển HSG, cụ thể
TT
1
2
3

Nội dung
Mơn : Vật lí .lớp 12
Mơn : Vật lí .lớp 12
Mơn : Vật lí .lớp 10

Người phụ trách
Chu Văn Cơng
Nguyễn Văn Hinh
Đỗ Thị Nghiên

………………………
b. Xây dựng phân phối chương trình và thực hiện nội dung dạy học
- Chương trình bắt buộc: căn cứ vào đối tượng học sinh xây dựng phân phối
Chương trình chi tiết áp dụng cho các lớp được phân công giảng dạy phù hợp khả
năng của học
- Chương trình và chuyên đề: GV căn cứ vào nhiệm vụ phân cơng xây dựng
phân phối chương trình chi tiết cho chủ đề ứng với số tiết được giao, cụ thể:
+ Đ/c Chu Văn Công xây dựng PPCT lớp 12
+ Đ/c Nguyễn Văn Hinh xây dựng PPCT mơn vật lí lớp 10, Chuyên đề 10
+ Đ/c Nguyễn Thị thu Bình xây dựng PPCT mơn vật lí lớp 11
+ Đ/c Nguyễn Văn Chuyền xây dựng PPCT môn CN lớp 11
+ Đ/c Nguyễn Đức Đôn xây dựng PPCT môn CN lớp 12
+ Đ/c Mạc Thị Thúy Hiền xây dựng PPCT môn CN lớp 10
c. Đổi mới phương pháp dạy học

- Dạy học phân hóa theo năng lực của HS, dựa theo chuẩn kiến thức kỹ năng
và yêu cầu cần đạt của chương trình giáo dục cấp trung học. Sử dụng phương pháp
dạy học phù hợp với mục tiêu, nội dung bài học và đối tượng HS. Thực hiện điều
chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giản theo hướng dẫn của Bộ, Sở GD&ĐT.
Chú trọng bồi dưỡng HS khá, giỏi và giúp đỡ HS yếu. Xây dựng hệ thống câu hỏi
hợp lý, phù hợp với các đối tượng, tập trung vào trọng tâm.
3


4

- Giáo viên cần đầu tư nâng cao chất lượng bài soạn, bài giảng; Sử dụng, khai
thác ngữ liệu trong các bộ SGK đảm bảo tính phù hợp với đối tượng HS; bồi dưỡng
năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh ghi nhớ máy
móc. Trong giảng dạy GV sử dụng ngơn ngữ chuẩn xác, sinh động, dễ hiểu, tác
phong thân thiện, khuyến khích HS học tập, tổ chức cho HS làm việc cá nhân và theo
nhóm hợp lý; hướng dẫn HS phương pháp học và tự học, tư vấn, giúp đỡ HS. Giáo
viên cần phân loại trình độ nhận thức và năng lực tiếp thu của học sinh theo các mức
để có phương pháp giảng dạy phù hợp với mọi đối tượng.
- Áp dụng kỹ thuật dạy học linh hoạt phù hợp nội dung và đối tượng người học
và chương trình mục tiêu giáo dục hiện hành và giáo dục 2018
- Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học theo Chương trình GDPT mới 2.
Triển khai và thực hiện có hiệu quả Cơng văn số 1028/SGDĐT-GDTrH&GDTX ngày
09/9/2020 về việc hướng dẫn triển khai thực hiện giáo dục STEM trong giáo dục
trung học từ năm học 2020-2021. Cụ thể:
+ Đ/c Bình xây dựng và thực hiện 01 bài học STEM thực hiện thời gian tháng
3
+ Đ/c Hinh xây dựng 01 hoạt động trải nghiệm thực hiện thời gian tháng 1
+ Đ/c..Chuyền .hướng dẫn HS 01 dự án thi KHKT cấp.trường
c. Đổi mới kiểm tra, đánh giá: Thực hiện theo đúng Thông tư hướng dẫn của

Bộ GD&ĐT. Tập trung vào một số nội dung sau:
- Trong kiểm tra: Giáo viên coi kiểm tra nghiêm túc, đánh giá sát, đúng năng
lực của HS với thái độ khách quan, công minh. Đề kiểm tra Kết hợp một cách hợp lý
hình thức kiểm tra tự luận (TL) với hình thức kiểm tra trắc nghiệm (TN). địi hỏi
người học phải biết, thông hiểu và vận dụng sáng tạo. Đồng thời hướng dẫn HS biết
tự đánh giá kết quả học tập của mình thơng qua các sản phẩm học tập…
- Nội dung đề kiểm tra thường xuyên được đổi mới và phải đạt những yêu cầu
sau: Kiểm tra được kiến thức cơ bản, khả năng vận dụng và kỹ năng thực hành trong
phạm vi mơn học; đảm bảo tính khoa học, chính xác, chặt chẽ, đúng mức độ yêu cầu
được xác định trong chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu cần đạt theo các mức độ:
40% biết; 30% hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao.
- Người ra đề phải có ma trận, đặc tả, đáp án, biểu điểm chấm, hướng dẫn
chấm kèm theo và nộp đúng thời gian. Khi chấm bài, GV chấm đúng hướng dẫn
chấm.
- Bài kiểm tra sau khi chấm xong, giáo viên trả bài và chữa bài cho học sinh.
- Phân công xây dựng ma trận, bản đặc tả, ra đề, hướng dẫn chấm kiểm tra định
kì, trong trường hợp đề kiểm tra do Sở GD&ĐT ra đề, các đề này thực hiện ôn tập
cho học sinh trước khi kiểm tra, cụ thể:

2 Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ban hành Chương
trình giáo dục phổ thơng (Chương trình tổng thể, Chương trình bộ mơn: Tốn học, Khoa học tự nhiên, Tin học, Công
nghệ)

4


5

Mơn
Vật lí


Bài kiểm tra
Giữa học kì I

Người thực hiện

Dự kiến thời
gian nộp đề
Bình, Tuần 7

Ghi chú

Hinh,
Cơng
Cuối học kì I Hinh,
Bình, Tuần 16
Cơng
Giữa học kì II Hinh, Bình,
Tuần 24
Cơng
Cuối học kì II Hinh, Bình,
Tuần 34
Cơng
CN
Giữa học kì I Chuyền , Đơn, Tuần 7
Hiền
Cuối học kì I Chuyền , Đơn, Tuần 16
Hiền
Giữa học kì II Chuyền , Đơn, Tuần 24
Hiền

Cuối học kì II Chuyền , Đôn, Tuần 33
Hiền
(Chi tiết kiểm tra, đánh giá định kì tại phụ lục III)
…………………………………
d. Nâng cao chất lượng sinh hoạt tổ chuyên môn:
- Đảm bảo giờ sinh hoạt chuyên môn: thực hiện nghiêm túc thời gian sinh hoạt
chuyên môn theo đúng quy định theo các văn bản hướng dẫn: ít nhất 02 lần/tháng
quy định vào tuần 2, tuần 3 của tháng.
- Nội dung: tập trung chủ yếu vào
+ Đánh giá công tác tuần qua, triển khai công tác tuần tới.
+ Thống nhất mục tiêu tiết dạy, nội dung từng tiết dạy, tách tiết đối với những
bài nhiều tiết, nội dung các bài kiểm tra, trao đổi kinh nghiệm và phương pháp các
tiết khó dạy.
+ Sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học tập trung vào khối 10, sinh
hoạt chuyên đề 2 lần/năm.
Rút kinh nghiệm giờ thanh, kiểm tra
+ Tích cực ứng dụng CNTT trong soạn giảng bài giảng điện tử, đổi mới phương
pháp kiểm tra, đánh giá. Khuyến khích các thành viên trong tổ thực hiện ít nhất 03
bài giảng ƯDCNTT/môn/năm học.
e. Tổ chức ôn tập phụ đạo học sinh yếu, kém, ôn thi học sinh giỏi, thi
TNTHPT: thực hiện nghiêm túc các giải pháp trong Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ của
trường.
f. Tổ chức dạy học Tiếng anh đúng quy định theo Kế hoạch dạy học tiếng anh
của Sở GD&ĐT, lãnh đạo nhà trường
II. Thực hiện nhiệm vụ tư vấn hướng nghiệp, định hướng phân luồng học
sinh sau THPT, giáo dục đạo đức, giáo dục kỹ năng sống và các hoạt động giáo
dục ngoài giờ lên lớp.
1. Chỉ tiêu
5



6

a. Thực hiện đầy đủ nội dung và số tiết theo quy định của chương trình
b. Thêm số buổi tư vấn hướng nghiệp, định hướng phân luồng:.9 lần/năm học
(nếu được giao).
c. Chỉ tiêu thực hiện ngoại khóa 01 lần/ năm
d. Xếp loại lớp Chủ nhiệm:
Tổng số GV trong tổ làm cơng tác chủ nhiệm: 4.= 11.7% GVCN trong trường,
trong đó có 2 lớp đạt danh hiệu tiên tiến xuất sắc, có 2 lớp đạt danh hiệu TT, cụ thể:
TT
1
2
3

Họ tên GV
Lớp chủ nhiệm Xếp loại
Ghi chú
Ngô Thị Giang
10A5
XS
Nguyễn Đức Đôn 12A10
Tiên tiến
Nguyễn Thị Thu 11A4
Tiên tiến
Bình
4
Đỗ Thị Nghiên
11A3
XS

e. Hoạt động VHVN: Tích cực tham gia đầy đủ các chương trình VH-VN,
TDTT lớn 20/11; 26/3… theo Kế hoạch của trường.
2. Biện pháp.
- Mỗi đồng chí căn cứ vào nhiệm vụ được phân cơng, rà sốt nội dung hoạt
động giáo dục phải thực hiện trong năm học. Cụ thể:
+ Đ/c:…………………xây dựng PPCT hoạt động giáo dục địa phương
+ Đ/c ………………….xây dựng PPCT hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
+ Môn: ……. đ/c…………………….
- Xây dựng nội dung, chương trình hoạt động giáo dục mơn học, cụ thể:
+ Mơn: Vật lí .đ/c…Hinh, Cơng, Bình
+ Mơn: CN đ/c…Đôn, Hiền , Chuyền
+ Môn: ……. đ/c…………………….
……………………
- Xây dựng chương trình, nội dung ngoại khóa: đ/c Nghiên .xây dựng xong
trước ngày25/12 ; tổ chức thực hiện ngoại khóa đ/c Hinh xây dựng để xin kinh phí,
xin chủ trương tổ chức vào thời gian tháng 1/2023
- Làm tốt công tác phối hợp giáo dục giữa GVCN với GVBM, Đoàn TN, Bảo
vệ và BGH với đại diện CMHS lớp. Thường xuyên thông tin về kết quả học tập, rèn
luyện đạo đức tới từng gia đình HS, tối thiểu 4 lần/ năm học vào giữa và cuối từng
HK.
- Đôn đốc các đồng chí làm cơng tác chủ nhiệm lớp xếp loại hạnh kiểm HS và
đánh giá kết quả rèn luyện của HS theo đúng Thông tư của Bộ GD&ĐT.
III. Thực hiện Quy chế, Quy định chuyên môn:
1. Chỉ tiêu:
Thực hiện đúng các Quy chế, Quy định về công tác quản lý, hoạt động chuyên
môn của giáo viên, nhân viên.
- Thực hiện nghiêm túc PPCT dạy học các môn đã được nhà trường phê duyệt.
Đảm bảo 100% giáo viên lên lớp có giáo án.
6



7

- 4 giáo viên đạt GV giỏi cấp tỉnh vòng thực hành.
- 8 giáo viên tham gia Hôi thi GV chủ nhiệm giỏi cấp trường.
- 100% giáo viên trong tổ dạy học nội dung tích hợp theo hướng dẫn của Sở
GD&ĐT như: nội dung giáo dục an tồn giao thơng trong mơn Giáo dục cơng dân;
giáo dục giới tính, sinh sản vị thành niên trong môn Sinh học….
- Thực hiện Hội giảng 2 tiết/năm, dự giờ SHCM theo nghiên cứu bài học 2
tiết/năm (tập trung khối 10), cụ thể:

STT

Môn/Tên bài/Lớp

GV thực hiện

Vật lí SHCM NCBH

Nguyễn Thị Thu
Bình
Hồng Thị Hải
Yến
Nguyễn Văn Hinh
Đỗ Thị Nghiên
Đỗ Văn Vững

1
Dạy .Hội giảng chào mừng 20/11
2

Dạy.Hội giảng chào mừng 8/3

Nguyễn Đức Đôn
Nguyễn Văn
Chuyền
Mạc Thị Thúy
Hiền

3
4

CN dậy SHCM NCBH

Dự kiến thời
gian thực hiện
Tháng 10/2022

Tháng 11/2022

Tháng 3/2023
Tháng 4/2023

- Thực hiện báo cáo chuyên đề (02 lần/năm), sáng kiến kinh nghiệm trong
năm học: Tổng số:4., cụ thể
STT
1
2
3
4


Tên chuyên đề (Sáng kiến kinh nghiệm)
Đổi mới công tác dạy học sinh giỏi

GV thực hiện
Chu Văn Công

Nâng cao hiệu quả dạy học vẽ ký thuật

Mạc thúy Hiền

Nâng cao kỹ thuật dạy học

Nguyễn Thị Thu
Bình

Chun đề sóng cơ

Nguyễn Văn Hinh

Dự kiến thời
gian thực hiện
Tháng 11/2022

Tháng
12/2022
Tháng 4/2022
Tháng 4/2022

2. Biện pháp:
Thực hiện nghiêm túc các giải pháp như Kế hoạch chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ

năm học của Hiệu trưởng nhà trường.
V. Nhiệm vụ bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên môn của GV.
1. Chỉ tiêu:
- Chất lượng chuyên môn, nghiệp vụ 100% đạt chuẩn đào tạo, có từ 30.% trở
lên đạt trên chuẩn đào tạo; phấn đấu có 100% GV đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên.
(loại xuất sắc 8.; khá 3.)
- Học nâng cao trình độ chun mơn:...5..GV
7


8

- Thi giáo viên giỏi: …cấp tỉnh 4…GV
- Tự bồi dưỡng, bồi dưỡng thường xuyên:11, cụ thể:
STT

Tên modul tự bồi dưỡng

GV thực hiện

1

Đỗ Thị Nghiên

2

Nguyễn Văn Chuyền

3


Nguyễn Thị Thu Bình

4

Ngơ Thị Giang

5

Chu Văn Công

6

Nguyễn Thị Nhung

7

Nguyễn Văn Hinh

8

Đỗ Văn Vững

9

Nguyễn Đức Đôn

10
11

Dự kiến thời gian thực

hiện

Theo kế hoạch Sở GD

Theo kế hoạch Sở GD

Mạc Thị Thúy Hiền
Theo kế hoạch Sở GD

Hoàng Thị Hải Yến

2. Biện pháp:
Thực hiện nghiêm túc các giải pháp như Kế hoạch chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ
năm học của Hiệu trưởng nhà trường.
Cập nhật thường xuyên thông tin và những yêu cầu chỉ đạo từ sở và nhà trường
VI. Nhiệm vụ kiểm tra, đánh giá hoạt động giáo dục của giáo viên và hoạt
động chuyên môn của nhân viên
1. Chỉ tiêu:
- Kiểm tra chuyên đề: ..5 GV = 45% GV trong tổ
- Kiểm tra toàn diện: ..6 GV =.55..% GV trong tổ, cụ thể: Có Phụ lục kèm theo
2. Biện pháp:
Thực hiện đúng kế hoạch đã định
Thông báo cho giáo viên trước thời điểm kiểm tra
Tổ chức kiểm tra nghiêm túc đầy đủ và khách quan
VI. Đăng kí thi đua cuối năm học
1. Cá nhân:
8


9

TT

1
2
3
4
5
6

Họ và tên

TT
Đỗ Thị Nghiên
Nguyễn Văn
Chuyền
Nguyễn Thị Thu
Bình
Ngơ Thị Giang
Chu Văn Cơng
Nguyễn Thị
Nhung

7

LĐ TTXS
(hồn thành
XS NV)

LĐ TT (hồn
thành tốt

nhiệm vụ)

CSTT
cơ sở

x

CSTT
cấp tỉnh

Giấy khen, Bằng
khen

x
X
X

X

X

BK chủ tịch tỉnh

X

Giấy khen GĐ
sở

X
X

x

Nguyễn Văn Hinh
8 Đỗ Văn Vững
9 Nguyễn Đức Đôn
10 Mạc Thị Thúy
Hiền
11 Hoàng Thị Hải
Yến

X
X
X

1.2. Tập thể: Tổ Tiên tiến xuất sắc
PHẦN III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Tổ trưởng xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch, phê duyệt với lãnh đạo nhà
trường trước 30/9/2022
Tổ phó/nhóm trưởng chun mơn chịu trách nhiệm tổng hợp nội dung theo
lĩnh vực phụ trách trong các phụ lục, hoàn thành trước 20/9/2022.
Trên cơ sở những nội dung trên, căn cứ vào tình hình cụ thể các đ/c cán bộ,
giáo viên trong tổ triển khai thực hiện đảm bảo đạt được các chỉ tiêu năm học./.
Nơi nhận:
- Lãnh đạo nhà trường (để b/c );
- Các đ/c CB, GV trong tổ (để thực hiện);
- Lưu: TK.

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN


Nguyễn Văn Hinh
DUYỆT LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG

9


10

Phụ lục I
THIẾT BỊ DẠY HỌC
(Kèm theo Kế hoạch của tổ chun mơn năm học 2022 - 2023)

Mơn:Vật lí
STT
(1)
1
2
3,4
6,7
9
11,12
16

21,22
25
26,27
29,30
31,32

Thiết bị dạy

(2)
Bộ 2 tua tĩnh điện ,mảnh nhựa nilon PE,thanh nhựa cứng,giá thí nghiệm,
(chân đế trụ thép,khớp nối,)que tiếp điện có cán nhựa,mảnh thép inoc có
dẫn điện,bộ dây dẫn điện..Hình vẽ to cân xoắn Cu-Lông
Một chiếc điện nghiệm,thanh êbonit,thước nhựa mảnh lụa ,miếng
polietylen.
chuẩnbịTN do hưởng ứng ,cọ xát
Mảnh thép inoc có dây dẫn điện nối với đầu phích cấm,giá TN ,máy phát
tĩnh điện,bộ 2 tua tĩnh điện,bộ tụ điện có 2 bản cực bằng thép,hình vẽ các
đường sức điện trường lên khổ giấy lớn
Tĩnh điện kế,tụ điện có điện dung vài chục microfara,bộ acquy,2 quả
cân,que dò,khay cát ẩm
Một tụ điện đã được bóc ra,các loại tụ điện khác nhau,phiêu học tâp
Pin khơ đã bóc,acquy mới và caquy cũ
1 pin điện hóa,điện trở bảo vệ Ro ≈ 6Ω
Biến trở có giá trị lớn nhất,một ampe kế có giới hạn đo 0,5A,1 vơn kế
=5V,1 cơng tắc bộ dẫn có 2 đầu phích cắm
4 pin ,1 vôn kế và một số dây dẫn
Bộ dụng cụ xác định suất điện động và điện trở trong của 1 pin điện
hóa(PTN)
cặp nhiệt điện đồng
Bộ 2 bình điện phân ,1 ampe và 1nguon điện một chiều
Bình điện nghiệm ,góc giữa có 2 lá kim loại,
Bình điện nghiệm ,góc giữa có 2 lá kim loại,
10

Số l

(



11

33,34

Bộ dụng cụ xác định đặt tính chỉnh lưu của điot bán dẫn và đặt tính
khuyếch đại của tranzito(PTN)
Kim nam châm,nam châm thẳng,TN dong điện tác dụng lên dòng diện
h.19.5,TN từ phổ h19.7

38
39

Nam châm hình chữ U,dây dẫn,nguồn điện, giá treo

STT
(1)
40
44,45
48
51
53
55
57,58
60,61
63
64
65
66,67


Thiết bị dạy

Số lư

(2)
Từ phổ,kim nam châm nhỏ,khung dây tròn ,một ống dây,tờ bìa,giấy
trắng,mạt sắt,nam châm thử
Bộ thí nghiệm thực hành
Nam châm,vịng dây,điện kế
Điện trở,ống dây tự cảm,2 bóng đèn,nguồn điện,biến trở Ro ≈ 50Ω ,
giá TN,4 công tắc,1 đèn nêon= 75V,ống dây
Bể nước trong suốt,bản mặt song song trong suốt,bản gắn có
chia độ,đèn laser
bản mặt song song trong suốt,bản gắn có chia độ,đèn laser
Một số lăng kính,nguồn sáng
Các loại thấu kính , các tranh vẽ hình 29.1;29.2;29.6;29.4…29.15
Các tranh vẽ về mắt h: 31.1;31.2….đến31.7
Một số kính lúp
Kính hiển vi,tranh sơ đồ chiếu qua kính
Kính thiên văn,tranh sơ đồ chiếu qua kính
Bộ tn :xác định tiêu cự của thấu kính phân kỡ(PTN)

TT
(1
)

Tên thí
nghiệm
(3)


1

BD. Con
lăc đơn,
con lắc lò
xo

Dụng cụ, linh kiện
(4)

- Con lắc dây.
- Con lắc lò xo thẳng
đứng.
- Con lắc lò xo nằm
ngang.
- Đồng hồ đếm dây.
11

(3
1
4

4
4

4

3
4
4

4
2
2
4
4

Khả năng thực hiện
Thiết bị
đợc cấp (5)

- Con lắc dây.
- Con lắc lò xo
thẳng đứng.
- Con lắc lò xo
nằm ngang.
- Đồng hồ đếm

Thiết bị
tự làm (6)


12

dây.

2

3

4


BD. Con
lắc đơn,
con lắc
vât lí.
BD. Dao
động tắt
dần.

- Con lắc đơn.
- Con lắc vật lý

TH. Xác
định chu
kì dao
động của
con lắc
đơn và
con lắc lò
xo.

- 1 giá đỡ cao 1m .
- Tấm chỉ thị nằm
ngang có các vạch chia
đối xứng.
- Con lắc đơn.
- Cuộn chỉ.
- Đồng hồ bấm giây.
- Thớc đo độ dài có độ
chia tới milimét.

- Hai quả nặng cỡ 20g
và 50g có móc treo.
- Giấy kẻ ô.
- Máy vi tính và phần
mềm thí nghiệm ảo.

- 1 giá đở cao
1m .
- Tấm chỉ thị
nằm ngang có
các vạch chia đối
xứng.
- Con lắc đơn.
- Cuộn chỉ.
- Đồng hồ bấm
giây.
- Thớc đo độ dài
có độ chia tới
milimét.
- Hai quả nặng cỡ
20g và 50g có
móc treo.
- Giấy kẻ ô.

- Chậu nớc có đờn
kính50 cm.
- Lò xo mềm.
- Hình vẽ phóng to các
phần tử của sóng
ngang và sóng dọc ở

các thời điểm khác
nhau.
- Một dây lò xo mềm.
- Một máy dung có tần

- Chậu nớc có đ- - Hình vẽ phón
ờn kính50 cm.
to các phần tử
- Lò xo mềm.
của sóng ngan
và sóng dọc ở
các thời điểm
khác nhau.

- 4 con lắc lò xo đợc bố - 4 con lắc lò xo
trí dao động trong 4 đợc bố trí dao
môi trờng khắc nhau.
động trong 4
môi trờng khắc
nhau.
BD. Năng - Con lắc đơn.
- Con lắc đơn.
lợng trong Bảng
hình
bán - Bảng hình bán
dao động nguyệt.
nguyệt.

5


6

7

- Con lắc đơn.
- Con lắc vật lý

BD. Thí
nghiệm
tạo sóng
nớc.
BD. Thí
nghiệm

12

- Một dây lò xo
mềm.


13

tạo sóng
dừng.

8

9

BD. Thí

nghiệm
giao thoa
sóng nớc

BD. Thí
nghiệm
tạo sóng
âm.

số ổn định.
- Một sợi dây chun có
tiết diện đều.
- Một quả nặng 20 g.

- 4 bộ thí nghiệm tạo
vân giao thoa đơn
giản.
- 1 bộ thí nghiệm tạo
vân giao thoa sóng nớc
với nguần dao động có
tần số thay đổi đợc.

- Âm thoa.
- Đàn dây.
- Dao động kí điện
tử.
- ống sáo.
- Hộp cộng hởng.

- Một máy dung

có tần số ổn
định.
- Một sợi dây
chun có tiết diện
đều.
- Một quả nặng
20 g.
4
bộ
thí
nghiệm tạo vân
giao thoa đơn
giản.
- 1 bộ thí
nghiệm tạo vân
giao thoa sóng nớc với nguần dao
động có tần số
thay đổi đợc.
- Âm thoa.
- Đàn dây.
- Dao động kí
điện tử.
- ống sáo.
- Hộp cộng hởng.

10
11

12


BD. Dao
động
điện từ
trong
mạch LC

13

14

BD. Sù
lan
trun
sãng
®iƯn tõ .

- Tranh khỉ lín H 21.3
vỊ dao động của mạch
LC và dao động của
con lắc đơn.
- Chuẩn bị thí nghiệm
ảo về dao động trong
mạch LC.
- Hình vẽ phóng to các
hình 23.2 và 23.3
trong SGK.
- Hình vẽ phóng to
hình 24.1 SGK.
- Thí nghiệm mô
phỏng sự lan truyền

sóng điện từ trong
không gian 3 D.
13

- Tranh khổ lớ
21.3
về
động của m
LC và dao đ
của
con
đơn.

- Hình vẽ phón
to các hình 23
và 23.3 trong
SGK.
- H×nh vÏ ph
to h×nh 2
SGK.


14

- Hình vẽ phóng to các
hình 25.3 ; 15.5; 25.6;
25.7; 25.10 trong SGK.

- Hình vẽ phón
to các hình

25.3 ; 15.5; 25
25.7; 25.10 tro
SGK.

-Dao động kí điện từ.
BD. Dòng
- Ngun điện xoay
điện
16
chiều.
xoay
- Điện trở thuần.
chiều

-Dao động kí
điện từ.
- Ngun điện
xoay chiều.
- Điện trở thuần.
- Tụ điện .
- Cuộn cảm
- Đoạn mạch R, L,
C mắc nối tiếp
đợc bố trí trên
một bẳng.
- Ngun điện
xoay chiều.
- Vôn kế.
- Mô hình máy - Tranh vẽ sơ đ
phát điện xoay các loại máy ph

chiều một pha.
điện xoay chi
một pha và ba
pha.

15

17

18

19

20

21
22

BD. Khảo
sát cộng
hởng
điện.

- Tụ điện .
- Cuộn cảm
- Đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp đợc bố
trí trên một bẳng.
- Ngun điện xoay
chiều.

- Vôn kế.

- Mô hình máy phát
điện xoay chiều một
pha.
- Tranh vẽ sơ đồ các
loại máy phát điện
xoay chiều một pha và
ba pha.
- Thí nghiệm về sự
BD. Động quay đồng bộ và
ơ không không đồng bộ.
đồng bộ. - Mô hình hoặc tranh
về động cơ không
đồng bộ ba pha.
- Mô hình máy biến
áp.
- Sơ đồ truyền tải
điện năng.
TH. Khảo - Phơng án 1: (4 bộ)
sát mạch mỗi bộ gồm :
điện
+ Hai biến trở cở 2 k .
xoay
+ Một tụ điện cở 2 à F .
chiều.
+ Một cuộn cảm.
+ Một máy phát âm
tần.
14


- Thí nghiệm về
sự quay đồng bộ
và không đồng
bộ.

- Mô hình hoặ
tranh về động
cơ không đồn
bộ ba pha.

- Mô hình m
biến áp.
- Sơ đồ truyề
tải điện năng
(4 bộ) mỗi bộ
gồm :
+ Hai biến trở cở
2 k .
+ Một tụ điện cở
2 àF .
+ Mét cuén c¶m.


15

+ Một dao động kí.
+ Một bộ ngun điện
đa năng.
- Phơng án 2 : (4 bộ)

mỗi bộ gồm:
+ Một tụ ®iƯn.
+ Mét cn c¶m.
+ Mét am pe kÕ xoay
chiỊu.
+ Mét vôn kế xoay
chiều.
+ Một ngun xoay
chiều có điều chỉnh.
+ Một ngắt điện
đơn.

23

BD. Tán
sắc ánh
sáng.

24

BD. Giao
thoa ánh
sáng

25

TH. Xác
định bớc
sóng ánh
sáng


26
27
28
STT
1
2,

+ Một máy phát
âm tần.
+ Một dao động
kí.
+ Một bộ ngun
điện đa năng.
(4 bộ) mỗi bộ
gồm:
+ Một tụ điện.
+ Một cuộn cảm.
+ Mét am pe kÕ
xoay chiỊu.
+ Mét v«n kÕ
xoay chiỊu.
+
Mét
ngn
xoay chiỊu có
điều chỉnh.
+ Một ngắt
điện đơn.
- Bộ thí nghiệm tán - Bộ thí nghiệm - Tranh vẽ khổ

sắc ánh sáng.
tán sắc ¸nh s¸ng. H35.1, H35.2
- Tranh vÏ khỉ lín
SGK.
H35.1, H35.2 SGK.
- ThÝ nghiƯm vỊ giao - ThÝ nghiƯm vỊ - Tranh vẽ khổ
thoa ánh sáng.
giao thoa ánh
H 36.3 và H 36
- Tranh vẽ khổ lớn H sáng.
36.3 và H 36.4
- Kính giao thoa.
- KÝnh giao thoa.
- §Ìn laze.
- §Ìn laze.
- TÊm chứa khe Iâng.
- Tấm chứa khe
- Màn hứng.
Iâng.
- Màn hứng.
- Bót trá Laze
- Bót trá Laze
- Tranh vỊ mỈt trêi.
- Tranh vỊ m
- Tranh vỊ sao chỉi.
trêi.
- Tranh vỊ sao
chỉi.
- Hình ảnh về thiên hà - Hình ảnh về
thiên hà


dùng -Thiết bị
C.Bị : -Ảnh h1.1;h1.2;h1.3;1.6sgk
C.Bị : -Thước thẳng
15

Số lượng


16

3
4

8

-Ống nước có bọt khí
C.Bị : -Thước thẳng
-Ống nước có bọt khí
C.Bị : - Máng ngang,có giá đỡ
-bi thépđkính:20-22mm
-Lá Thép chặn bi
-Thước thẳng600mm
-Chân chống chữ U có trục quay và vít hãm
-Chân đế có trụ thép
-trụ Inơc đk 8mm có khớp có khớp đa năng ghép vng góc với
trụ của chân đế
-Thước đo độ
-Hai cổng quang điện E và F
-Nam châm điện giữ bi

-Hộp công tắc kép
C.Bị : -Đồng hồ hiện số
-Đế3 châncó giá đỡ đứng cao100mm và dây rọi
- Thước thẳng 900mm gắn với giá đỡ
-Cổng quang E
-Nam châm giữ và thả vật rơi
-Trụ sắt nonđk 10mmcao30mm
-Hộp công tắc kép nối giữa nam châmđiện và đồng hồđếm thời
gian
-Ke vuông ba chiều
- Hộp nhơm có xốp đỡ vật

10
12
15,

C.Bị : Tranh hình: 8.1;8.3;8.4sgk
C.Bị : Tranh hình:10.1;10.2sgk
C.Bị : -Đồng hồ hiện số
-Đế3 châncó gias đỡ đứng cao100mm và dây rọi
- Thước thẳng 900mm gắn với giá đỡ
-Cổng quang E
-Nam châm giữ và thả vật rơi
-Trụ sắt nonđk 10mmcao30mm
-Hộp công tắc kép nối giữa nam châmđiện và đồng hồđếm thời
gian
-Ke vuông ba chiều
- Hộp nhơm có xốp đỡ vật

16

19

C.Bị : như tiết 15
C.Bị : -Hai lực kế5Ncó nam châm gắn bảng
-Bảng thép
-Thước đo góc
-Nam châm gắn bảng
16


17

20
21
22

24
26

27
30
33,34

37

38

40

-Đế 3chân,có trụ thép làm giá đỡ bảng

-Lị xo 5n gắn với nam châm,
-Bộ dây treo,khun treo3cái, ngồi ra cịn có bút chì ,thước
200mm ,com pa ,giấy trắng
C.Bị : Thí nghiệm lịch sử của Ga-li- lê
C.Bị :Tranh hình vẽ hình 15.1;
C.Bị : Tranhvẽ hình:h16.116.2;16.3;16.4
--2 xe lăn , một xe có gắn lò xo bị nén buộc lại bằng chỉ,
-Máng ngang
-1lõi sắt non , 1nam châm , được treo trên giá gần nhau
- Hai lực kế lò xo5N
C.Bị : - Tranh hình vẽ 18.2
-Thí nghiệm hình 18.4sgk
C.Bị : - 4 Lị xo
- Giá treo lò xo và giá đỡ lò xo
-Thước nhựa mỏng dễ biến dạng ,2vật nặng
- Hộp quả nặng
- Một số loại lực Kế
C.Bị : - Hai vật nặng có chỗ móc dây kéo
-Máng ngang
- Hai lực kế lị xo
C.Bị : Bộ thí nghiệm lực quán tính li tâm
C.Bị : Mặt phẳng nghiêng có thước đo góc
-Trụ kim loại đường kính 3cm
-Máy đo thời gian hiện số
-Thước dài800mm
-Nam châm điện
- Khớp nối đa năng
- Công tắc kép
- Cổng quang điệnE
C.Bị : - Một số vật phẳng mỏng có dạng khác nhau, có chỗ móc

dây kéo
- Bốn lực kế
-Giá đỡ
-Dây treo
- Thước thẳng
C.Bị : -Vịng xuyến nhỏ để móc lực kế
- Bảng sắt
- Ba lực kế có gắn lị xo
- Vật nặng
C.Bị : - Bảng sắt có hai đinh vít gắn cố định ở trên
- Ba ực kế lò xo
-Thanh thẳng chữ T 1có con trượt để treo quả nạng
17


18

41

43,44

52
59
60
61
63

64

- Thanh tẳng T2 dùng đánh dấu ví trí thanh T1

- Hộp quả nặng
-Đế 3 chân có trụ thẳng làm giá đỡ
C.Bị : Tranh vẽ hình 29.1;29.2;29.5; 29.6
- Đĩa mơ men
- Giá chữ T có thước thẳng và nam châm gắn vào bảng
-Quả dọi dây treo
- Hộp quả nẳng
-Ròng rọc lắp trên namchâm gắn bảng
Bộ dây có khuyên treo quả nặng
-Bảng thép
-đế 3 chân có trụ thẳng đứng
C.bị : -Bảng sắt có chân đế
-Hai lực kế ống
- Hai vịng kim loại có đế để lịng lực kế
- 4dây cao su và dây treo
-Đế nam châm để buộc dây cao su
-Thứơc thẳng có chia mm
-Hộp quả nặng
Thanh thép nhỏ dài
C.bị: - Con lắc đơn
- Con lắc lò xo
C.bị : tranh vẽ hình 41.1;41.3;41.4;41.5;41.6
C.bị: Tranh hình vẽ 42.1;42.3;42.4
-Thí nghiệm đường dịng ,Nước trắng 500ml, nước mầu 500ml
- giá đỡ có trụ đứng
C.bị :tranh vẽ ảnh hình 43.1;43.2;43.3;43.4;43.5;43.6
C.bị :- Áp kếgiới hạn đo(0,5-2,0).105 Pacó thanh trượt gắn với
pít tơngvà vít hãm ở phía sau.
-Pít tơng dùng để hút và nến khí trong xi lanh( mức dầu nhờn
trong pít tơngphải cao hơn 5mm so với lỗ nhỏ nằm ở phần

thâncủa pít tơng .
Giá đỡ xi lanh, có thước đo thể tích của lượng khí chứa trong xi
lanh
Xi lanh bằng thuỷ tinh,dùng chứa khí cần khảo sát
-Núm cao su dùng bít kínđầu xi lanh.
- Đế ba châncó trụ thép thẳng đứng đkính 10mm,vít hãm để giữ
xi lanh cố định
C.bị :- Chậu nước có gắn dây điện trở để nấu nước nóng , và có
gắn quạt khuấy.
-Bình cầu ,nút cao su có 2lỗ cắm nhiệt kế và ống khí đến ống chữ
u.
-Khố khi gắn trên ống dẫn khí trên miệng bình cầu
-Giá đỡ có trụ đứng gắn với 2 bảng chia độ để gắn hai nhánh của
18


19

70
71
72
73

74
75,
76,77
79,80

ống chữ u
- Nứởc trắng và nước mầu

C.bị :-Tranh vẽ hình 50.1;50.2;50.3;50.4
-Mơ hình cấu trúc mạng tinh thể muối ăn ,của kim cương , của
than chì .
C.bị : tranh vẽ hình 51.1;51.2;51.3;51.4;51.5sgk
C.bị : - Thí nghiệm về sự nở dài hình 52.1
- Rơ le nhiệt
C.bị: - Khung thép mảnh có cán bên trong có buộc vịng dây chỉ
- Khung thép mỏng có cán hình chữ U ,đầu hở của khung có sợi
thép nhỏ có thể trượt dễ dàng trên hai cạnh của khung
Chậu thuỷ tinh đựng nước xà phòng đặc
C.bị: - Chậu thuỷ tinh 2 cái , một cái đựng nước , một cái đựng
thuỷ ngân
- Các ống mao dẫn có các đường kính khác nhau
C.bị : - pít tơng chứa khí co2 và có chỗ để lắp áp kế
C.bị : - pít tơng chứa khí co2 và có chỗ để lắp áp kế
C.bị: -Lực kế loại 0,1N
-VVịng nhơm,có dây treo
- cốc nhựa 2 cái nối với thông nhau bằng ống cao su
-Tước kẹp
- Đế 3 chân có trụ thẳng đứng ( 2trụ thép )
- Khớp nối đa năng dùng ghép hai trụ thép vng góc với nhau
- Tấm đế , dùng kê cốc nhựa thứ 2
C.bị : -Ấm điện có nước
- Miếng kim loại

81

Mơn: Cơng nghệ
TUẦN
CM


1

TIẾT CT

1

2

2

3

3

Nội dung

TÊN TBĐDDH

- Điện trở
Điện trở-cuộn cảm- Tụ điện
- Tụ điện
- Cuộn cảm
- Đồng hồ vạn năng
Thực hành: Điện trở - Cuộn cảm - Điện trở cố định (loại tốt và xấu).
– Tụ Điện
- Tụ điện (loại tốt và loại xấu)
- Cuộn cảm: lõi khơng khí, lõi ferit,
Linh kiện bán dẫn và IC
- Tirixto

19


20

4

4

5

5

10

10

11

- Triac
- Điac
- Tranzito.
- IC
- Điốt
- Đồng hồ vạn năng
- Điốt các loại:tiếp mặt, tiếp điểm (l
Thực hành: Điốt- Tirixto - Triac
- Tririxto (loại tốt và xấu).
- Triac (loại tốt và xấu)
- Đồng hồ vạn năng.

Thực hành: Tranzito
- Tranzito loại: PNP và NPN
- Đồng hồ vạn năng.
Thực hành: Nguồn điện một
- Mạch nguồn một chiều thực tế dùn
chiều

11

Lắp mạch chỉnh lưu cầu có tụ lọc

12

12

Thực hành: Điều chỉnh các thơng
số của mạch tạo xung đa hài dùng
tranzito.

14

14

Mạch điều khiển tín hiệu

18,19

18,19

Thực hành: Mạch điều khiển tốc

độ động cơ điện xoay chiều 1
pha.

24

24

Thực hành: Mạch khuếch đại âm
tần

27

27

Thực hành: Nối tải ba pha hình
sao và hình tam giác
20

- Đồng hồ vạn năng.
- Bo mạch thử.
- Dây điện.
- Điốt tiếp mặt loại 1A.
- Tụ hóa 1000µF, 25V
- Biến áp nguồn 220V/9V
- Máy thu thanh chạy nguồn 9V
- Mạch tạo xung đa hài đối xứng.
- Tụ hóa 20µF, 16V.
- Nguồn điện một chiêu
- Mạch báo hiệu và bảo vệ điện quá
đình

- Triac BTA6- 600
- Điac DB3
- Tụ 0,1µF-300V.
- Biến trở (50-100)kΩ.
- Bo mạch thử
- Ổ cắm điện.
- Đồng hồ vạn năng.
- Dây đôi mềm có phích cắm.
- Quạt bàn cơng suất 56W, 220V, 50
- Dây điện cứng.
- Mạch khuếch đại âm tần.
- Nguồn điện một chiều.
- Micrô và loa.
- Bảng điện lắp sẵn mạch điện ba ph
hình tam giác.
- Đồng hồ vạn năng


21

29

29

30

30

31


31

33

33

Máy điện xoay chiều ba pha- máy - Tranh: Máy biến áp ba pha
biến áp ba pha.
- Tranh: Động cơ không đồng bộ ba
Động cơ không đồng bộ ba pha.

- Động cơ không đồng bộ ba pha rô
- Động cơ khơng đồng bộ ba pha cị
: Quan sát: Mơ tả động cơ không
- Thước cặp.
đồng ba pha.
- Thước lá
Thực hành: Tìm hiểu mạng điện - Tổ chức cho học sinh tham quan.
sản xuất qui mơ nhỏ.

TUẦN
CM

TIẾT
CT

2

3


: TH: Vẽ hình chiếu của vật thể đơn giản - Thước chữ T

3

5

Hình chiếu trục đo

3,4

6,7

Nội dung

TÊN THIẾT BỊ -

28

Nguyên lí làm việc của động cơ đốt
trong
Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

- Khuôn vẽ elip (tấm palét)
- Thước chữ T
- Êke
- Compa
- Tấm palet
- Thước chữ T
- Compa
- Êke

- Thước chữ T
- Êke
- Compa
- Hình: Quy trình cơng ngh
bằng phương pháp đúc
- Bút chì, thước kẻ
- Êke, giấy vẽ
- Chi tiết mẫu
- Hình: Cấu tạo động cơ đi
cơ xăng 2 kì
- Hình: Cấu tạo trục khuỷu

15

30

: Hệ thống bơi trơn

- Hình: Sơ đồ hệ thống bơi

17

33

Hệ thống làm mát

- Hình: Hệ thống làm mát b
tuần hoàn cưỡng bức

TH: Biểu diễn vật thể

TH: Lập bản vẽ chi tiết của sản phẩm cơ
khí đơn giản

6

11,12

7

14

: TH: Bản vẽ xây dựng

9

18

: Công nghệ chế tạo phôi

11

22

TH: Lập quy trình cơng nghệ chế tạo
một chi tiết đơn giản trên máy tiện

13

25,26


14

21


22

21,22

38,39

31,32,
35

48,49,
52

- Băng hình về các cấu tạo
trong
TH: Tìm hiểu cấu tạo động cơ đốt trong
- Máy chiếu, màn hình
- Phiếu học tập
- Bầu lọc nhiên liệu động c
- Dầu madút
TH: Vận hành và bảo dưỡng động cơ đốt
- Giẻ lau
trong
- Kìm
- Búa


Phụ lục II
DANH SÁCH THÀNH VIÊN VÀ PHÂN CƠNG NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2022 2023

(Kèm theo Kế hoạch của tổ chuyên môn năm học 2022 - 2023)
ST
T

GIÁO VIÊN

1

Đỗ Văn Vững

2

Nguyễn Văn Hinh

3

Đỗ Thị Nghiên

NHIỆM VỤ

SỐ TIẾ

-

Nghề 11A5
Lý 10a3+1cđ,10a9,10A11
Lý 11a9

Tổ trưởng
Hướng nghiệp khối 11
Lý 11a1,11a5,11a8,
Lý 10a2+1cđ,10a6+1cđ,10a7

3
7
2
3
0.25
6
8

-

Chủ nhiệm 11A3
Tổ phó
Đánh giá ngoài
Lý 12a6
Lý 11a3,
Lý 10a1+1cđ,10a8

4
1
1
2
2
5

22



23

4

Chu Văn Cơng

Lý 12a1,12a2,12A5, ,
12a7,12a8,12a9,12a10,12a11

16

5

Nguyễn Thị Thu
Bình

Chủ nhiệm 11A4
Nghề 11A4
Lý 10A4+1cđ
Lý 11A2,11a4

4
3
3
4

6


Ngô Thị Giang

-

Chủ nhiệm 10A5
Hướng nghiệp 10A5
Lý 12a3,12a4,
Lý 10A5+1cđ
Nghề 11A1

4
2.7
4
3
3

7

Hoàng Thị Hải Yến -

Lý 11a6,11a7, 11a10,11a11
Lý 10a10, ,10A12
Nghề 11A3 ( nghỉ chuyển cho Nghiên )

8
4
3

8


Nguyễn Thị Nhung

9

Nguyễn Đức Đôn

Chủ nhiệm 12A10
CN 12A1,2,3,4,5,6,7,8,9, 12A10,11

4
11

Quản lý CNTT, hồ sơ
Đánh giá ngoài
Hướng nghiệp khối 12
Nghề 11A6
Cn 11A1,6,8, 11,9,10,

3
1
0.25
3
6

Quản lý phòng lý
Nghề 11A2
Cn 11A,2,3,4,5,7,
CN 10A8,10A9

3

3
7
4

CN

10
CN

11
CN

Nguyễn Văn
Chuyền

Mạc Thị Thúy
Hiền

-

Phụ lục III
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2022 - 2023

(Kèm theo Kế hoạch của tổ chuyên môn năm học 2022 - 2023)
23


24

Mơn:Vật lý

Bài kiểm tra, đánh giá
Giữa học kì I

Cuối học kì I

Thời gian
( phút )
45

45

Thời điểm
( tuần)
8

Yêu cầu cần đạt
-

18

-

Giữa học kì II

45

25

-


Cuối học kì II

45

35

-

Mơn:CN

24

Đề chính xác
Đảm bảo đúng ma trận đề
Đúng nội dung đã học
Phân loại đánh giá đúng năng
sinh
Định hướng thi trắc nghiệm 1
Đề chính xác
Đảm bảo đúng ma trận đề
Đúng nội dung đã học
Phân loại đánh giá đúng năng
sinh
Chuẩn bị đánh giá học sinh k
theo môn thi TN
Đề chính xác
Đảm bảo đúng ma trận đề
Đúng nội dung đã học
Phân loại đánh giá đúng năng
sinh

Đề chính xác
Đảm bảo đúng ma trận đề
Đúng nội dung đã học
Phân loại đánh giá đúng năng
sinh
Xây dựng hệ thống kiến thức
nội dung thi TN


25

Bài kiểm tra, đánh giá
Giữa học kì I

Thời gian
( phút )
45

Thời điểm
(tuần )
9

Cuối học kì I

45

17

Giữa học kì II


45

26

Cuối học kì II

45

34

u cầu cần đạt

Đề chính xác
Đảm bảo đúng ma trận đề
Đúng nội dung đã học
Phân loại đánh giá đúng năng
sinh
- Đảm bảo các nội dung định h
nghề nghiệp
- Đề chính xác
- Đảm bảo đúng ma trận đề
- Đúng nội dung đã học
- Phân loại đánh giá đúng năng
sinh
- Xây dựng các nghành nghề li
thực tế
- Đề chính xác
- Đảm bảo đúng ma trận đề
- Đúng nội dung đã học
Phân loại đánh giá đúng năng lực họ

- Đề chính xác
- Đảm bảo đúng ma trận đề
- Đúng nội dung đã học
- Phân loại đánh giá đúng năng
sinh
- Hoàn tất đánh giá cuối năm
-

25


×