Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích lớp 12 (6 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.96 KB, 20 trang )

ĐỀ SỐ 1
TRƯỜNG THPT……………

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1

TỔ TỐN- TIN

MƠN TỐN LỚP 12 - NĂM HỌC 2020-2021

Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 3 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;    .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 .
Câu 2. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2  9 x  7 trên đoạn  4;3 .
A. 33 .

D. 8 .

C. 8 .

B. 2 .

Câu 3. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. x  2 .
Câu 4. Cho hàm số y 
A. 3 .


B. x  1 .

x 1
x2.

C. y  1 .

D. x  2 .

4x  3
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
x 1

C. 0 .

B. 2 .

D. 1 .

Câu 5. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên

A. y 

2x  5
.
x2

B. y 

2x  3

.
x2

C. y 

x3
.
x2

D. y 

2x 1
.
x2

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  2mx 2  m 2 x  2 đạt cực tiểu tại x  1
A. m  1 .

B. m  3 .

C. m  1  m  3 .

Câu 7. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c như hình vẽ dưới đây

D. m  1 .


Dấu của a , b và c là
A. a  0 , b  0 , c  0 .


B. a  0 , b  0 , c  0 .

C. a  0 , b  0 , c  0 .

D. a  0 , b  0 , c  0 .

4
2
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y  2m cắt đồ thị hàm số y  x  2 x tại 6 điểm

phân biệt.
A. 1  m  0 .

B. 0  m  1 .

C. 0  m 

1
.
2

D. 1  m  1 .

Câu 9. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại M  1; 4  là:
A. y  8 x  4 .

B. y  8 x  4 .

C. y  8 x  12 .


D. y  x  3 .

Câu 10. Cho hàm số y  x 3  2 x  1 . Tìm tất cả các điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ
M đến trục tung bằng 1 .
A. M  2; 1 .

B. M  1; 0  hoặc M  1; 2  .

C. M  1; 0  .

D. M  0; 1 hoặc M  2; 1 .

Câu 11. Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?

A.  2; 2  .

B.   ; 0  .

C.  0; 2  .

D.  2;    .

Câu 12. Cho hàm số y  mx 4  (2m  1) x 2  1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có duy nhất một điểm cực
đại?
1
1
1
1
A.   m  0.

B. m   .
C.   m  0.
D. m   .
2
2
2
2
2019
3
4
Câu 13. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x)  ( x  1)( x  2) ( x  3) ( x  5) . Hỏi hàm số y  f ( x) có
mấy điểm cực trị?


A. 2.

B. 3.

C.4.

D. 5.

Câu 14. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.
C. Hàm số khơng có cực trị.
Câu 15. Đồ thị hàm số y 
A. x  1; x  1

D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.


2x  2
có tất cả các đường tiệm cận là:
x2 1

C. y  1; x  1

B. y  0; x  1

D. y  0; x  1

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 3 - 3mx 2 + m có hai điểm cực trị tại B và C, sao
cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, biết điểm A(- 1;3) .
3
A. m = 1.
B. m = 1 hoặc m =- .
2
3
C.  1; 3 hoặc m =- .
D. m = 0 .
2

1 3
x  3x 2  1 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm
3
//
có hồnh độ x0 là nghiệm của phương trình f ( x0 )  0.
A. y  9 x  46.
B. y  27 x  44.
C. y  27 x  62.

D. y  9 x  8
Câu 17. Cho hàm số y 

Câu 18. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng nhỏ nhất ?
A. y 

2x 1
.
x3

B. y 

C. y  2 x 3  3x 2  2 .

1 x
.
1 x

D. y   x 3  3x  2 .

Câu 19. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?
A. y  ( x 2  1) 2  3 x.
Câu 20. Cho hàm số y 

B. y  x x 2  1.

1
C. y  x  .
x


D. y  tan x.

4x2 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
2x 1

A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x   .
2
y

2.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y   .
2
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin x  3 cos x  4 trên đoạn [0;  ] là bao nhiêu ?

A. 5  3.

B. 4  3.

C. 6.

Câu 22. Gọi M và N là giao điểm của đường cong y 
trung điểm I của đoạn MN bằng bao nhiêu?
A. 7.

B. 3.


7
C.  .
2

D. 3.
7x  6
và đường thẳng y  x  2 . Khi đó hồnh độ
x2

D.

7
.
2


Câu 23. Đồ thị của hàm số y 

x 1
là đường cong nào sau đây?
x 1

A.
B.
C.
D.
Câu 24. Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2  1 tại điểm A  1; 2  là:
A. k  4


B. k  8

C. k  8

D. k  6 .

Câu 25. Bạn A có một đoạn dây dài 20m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một tam
giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vng. Hỏi phần đầu bằng bao nhiêu mét để tổng diện tích hai
hình là nhỏ nhất.
80
180
180
180
 m .
 m .
 m .
A.
B.
C.
D.
 m .
4 3
94 3
13
92 3

----------- HẾT ----------ĐÁP ÁN


ĐỀ SỐ 2

SỞ GD&ĐT …………

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT ……….

GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG 1
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao
đề)

Họ và tên thí sinh: ......................................................................... Lớp: ....................

Câu 1: Hàm số y  x 3  3x nghịch biến trên khoảng nào?
A.  ; 1 .

B.  1;1 .

C.  ;   .

D.  0;   .

Câu 2: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây khơng có cực trị?
A. y   x 3  x .
C. y 

B. y  x 4 .

2x 1
.
x 1


Câu 3: Cho hàm số y 

D. y  x .
2x 1
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x2

A. Hàm số có cực trị.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  2 .
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A  1;3 .
D. Hàm số nghịch biến trên  ; 2    2;   .
Câu 4: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y  x 4  2 x 2  3 .
A.  ; 0  .

B.  ; 1 và  0;1 .

C.  0;   .

D.  1; 0  và  1;   .

Câu 5: Cho hàm số y 

2x  3
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
4 x

A. Hàm số nghịch biến trên ¡ .
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên ¡ .

D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 6: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


++

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;   .

B.  0;3 .

C.  ;   .

D.  2;   .

Câu 7: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?

A. y 

x
.
x 1

B. y 

x 1
.
x 1

C. y 


2 x  1
.
2x 1

D. y 

x  2
.
x 1

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong

 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm

M  a; f  a   ,  a  K  .

A. y  f  a   x  a   f   a  .

B. y  f   a   x  a   f  a  .

C. y  f   a   x  a   f  a  .

D. y  f   a   x  a   f  a  .

Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số y 
A. ¡ \  2 .

B.  2;   .


x2
.
x2

C. ¡ \  2 .

Câu 10: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 0 .

B. 3 .

3x  4
.
x 1

C. 1 .

Câu 11: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  2 .

B. x  2 .

D. ¡ .

D. 2 .
2x  4

x2

C. x  2 .


D. y  2 .


Câu 12: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  1 .

B. x  1 .

x 1

1 x

C. y  0 .

D. x  1 .

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ  4 và yCT  1 .

B. yCĐ  1 và yCT  0 .

C. yCĐ  1 và yCT  1 .

D. yCĐ  4 và yCT  0 .

Câu 14: Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
y


O

x

A. y   x 4  2 x 2  1 .

B. y  x3  3x 2  3 .

C. y  x 4  2 x 2  1 .

D. y   x3  3x 2  1 .

Câu 15: Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai?

A. Hàm số có 3 điểm cực trị.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1.

C. Hàm số đồng biến trên  4;  3 .

D. Hàm số nghịch biến trên  0;1 .

4
2
Câu 16: Cho hàm số y   m  1 x  mx  3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số có ba điểm cực trị.

A. m   ;  1   0;    .


B. m   1;0  .

C. m   ;  1   0;    .

D. m   ;  1   0;    .


Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y

x  2m 2  m
trên đoạn  0;1 bằng 2 .
x3

1
2

B. m  3 hoặc m   .

3
2

D. m  2 hoặc m   .

A. m  1 hoặc m   .
C. m  1 hoặc m  .

5
2


3
2

3
2
Câu 18: Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào

sau đây đúng?

A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

Câu 19: Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là s  t 3  6t 2  17t , với
t  s  là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s  m  là quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc v  m / s  của
chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 17 m / s .

B. 36m / s .

C. 29m / s .

D. 26m / s .

Câu 20: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x 2  1 .

A.  0;3 .

B.  1;3 .

C.  2;0  .

D.  0; 2  .

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên ¡ , đồ thị của đạo hàm f   x  như hình vẽ sau:


Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. f đạt cực tiểu tại x  0 .

B. f đạt cực tiểu tại x  2 .

C. f đạt cực đại tại x  2 .

D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại.

Câu 22: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 4 .

B. 2 .

Câu 23: Đồ thị hàm số y 
A. 3 .

x2  4


x2  1

C. 3 .

D. 1 .

5x 1  x  1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  2 x

B. 1 .

C. 0 .

D. 2 .

3
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1  13x  15  . Khi đó số điểm cực trị

 5x 
của hàm số y  f  2  là
 x 4

A. 2 .

B. 5 .

C. 6 .

D. 3 .


Câu 25: Phương trình x3  x  x  1  m  x 2  1 có nghiệm thực khi và chỉ khi
2

A. 1  m 

14
.
25

1
4

3
4

B.   m  .

Câu 26: Cho hàm số y 

4
3

3
4

D. m  .

C. 6  m  .


ax  b
có đồ thị như hình vẽ bên.
xc

y

O

x

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. a  0, b  0, c  0 .

B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 .

D. a  0, b  0, c  0 .

x2
có đồ thị  C  . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận
x 1
của đồ thị  C  đến một tiếp tuyến của  C  . Giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là:

Câu 27: Cho hàm số y 

A. 2 .

B. 3 3 .


Câu 28: Cho hàm số y  f  x 

C. 3 .
có đồ thị y  f   x 

D. 2 2 .
như hình vẽ. Xét hàm số

1
3
3
g  x   f  x   x 3  x 2  x  2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
4
2


y
3

1

3

1
x

O1
2


g  x   g  1 .
A. min
 3; 1

g  x   g  1 .
B. min
 3; 1

g  x   g  3 .
C. min
 3; 1

g  x 
D. min
 3; 1

g  3  g  1
.
2

m  sin x
 
Câu 29: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y 
nghịch biến trên  0; .
2
6
cos x


A. m  1.


C. m 

B. m  2.

5
4



D. m  0

2x 1
 C  , gọi I là tâm đối xứng của đồ thị  C  và M  a; b  là một
x 1
điểm thuộc đồ thị. Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm M cắt hai tiệm cận của đồ thị  C  lần

Câu 30: Cho hàm số y 

lượt tại hai điểm A và B . Để tam giác IAB có bán kính đường trịn nội tiếp lớn nhất thì tổng
a  b gần nhất với số nào sau đây?
B. 3 .

A. 5 .

C. 0 .

D. 3 .

----------- HẾT -----------


ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


14

15

Đ/A

B

C

B

C

D

D

B

C

A

D

A

A


D

B

C

Câu

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26


27

28

29

30

Đ/A

D

C

B

D

B

B

D

D

C

B


A

A

B

C

C


KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12
Đề I
Họ và tên: ……………Lớp………………

Câu 1. Hàm số y 

x2  2 x
đồng biến trên khoảng.
x 1

A.  ;1   1;  

B.  0;  

Câu 2. Cho hàm số f ( x) 
A. x  2

C.  1;  


D.  1;  

x4
 2 x 2  6 . Hàm số đạt cực đại tại
4

B. x  2

C. x  0

D. x  1

Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x )  x 3  3x 2  5 trên đoạn  1;4
A. y  5

B. y  1

Câu 4. Cho hàm số y 

C. y  3

D. y  21

2x  3
, Hàm có có TCĐ, Và TCN lần lượt là
1 x

A. x  2; y  1

B.


D. x  2; y  1

C. x  3; y  1

2

Câu 5 Cho hàm số y  x 3  3 x 2  mx  m . Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến /TXĐ.
A. m  3

B. m  3

Câu 6. Cho hàm số y 
A. M  7; m 

C. m  3

D. m  3

3x 2  10 x  20
. Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN.
x2  2x  3

5
2

B. M  3; m 

5
2


C. M  17; m  3

D. M  7; m  3

Câu 7. Số điểm cực đại của hàm số y  x 4  100
A. 0

B. 1

C. 2

Câu 8. Giá lớn nhất trị của hàm số y 
A. 3

4
là:
x 2
2

B. 2

Câu 9. Với giá trị nào của m, hàm số y 

C. -5

1
3

D. 10


x 2  (m  1) x  1
nghịch biến trên TXĐ của nó?
2 x

B. m  1

A. m  1

D. 3

C. m   1;1

D. m 

5
2

Câu 10. Cho hàm số y  x3  2 x 2  3x  1 (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết
tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y  3x  1


A. y  3x  1

B. y  3x 

29
3

C. y  3x  20


C. Câu A và B đúng

Câu 11. Hàm số y  sin x  x
A. Đồng biến trên ¡

B. Đồng biến trên  ;0 

C. Nghịch biến trên ¡

D. NB trên  ;0  va ĐB trên  0;  

x 2  3x  6
Câu 12. Số điểm cực trị hàm số y 
x 1

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin x  4 cos x
A. 3

B. -5

Câu 14. Đồ thị hàm số y 


C. -4

D. -3

x2
2x 1



A. Nhận điểm I   ;  là tâm đối xứng
 2 2



B. Nhận điểm I   ; 2  là tâm đối xứng
 2 

C. Không có tâm đối xứng



D. Nhận điểm I  ;  là tâm đối xứng
2 2

1 1

Câu 15. Gọi (C) là đồ thị hàm số y 

1 1


x2  x  2
5 x 2  2 x  3

A. Đường thẳng x  2 là TCĐ của (C).
C. Đường thẳng y  

1

1
là TCN của (C).
5

B. Đường thẳng y  x  1 là TCX của (C).
D. Đường thẳng y  

1
là TCN của (C).
2

1
3

Câu 16. Tìm m để hàm số y  x3  mx 2   m 2  m  1 x  1 đạt cực đại tại x  1 .
A. m  1

B. m  2

C. m  1


D. m  2

Câu 17. Tìm m để phương trình x 4  2 x 2  1  m có đúng 3 nghiệm
A. m  1
Câu 18. Cho hàm số y 

B. m  1

C. m  0

D. m  3

x3
(C). Tìm m để đường thẳng d : y  2 x  m cắt (C) tại 2 điểm M,
x 1

N sao cho độ dài MN nhỏ nhất
A. m  1

B. m  2

C. m  3

D. m  1

1
3

Câu 19. Cho hàm số y  x 3  mx 2  x  m  1 . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B
thỏa mãn x 2 A  xB2  2 :

A. m  1

B. m  2

C. m  3

D. m  0


Câu 20. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số y 
với trục tung bằng.
A. -2

B. 2

x 1
tại giao điểm của đồ thị hàm số
x 1

C. 1

D. -1

Câu 21. Cho hàm số y  x3  3x  2 (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp
tuyến đó đi qua A(1; 2)
A. y  9 x  7; y  2

B. y  2 x; y  2 x  4

C. y  x  1; y  3x  2


D. Đáp án khác.

Câu 22. Tìm m để phương trình x3  3x 2  2  m  1 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 2  m  0

B. 3  m  1

C. 2  m  4

D. 0  m  3

Câu 23. Tìm m để phương trình 2 x3  3x 2  12 x  13  m có đúng 2 nghiệm.
A. m  20; m  7

B. m  13; m  4

C. m  0; m  13

D. m  20; m  5

1
3
1

Câu 24. Cho hàm số y  x 3  mx 2   m 2  m  1 x  1 . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A và B
sao cho  xA  xB  .  x A  xB 
A. m  1

C. m  


B. m  3

1
2

D. khơng có m.

1
Câu 25. Cho hàm số y   x3  4 x 2  5 x  17 (C). Phương trình y '  0 có 2 nghiệm x1 , x2 khi đó
x1.x2  ?

A. 5

3

B. 8

C. -5

D. -8

Câu 26. Đường thẳng y  3 x  m là tiếp tuyến của đường cong y  x3  2 khi m bằng
A. 1 hoặc -1

B. 4 hoặc 0

C. 2 hoặc -2

D. 3 hoặc -3


Trả lời trắc nghiệm
1…..;2…..;3…...;4……;5……;6…...;7….;8…..;9…..;10……;11……;12…..;13……;14……
15……;16…..;17..…;18…..;19……;20……;21…..;22……;23…..;24…….;25……;26…….


KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12
Đề II
Họ và tên: ……………Lớp………………

Câu 1. Tập xác định của hàm số y 
A. D  ¡

2 x 2  3x
1  x2

B. D  ¡ \  0

 3
D. D  ¡ \ 0; 

C. D  ¡ \  1;1

 2

Câu 2. Cho hàm số y  x 2  2mx  3m . Để hàm số có TXĐ là ¡ thì các giá trị của m là:
A. m  0, m  3

B. 0  m  3


C. m  3; m  0

D. 3  m  0

Câu 3. Cho hàm số y   x 2  2 . Câu nào sau đây đúng
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0

B. Hàm số đạt CT tại x  0

C. Hàm số khơng có cực đại

D. Hàm số luôn nghịch biến.

Câu 4.Cho hàm số f ( x) 
A. fCÐ  6

x4
 2 x 2  6 . Giá trị cực đại của hàm số là
4

B. fCÐ  2

C. fCÐ  20

D. fCÐ  6

2

3
2

Câu 5. Cho hàm số y  x  mx   m  x  5 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x  1


A. m 

2
5

B .m 

3

7
3

3
7

D. m  0

C. y  3

D. y  4

C. m 

Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y  4 x3  3x 4 là
A. y  1

B. y  2


Câu 7. Trong số các hình chữ nhật có chu vi 24cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là
hình có diện tích bằng.
A. S  36 cm 2

B. S  24 cm 2

C. S  49 cm 2

D. S  40 cm 2

Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tiệm cận đứng x  3
A. y 

3x  3
x5

Câu 9. Cho hàm số y 
A. I (5; 2)

B. y 

2x 1
3 x

C. y 

3 x 2  2 x
x2  3


D. y 

3x  3
x2

2 x  3
có tâm đối xứng là:
x5

B. I (2; 5)

C. I (2;1)

D. I (1; 2)

Câu 10 Hàm số y  x 4  2 x 2  3 có
A. 3 cực trị vớì 1 cực đại

B. 3 cực trị vớì 1 cực tiểu

C. 2 cực trị với 1 cực đại

D. 2 cực trị với


̀̀ 1 cực tiểu.
Câu 11. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN
trên  3; 2 : A. M  11; m  2
B. M  66; m  3
C. M  66; m  2

D. M  3; m  2
Câu 12. Cho hàm số y 

x 1
(C). Trong các câu sau, câu nào đúng.
x 1

A. Hàm số có TCN x  1

B. Hàm số đi qua M (3;1)

C. Hàm số có tâm đối xứng I (1;1)

D. Hàm số có TCN x  2
1
3

Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số y   x3  x  7 là.
A. 1

B. 0

C. 2

D. 3
1
3

Câu 14. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  3x  5
A. song song với đường thẳng x  1


B. song song với trục hồnh

C. Có hệ số góc dương

D. Có hệ số góc bằng -1

Câu 15. Hàm số y 

 x4
 1 đồng biến trên khoảng
2

A.  ; 0 

B.  1;  

Câu 16. Cho hàm số y 

C. (3; 4)

D.  ;1

x2
x3

A. Hs đồng biến trên TXĐ

B. Hs đồng biến trên khoảng  ;  


C. Hs nghịch biến trên TXĐ

C. Hs nghịch biến trên khoảng  ;  

Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  ( x  3)( x 2  x  4) với trục hoành là:
A. 2

B. 3

Câu 18. Hàm số f ( x) 

C.0

D.1

x3 x 2
3
  6x 
3 2
4

A. Đồng biến trên  2;3

B. Nghịch biến trên khoảng  2;3

C. Nghịch biến trên khoảng  ; 2 

D. Đồng biến trên khoảng  2;  

Câu 19. Hàm số y  x 4  4 x 3  5

A. Nhận điểm x  3 làm điểm cực tiểu

B. Nhận điểm x  0 làm điểm cực đại

C. Nhận điểm x  3 làm điểm cực đại

D. Nhận điểm x  0 làm điểm cực tiểu

Câu 20. Hàm số y  x  sin 2 x  3
A. Nhận điểm x  


làm điểm cực tiểu
6

B. Nhận điểm x 


làm điểm cực đại
2


C. Nhận điểm x  


làm điểm cực đại
6

D. Nhận điểm x  



làm điểm cực tiểu
2

Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)   x 2  2 x  3
A. 2

B. 2

C. 0

Câu 22. Các đồ thị của hai hàm số y  3 
độ là. A. x  1

B. x  1

Câu 23. Đồ thị hàm số y 

D. 3

1
và y  4 x 2 tiếp xúc với nhau tại điểm M có hồnh
x
1
C. x  2
D. x 
2

9( x 2  1)( x  1)
3x 2  7 x  2


A. Nhận đường thẳng x 

1
làm TCĐ
3

C. Nhận đường thẳng y  0 làm TCN

B. Nhận đường thẳng x  2 làm TCĐ
D. Nhận đường thẳng x  2; x 

1
làm TCĐ
3

Câu 24. Hai tiếp tuyến của parabol y  x 2 đi qua điểm  2;3 có các hệ số góc là
A. 2 hoặc 6

B. 1 hoặc 4

Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số y 
A. y  1

D. -1 hoặc 5

sin x  1
sin x  sin x  1

B. y  2


Câu 26. Cho hàm số y 

C. 0 hoặc 3
2

C. y  1

D. y 

3
2

2x  3
có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến
x2

tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất.


A.  0; ,  1; 1
2
3





5


B.  1; ;(3;3)


3

C. (3;3), (1;1)



D.  4;  ;  3;3
2
5





Trả lời trắc nghiệm
1…..;2…..;3…...;4……;5……;6…...;7.....;8…..;9…..;10……;11……;12…..;13……;14……
15……;16…..;17..…;18…..;19……;20……;21…..;22……;23…..;24…….;25……;26…….


KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12
Đề III
Họ và tên: ……………Lớp………………
Câu 1. Hàm số y  x 3  3x 2  4 đồng biến trên khoảng.
B. (; 0), (2; )

A. (0; 2)


C. (;1), (2; )

D. (0;1)

Câu 2. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2016 . Hàm số có mấy cực trị.
A. 1

B. 2

C. 3

D.4

x 2  mx  1
Câu 3. Cho hàm số y 
. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x  2
xm

A. m  3

B. m  3

Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 
A. y  5
Câu 5. Cho hàm số y 
y  
A. xlim
2



Câu 6. Cho hàm số y 

 0; 2
A. m  1, M  3
Câu 7. Cho hàm số y 
A. M (5; 2)

C. m  1

C. m  1

C. y  7

D. y  4

9
(x>0)
x

B. y  6

x 1
. Trong các câu sau, câu nào sai.
x2
y  
B. xlim
2


D. TCN y  1


C. TCĐ x  2

3x  1
. Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên
x3
1
3

B. m  ; M  5

C. m  5; M 

1
3

D. m  1; m 

x 1
(C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?
x 1

B. M (0; 1)

7

C. M  4; 


2


D. M  3; 4 

Câu 8 Các điểm cực tiểu của hàm số y  x 4  3 x 2  2 là:
A. x  1

B. x  5

C. x  0

D. x  1, x  2

x2  2x  3
Câu 9. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y 
và y  x  1 là:
x2

A. (2; 2)

B. (2; 3)

Câu 10. Hàm số f ( x)  6 x5  15 x 4  10 x3  22

C. (1;0)

D. (3;1)

2
5



A. Nghịch biến trên R\-1

B. Đồng biến trên  ;0 

C. Đồng biến trên R\-1

D. Nghịch biến trên  0;1

Câu 11. Hàm số f ( x)  x 3  3x 2  9 x  11
A. Nhận điểm x  1 làm điểm cực tiểu

B. Nhận điểm x  3 làm điểm cực đại

C. Nhận điểm x  1 làm điểm cực đại

D. Nhận điểm x  3 làm điểm cực tiểu

Câu 12. Số điểm cực trị hàm số y  x 4  2 x 2  3
A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 13. Hàm số f(x) có đạo hàm là f '( x)  x 2 ( x  1) 2 (2 x  1) . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 1


B. 2

C. 0

D. 3

Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3 1  x
A. -3

B. 1

C. -1

D. 0

Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  2 x 3  3x 2  12 x  2 trên đoạn  1; 2
A. 6

B. 10

Câu 16. Đồ thị hàm số y  x 

C. 15

D. 11

1
x 1

A. Cắt đường thẳng y  1 tại hai điểm


B. cắt đường thẳng y  4 tại hai điểm

C. Tiếp xúc với đường thẳng y  0

D. không cắt đường thẳng y  2

Câu 17. Số giao điểm của hai đường cong y  x 3  x 2  2 x  3 và y  x 2  x  1
A. 0

B. 1

Câu 18. Gọi (C) là đồ thị hàm số y 

C. 3

D. 2

2 x 2  3x  4
2x 1

A. Đường thẳng x  1 là TCĐ của (C).

B. Đường thẳng y=1 là TCN của (C).

C. Đường thẳng x  1 là TCĐ của (C).

D. Đường thẳng x  

1

là TCĐ của (C).
2

Câu 19. Hàm số f(x) có đạo hàm là f '( x)  x 2 ( x  1) 2 ( x  2) 4 . Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 20. Đồ thị hàm số y  x 3  3x cắt
A. Đường thẳng y  3 tại hai điểm
C. Đường thẳng y 

5
tại ba điểm
3

B. Đường thẳng y  4 tại 2 điểm
D. Trục hoành tại một điểm.

Câu 21. Tiếp tuyến của parabol y  4  x 2 tại điểm  1;3 tạo với hai trục tọa độ một tam giác
vng. Diện tích tam giác vng đó là


A.

25

4

B.

5
4

C.

25
2

D.

5
2

Câu 22. Tìm m để hàm số y  x 4  2(m  1) x 2  m có 3 cực trị.
A. m  2

B. m  1

C. m  0

D. m  1

Câu 23. Cho hàm số y   x3  3x 2  1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(3;1)
A. y  9 x  20

B. 9 x  y  28  0


C. y  9 x  20

D. 9 x  y  28  0

Câu 24. Hai tiếp tuyến của parabol y  x 2 đi qua điểm  2;3 có các hệ số góc là
A. 2 hoặc 6

B. 1 hoặc 4

C. 0 hoặc 3

Câu 25. Tìm m để đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị hàm số y 
biệt.

D. -1 hoặc 5
2x 1
tại 2 điểm phân
x 1

A. m   ;1  (1;  )

B. m   3  2 3;3  2 3 

C. m   2; 2 

D. m   ;3  2 3    3  2 3;  

Câu 26. Tìm m để đường thẳng (d ) : y  mx  2m  4 cắt đồ thị (C) của hàm số
y  x 3  6 x 2  9 x  6 tại ba điểm phân biệt

A. m  3

B. m  1

C. m  3

D. m  1

Trả lời trắc nghiệm
1…..;2…..;3…...;4.…;5……;6…...;7….;8…..;9…..;10……;11……;12…..;13……;14……
15……;16…..;17..…;18…..;19……;20……;21…..;22……;23…..;24…….;25……;26…….


Đáp Án:
Đề I:
1A;2C;3D;4B;5C;6A;7A;8B;9D;10C;11C;12B;13B;14A;15C;16B;17A;18C;19D;20B;21D,2
2B;23A;24C;25A;26B
Đề II
:
1A;2D;3A;4A;5B;6A;7A;8B;9A;10A;11C;12C;13B;14B;15A;16A;17D;18B;19A;20C;21A;
22D;23D;24A;25A;26D.
Đề III:
1B;2C;3B;4B;5C;6C;7B;8C;9C;10C;11D;12C;13A;14;D;15C;16B;17C;18D;19A;20C;21C;2
2B;23B;24A;25D;26A.



×