ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN TỐN (có đáp án)
Bám sát đề minh họa - Năm 2022
ĐỀ 1
Câu 1. Môđun của số phức
3
A.
.
z = 3 +i
là
B. 1.
C. 2.
D.
2
.
Lời giải
z = 3+i ⇔ z =
( 3)
2
+ 12 = 2
Vậy chọn đáp án C.
Câu 2. Mặt cầu có phương trình nào sau đây có tâm là
A.
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y = 0.
B.
2 x 2 + 2 y 2 = ( x + y ) − z 2 + 2 x − 1 − 2 xy.
2
C.
D.
I ( −1;1;0 ) ?
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 1 = 0.
( x + y)
2
= 2 xy − z 2 + 1 − 4 x.
Lời giải
Phương trình mặt cầu
a 2 + b2 + c2 − d > 0
, có tâm
( S)
x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0
có dạng
I ( a; b; c )
, bán kính
R = a2 + b2 + c2 − d
với
.
Lựa chọn đáp án A.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A. Điểm
Q ( 1; −2 )
M ( 1; −4 )
.
B. Điểm
N ( −1;0 )
.
y = − x 4 + 3 x2 − 2
C. Điểm
P ( 0; 2 )
.
D.
Điểm
.
Lời giải
Chọn B
Câu 4. Tính diện tích
3cm
.
S
của mặt cầu và thể tích
V
của khối cầu có bán kính bằng
A.
( cm )
(
)
(
)
2
S = 36π cm
và
(
3
V = 36π cm
)
.
(
)
(
)
2
S = 18π cm
B.
V = 108π
và
3
.
2
S = 36π cm
C.
( cm )
và
(
3
V = 108π cm
)
.
2
S = 18π cm
D.
V = 36π
và
3
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu bán kính
Khối cầu bán kính
r
có diện tích là:
r
Sπr
=4
Vπr
=
có thể tích là:
4
3
Câu 5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
∫ f ( x ) dx = 3x + cos x + C
2
π=
3
∫ f ( x ) dx =
C.
3x 2
+ cos x + C
2
2
4 3
.3 π= 36
3
f ( x ) = 3 x − sin x
2
A.
( cm )
π= 4 .32 =π 36
.
B.
.
D.
.
( cm )
3
.
.
3x 2
∫ f ( x ) dx = 2 − cos x + C
∫ f ( x ) dx = 3 + cos x + C
.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3x 2
∫ f ( x ) dx = ∫ ( 3x − sin x ) dx = 2 + cos x + C
f ( x)
Câu 6. Cho hàm số
đại của hàm số đã cho là
2
A. .
.
f ′ ( x ) = x ( x + 1) ( x − 4 ) , ∀x ∈ ¡
3
có đạo hàm
3
4
B. .
C. .
Lời giải
Chọn D
. Số điểm cực
1
D. .
f ′ ( x ) = 0 ⇔ x ( x + 1) ( x − 4 )
3
x = 0
= 0 ⇔ x = −1
x = 4
Lập bảng biến thiên của hàm số
.
f ( x)
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực đại.
x
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3
A.
( −5;5) .
B.
2
− 23
( −∞;5 ) .
< 9 là
C.
( 5; +∞ ) .
D.
( 0;5) .
Lời giải
Chọn A
x
Ta có 3
2
− 23
< 9 ⇔ x 2 − 23 < 2 ⇔ x 2 < 25 ⇔ − 5 < x < 5 .
x
Vậy nghiệm của bất phương trình 3
Câu 8. Cho hình chóp
a3
A.
.Tính chiều cao
h = a.
h = 3a.
.
h
S . ABCD
2
− 23
< 9 là ( −5;5 ) .
có đáy
ABCD
là hình vng cạnh
a
và thể tích bằng
của hình chóp đã cho.
B.
h = 2a.
.
C.
h = 3a.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1
3V 3a 3
V = S .h ⇒ h =
= 2 = 3a.
3
S
a
.
1
Câu 9. Tập xác định của hàm số
A.
¡
.
B.
y = ( 2 − x) 3
( 2; +∞ )
.
là
C.
( −∞; 2 )
.
D.
¡ \ { 2}
.
Lời giải
Chọn C
Câu 10.Nghiệm của phương trình
A.
x = 18
.
log 2 ( x + 7 ) = 5
x = 25
B.
là
.
C.
x = 39
.
D.
x=3
.
Lời giải
Chọn B
log 2 ( x + 7 ) = 5 ⇔ x + 7 = 25 ⇔ x = 25
1
∫
Câu 11. Biết
A.
−1
1
f ( x ) dx = −2
0
.
1
∫ g ( x ) dx = 3
và
0
∫ f ( x ) − g ( x ) dx
, khi đó
0
1
.
B. .
bằng
C.
−5
5
.
D. .
Lời giải
Chọn C
1
1
1
0
0
0
∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx = −2 − 3 = −5
Câu 12.Cho số phức
w = 1 − iz + z
z
.
thỏa mãn điều kiện:
( 1 + i ) z − 1 − 3i = 0
. Phần ảo của số phức
là
A. 1.
B.
−3
.
C.
−2
.
D.
−1
.
Lời giải
( 1 + i ) z − 1 − 3i = 0
1 + 3i ( 1 + 3i ) ( 1 − i ) 4 + 2i
⇔z=
=
=
= 2+i ⇔ z = 2−i
1+ i
2
( 1+ i ) ( 1− i )
⇒ w = 1 − iz + z = 1 − i ( 2 − i ) + 2 − i = 2 − 3i
w
−3
Phần ảo của là
Vậy chọn đáp án B.
Câu 13.Trong không giam
tuyến là
Oxyz,
mặt phẳng
( P ) : 2x + 3 y + z −1 = 0
có một vectơ pháp
A.
ur
n1 = ( 2;3; −1)
B.
uu
r
n2 = ( −1;3; 2 )
uu
r
n3 = ( 1;3; 2 )
C.
uu
r
n4 = ( 2;3;1)
D.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng
( P ) : 2x + 3 y + z −1 = 0
Câu 14.Trong không gian
vectơ
A.
ur r r r
m = a+b−c
( 6;0; −6 )
( 0;6; −6 )
có một vectơ pháp tuyến là
Oxyz
cho ba vectơ
.
r
r
r
a = ( 1; −1; 2 ) , b = ( 3;0; −1) , c = ( −2;5;1)
.
B.
( −6;6;0 )
.
C.
( 6; −6; 0 )
.
D.
.
Phần thực của
z
M (−2;1)
là điểm biểu diễn số phức
z
bằng:
−2
B.
2
C.
1
D.
−1
Lời giải
Chọn A
Điểm
M (- 2;1)
là điểm biểu diễn số phức
Vậy phần thực của
z
là
z Þ z =- 2 + i
- 2
y=
Câu 16.Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
x = −3
.
B.
x = −1
x −1
x −3
.
là
C.
Lời giải.
Chọn D
,
có tọa độ là
Câu 15.Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm
A.
uu
r
n4 = ( 2;3;1)
x =1
.
D.
x=3
.
.
lim−
x →3
x −1
= −∞
x −3
log5 ( 5a )
a
Câu 17.Với là số thực dương tùy ý,
5 + log 5 a
5 − log 5 a
A.
.
B.
.
1 − log 5 a
x=3
. Suy ta tiệm cận đứng là đường thẳng
.
bằng
C.
1 + log5 a
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
log 5 ( 5a ) = log 5 5 + log 5 a = 1 + log 5 a
.
Câu 18.Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó
là hàm số nào?
A.
y = − x3 + 3x + 2
B.
y = x4 − x2 + 1
C.
y = x4 + x2 + 1
D.
y = x 3 − 3x + 2
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số
thỏa mãn điều kiện trên.
Câu 19.Trong không gian
d:
x + 2 y −1 z + 2
=
=
1
1
2
.
Oxyz
a>0
nên chỉ có hàm số
y = x3 − 3x + 2
, điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
A.
N ( 2; −1; 2 )
B.
Q ( −2;1; −2 )
C.
M ( −2; −2;1)
D.
P ( 1;1; 2 )
Lời giải
Chọn B
d:
Đường thằng
Câu 20.Với
Ank =
A.
Ank =
k
x + 2 y −1 z + 2
=
=
1
1
2
và
n
là hai số nguyên dương
n!
k !(n − k )!
n!
(n − k )!
đi qua điểm
Ank =
.
B.
k!
(k − n)!
( −2;1; −2 )
( k ≤ n)
.
, công thức nào sao đây đúng?
Ank =
.
C.
n!
k!
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ank =
n!
(n − k )!
Câu 21.Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
B=
A.
3V
h
B=
.
B.
3h
V
V
và có chiều cao
B=
.
C.
V
h
h
là
B=
.
D.
Lời giải
Chọn C
Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
Câu 22.Tính đạo hàm của hàm số
V
và có chiều cao
y = e x + ln 3 x
.
h
B=
là:
V
h
.
h
V
.
y′ = e x +
A.
1
3x
y′ = e x ln 3x + e x
1
x
y′ = e x +
.
B.
1
x
y′ = e x +
.
C.
3
x
.
D.
.
Lờigiải
Chọn B
y = e + ln 3 x = e + ln 3 + ln x
x
Ta có
x
⇒ y′ = e x +
1
x
.
Câu 23.Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 0; 2 ) .
B.
( 0; +∞ ) .
C.
( −2; 0 ) .
D.
( 2; +∞ ) .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
( 0; 2 )
( 0; 2 )
r
f '( x) < 0
.
.
Câu 24.Cho hình trụ có diện tích xung quanh
đáy
thì
S xq
l
và độ dài đường sinh . Bán kính
của hình trụ đã cho được tính theo cơng thức nào sau đây?
r=
A.
2S xq
πl
r=
.
B.
S xq
πl
r=
.
C.
Lời giải
Chọn C
S xq
2π l
r=
.
D.
πl
S xq
.
r
Bán kính đáy
1
∫
Câu 25.Cho
−8
A.
r=
của hình trụ là:
S xq
2π l
.
1
1
f ( x ) dx = 2
∫ g ( x ) dx = 5
0
và
B.
0
∫ f ( x ) − 2 g ( x ) dx
0
, khi
1
bằng
−3
C.
D.
12
Lời giải
Chọn A
Có
1
1
1
0
0
0
∫ f ( x ) − 2 g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − 2∫ g ( x ) dx = 2 − 2.5 = −8
Câu 26.Cho cấp số cộng
A.
−5
( un )
với
u1 = 5; u2 = 10
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
2
5
.
.
B. .
C. .
D.
Lời giải
Chọn B
Cấp số cộng
(Với
u1
( un )
có số hạng tổng quát là:
un = u1 + ( n − 1) d
;
là số hạng đầu và d là công sai).
u2 = u1 + d ⇔ 10 = 5 + d ⇔ d = 5
Suy ra có:
.
Vậy cơng sai của cấp số cộng đã cho bằng 5.
f ( x) =
Câu 27.Họ nguyên hàm của hàm số
A.
ln x − cos x + C
ln x − cos x + C
−
.
B.
1
+ sin x
x
1
− cos x + C
x2
.
là
C.
ln x + cos x + C
.
Lời giải
1
Ta có
1
∫ f ( x ) dx = ∫ x + sin x ÷ dx = ∫ x dx + ∫ sin xdx = ln x − cos x + C
.
.
D.
15
.
Câu 28.Cho hàm số
y = f ( x)
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
5
B.
2
C.
0
D.
1
Lời giải
Chọn A
Dựa bào BBT ta có: Giá trị cực đại của hàm số là
Câu 29.Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 2.
B. 0.
y = 4 − x2
yCD = 5
là
C. 4.
D. 1.
Lời giải
Chọn A
• Tập xác định:
y' =
• Ta có:
• Ta có:
D = [ −2; 2 ]
−x
4 − x 2 ⇒ y′ = 0 ⇔ x = 0 ∈ ( −2; 2 )
y ( −2 ) = y ( 2 ) = 0
⇒ max y = 2
[ −2;2]
y
0
=
2
(
)
.
Câu 30.Xét các mệnh đề sau:
3
(I). Hàm số y = −( x − 1) nghịch biến trên ¡ .
(II). Hàm số
y = ln( x − 1) −
y=
x
x − 1 đồng biến trên tập xác định của nó.
x
2
x + 1 đồng biến trên ¡ .
(III). Hàm số
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Lời giải
Chọn A.
(I)
(
)
′
y ′ = −( x − 1)3 = −3( x − 1)2 ≤ 0, ∀x ∈ ¡
x ′
x
y ′ = ln( x − 1) −
> 0, ∀x > 1
÷=
x − 1 ( x − 1) 2
(II)
2
(III)
y′ =
1. x + 1 − x.
(
2
x +1
x2 + 1
)
x
x 2 + 1 − x.
÷
1
2
÷
> 0, ∀x ∈ ¡
x +1 = 2
x + 1 x2 + 1
2
x +1
′
(
=
Câu 31.Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
3
A. .
B. 6.
)
9log3 ( ab ) = 4a
. Giá trị của
ab 2
C. 2
bằng
D. 4
Lời giải
Chọn D
Ta có :
2 2
9log3 ( ab) = 4a Û 2 log 3 ( ab) = log3 ( 4a ) Û log 3 ( a b ) = log 3 ( 4a ) Þ a 2b 2 = 4a
Û ab 2 = 4
.
Câu 32.Cho hình chóp đều
lượt là trung điểm của
A.
45°
.
AD
S . ABCD
và
B.
SD
60°
có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Gọi
. Số đo của góc giữa hai đường thẳng
.
C.
Lời giải
30°
.
MN
M
,
và
D.
N
lần
SC
90°
.
là
Gọi
P
Ta có:
là trung điểm của
CD
.
NP // SC ⇒ ( MN , SC ) = ( MN , NP )
Xét tam giác
MNP
⇒ MN 2 + NP 2 =
MN =
ta có:
.
a
a
a 2
NP =
MP =
2
2
2
,
,
a2 a2 a2
+
=
4 4
2 = MP 2 ⇒ ∆MNP
·
⇒ MNP
= 90° ⇒ ( MN , SC ) = ( MN , NP ) = 90°
1
0
N
.
1
∫ ( 2 f ( x ) − 3x ) dx
∫ f ( x ) dx = 1
Câu 33.Cho
vng tại
2
tích phân
0
bằng
0
1
A. .
3
B. .
C. .
D.
−1
.
Lời giải
Chọn.
A.
1
1
1
0
0
0
2
2
∫ ( 2 f ( x ) − 3x ) dx = 2∫ f ( x ) dx − 3∫ x dx = 2 − 1 = 1
Câu 34.Trong không gian
đường thẳng
Oxyz
.
, mặt phẳng đi qua
A( 2 ; 1 ; 1)
và vng góc với
ïìï x = 1 + 2t
ï
D : í y = 2 +t
ïï
ïïỵ z = 1- 2t
A.
có phương trình là
2x + y + z - 3 = 0
2x + y - 2z - 3 = 0
B.
2x + y - 2z - 5 = 0
.
C.
x + 2y + z -5 = 0
.
D.
.
Câu 35.Cho số phức
w = 1+ 2z + z2
.
z
( 2 + i) z +
thỏa mãn điều kiện
1− i
= 5−i
1+ i
. Môđun của số phức
có giá trị là
A. 10.
B.
−10
.
C. 100.
D.
−100
.
Lời giải
( 2 + i) z +
1− i
= 5−i
1+ i
( 1− i)
⇔ ( 2 + i) z +
( 1+ i) ( 1− i)
2
⇔ ( 2 + i) z +
= 5−i
−2i
= 5−i
2
⇔ ( 2 + i) z = 5 ⇔ z =
5
= 2−i
2+i
⇒ w = 1 + 2 z + z 2 = ( 1 + z ) = ( 3 − i ) = 8 − 6i ⇔ w = 82 + ( −6 ) = 10
2
2
2
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 36.Cho hình chóp
Cạnh bên
SD
SA = 2a
A.
a 6
3
.
có đáy
ABCD
và vng góc với đáy. Gọi
. Tính khoảng cách
d=
S . ABCD
d
từ
S
B.
M
đến mặt phẳng
d = 2a
là hình chữ nhật với
,
N
.
d=
C.
d =a 5
.
Lời giải
,
lần lượt là trung điểm của
( AMN )
.
AD = a AB = 2a
3a
2
.
D.
SB
.
và
Chọn A
Ta có:
1
2
VS . ABD = SA.S∆ABD = a 3
3
3
VS . AMN SN SM 1
1
a3
=
.
= ⇒ VS . AMN = VS . ABD =
VS . ABD SD SB 4
4
6
Vì:
∆SAD
∆SAB
MN
SD = SA2 + AD 2 = a 5 ⇒ AN =
vuông:
vuông:
1
a 5
SD =
2
2
SD = SA2 + AB 2 = 2a 2 ⇒ AM = a 2
SBD ⇒ MN =
là đường trung bình của tam giác
S∆AMN =
Khi đó:
Câu 37.Cho
suất để tích
A.
30
91
.
14
3
1
a 5
DB =
2
2
3V
a2 6
a 6
⇒ d ( S ; ( AMN ) ) = S . AMN =
4
S ∆AMN
3
tấm thẻ được đánh số từ
số ghi trên
3
1
đến
14
nên chọn đáp án A.
. Chọn ngẫu nhiên
3
tấm thẻ. Xác
3
tấm thẻ này chia hết cho bằng?
B.
61
91
.
C.
Lời giải
Chọn B
Khơng gian mẫu có sốp phần tử là:
C143 = 364
.
31
91
.
D.
12
17
.
Để tích của ba số ghi trên
chia hết cho
trên
3
3
3
tấm thẻ chia hết cho
C41 .C102 + C42 .C101 + C43 = 244
do đó ta có:
cách lấy ra ba số để tích ba số ghi
3
244 61
=
364 91
Xác suất cần tính là:
.
Câu 38.Trong khơng gian với hệ tọa độ
A ( 1; −2;1) .
A.
thì trong ba số phải có ít nhất 1 số
tấm thẻ chia hết cho .
P=
điểm
3
Phương trình đường thẳng
x = 1 + 2t
d : y = −2 − t
z = 1+ t
x = 1 + 2t
d : y = −2 − t
z = 1 + 3t
Oxyz
.
d
x = 1 + 2t
d : y = −2 − 4t
z = 1 + 3t
B.
, cho mặt phẳng
đi qua
.
A
C.
( P) : 2x − y + z + 3 = 0
và vng góc với
x = 2 + t
y = −1 − 2t
z = 1+ t
.
( P)
và
là
D.
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
( P)
Đường thẳng
phương. Mà
Câu 39.Số
3
1
x + −1
x
7
A. .
2+
−3
11
x
d
d
có một vectơ pháp tuyến là
vng góc với mặt phẳng
đi qua
nghiệm
≤ log 2
A ( 1; −2;1)
nguyên
2 x + 11
x2 + x +1
r
n = ( 2; −1;1)
( P)
nên nhận
nên có phương trình:
thuộc
.r
khoảng
n = ( 2; −1;1)
x = 1 + 2t
y = −2 − t
z = 1+ t
( 0;12 )
của
(
làm vectơ chỉ
t∈¡
bất
).
phương
trình
là:
8
5
B. .
C. .
Lời giải
D.
11
.
Chọn C
x>−
Điều kiện
3
1
x + −1
x
11
2
2+
−3
và
11
x
x≠0
.
1
≤ log 2
Khi đó
⇔3
1
x + −1
x
2+
−3
Xét hàm số
11
x
11
x + −1
2+
1
2 x + 11
2 x + 11
x
x
⇔
3
−
3
≤ log 2 2
÷
2
2
x − x +1
x − x +1
11
1
2+ x ÷
x + −1
1
1
1 2 +11x 1
11
x
≤ log 2
⇔
3
+
log
x
−
1
+
≤ 3 + log 2 2 + ÷
÷
2
÷
1
2
2
x
2
x
x −1+ ÷
x
1
f ( t ) = 3t + log 2 t
2
hàm số đã cho đồng biến trên
với
t>0
( 0; +∞ )
f ′ ( t ) = 3t ln 3 +
. Khi đó
1
> 0, ∀t > 0
2t ln 2
.
nên
.
Do đó
1
1
11
x 2 − 3x − 10
11
11
f x −1 + ÷≤ f 2 + ÷⇔ x −1 + ≤ 2 + ⇔
≤ 0 ⇔ x ∈ − ; −2 ∪ ( 0;5]
x
x
x
x
x
2
Vậy trên khoảng
( 0;12 )
Câu 40.Cho hàm số
hàm số
y = f ( x)
có
5
nghiệm nguyên thỏa yêu cầu bài tốn.
y = f ( x)
như hình vẽ
.
có đạo hàm
f ′( x)
trên khoảng
( −∞; +∞ )
. Đồ thị của
Tìm số nghiệm của phương trình
3
A. .
B.
4
(
f ( x2 )
2
'
) =0
.
C.
2
5
.
D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có
(
f ( x2 )
) = 0 ⇔ 4x. f ( x ) . f ′ ( x )
2 '
Suy ra phương trình
2
3
Câu 41.Cho hàm số
2
f ( x)
xác định trên
f ′( x) =
R\ { −2; 2}
. Giá trị biểu thức
thỏa mãn
f ( −4 ) + f ( 0 ) + f ( 4 )
B. .
C. .
D. .
Lời giải
∫x
Ta có:
2
4
1
1
dx = ∫
−
÷dx = ln x − 2 − ln x + 2 + C
−4
x−2 x+2
.
x−2
ln x + 2 + C1 khi x < −2
2− x
f ( x ) = ln
+ C2 khi − 2 < x < 2
x+2
x−2
ln x + 2 + C3 khi x > 2
Do đó:
1
f
3
=
ln
+ C3 ; f 0 = C
(
)
f ( −3) = ln 5 + C1 ;
( ) 2
5
;
4
x −4
bằng
3
2
1
A. .
.
nghiệm.
f ( −3) + f ( 3) = f ( −1) + f ( 1) = 2
4
f ( x2 ) = 0
x 2 = ±1
x=0
2
2
⇔ f ′ ( x 2 ) = 0 ⇔ x = ±1, x = 0 ⇔ x = 1
x=0
x = −1
=0
x = 0
1
f
1
=
ln
+ C2 ;
(
)
f ( −1) = ln 3 + C2 ;
3
2
,
C1 + C3 = 2
⇒
f ( −3) + f ( 3) = f ( −1) + f ( 1) = 2 ⇔ C1 + C3 = 2C2 = 2
C2 = 1
.
1
f ( −4 ) + f ( 0 ) + f ( 4 ) = ln 3 + C1 + C2 + ln 3 + C3 = C1 + C2 + C3 = 3
Vậy
Câu 42.Cho hình chóp
Hai
mp( SAB )
đáy một góc
A.
a3 15
5
2a3 15
3
và
600
.
S.ABCD
mp( SAD )
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật có
a3 15
3
S.ABCD
.
.
ìï (SAB ) ^ (ABCD )
ïï
ïí (SAD) ^ (ABCD )
Þ SA ^ (ABCD )
ïï
ïï (SAB ) Ç (SAD ) = SA
ỵ
.
SC
a
theo .
C.
Lời giải
+ Ta có:
AB = a, BC = 2a
cùng vng góc với mặt phẳng đáy, cạnh
. Tính thể tích khối chóp
B.
.
a3 3
15
.
D.
.
hợp với
Þ
Hình chiếu của
SC
lên
mp( ABCD )
é·
ù ·
Þ êSC ,( ABCD ) ú= SCA
= 600
ê
ú
ë
û
1
VS .ABCD = SA.SACBD
3
+ Mà:
+ Tìm
SA ?
Trong
D SAC
là
AC
.
.
( 1)
.
A
·
tan SCA
=
vng tại :
SA
·
Þ SA = AC .tan SCA
AC
= AB 2 + BC 2 .tan600 = a2 + (2a)2 . 3 = a 15 ( 2)
+ Ta lại có:
+ Thay
SABCD = AB .BC = a.2a = 2a2 ( 3)
( 2) ,( 3)
( 1) ị
VABCD =
vo
.
.
1
2a3 15
ìa 15 ì2a2 =
3
3
(vtt).
Chn ỏp án D
Câu 43.Tìm
các
số
thực
az 2 + bz + c = 0, cz 2 + bz + a + 16 − 16i = 0
A.
C.
a, b, c
sao
cho
có nghiệm chung là
( a, b, c ) = ( 1; −2;5 )
B.
( a, b, c ) = ( −1; −2;5)
D.
hai
phương
z = 1 + 2i
( a, b, c ) = ( 1;2;5 )
( a, b, c ) = ( 1; −2; −5)
Lời giải
Theo giả thiết phương trình
az 2 + bz + c = 0
có nghiệm
z = 1 + 2i
khi
−3a + b + c = 0
2
a ( 1 + 2i ) + b ( 1 + 2i ) + c = 0 ⇔ −3a + b + c + ( 4a + 2b ) i = 0 ⇔
4a + 2b = 0
Tương tự phương trình
cz 2 + bz + a + 16 − 16i = 0
có nghiệm
z = 1 + 2i
khi
( 1)
trình
c ( 1 + 2i ) + b ( 1 + 2i ) + a + 16 − 16i = 0 ⇔ c ( −3 + 4i ) + b + 2bi + a + 16 − 16i = 0
2
a + b − 3c + 16 = 0
⇔ ( a + b − 3c + 16 ) + 2 ( b + 2c − 8 ) i = 0 ⇔
b + 2c − 8 = 0
( 1) , ( 2 )
Từ
suy ra
( 2)
( a, b, c ) = ( 1; −2;5 ) .
Chọn A.
Câu 44.Cho
z1 , z2
trị lớn nhất của
z − 3 + 3i = 2
là hai trong các số phức thỏa mãn
z1 + z2
và
z1 − z2 = 4
. Giá
bằng
8
A. .
B.
4 3
4
.
C. .
D.
2+2 3
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
Do
M, N
lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức
z1 − 3 + 3i = z2 − 3 + 3i = 2
z1 − z2 = 4
Như vậy
do đó
I
MN
(
nên
MN OI = 12
,
.
M , N ∈ C : x − 3 2 + y + 3
( ) (
)
MN = 4 = 2.2
là đường kính của đường trịn
là trung điểm
z1 , z2
.
( C)
(
I 3; − 3
với tâm
)
)
2
= 22
.
, bán kính
R=2
,
z1 + z2 = OM + ON ≤
( 1 + 1) ( OM
2
+ ON
2
)
Ta có
Dấu
OI
"="
xảy ra khi và chỉ khi
OM = ON ⇔ MN
MN 2
2
= 2 2OI +
÷= 8
2
là đường kính của
( C)
.
vng góc với
.
f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx +
Câu 45.Cho
( a, b, c, d , e ∈ ¡ )
hai
hàm
số
. Biết rằng đồ thị của hàm số
−2 1 3
điểm có hoành độ lần lượt là
; ;
hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
253
48
B.
y = f ( x)
3
4
và
g ( x ) = dx 2 + ex −
và
y = g ( x)
3
4
,
cắt nhau tại ba
(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi
125
24
C.
125
48
D.
253
24
Lời giải
Chọn A
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm là:
ax 3 + bx 2 + cx +
3
3
3
= dx 2 + ex − ⇔ ax 3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x + = 0
4
4
2
h ( x ) = ax 3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x +
Đặt
3
2
h ( x ) = ax 3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x +
Dựa vào đồ thị ta có
x = 1; x = 3
.
.
3
2
có ba nghiệm là
x = −2
;
Với
Với
Với
x = −2
x =1
x=3
( 1) , ( 2 )
Từ
ta có
ta có
ta có
và
3
−8a + 4 ( b − d ) − 2 ( c − e ) = − , ( 1)
2
3
a + ( b − d ) + ( c − e) = − ,
2
( 2)
.
3
27 a + 9 ( b − d ) + 3 ( c − e ) = − ,
2
( 3)
ta có
.
( 3)
.
3
1
−8a + 4 ( b − d ) − 2 ( c − e ) = − 2
a = 4
3
1
⇔ b − d = −
a + ( b − d ) + ( c − e ) = −
2
2
3
5
27a + 9 ( b − d ) + 3 ( c − e ) = − 2
c − e = − 4
.
Hay ta có
S=
3
1
−2
−2
∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫
3
1 3 1 2 5
3
1
1
5
3
x − x − x + dx + ∫ x 3 − x 2 − x + dx = 63 + 4 = 253
4
2
4
2
4
2
4
2
16 3
48
1
.
Câu 46.Trong không gian với hệ toạ độ
( P) : x + y + z +1 = 0 ( Q) :
đường thẳng đi qua
A.
x = 1+ t
y = −2
z = 3 − t
, cho điểm
và hai mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình
, song song với
B.
( P)
và
( Q)
x = −1 + t
y = 2
z = −3 − t
x = 1
y = −2
z = 3 − 2t
Lời giải
Chọn A
A ( 1; −2;3)
x− y+ z−2 =0
,
A
Oxyz
?
C.
x = 1 + 2t
y = −2
z = 3 + 2t
D.
r
n( P ) = ( 1;1;1)
r
n( Q ) = ( 1; −1;1)
Ta có
d
. Vì đường thẳng
r
u = ( 1;0; −1)
( P) ( Q)
d
mặt phẳng
và
, nên có véctơ chỉ phương
.
Đường thẳng
d
và
nr( P ) , nr( Q ) = ( 2; 0; −2 )
đi qua
A ( 1; −2;3)
nên có phương trình:
Câu 47.Cho hình nón trịn xoay có chiều cao bằng
( P)
4
song song với hai
x = 1+ t
y = −2
z = 3 − t
và bán kính bằng 3. Mặt phẳng
đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có độ dài
cạnh đáy bằng
A.
6
2
. Diện tích của thiết diện bằng.
.
B.
19
.
C.
2 6
.
D.
Lời giải
Ta có:
h = OI = 4, R = IA = IB = 3, AB = 2
Gọi M là trung điểm AB
Lại có:
Vậy:
.
⇒ MI ⊥ AB ⇒ AB ⊥ ( SMI ) ⇒ AB ⊥ SM
.
SB = OI 2 + IB 2 = 42 + 32 = 5 SM = SB 2 − MB 2 = 52 − 12 = 2 6
;
1
1
S∆SAB = .SM . AB = .2 6.2 = 2 6
2
2
.
.
2 3
.
Câu 48.Có bao nhiêu số nguyên
y
nguyên
59
A.
thỏa mãn
x
sao cho ứng với mỗi
log 4 ( x 2 + y ) ≥ log 3 ( x + y )
.
B.
58
x
có khơng q
728
số
?
.
C.
116
.
D.
115
.
Lời giải
Chọn C
log3 ( x + y ) − log 4 ( x 2 + y ) ≤ 0
Bất phương trình đã cho tương đương
Xét hàm số
f ( y ) = log 3 ( x + y ) − log 4 ( x 2 + y )
Tập xác định
Với mọi
⇒ f ( y)
Do
y
ta có
x2 ≥ x
y = −x + k
.
.
f ′( y ) =
nên
đồng biến trên khoảng
là số nguyên thuộc
Giả sử
Mà
x∈¢
D = (− x ; +∞)
1
1
− 2
≥ 0, ∀x ∈ D
( x + y ) ln 3 ( x + y ) ln 4
(− x ; +∞)
(− x ; +∞)
nên
.
y = −x + k, k ∈ ¢+
là nghiệm của bất phương trình (1) thì
− x + 1 < − x + 2 < ... < − x + k
và
f ( y)
f (− x + 1) < f (− x + 2) < ... < f (− x + k ) ≤ 0
.
f ( y) = f (− x + k ) ≤ 0
đồng biến trên khoảng
, nên các số nguyên
(− x ; +∞)
Để có khơng q 728 số ngun
y
thì
f (− x + 729) > 0 ⇔ log 3 729 − log 4 ( x 2 − x + 729 ) > 0
1 − 13469
1 + 13469
2
2
.
, suy ra
− x + 1, − x + 2, ..., − x + k
là nghiệm của (1), hay nói cách khác bất phương trình (1) sẽ có
x
mãn yêu cầu ứng với mỗi .
⇔ x 2 − x − 3367 < 0 ⇔
(1)
k
số nguyên
y
đều
thỏa