Tải bản đầy đủ (.docx) (165 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 165 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN TỐN (có đáp án)
Bám sát đề minh họa - Năm 2022


ĐỀ 1
Câu 1. Môđun của số phức
3

A.

.

z = 3 +i



B. 1.

C. 2.

D.

2

.

Lời giải
z = 3+i ⇔ z =

( 3)


2

+ 12 = 2

Vậy chọn đáp án C.
Câu 2. Mặt cầu có phương trình nào sau đây có tâm là
A.

x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y = 0.

B.

2 x 2 + 2 y 2 = ( x + y ) − z 2 + 2 x − 1 − 2 xy.
2

C.

D.

I ( −1;1;0 ) ?
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 1 = 0.

( x + y)

2

= 2 xy − z 2 + 1 − 4 x.

Lời giải
Phương trình mặt cầu

a 2 + b2 + c2 − d > 0

, có tâm

( S)

x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0

có dạng

I ( a; b; c )

, bán kính

R = a2 + b2 + c2 − d

với

.

Lựa chọn đáp án A.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A. Điểm
Q ( 1; −2 )

M ( 1; −4 )

.

B. Điểm


N ( −1;0 )

.

y = − x 4 + 3 x2 − 2

C. Điểm

P ( 0; 2 )

.

D.

Điểm

.
Lời giải

Chọn B
Câu 4. Tính diện tích
3cm

.

S

của mặt cầu và thể tích


V

của khối cầu có bán kính bằng


A.

( cm )

(

)

(

)

2
S = 36π cm



(

3
V = 36π cm

)

.


(

)

(

)

2
S = 18π cm

B.

V = 108π



3

.
2
S = 36π cm

C.

( cm )




(

3
V = 108π cm

)

.

2
S = 18π cm

D.

V = 36π



3

.
Lời giải

Chọn A
Mặt cầu bán kính

Khối cầu bán kính

r


có diện tích là:
r

Sπr
=4
Vπr
=

có thể tích là:

4
3

Câu 5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

∫ f ( x ) dx = 3x + cos x + C

2

π=

3

∫ f ( x ) dx =
C.

3x 2
+ cos x + C
2


2

4 3
.3 π= 36
3

f ( x ) = 3 x − sin x

2

A.

( cm )

π= 4 .32 =π 36

.

B.

.

D.

.

( cm )
3

.


.

3x 2
∫ f ( x ) dx = 2 − cos x + C

∫ f ( x ) dx = 3 + cos x + C

.

.

Lời giải
Chọn C

Ta có

3x 2
∫ f ( x ) dx = ∫ ( 3x − sin x ) dx = 2 + cos x + C
f ( x)

Câu 6. Cho hàm số
đại của hàm số đã cho là
2

A. .

.

f ′ ( x ) = x ( x + 1) ( x − 4 ) , ∀x ∈ ¡

3

có đạo hàm
3

4

B. .

C. .
Lời giải

Chọn D

. Số điểm cực
1

D. .


f ′ ( x ) = 0 ⇔ x ( x + 1) ( x − 4 )

3

x = 0
= 0 ⇔  x = −1
 x = 4

Lập bảng biến thiên của hàm số


.

f ( x)

Vậy hàm số đã cho có một điểm cực đại.
x
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3

A.

( −5;5) .

B.

2

− 23

( −∞;5 ) .

< 9 là

C.

( 5; +∞ ) .

D.

( 0;5) .


Lời giải
Chọn A
x
Ta có 3

2

− 23

< 9 ⇔ x 2 − 23 < 2 ⇔ x 2 < 25 ⇔ − 5 < x < 5 .

x
Vậy nghiệm của bất phương trình 3

Câu 8. Cho hình chóp
a3

A.

.Tính chiều cao
h = a.

h = 3a.

.

h

S . ABCD


2

− 23

< 9 là ( −5;5 ) .

có đáy

ABCD

là hình vng cạnh

a

và thể tích bằng

của hình chóp đã cho.
B.

h = 2a.

.

C.

h = 3a.

.

D.


.
Lời giải

Chọn C

Ta có:

1
3V 3a 3
V = S .h ⇒ h =
= 2 = 3a.
3
S
a

.
1

Câu 9. Tập xác định của hàm số
A.

¡

.

B.

y = ( 2 − x) 3


( 2; +∞ )

.


C.

( −∞; 2 )

.

D.

¡ \ { 2}

.


Lời giải
Chọn C
Câu 10.Nghiệm của phương trình
A.

x = 18

.

log 2 ( x + 7 ) = 5

x = 25


B.



.

C.

x = 39

.

D.

x=3

.

Lời giải
Chọn B
log 2 ( x + 7 ) = 5 ⇔ x + 7 = 25 ⇔ x = 25
1


Câu 11. Biết
A.

−1


1

f ( x ) dx = −2

0

.
1

∫ g ( x ) dx = 3


0

∫  f ( x ) − g ( x ) dx
, khi đó

0

1

.

B. .

bằng
C.

−5


5

.

D. .

Lời giải
Chọn C
1

1

1

0

0

0

∫  f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx = −2 − 3 = −5

Câu 12.Cho số phức
w = 1 − iz + z

z

.

thỏa mãn điều kiện:


( 1 + i ) z − 1 − 3i = 0

. Phần ảo của số phức



A. 1.

B.

−3

.

C.

−2

.

D.

−1

.

Lời giải

( 1 + i ) z − 1 − 3i = 0

1 + 3i ( 1 + 3i ) ( 1 − i ) 4 + 2i
⇔z=
=
=
= 2+i ⇔ z = 2−i
1+ i
2
( 1+ i ) ( 1− i )
⇒ w = 1 − iz + z = 1 − i ( 2 − i ) + 2 − i = 2 − 3i
w

−3

Phần ảo của là
Vậy chọn đáp án B.

Câu 13.Trong không giam
tuyến là

Oxyz,

mặt phẳng

( P ) : 2x + 3 y + z −1 = 0

có một vectơ pháp


A.


ur
n1 = ( 2;3; −1)

B.

uu
r
n2 = ( −1;3; 2 )

uu
r
n3 = ( 1;3; 2 )

C.

uu
r
n4 = ( 2;3;1)

D.

Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng

( P ) : 2x + 3 y + z −1 = 0

Câu 14.Trong không gian
vectơ

A.

ur r r r
m = a+b−c

( 6;0; −6 )

( 0;6; −6 )

có một vectơ pháp tuyến là

Oxyz

cho ba vectơ

.

r
r
r
a = ( 1; −1; 2 ) , b = ( 3;0; −1) , c = ( −2;5;1)

.

B.

( −6;6;0 )

.


C.

( 6; −6; 0 )

.

D.

.

Phần thực của

z

M (−2;1)

là điểm biểu diễn số phức

z

bằng:

−2

B.

2

C.


1

D.

−1

Lời giải
Chọn A
Điểm

M (- 2;1)

là điểm biểu diễn số phức

Vậy phần thực của

z



z Þ z =- 2 + i

- 2

y=

Câu 16.Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.

x = −3


.

B.

x = −1

x −1
x −3

.


C.

Lời giải.
Chọn D

,

có tọa độ là

Câu 15.Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm

A.

uu
r
n4 = ( 2;3;1)


x =1

.

D.

x=3

.

.


lim−

x →3

x −1
= −∞
x −3

log5 ( 5a )

a

Câu 17.Với là số thực dương tùy ý,
5 + log 5 a
5 − log 5 a
A.
.

B.
.
1 − log 5 a

x=3

. Suy ta tiệm cận đứng là đường thẳng

.

bằng
C.

1 + log5 a

.

D.

.
Lời giải

Chọn C
Ta có:

log 5 ( 5a ) = log 5 5 + log 5 a = 1 + log 5 a

.

Câu 18.Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó

là hàm số nào?

A.

y = − x3 + 3x + 2

B.

y = x4 − x2 + 1

C.

y = x4 + x2 + 1

D.

y = x 3 − 3x + 2

Lời giải
Chọn D
Đồ thị hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số
thỏa mãn điều kiện trên.
Câu 19.Trong không gian
d:

x + 2 y −1 z + 2
=
=
1
1

2

.

Oxyz

a>0

nên chỉ có hàm số

y = x3 − 3x + 2

, điểm nào dưới đây thuộc đường thằng


A.

N ( 2; −1; 2 )

B.

Q ( −2;1; −2 )

C.

M ( −2; −2;1)

D.

P ( 1;1; 2 )


Lời giải
Chọn B
d:

Đường thằng
Câu 20.Với
Ank =

A.
Ank =

k

x + 2 y −1 z + 2
=
=
1
1
2



n

là hai số nguyên dương

n!
k !(n − k )!


n!
(n − k )!

đi qua điểm

Ank =

.

B.

k!
(k − n)!

( −2;1; −2 )

( k ≤ n)

.

, công thức nào sao đây đúng?
Ank =

.

C.

n!
k!


.

D.

.
Lời giải

Chọn D

Ank =

n!
(n − k )!

Câu 21.Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
B=

A.

3V
h

B=

.

B.

3h
V


V

và có chiều cao
B=

.

C.

V
h

h


B=

.

D.

Lời giải
Chọn C

Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
Câu 22.Tính đạo hàm của hàm số

V


và có chiều cao

y = e x + ln 3 x

.

h

B=

là:

V
h

.

h
V

.


y′ = e x +

A.

1
3x


y′ = e x ln 3x + e x

1
x

y′ = e x +

.

B.

1
x

y′ = e x +

.

C.

3
x

.

D.

.
Lờigiải


Chọn B
y = e + ln 3 x = e + ln 3 + ln x
x

Ta có

x

⇒ y′ = e x +

1
x

.

Câu 23.Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

( 0; 2 ) .

B.

( 0; +∞ ) .

C.

( −2; 0 ) .


D.

( 2; +∞ ) .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng

( 0; 2 )

( 0; 2 )

r

f '( x) < 0

.

.

Câu 24.Cho hình trụ có diện tích xung quanh
đáy

thì

S xq

l

và độ dài đường sinh . Bán kính


của hình trụ đã cho được tính theo cơng thức nào sau đây?
r=

A.

2S xq

πl

r=

.

B.

S xq

πl

r=

.

C.
Lời giải

Chọn C

S xq

2π l

r=

.

D.

πl
S xq

.


r

Bán kính đáy
1


Câu 25.Cho
−8
A.

r=

của hình trụ là:

S xq
2π l


.
1

1

f ( x ) dx = 2

∫ g ( x ) dx = 5

0


B.

0

∫  f ( x ) − 2 g ( x )  dx
0

, khi

1

bằng

−3

C.


D.

12

Lời giải
Chọn A



1

1

1

0

0

0

∫  f ( x ) − 2 g ( x )  dx = ∫ f ( x ) dx − 2∫ g ( x ) dx = 2 − 2.5 = −8

Câu 26.Cho cấp số cộng
A.

−5

( un )


với

u1 = 5; u2 = 10

. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
2

5

.

.

B. .

C. .

D.

Lời giải
Chọn B
Cấp số cộng
(Với

u1

( un )

có số hạng tổng quát là:


un = u1 + ( n − 1) d

;

là số hạng đầu và d là công sai).

u2 = u1 + d ⇔ 10 = 5 + d ⇔ d = 5

Suy ra có:
.
Vậy cơng sai của cấp số cộng đã cho bằng 5.
f ( x) =

Câu 27.Họ nguyên hàm của hàm số
A.

ln x − cos x + C

ln x − cos x + C



.

B.

1
+ sin x
x


1
− cos x + C
x2

.



C.

ln x + cos x + C

.
Lời giải
1

Ta có



1

∫ f ( x ) dx = ∫  x + sin x ÷ dx = ∫ x dx + ∫ sin xdx = ln x − cos x + C

.

.

D.


15

.


Câu 28.Cho hàm số

y = f ( x)

có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.

5

B.

2

C.

0

D.

1

Lời giải
Chọn A

Dựa bào BBT ta có: Giá trị cực đại của hàm số là
Câu 29.Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 2.
B. 0.

y = 4 − x2

yCD = 5


C. 4.

D. 1.

Lời giải
Chọn A
• Tập xác định:
y' =

• Ta có:

• Ta có:

D = [ −2; 2 ]
−x

4 − x 2 ⇒ y′ = 0 ⇔ x = 0 ∈ ( −2; 2 )

 y ( −2 ) = y ( 2 ) = 0
⇒ max y = 2


[ −2;2]
y
0
=
2
(
)


.

Câu 30.Xét các mệnh đề sau:
3
(I). Hàm số y = −( x − 1) nghịch biến trên ¡ .

(II). Hàm số

y = ln( x − 1) −

y=

x
x − 1 đồng biến trên tập xác định của nó.

x
2

x + 1 đồng biến trên ¡ .
(III). Hàm số

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.


Lời giải
Chọn A.

(I)

(

)


y ′ = −( x − 1)3 = −3( x − 1)2 ≤ 0, ∀x ∈ ¡

x ′
x

y ′ =  ln( x − 1) −
> 0, ∀x > 1
÷=
x − 1  ( x − 1) 2



(II)
2

(III)

y′ =

1. x + 1 − x.

(

2

x +1

x2 + 1

)

 x 
x 2 + 1 − x. 
÷
1
 2
÷
> 0, ∀x ∈ ¡
 x +1  = 2
x + 1 x2 + 1

2
x +1



(

=

Câu 31.Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
3

A. .

B. 6.

)

9log3 ( ab ) = 4a

. Giá trị của

ab 2

C. 2

bằng

D. 4


Lời giải
Chọn D
Ta có :

2 2
9log3 ( ab) = 4a Û 2 log 3 ( ab) = log3 ( 4a ) Û log 3 ( a b ) = log 3 ( 4a ) Þ a 2b 2 = 4a

Û ab 2 = 4

.

Câu 32.Cho hình chóp đều
lượt là trung điểm của
A.

45°

.

AD

S . ABCD


B.

SD
60°

có tất cả các cạnh đều bằng


a

. Gọi

. Số đo của góc giữa hai đường thẳng
.

C.
Lời giải

30°

.

MN

M

,


D.

N

lần

SC
90°


.




Gọi

P

Ta có:

là trung điểm của

CD

.

NP // SC ⇒ ( MN , SC ) = ( MN , NP )

Xét tam giác

MNP

⇒ MN 2 + NP 2 =

MN =

ta có:


.

a
a
a 2
NP =
MP =
2
2
2

,

,

a2 a2 a2
+
=
4 4
2 = MP 2 ⇒ ∆MNP

·
⇒ MNP
= 90° ⇒ ( MN , SC ) = ( MN , NP ) = 90°
1

0

N


.

1

∫ ( 2 f ( x ) − 3x ) dx

∫ f ( x ) dx = 1
Câu 33.Cho

vng tại

2

tích phân

0

bằng

0

1

A. .

3

B. .

C. .


D.

−1

.

Lời giải
Chọn.

A.

1

1

1

0

0

0

2
2
∫ ( 2 f ( x ) − 3x ) dx = 2∫ f ( x ) dx − 3∫ x dx = 2 − 1 = 1

Câu 34.Trong không gian
đường thẳng


Oxyz

.
, mặt phẳng đi qua

A( 2 ; 1 ; 1)

và vng góc với


ïìï x = 1 + 2t
ï
D : í y = 2 +t
ïï
ïïỵ z = 1- 2t

A.

có phương trình là

2x + y + z - 3 = 0

2x + y - 2z - 3 = 0

B.

2x + y - 2z - 5 = 0

.


C.

x + 2y + z -5 = 0

.

D.

.

Câu 35.Cho số phức
w = 1+ 2z + z2

.

z

( 2 + i) z +
thỏa mãn điều kiện

1− i
= 5−i
1+ i

. Môđun của số phức

có giá trị là

A. 10.


B.

−10

.

C. 100.

D.

−100

.

Lời giải

( 2 + i) z +

1− i
= 5−i
1+ i

( 1− i)
⇔ ( 2 + i) z +
( 1+ i) ( 1− i)
2

⇔ ( 2 + i) z +


= 5−i

−2i
= 5−i
2

⇔ ( 2 + i) z = 5 ⇔ z =

5
= 2−i
2+i

⇒ w = 1 + 2 z + z 2 = ( 1 + z ) = ( 3 − i ) = 8 − 6i ⇔ w = 82 + ( −6 ) = 10
2

2

2

.

Vậy chọn đáp án A.
Câu 36.Cho hình chóp
Cạnh bên
SD

SA = 2a

A.


a 6
3

.

có đáy

ABCD

và vng góc với đáy. Gọi

. Tính khoảng cách
d=

S . ABCD

d

từ

S

B.

M

đến mặt phẳng
d = 2a

là hình chữ nhật với

,

N

.
d=

C.

d =a 5

.
Lời giải

,

lần lượt là trung điểm của

( AMN )

.

AD = a AB = 2a

3a
2

.

D.


SB

.




Chọn A

Ta có:

1
2
VS . ABD = SA.S∆ABD = a 3
3
3

VS . AMN SN SM 1
1
a3
=
.
= ⇒ VS . AMN = VS . ABD =
VS . ABD SD SB 4
4
6

Vì:


∆SAD
∆SAB

MN

SD = SA2 + AD 2 = a 5 ⇒ AN =

vuông:
vuông:

1
a 5
SD =
2
2

SD = SA2 + AB 2 = 2a 2 ⇒ AM = a 2

SBD ⇒ MN =

là đường trung bình của tam giác
S∆AMN =

Khi đó:
Câu 37.Cho
suất để tích
A.

30
91


.

14

3

1
a 5
DB =
2
2

3V
a2 6
a 6
⇒ d ( S ; ( AMN ) ) = S . AMN =
4
S ∆AMN
3

tấm thẻ được đánh số từ

số ghi trên

3

1

đến


14

nên chọn đáp án A.

. Chọn ngẫu nhiên

3

tấm thẻ. Xác

3

tấm thẻ này chia hết cho bằng?
B.

61
91

.

C.
Lời giải

Chọn B
Khơng gian mẫu có sốp phần tử là:

C143 = 364

.


31
91

.

D.

12
17

.


Để tích của ba số ghi trên
chia hết cho
trên

3

3

3

tấm thẻ chia hết cho

C41 .C102 + C42 .C101 + C43 = 244

do đó ta có:


cách lấy ra ba số để tích ba số ghi

3

244 61
=
364 91

Xác suất cần tính là:

.

Câu 38.Trong khơng gian với hệ tọa độ
A ( 1; −2;1) .

A.

thì trong ba số phải có ít nhất 1 số

tấm thẻ chia hết cho .
P=

điểm

3

Phương trình đường thẳng

 x = 1 + 2t


d :  y = −2 − t
z = 1+ t


 x = 1 + 2t

d :  y = −2 − t
 z = 1 + 3t


Oxyz

.

d

 x = 1 + 2t

d :  y = −2 − 4t
 z = 1 + 3t


B.

, cho mặt phẳng
đi qua

.

A


C.

( P) : 2x − y + z + 3 = 0

và vng góc với

x = 2 + t

 y = −1 − 2t
z = 1+ t


.

( P)





D.

.
Lời giải

Chọn A
Mặt phẳng

( P)


Đường thẳng

phương. Mà
Câu 39.Số
3

1
x + −1
x

7

A. .

2+

−3

11
x

d

d

có một vectơ pháp tuyến là
vng góc với mặt phẳng

đi qua


nghiệm
≤ log 2

A ( 1; −2;1)

nguyên

2 x + 11
x2 + x +1

r
n = ( 2; −1;1)

( P)

nên nhận

nên có phương trình:
thuộc

.r

khoảng

n = ( 2; −1;1)

 x = 1 + 2t

 y = −2 − t

z = 1+ t


( 0;12 )

của

(

làm vectơ chỉ

t∈¡

bất

).
phương

trình

là:
8

5

B. .

C. .
Lời giải


D.

11

.


Chọn C
x>−

Điều kiện
3

1
x + −1
x

11
2
2+

−3



11
x

x≠0


.
1

≤ log 2

Khi đó

⇔3

1
x + −1
x

2+

−3

Xét hàm số

11
x

11

x + −1
2+
1
 2 x + 11 
2 x + 11
x

x

3

3
≤ log 2  2
÷
2
2
x − x +1
 x − x +1 

11 

1
 2+ x ÷
x + −1
1
1
1  2 +11x 1

 11 
x
≤ log 2 

3
+
log
x


1
+
≤ 3 + log 2  2 + ÷
÷
2
÷
1
2
2
x
2
x


 x −1+ ÷
x


1
f ( t ) = 3t + log 2 t
2

hàm số đã cho đồng biến trên

với

t>0

( 0; +∞ )


f ′ ( t ) = 3t ln 3 +

. Khi đó

1
> 0, ∀t > 0
2t ln 2

.

nên

.

Do đó
1
1
11
x 2 − 3x − 10

 11 
 11

f  x −1 + ÷≤ f  2 + ÷⇔ x −1 + ≤ 2 + ⇔
≤ 0 ⇔ x ∈  − ; −2  ∪ ( 0;5]
x
x
x
x
x



 2


Vậy trên khoảng

( 0;12 )

Câu 40.Cho hàm số
hàm số

y = f ( x)



5

nghiệm nguyên thỏa yêu cầu bài tốn.

y = f ( x)

như hình vẽ

.

có đạo hàm

f ′( x)


trên khoảng

( −∞; +∞ )

. Đồ thị của


Tìm số nghiệm của phương trình
3

A. .

B.

4

(

 f ( x2 ) 



2

'

) =0

.


C.

2

5

.

D. .

Lời giải
Chọn A.
Ta có

(

 f ( x2 ) 



) = 0 ⇔ 4x. f ( x ) . f ′ ( x )

2 '

Suy ra phương trình

2

3


Câu 41.Cho hàm số

2

f ( x)

xác định trên

f ′( x) =

R\ { −2; 2}

. Giá trị biểu thức

thỏa mãn

f ( −4 ) + f ( 0 ) + f ( 4 )

B. .

C. .

D. .

Lời giải

∫x
Ta có:

2


4
1 
 1
dx = ∫ 

÷dx = ln x − 2 − ln x + 2 + C
−4
 x−2 x+2

.

 x−2
ln x + 2 + C1 khi x < −2

 2− x
f ( x ) = ln
+ C2 khi − 2 < x < 2
 x+2
 x−2
ln x + 2 + C3 khi x > 2


Do đó:
1
f
3
=
ln
+ C3 ; f 0 = C

(
)
f ( −3) = ln 5 + C1 ;
( ) 2
5

;

4
x −4

bằng
3

2

1

A. .

.

nghiệm.

f ( −3) + f ( 3) = f ( −1) + f ( 1) = 2

4

 f ( x2 ) = 0
 x 2 = ±1

 x=0


2
2
⇔  f ′ ( x 2 ) = 0 ⇔  x = ±1, x = 0 ⇔  x = 1

 x=0
 x = −1
=0

 x = 0

1
f
1
=
ln
+ C2 ;
(
)
f ( −1) = ln 3 + C2 ;
3

2

,


C1 + C3 = 2

⇒
f ( −3) + f ( 3) = f ( −1) + f ( 1) = 2 ⇔ C1 + C3 = 2C2 = 2
C2 = 1

.
1
f ( −4 ) + f ( 0 ) + f ( 4 ) = ln 3 + C1 + C2 + ln 3 + C3 = C1 + C2 + C3 = 3

Vậy

Câu 42.Cho hình chóp
Hai

mp( SAB )

đáy một góc

A.

a3 15
5

2a3 15
3



600

.


S.ABCD

mp( SAD )

có đáy

ABCD

là hình chữ nhật có

a3 15
3

S.ABCD

.

.

ìï (SAB ) ^ (ABCD )
ïï
ïí (SAD) ^ (ABCD )
Þ SA ^ (ABCD )
ïï
ïï (SAB ) Ç (SAD ) = SA


.


SC

a

theo .

C.

Lời giải

+ Ta có:

AB = a, BC = 2a

cùng vng góc với mặt phẳng đáy, cạnh

. Tính thể tích khối chóp

B.

.

a3 3
15

.

D.

.


hợp với


Þ

Hình chiếu của

SC

lên

mp( ABCD )

é·
ù ·
Þ êSC ,( ABCD ) ú= SCA
= 600
ê
ú
ë
û

1
VS .ABCD = SA.SACBD
3

+ Mà:

+ Tìm


SA ?

Trong

D SAC



AC

.

.

( 1)
.
A

·
tan SCA
=

vng tại :

SA
·
Þ SA = AC .tan SCA
AC


= AB 2 + BC 2 .tan600 = a2 + (2a)2 . 3 = a 15 ( 2)

+ Ta lại có:

+ Thay

SABCD = AB .BC = a.2a = 2a2 ( 3)

( 2) ,( 3)

( 1) ị

VABCD =

vo

.

.

1
2a3 15
ìa 15 ì2a2 =
3
3

(vtt).

Chn ỏp án D


Câu 43.Tìm

các

số

thực

az 2 + bz + c = 0, cz 2 + bz + a + 16 − 16i = 0

A.
C.

a, b, c

sao

cho

có nghiệm chung là

( a, b, c ) = ( 1; −2;5 )

B.

( a, b, c ) = ( −1; −2;5)

D.

hai


phương

z = 1 + 2i

( a, b, c ) = ( 1;2;5 )
( a, b, c ) = ( 1; −2; −5)

Lời giải
Theo giả thiết phương trình

az 2 + bz + c = 0

có nghiệm

z = 1 + 2i

khi

 −3a + b + c = 0
2
a ( 1 + 2i ) + b ( 1 + 2i ) + c = 0 ⇔ −3a + b + c + ( 4a + 2b ) i = 0 ⇔ 
 4a + 2b = 0

Tương tự phương trình

cz 2 + bz + a + 16 − 16i = 0

có nghiệm


z = 1 + 2i

khi

( 1)

trình


c ( 1 + 2i ) + b ( 1 + 2i ) + a + 16 − 16i = 0 ⇔ c ( −3 + 4i ) + b + 2bi + a + 16 − 16i = 0
2

 a + b − 3c + 16 = 0
⇔ ( a + b − 3c + 16 ) + 2 ( b + 2c − 8 ) i = 0 ⇔ 
b + 2c − 8 = 0

( 1) , ( 2 )

Từ

suy ra

( 2)

( a, b, c ) = ( 1; −2;5 ) .

Chọn A.
Câu 44.Cho

z1 , z2


trị lớn nhất của

z − 3 + 3i = 2

là hai trong các số phức thỏa mãn

z1 + z2



z1 − z2 = 4

. Giá

bằng

8

A. .

B.

4 3

4

.

C. .


D.

2+2 3

.
Lời giải
Chọn A
Gọi

Do

M, N

lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức

 z1 − 3 + 3i = z2 − 3 + 3i = 2

 z1 − z2 = 4

Như vậy
do đó

I

MN

(

nên


MN OI = 12

,

.

M , N ∈ C : x − 3 2 + y + 3

( ) (
)

 MN = 4 = 2.2

là đường kính của đường trịn

là trung điểm

z1 , z2

.

( C)

(

I 3; − 3

với tâm


)

)

2

= 22

.

, bán kính

R=2

,


z1 + z2 = OM + ON ≤

( 1 + 1) ( OM

2

+ ON

2

)

Ta có

Dấu
OI

"="

xảy ra khi và chỉ khi

OM = ON ⇔ MN


MN 2 
2
= 2  2OI +
÷= 8
2 


là đường kính của

( C)

.
vng góc với

.

f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx +

Câu 45.Cho


( a, b, c, d , e ∈ ¡ )

hai

hàm

số

. Biết rằng đồ thị của hàm số
−2 1 3

điểm có hoành độ lần lượt là
; ;
hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

A.

253
48

B.

y = f ( x)

3
4



g ( x ) = dx 2 + ex −



y = g ( x)

3
4

,

cắt nhau tại ba

(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi

125
24

C.

125
48

D.

253
24

Lời giải
Chọn A
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm là:
ax 3 + bx 2 + cx +


3
3
3
= dx 2 + ex − ⇔ ax 3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x + = 0
4
4
2

h ( x ) = ax 3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x +

Đặt

3
2

h ( x ) = ax 3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x +

Dựa vào đồ thị ta có
x = 1; x = 3

.

.

3
2

có ba nghiệm là


x = −2

;


Với

Với

Với

x = −2

x =1

x=3

( 1) , ( 2 )

Từ

ta có

ta có

ta có



3

−8a + 4 ( b − d ) − 2 ( c − e ) = − , ( 1)
2

3
a + ( b − d ) + ( c − e) = − ,
2

( 2)
.

3
27 a + 9 ( b − d ) + 3 ( c − e ) = − ,
2

( 3)

ta có

.

( 3)
.

3
1


 −8a + 4 ( b − d ) − 2 ( c − e ) = − 2
a = 4



3
1


⇔ b − d = −
a + ( b − d ) + ( c − e ) = −
2
2


3
5


 27a + 9 ( b − d ) + 3 ( c − e ) = − 2
c − e = − 4



.

Hay ta có
S=

3

1

−2


−2

∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫

3

1 3 1 2 5
3
1
1
5
3
x − x − x + dx + ∫ x 3 − x 2 − x + dx = 63 + 4 = 253
4
2
4
2
4
2
4
2
16 3
48
1

.
Câu 46.Trong không gian với hệ toạ độ

( P) : x + y + z +1 = 0 ( Q) :

đường thẳng đi qua

A.

x = 1+ t

 y = −2
z = 3 − t


, cho điểm

và hai mặt phẳng

. Phương trình nào dưới đây là phương trình

, song song với

B.

( P)



( Q)

 x = −1 + t

y = 2
 z = −3 − t



x = 1

 y = −2
 z = 3 − 2t


Lời giải
Chọn A

A ( 1; −2;3)

x− y+ z−2 =0

,

A

Oxyz

?

C.

 x = 1 + 2t

 y = −2
 z = 3 + 2t



D.


r
 n( P ) = ( 1;1;1)
r
 n( Q ) = ( 1; −1;1)

Ta có

d

. Vì đường thẳng
r
u = ( 1;0; −1)
( P) ( Q)
d
mặt phẳng

, nên có véctơ chỉ phương
.

Đường thẳng

d



 nr( P ) , nr( Q )  = ( 2; 0; −2 )




đi qua

A ( 1; −2;3)

nên có phương trình:

Câu 47.Cho hình nón trịn xoay có chiều cao bằng

( P)

4

song song với hai

x = 1+ t

 y = −2
z = 3 − t


và bán kính bằng 3. Mặt phẳng

đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có độ dài

cạnh đáy bằng
A.


6

2

. Diện tích của thiết diện bằng.

.

B.

19

.

C.

2 6

.

D.

Lời giải

Ta có:

h = OI = 4, R = IA = IB = 3, AB = 2

Gọi M là trung điểm AB
Lại có:


Vậy:

.

⇒ MI ⊥ AB ⇒ AB ⊥ ( SMI ) ⇒ AB ⊥ SM

.

SB = OI 2 + IB 2 = 42 + 32 = 5 SM = SB 2 − MB 2 = 52 − 12 = 2 6

;

1
1
S∆SAB = .SM . AB = .2 6.2 = 2 6
2
2

.

.

2 3

.


Câu 48.Có bao nhiêu số nguyên


y

nguyên

59

A.

thỏa mãn

x

sao cho ứng với mỗi

log 4 ( x 2 + y ) ≥ log 3 ( x + y )

.

B.

58

x

có khơng q

728

số


?

.

C.

116

.

D.

115

.

Lời giải
Chọn C
log3 ( x + y ) − log 4 ( x 2 + y ) ≤ 0

Bất phương trình đã cho tương đương
Xét hàm số

f ( y ) = log 3 ( x + y ) − log 4 ( x 2 + y )

Tập xác định

Với mọi
⇒ f ( y)


Do

y

ta có

x2 ≥ x

y = −x + k

.

.
f ′( y ) =

nên

đồng biến trên khoảng

là số nguyên thuộc

Giả sử


x∈¢

D = (− x ; +∞)

1
1

− 2
≥ 0, ∀x ∈ D
( x + y ) ln 3 ( x + y ) ln 4

(− x ; +∞)

(− x ; +∞)

nên

.
y = −x + k, k ∈ ¢+

là nghiệm của bất phương trình (1) thì

− x + 1 < − x + 2 < ... < − x + k



f ( y)

f (− x + 1) < f (− x + 2) < ... < f (− x + k ) ≤ 0

.
f ( y) = f (− x + k ) ≤ 0

đồng biến trên khoảng
, nên các số nguyên

(− x ; +∞)


Để có khơng q 728 số ngun

y

thì

f (− x + 729) > 0 ⇔ log 3 729 − log 4 ( x 2 − x + 729 ) > 0

1 − 13469
1 + 13469
2
2

.

, suy ra

− x + 1, − x + 2, ..., − x + k

là nghiệm của (1), hay nói cách khác bất phương trình (1) sẽ có
x
mãn yêu cầu ứng với mỗi .

⇔ x 2 − x − 3367 < 0 ⇔

(1)

k


số nguyên

y

đều

thỏa


×