CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
Khối lượng Trái Đất khoảng kg.
Khối lượng Sao Hỏa khoảng kg.
Khối lượng Sao Hỏa bằng khoảng bao
nhiêu lần khối lượng Trái Đất?
BÀI 3: PHÉP TÍNH LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ
NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
(4 tiết)
NỘI DUNG BÀI HỌC
Phép tính luỹ thừa với số mũ tự
Tích và thương của hai luỹ thừa cùng
nhiên
cơ số
Luỹ thừa của một luỹ thừa
Luyện tập
I. PHÉP LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
HĐ1
a)
b)
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa
Với là một số tự nhiên lớn hơn 1, lũy thừa bậc của một số hữu tỉ , kí hiệu , là tích của thừa
số :
Số được gọi là cơ số, được gọi là số mũ.
Quy ước:
Chú ý:
đọc là " mũ " hoặc " lũy thừa " hoặc "lũy thừa bậc của "
còn được gọi là " bình phương" hay "bình phương của "
cịn được đọc là " lập phương" hay "lập phương của "
Ví dụ 1
Viết mỗi tích sau dưới dạng một luỹ thừa
a)
b)
* Lưu ý:
Để viết lũy thừa bậc của phân số ta phải viết
trong dấu ngoặc , tức là .
Ví dụ 2
So sánh
a)
b)
Luyện tập 1
Tính thể tích một bể nước dạng hình lập phương có độ dài cạnh là .
Giải
Luyện tập 2
Tính
a)
b)
II. TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng luỹ thừa
HĐ2
a)
b)
Quy tắc:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của
lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
Ví dụ 3
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa
a)
b)
Luyện tập 3
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa
a)
b)
III. LUỸ THỪA CỦA LUỸ THỪA
HĐ3
So sánh
Ta có
Vậy
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân
hai số mũ:
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng luỹ thừa của a.
Ví dụ 4
a)
b)
Ví dụ 5
a) Luỹ thừa của
b)
Luỹ thừa của
Viết dưới dạng:
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng luỹ thừa của a.
Luyện tập 4
a)
b)
Với ta có:
Với ta có:
IV. LUYỆN TẬP
Tìm số thích hợp cho ? trong bảng
So sánh
a)
b)
c)
;
d)