Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

b đề vào 10 chuyên tin 2022 2023 tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.88 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA

KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUN LAM SƠN
NĂM HỌC 2022-2023
Mơn thi: Tốn chun Tin
Thời gian làm bài : 150 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu I. (2,0 điểm)
1. Cho a, b, c là ba số thực thỏa mãn điều kiện a  b  c  0 và a  2  a  c  2   a  b  2  .
2022
2022
2022
Tính giá trị của biểu thức A  a  b  c
2. Cho các số thực x, y, z khác 0, đôi một khác nhau và thỏa mãn
2

1 1 1
  0
x  xy  y  yz  z  zx . Chứng minh x y z
2

2

2

Câu II. (2,0 điểm)
1)



Giải phương trình





x  3  x  1 x2  4 x2  4 x  3  4 x

2
2
2 x  xy  y  5 x  y  2  0
 2
2
2) Giải hệ phương trình  x  y  x  y  4  0

Câu III. (2,0 điểm)
1. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương  x; y  sao cho x  y  2  x  y   xy
2
2. Cho p là số nguyên tố lẻ. Tìm tất cả các số nguyên dương n để n  np là bình
phương của một số nguyên dương
2

2

Câu IV. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB  AC và BAC  60 . Đường trịn tâm I bán
kính r nơi tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC , CA, AB lần lượt tại D, E , F . Đường
thẳng ID cắt EF tại K, đường thẳng qua K và song song với BC cắt AB, AC theo thứ tự tại
M,N


1) Chứng minh rằng các tứ giác IFMK và IMAN nội tiếp
2) Gọi J là giao điểm của AK và BC . Chứng minh J là trung điểm của BC và
AC  AB  2 DJ

3) Gọi S là diện tích tứ giác IEAF . Tính S theo r và chứng minh
S IMN là diện tích tam giác IMN )

S IMN 

S
4 )(trong đó

2
2
2
Câu V. (1,0 điểm) Xét ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  14 . Tìm giá trị nhỏ

 1
P  2 x  y  48 

 x z

nhất của biểu thức

1 

y2 




ĐÁP ÁN
Câu I. (2,0 điểm)

a2  2  a  c  2  a  b  2
a
,
b
,
c
a

b

c

0
3. Cho
là ba số thực thỏa mãn điều kiện

.
2022
2022
2022
Tính giá trị của biểu thức A  a  b  c

a    b  c 

a  b  c  0  b    a  c 

c    a  b 

Ta có
a2  2  a  c  2  a  b  2

Thay vào điều kiện

 b  c

2

ta có :

 2  b  2   c  2   b 2  2bc  c 2   2b  4   c  2 

b  2
2
2
 b 2  2bc  c 2  2bc  4b  4c  8   b  2    c  2   0  
a0
 c  2
A  a 2022  b 2022  c 2022  22022   2 

2022

2
Vậy
4. Cho các số thực x, y, z khác 0, đôi một khác nhau và thỏa mãn
2023

1 1 1
  0

x  xy  y  yz  z  zx . Chứng minh x y z
2
2
2
Giả sử ta có : x  xy  y  yz  z  zx  a
2

2

2

a
1 xy
 
x y
x
a
1 yz 1 zx

; 
a z
a
Chứng minh tương tự ta có : y
1 1 1 x y yzzx
  
 0(dfcm)
a
Khi đó ta có x y z
x 2  xy  a  x  x  y   a  x 


Câu II. (2,0 điểm)


3) Giải phương trình
ĐK : x  0


Khi đó :





x  3  x  1 x 2  4 x2  4 x  3  4 x





x  3  x  1 x2  4 x2  4x  3  4x






2 x2  4 x2  4x  3
x  3  x 1

 x 4

2



 x  1  x  3



  4x  x  4

x2  4 x  3  2x x  3  2x x  1

2

 2x x  3  2x x 1





 x x  2 x  3  2 x 1 2 x  3  x  0
x  2  2
 x2  4 x  4

 x  2 x 1 x  2 x  3  0   2
 x  6
 x  4 x  12
 x  2







Đối chiếu điều kiện





 x  6; 2  2



2 x 2  xy  y 2  5 x  y  2  0  1
 2
x  y 2  x  y  4  0  2


4) Giải hệ phương trình
 1  y 2  xy  y  2 x 2  5x  2  0

Ta có :

 y 2   x  1 y  2 x 2  5 x  2  0  y 2   x  1 y   x  2   1  2 x   0
 y2   2x 1  x  2 y   x  2  1  2x   0
 y 2   2 x  1 y   x  2  y   x  2   1  2 x   0

 y  y  2 x  1   x  2   y  2 x  1  0   y  x  2   y  2 x  1  0
 y  2  x   2  x2   2  x  2  x  2  x  4  0  x  y  1


x  y  1

 y  2 x  1   2   x 2   2 x  1 2  x  2 x  1  4  0  

 x   4 ; y   13

5
5


4 13 
 x; y    1;1 ;   ;  
 5 5 

Vậy

Câu III. (2,0 điểm)

x; y
3. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương   sao cho

x 2  y 2  2  x  y   xy

Ta có :

x  y 2  2  x  y   xy  x 2  y 2  2 x  2 y  xy  0
2

 x 2   2  y  x  y 2  2 y  0  *


Xem phương trình đã cho là phương trình bậc hai ẩn x

   2  y   4  y 2  2 y   y 2  4 y  4  4 y 2  8 y  3 y 2  12 y  4
2

2
2
Để tồn tại cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn x  y  2  x  y   xy thì pt (*) phải có

nghiệm

   0  3 y 2  12 y  4  0 

Mà y nguyên dương nên

y   1; 2;3; 4

64 3
6 4 3
 y
3
3


3  13
(ktm)
2
 x  0(ktm)
*) y  2  x 2  4  2  x  2   2 x  

 x  4(tm)
*) y  1  x 2  1  2  x  1  x  x 

5  13
(ktm)
2
x  2
*) y  4  x 2  16  2  x  4   4 x  
(tm)
x  4
*) y  3  x 2  9  2  x  3  3x  x 

Vậy có 2 cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn yêu cầu bài toán    
2
4. Cho p là số nguyên tố lẻ. Tìm tất cả các số nguyên dương n để n  np là bình
phương của một số ngun dương
(BÍ)
Câu IV. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB  AC và BAC  60 . Đường trịn tâm I
bán kính r nơi tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC , CA, AB lần lượt tại D, E , F .
Đường thẳng ID cắt EF tại K, đường thẳng qua K và song song với BC cắt AB, AC theo
thứ tự tại M , N
2; 4 ; 4; 4

4) Chứng minh rằng các tứ giác IFMK và IMAN nội tiếp
 MN / / BC
 KD  MN  IKM  IKN  90

KD

BC


Ta có
Xét tứ giác IFMK có IFM  IKM  90  90  180 , mà 2 góc này đối nhau

IF )  1
Nên tứ giác IFMK nội tiếp  IMF  IKF (hai góc nội tiếp cùng chắn cung


Xét tứ giác INEK có IKN  IEN  90 , mà 2 góc này nằm ở hai đỉnh kề nhau nên tứ giác
INEK nội tiếp  ENI  IKF (góc ngồi và góc trong tại đỉnh đối diện) (2)
Từ (1) và (2) suy ra IMF  ENI  ANI nên tứ giác AMIN nội tiếp (tứ giác có góc ngồi
và góc trong tại đỉnh đối diện bằng nhau)
5) Gọi J là giao điểm của AK và BC . Chứng minh J là trung điểm của BC và
AC  AB  2 DJ

*Chứng minh J là trung điểm của BC
Tứ giác IFMK nội tiếp (cmt)  IMK  IFK (cùng chắn cung IK)
Tứ giác INEK nội tiếp (cmt)  INK  IEK (cùng chắn cung IK)
Mà IE  IF (cùng bằng bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC )  IEF cân tại I
 IEK  IFK  IMK  INK  IMN cân tại K

 

là trung điểm của MN (trong tam giác cân đường cao đồng thời là

MK
 NK
đường trung tuyến)
IK  MN cmt  K


MK AK NK


Vì MN / / BC (gt), nên áp dụng định lí Ta-let ta có BJ AJ CJ mà MK  KN (cmt )
 BJ  CJ  J là trung điểm của BC
*Chứng minh AC  AB  2DJ

Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có :

CE  CD

 AE  AF
 BF  BD


. Khi đó ta có :

AC  AB  AE  CE   AF  BF    AE  AF   CD  BD  CD  BD

  CJ  DJ    BJ  DJ   (CJ  BJ )  2 DJ

BC  cmt   CJ  BJ  CJ  BJ  0
Mà J là trung điểm của
Vậy AC  AB  2 DJ (dfcm)
S IMN 

6) Gọi S là diện tích tứ giác IEAF . Tính S theo r và chứng minh
S IMN là diện tích tam giác IMN )
*Tính diện tích IEAF theo r
Áp dụng tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau nên ta có : AI là phân giác của BAC

1
 IAF  IAE  .60  30
2
. Xét tam giác vng IAE có :

AE  IE.cot 30  r 3  AF  S IEA 

1
1
r2 3
IE. AE  .r.r 3 
 S IAF
2
2
2

 S IEAF  S IAE  S IAF  r 2 3
2
Vậy S  r 3

*Chứng minh

S IMN 

S
4 )(trong đó S IMN là diện tích tam giác IMN )

S
4 )(trong đó



Gọi H là giao điểm của AI và EF. Ta có :
AE  AF (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  A thuộc trung trực của EF
IE  IF  r  I  trung trực của EF
 AI là trung trực của EF  AI  EF tại H
Tứ giác AEIF có AEI  AFI  180 mà 2 góc này đối nhau nên AEIF là tứ giác nội tiếp
 EAF  EIF  180  60  EIF  180  EIF  120
Mà IA là phân giác của EIF (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)  EIH  FIH  60

Xét tam giác IHE có HE  IH .tan 60  IH 3  EF  2 HE  2 IH 3  3
Tứ giác AMIN nội tiếp (cm câu a)  EAF  NIM  180 (tính chất tứ giác nội tiếp)
 NIM  180  60  120
Tam giác IMN cân tại I (cmt) nên đường cao IK đồng thời là phân giác
 NIK  MIK  60
NK  IK .tan 60  IK 3  MN  2 NK  2 IK 3  4 
NIK

Xét tam giác vng

Lại có IH  IK (quan hệ vng góc, đường xiên)
Do đó từ (3) và (4) suy ra EF  MN . Ta có
Xét tam giác AEF có
 S IMN

 r 3

4 3

S IMN 



EAF  60  gt 
 AEF


 AE  AF (cmt )

1
1 MN
MN 2 EF 2
IK .MN 
MN 

2
22 3
4 3 4 3

đều  EF  AE  r 3

2



r2 3
S
S  r 2 3(cmt )  S IMN  (dfcm)
4 .Mà
4

2

2
2
Câu V. (1,0 điểm) Xét ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  14 . Tìm giá trị nhỏ

 1
P  2 x  y  48 

 xz

nhất của biểu thức

1 

y2 


Phá căn bằng AM-GM và áp dụng dồn biến bằng cộng mẫu, ta có :


1
1
16




1
4
4
4 

xz
y  2 x  y  z  10



y  2 2 4  y  2  y  2  4 y  6 
2
2
2
Đưa x  y  z  14 từ bậc 2 về bậc 1 bằng BĐT Bunhia copxki cho 3 số, ta được :
1
4
4


x  z 2 4 x  z x  z  4

 x  2 y  3z 

2

  12  22  32   x 2  y 2  z 2   14

Biến đổi bểu thức P về mơ hình 1 biến nghịch đảo :


P  2x  y 

768
48.16

 3  x  y  z  10  
  x  2 y  3z   30
x  y  z  10
x  y  z  10

P  2 3.48.16  14  30  52
48.16

3  x  y  z  10   x  y  z  10

 Min P  52   x  2 y  3z  14; x  z  4; y  2  6  x  1; y  2; z  3
x y z
  
 1 2 3



×