Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng Thuế-Chương 2: Thuế xuất nhập khẩu doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 19 trang )

27/05/2012
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Giảng viên: ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 1
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Chương 2
THU
XUẤT NHP KHU
27 May 2012 2
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
2
Căn cứ pháp lý
Lut s 45/2005/QH11 ngy 14/06/2005, c hiu lc thi
hnh t ngy 01/01/2006.
Nghị định s 149/2005/NĐ-CP ngy 8/12/2005 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hnh Lut thuế xuất khẩu,
thuế nhp khẩu
Thông tư s 59/2007/TT-BTC ngy 24/6/2007 Hướng
dẫn thi hnh thuế xuất khẩu, thuế nhp khẩu, quản lý thuế
đi với hng hoá xuất khẩu, nhp khẩu.
Thông tư s 40/2008/TT-BTC ngy 21/05/2008 quy định
về vic xác định trị giá hải quan đi với hng ha xuất
khẩu, nhp khẩu.
27 May 2012 3
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2.1 Khái nim và mục đích:
2.1.1 Khái nim
Thuế xuất nhp khẩu còn được gọi chung l thuế quan;


L loi thuế gián thu.
Thu vo hng ha được php XK, NK qua biên giới VN
Hng ha t thị trưng trong nước vo khu phi thuế quan
(như KCX, kho ngoi quan, khu kinh tế thương mi,
công nghip đặc bit…) v ngược li… Hng ha t
KCX bán trong nước được xem l hng XNK
Bao gồm: Hng ha XNK mu dịch (c HĐ ngoi
thương) v phi mu dịch (không c HĐ ngoi thương).
27 May 2012 4
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
3
2.1 Khái nim và mục đích:
2.1.2 Mục đích
Huy đng nguồn lc ti chính cho NSNN
Quản lý v nâng cao hiu quả hot đng xuất nhp khẩu
Lá chn bảo h nền sản xuất trong nước; thc đẩy s phát
trin của sản xuất ni địa.
Gp phn hướng dẫn tiêu dng trong nước.
Khuyến khích v thu ht đu tư nước ngoi.
Gp phn m rng quan h kinh tế đi ngoi.
27 May 2012 5
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2.2 Đi tưng chu thu, np thu XNK
2.2.1 Đi tưng chu thu, np thu XNK
Đi tưng chu thu, np thu XNK
 Hng ha XNK qua ca khẩu, biên giới Vit
Nam
 Hng ha được đưa t thị trưng trong nước vo
khu phi thuế quan v ngược li.

 Hng ha mua bán, trao đi khác được coi l
hng ha xuất nhp khẩu.
27 May 2012 6
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
4
 Đi tưng không thuc diện chu thu
 Hng ha vn chuyn quá cảnh; mượn đưng; chuyn
khẩu qua VN.
 Hng ha vin trợ nhân đo, vin trợ không hon li
 Hng ha t khu phi thuế quan xuất khẩu qua nước
ngoi hoặc ngược li; hng ha đưa t khu phi thuế
quan ny sang khu phi thuế quan khác.
 Hng ha l phn du khí khi xuất khẩu → Không thuc
đi tượng chịu thuế.
27 May 2012 7
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2.2 Đi tưng chu thu, np thu XNK
2.2.2 Đi tưng np thu
 Chủ hng ha XNK; t chc nhn ủy thác XNK hng ha
 Cá nhân c hng ha XNK khi xuất cảnh, nhp cảnh; gi
hoặc nhp hng ha qua ca khẩu, biên giới Vit Nam.
Đi tưng đưc y quyn, bảo lnh và np thay thu:
 Đi lý lm thủ tc hải quan.
 Doanh nghip cung cấp dịch v bưu chính, dịch v
chuyn phát nhanh quc tế.
 T chc tín dng hoặc t chc khác trong trưng hợp
bảo lnh, np thay thuế cho đi tượng np thuế;
27 May 2012 8
Nguyễn Lê Hồng Vỹ

2.2 Đi tưng chu thu, np thu XNK
27/05/2012
5
Thu suất: Gồm 02 loi, tuyt đi v theo tỷ l.
Đi với hng ha xuất khẩu: Thuế suất được quy định c
th cho tng mặt hng theo biu thuế xuất khẩu.
Đi với hng ha nhp khẩu: Thuế suất được quy định c
th cho tng mặt hng, gồm:
- Thuế suất ưu đi
- Thuế suất ưu đi đặc bit
- Thuế suất thông thưng
(Thuế suất thông thưng = Thuế suất ưu đi x 150%)
27 May 2012 9
2.3. Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2.3. Căn cứ và phương pháp tính thu
2.3.1 Đi vi hàng ha áp dụng thu suất theo t l
S lưng: L s lưng tng mt hng thc t XNK ghi trong
T khai hi quan.
Tr gi tnh thu: T gi xc đnh tr gi tnh thu l t gi
giao dch bnh quân trên th trưng liên NH (do NHNN công
b). Nu không có th ly t gi ca ngy lin k trưc đó.
S thuế
XNK
phải
np
=
S lượng
đơn vị
hng ha

XNK
x
Trị giá
tính thuế
(đơn vị)
x
Thuế
suất
27 May 2012 10
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
6
 Ví dụ 2.1: Hng ha áp dng thuế suất theo tỷ l.
Nhp khẩu mt lô hng 2.000 kg nguyên liu A. Giá
mua theo điều kin CIF 3 USD/kg. Thuế suất NK l
10% (giá tính thuế được xác định l giá CIF), tỷ giá
20.000 VNĐ/1USD. Xác định thuế NK phải np?
 Giá tính thuế NK 1 kg nguyên liu theo VNĐ:
3 USD x 20.000 = 60.000 đồng.
 S thuế nhp khẩu phải np:
2.000 kg x 60.000 đ x 10% = 12.000.000 đồng.
27 May 2012 11
2.3. Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
 Ví dụ 2.2: Công ty X mua mt lô hng 3.000 sp t
1 DN trong KCX trong nước, giá mua chưa thuế l
90.000đồng/sp. Cty X c chịu thuế nhp khẩu hay
không? Nếu c, v giả s thuế suất thuế NK l 20%.
Xác định s thuế NK phải np?
 Vì mua hng t KCX nên Cty X phải np thuế

nhp khẩu, còn DN trong KCX np thuế xuất khẩu.
 S thuế mua khẩu DN phải np l:
3.000 kg x 90.000 đồng/kg x 20% = 54.000.000 đ.
27 May 2012 12
2.3. Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
7
 Ví dụ 2.3: Công ty X bán lô hng 5.000 sp cho DN
trong KCX, giá bán chưa thuế l 80.000đồng/sp.
Công ty X v DN trong KCX c chịu thuế hay
không, cho biết đ l thuế gì? Xác định s thuế Cty
X phải np, giả s thuế suất l 20%.
 DN trong KCX np thuế nhp khẩu.
 Công ty X np thuế xuất khẩu.
 S thuế xuất khẩu Công ty X phải np l:
5.000 sp x 80.000 đồng/sp x 20% = 80.000.000 đ
27 May 2012 13
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2.3. Căn cứ và phương pháp tính thu
2.3.2 Đi vi hàng ha áp dụng thu tuyt đi
 Ví dụ 2.4: Lô hng NK gồm 600 đơn vị sản phẩm
(sp), giá mua theo điều kin CIF l 12 trđ/1sp. Thuế
nhp khẩu theo mc thuế tuyt đi l 1,5 trđ/1sp.
Xác định Thuế NK phải np của lô hng?
 S thuế NK: 600 sp x 1,5 trđ/sp = 900 triu đồng.
27 May 2012 14
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2.3. Căn cứ và phương pháp tính thu
S tiền

thuế XNK
phải np
=
S lượng HH
thc tế XNK ghi
trong t khai
x
Mc thuế tuyt
đi trên mt
đơn vị HH
27/05/2012
8
 Tr giá tính thu
 Đi vi hàng ha xuất khu:
Giá tính thuế: l giá bán ti ca khẩu xuất theo hợp đồng,
giá FOB (Free on Board, l giá giao hng lên tu).
giá CIF (Cost, Insurance and Freight): giá thnh, bảo him
v cước phí. CIF = FOB + Phí bảo hiểm + Cưc vận tải
Nưc→Cửa khu → → → Cửa khu (nước NK)
XK XK NK đầu tiên
Giá FOB Giá CIF
27 May 2012 15
2.3. Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
 Ví dụ 2.5: Doanh nghip A xuất khẩu 2.000 sp với
giá ti nh máy l 900.000đ/sp, cước vn chuyn
đến cảng XK l 100.000 đ/sp do bên mua chịu.
Thuế suất thuế xuất khẩu l 20%. Xác định giá tính
thuế xuất khẩu v s thuế XK phải np?
 Giá tính thuế XK l giá ti ca khẩu xuất:

(900.000 đ + 100.000 đ) = 1.000.000 đồng/ 1 sp.
 S thuế xuất khẩu phải np:
2.000 sp x 1.000.000 x 20% = 400.000.000 đồng.
27 May 2012 16
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2.3. Căn cứ và phương pháp tính thu
27/05/2012
9
 Ví dụ 2.6: NK 800 chai rượu, thuế suất 150%, giá
ti ca khẩu xuất l 310.000đ/1 chai, chi phí vn tải,
bảo him đến ca khẩu nhp đu tiên 90.000đ/1chai.
Quá trình vn chuyn vỡ 100 chai (hng trong khu
vc hải quan quản lý). Thuế nhp khẩu phải np?
 Giá tính thuế nhp khẩu l giá ti ca khẩu nhp:
(310.000 đ + 90.000 đ) = 400.000 đồng/1 chai.
 S thuế nhp khẩu phải np:
(800-100) x 400.000 x 150% = 420.000.000 đồng.
27 May 2012 17
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2.3. Căn cứ và phương pháp tính thu
Giá tính thu đi vi hàng NK: L giá thc tế phải
trả tính đến ca khẩu NK đu tiên; được xác định bng cách
áp dng tun t 6 phương pháp v dng ngay  p/pháp xác
định được trị giá tính thuế. 6 phương pháp đ là:
(1) Trị giá tính thuế của hng ha NK l trị giá giao dịch
(2) Phương pháp trị giá giao dịch của hng NK ging ht
(3) Phương pháp trị giá giao dịch của hng ha NK tương t
(4) Phương pháp trị giá khấu tr
(5) Phương pháp trị giá tính toán
(6) Phương pháp suy lun

27 May 2012 18
2.3. Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
10
(1) Xác đnh tr giá tính thu là tr giá giao dch
L tng s tiền ngưi mua thc trả hay s phải trả, trc tiếp
hoặc gián tiếp cho ngưi bán.
Điu kin áp dụng tr giá giao dch:
 Ngưi mua không bị hn chế quyền định đot hoặc s
dng hng ha sau khi nhp khẩu.
Giá cả hoặc vic bán hng không ph thuc vo nhng
điều kin hay các khoản thanh toán.
Ngưi mua v ngưi bán không c mi quan h đặc bit
no, nếu c thì mi quan h đ không ảnh hưng gì đến giá
trị giao dịch.
27 May 2012 19
2.3. Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
(2) Xác đnh tr giá tính thu theo tr giá giao dch
hàng nhập khu ging ht
L nhng hng ha ging nhau về mọi phương din:
- Đc đim vt cht: b mt sn phm, vt liu cu thnh
- Phương php ch to
- Tnh cht, mc đch s dng
- Cht lưng ca sn phm, danh ting ca sn phm…
27 May 2012 20
2.3. Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012

11
(3) Xác đnh tr giá tính thu theo tr giá giao dch hàng
ha nhập khu tương t
- Không ging ht nhau, nhưng c các đặc trưng cơ bản
ging nhau như: nguyên liu, vt liu; c cng chc năng
v c th hoán đi; sản xuất  cng mt nước, cng nh SX.
(4) Xác đnh tr giá tính thu theo phương pháp khấu tr
Căn c vo giá bán của hng ha nhp khẩu, hng ha NK
ging ht, hng ha NK tương t trên thị trưng Vit Nam
tr (–) các chi phí hợp lý phát sinh sau khi nhp khẩu.
27 May 2012 21
2.3. Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
(5) Phương pháp tr giá tính toán
- Giá thnh hoặc trị giá của nguyên vt liu, chi phí của quá
trình sản xuất hoặc quá trình gia công.
- Chi phí vn tải, bc hng, dỡ hng, chuyn hng c liên
quan.
- Chi phí bảo him
- Chi phí v lợi nhun bán hng nhp khẩu
(6) Phương pháp suy luận
Da vo các ti liu, s liu thông tin c sn ti thi đim
xác định trị giá tính thuế.
27 May 2012 22
2.3. Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
12
Bin pháp dùng thu để t v:
Được áp dng đ chng bán phá giá nhp khẩu vo Vit

Nam, đ l: Ngoi vic chịu thuế nhp khẩu theo quy
định, hng ha nhp khẩu quá mc s chịu thuế:
Tăng mc thuế nhp khẩu với hng ha NK quá mc.
Thuế chng bán phá giá;
Thuế chng trợ cấp;
Thuế chng phân bit đi x.
27 May 2012 23
2.3. Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2.4 Kê khai thu, thời hạn np thu
2.4.1- Kê khai thu:
Trách nhim kê khai: Ngưi np thuế.
Thi đim tính thuế XNK được tính t ngy đi tượng
np thuế đăng ký t khai hải quan theo quy định hin hnh.
2.4.2 Thời hạn np thu:
Xuất khu: l 30 ngy, k t ngy đăng ký t khai hải quan
Nhập khu: Đi với hng ha NK l hng tiêu dng (theo
danh mc hng ha do B Công thương) công b: np
xong thuế trước khi nhn hng.
27 May 2012 24
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
13
Đi với đi tượng np thuế chấp hnh tt pháp lut về thuế
+ Hng ha nhp khẩu l vt tư, nguyên liu đ trc
tiếp sản xuất hng ha xuất khẩu: l 275 ngy k t ngy
đăng ký T khai hải quan.
+ Đi với hng ha kinh doanh theo phương thc tm
nhp, tái xuất hoặc tm xuất, tái nhp: l 15 ngy, k t ngy
hết thi hn tm nhp, tái xuất hoặc tm xuất, tái nhp.

+ Đi với các trưng hợp NK khác: 30 ngy.
27 May 2012 25
2.4 Kê khai thu, thời hạn np thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Đi với đi tượng np thuế chưa chấp hnh tt pháp lut
về thuế thì thi hn np thuế ngn hơn:
+ Nếu được t chc tín dng bảo lnh thì thi hn np
thuế thc hin theo thi hn bảo lnh, nhưng không quá
thi hn theo quy định đi với tng trưng hợp c th.
+ Nếu không được t chc tín dng bảo lnh thì phải
np xong thuế trước khi nhn hng.
27 May 2012 26
2.4 Kê khai thu, thời hạn np thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
14
2.5.1 Miễn thu:
- Hng ha tm nhp, tái xuất hoặc tm xuất, tái nhp đ
tham d hi chợ, trin lm; phc v hi nghị, hi thảo,
nghiên cu khoa học, thi đấu th thao, biu diễn văn hoá,
ngh thut, khám cha bnh : ti đa 90 ngy.
- Hng ha l ti sản di chuyn của t chc, cá nhân mang
vo VN hoặc mang ra nước ngoi trong mc quy định.
- Hng ha XNK của t chc, cá nhân nước ngoi được
hưng quyền ưu đi, miễn tr ngoi giao ti VN.
- Hng ha nhp khẩu đ gia công.
2.5 Miễn, giảm, hoàn thu XNK
27 May 2012 27
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
- Hng ha XNK trong tiêu chuẩn hnh lý miễn thuế của

ngưi xuất cảnh, nhp cảnh.
- Hng ha nhp khẩu đ to ti sản c định của d án
khuyến khích đu tư; d án đu tư bng nguồn vn hỗ trợ
phát trin chính thc (ODA)
- Ging cây trồng, vt nuôi nhp khẩu đ thc hin d án
đu tư, m rng quy mô d án trong lĩnh vc nông nghip,
lâm nghip, ngư nghip.
- Hng ha NK của doanh nghip BOT v nh thu ph đ
thc hin d án, m rng quy mô d án BOT, BTO, BT.
2.5 Miễn, giảm, hoàn thu XNK (tt)
27 May 2012 28
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
15
- Miễn thuế đi với HH NK đ phc v hot đng du khí.
- Đi với cơ s đng tu: miễn thuế XK đi với các sphẩm
tu bin XK v miễn thuế NK đi với các loi máy mc
phc v cho vic đng tu m trong nước chưa SX được.
- Miễn thuế nhp khẩu đi với nguyên liu, vt tư phc v
trc tiếp cho hot đng sản xuất sản phẩm phn mềm m
trong nước chưa sản xuất được.
- Miễn thuế nhp khẩu đi với hng ha nhp khẩu đ s
dng trc tiếp vo hot đng nghiên cu khoa học v phát
trin công ngh.
2.5 Miễn, giảm, hoàn thu XNK (tt)
27 May 2012 29
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2.5.2 Xét miễn thu:
- Hng ha trc tiếp phc v cho an ninh, quc phòng;
nghiên cu khoa học; giáo dc, đo to.

- Hng ha l qu biếu, qu tặng:
+ Đi với t chc nhn qu: không vượt quá 30 trđ.
+ Đi với cá nhân nhn qu: không vượt quá 1 trđ hoặc
tng s thuế phải np dưới 50.000 đồng.
+ Hng ha tm nhp đ d hi chợ, trin lm nhưng
sau đ lm qu biếu cho các t chc, cá nhân VN: được xt
miễn thuế đi với HH c trị giá thấp ≤ 50.000 đồng/1 vt
phẩm v tng trị giá lô hng NK dng đ biếu, tặng ≤ 10 trđ
2.5 Miễn, giảm, hoàn thu XNK (tt)
27 May 2012 30
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
16
Hng ha NK đ lm giải thưng trong các cuc thi th
thao, văn ha, ngh thut, được xt miễn thuế đi với HH
c trị giá ≤ 2 trđ/1 giải (cá nhân) v 30 trđ/1 giải (t chc)
Đi với cá nhân nhp cảnh vo VN, ngoi tiêu chuẩn
hnh lý cá nhân còn được miễn thuế s hng mang theo c
trị giá ≤ 1 trđ hoặc tng s thuế phải np dưới 50.000 đ
Hng ha XNK đang được cơ quan hải quan giám sát nếu
bị hư hỏng, mất mát được t chc c thẩm quyền chng nhn
thì được xt giảm thuế theo tỷ l tn thất thc tế tương ng.
2.5 Miễn, giảm, hoàn thu XNK (tt)
27 May 2012 31
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2.5.4 Hoàn thu
- Hng ha XNK đ np thuế XNK nhưng không XNK.
- Hng hoá đ np thuế XNK nhưng thc tế XNK ít hơn.
- Hng ha nhp khẩu đ np thuế nhp khẩu đ sản xuất
hng hoá xuất khẩu được hon thuế tương ng với tỷ l sản

phm thc t xuất khu.
Máy mc, thiết bị tm nhp đ thc hin các d án đu
tư sau đ tái xuất, hon thuế c th như sau:
2.5 Miễn, giảm, hoàn thu XNK (tt)
27 May 2012 32
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
17
Trưng hp khi nhp khu l hng hóa mi (chưa qua s dng)
Thời gian sử dụng và lưu lại tại VN S thu NK đưc hoàn lại
T 6 tháng tr xung 90% s thuế NK đ np
T trên 6 tháng đến 1 năm 80% s thuế NK đ np
T trên 1 năm đến 2 năm 70% s thuế NK đ np
T trên 2 năm đến 3 năm 60% s thuế NK đ np
T trên 3 năm đến 5 năm 50% s thuế NK đ np
T trên 5 năm đến 7 năm 40% s thuế NK đ np
T trên 7 năm đến 9 năm 30% s thuế NK đ np
T trên 9 năm đến 10 năm 15% s thuế NK đ np
T trên 10 năm Không được hon
2.5 Miễn, giảm, hoàn thu XNK (tt)
27 May 2012 33
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Trưng hp khi nhp khu l loi hng ho đ qua s dng
Thời gian sử dụng và lưu lại tại VN S thu NK đưc hoàn lại
T 6 tháng tr xung 60% s thuế nhp khẩu đ np
T trên 6 tháng đến 1 năm 50% s thuế nhp khẩu đ np
T trên 1 năm đến 2 năm 40% s thuế nhp khẩu đ np
T trên 2 năm đến 3 năm 35% s thuế nhp khẩu đ np
T trên 3 năm đến 5 năm 30% s thuế nhp khẩu đ np
T trên 5 năm Không được hon

2.5 Miễn, giảm, hoàn thu XNK (tt)
27 May 2012 34
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
18
 Ví dụ 2.7: Cty X nhp khẩu 5.000 sp A đ SX ra
sp B (thuế suất nhp khẩu sp A l 90.000đ/sp).
Trong kỳ, xuất kho 3.000 sp A đ SX ra 6.000 sp B,
rồi sau đ xuất khẩu 4.000 sản phẩm B (thuế suất
xuất khẩu sp B l 60.000đ/sp).
a) Xác định s thuế nhp khẩu ban đu đ np?
b) Thuế XK của hng xuất bán trong kỳ, thuế nhp
khẩu được hon li v s thuế XK thc phải np?
2.5 Miễn, giảm, hoàn thu XNK (tt)
27 May 2012 35
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
a) Thuế nhp khẩu sp A ban đu đ np:
5.000sp A * 90.000đ/1sp = 450 trđ.
b) Thuế XK của hng xuất bán trong kỳ, thuế nhp
khẩu được hon li v s thuế XK thc phải np:
Thuế xuất khẩu sp B xuất bán trong kỳ :
4.000sp B * 60.000đ/1sp = 240 trđ.
Thuế nhp khẩu được hon li khi XK:
450 trđ * (3.000/5.000) * (4.000/6.000) = 180 trđ.
Thuế XK thc phải np: 240trđ – 180trđ = 60 trđ.
2.5 Miễn, giảm, hoàn thu XNK (tt)
27 May 2012 36
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
19

Trưng hợp c s nhm lẫn trong kê khai, tính thuế, np
thuế thì được hon trả s tiền thuế np tha nếu s nhm
lẫn đ xảy ra trong thi hn 365 ngy.
Thi hn np hồ sơ hon thuế: 45 ngy k t ngy đăng
ký T khai hải quan thc xuất, thc nhp.
Thi hn x lý hồ sơ hon thuế:
+ Đi với hồ sơ hon thuế trước kim tra sau: 15 ngy,
k t ngy nhn được đủ hồ sơ hon thuế.
+ Đi với hồ sơ thuc din kim tra trước hon thuế
sau 60 ngy, k t ngy nhn được đủ hồ sơ hon thuế.
2.5 Miễn, giảm, hoàn thu XNK (tt)
27 May 2012 37
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2.5.5 Truy thu thu
Đi tượng np thuế c hng ha được miễn thuế, xt
miễn thuế theo quy định nhưng sau đ li s dng hng
ha đ khác với mc đích được miễn thuế ban đu thì phải
np đủ thuế b sung.
Chính phủ quy định c th các trưng hợp phải truy thu
thuế, căn c tính đ truy thu thuế theo quy định.
 Ôn tập Chương 2…
2.5 Miễn, giảm, hoàn thu XNK (tt)
27 May 2012 38
Nguyễn Lê Hồng Vỹ

×