Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.15 KB, 51 trang )

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 1:Thuế xuất nhập khẩu là lọai thuế đánh
vào:
a.Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu
qua biên giới Việt Nam
b.Các mặt hàng được phép xuất khẩu qua
biên giới Việt Nam
c.Các mặt hàng được đưa từ khu phi thuế
quan vào trong nước và ngược lại
d.Câu a và c đều đúng
16/03/14 1
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 2:Mục tiêu của thuế xuất nhập khẩu là:
a.Thu ngân sách
b.Kiểm soát, điều tiết khối lượng và cơ cấu
hàng xuất khẩu, nhập khẩu
c.Kiểm chế sản xuất trong nước
d.Câu a và b đều đúng
16/03/14 2
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 3: Hàng hóa đưa từ trong nước vào khu
phi thuế quan thuộc diện :
a.Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu
b.Chịu thuế xuất khẩu
c.Chịu thuế nhập khẩu
d.Câu b và c đều đúng
16/03/14 3
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 4: Hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan
vào trong nước thuộc diện :
a.Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu


b.Chịu thuế nhập khẩu
c.Chịu thuế xuất khẩu
d.Câu b và c đều đúng
16/03/14 4
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 5: Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước
vào khu phi thuế quan và ngược lại thuộc diện:
a.Không thuộc diện chịu thuế xuất nhập khẩu
b.Chịu thuế xuất khẩu, nhưng không thuộc diện
chịu thuế nhập khẩu
c.Chịu thuế nhập khẩu, nhưng không thuộc diện
chịu thuế xuất khẩu
d.Thuộc diện chịu thuế xuất nhập khẩu
16/03/14 5
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 6: Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu
thuế xuất nhập khẩu:
a.Hàng hóa từ khu Phi thuế quan xuất khẩu ra
nước ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài
vào khu phi thuế quan
b.Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn
đường qua cửa khẩu, biên giới VN
c.Hàng quà biếu, quà tặng của tổ chức, cá nhân
nước ngoài gởi cho tổ chức, cá nhân VN và
ngược lại
d.Câu a, b và c đều đúng
16/03/14 6
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 7: Hàng hóa nào sau đây là không thuộc
đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu :

a.Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không
hoàn lại
b.Hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của
VN
c.Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang
khu phi thuế quan khác
d.Câu a, b và c đều đúng
16/03/14 7
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 8: Đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu là:
a.Tất cả các tổ chức cá nhân xuất nhập khẩu
hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy
định qua biên giới VN
b.Tất cả các tổ chức cá nhân kinh doanh xuất
nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế
theo quy định qua biên giới VN
c.Tất cả các tổ chức cá nhân thuộc đối tượng
chịu thuế theo quy định qua biên giới VN
d.Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa
qua biên giới VN
16/03/14 8
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 9: Số lượng hàng hóa làm căn cứ tính thuế
xuất nhập khẩu là:
a.Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập
khẩu ghi trong tờ khai hải quan
b.Số lượng của từng mặt hàng trên hợp đồng
ngoại thương của doanh nghiệp
c.Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai
hải quan

d.Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai
hải quan nếu số lượng của từng mặt hàng ghi
trong TKHQ lớn hơn số lượng của từng mặt
hàng thực tế xuất nhập khẩu
16/03/14 9
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 10: Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất
khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là:
a.Giá FOB (không bao gồm cước vận chuyển
F và bảo hiểm I)
b.Giá CIF (bao gồm cước vận chuyển F và
bảo hiểm I)
c.Giá FOB ( bao gồm cước vận chuyển F và
bảo hiểm I)
d.Giá CIF (không bao gồm cước vận chuyển
F và bảo hiểm I)
16/03/14 10
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 11: Trường hợp người nhập khẩu không
mua bảo hiểm cho hàng hóa nhập khẩu thì
giá tính thuế hàng nhập khẩu là:
a.Giá FOB (không bao gồm cước vận chuyển
F và bảo hiểm I)
b.Giá CNF (bao gồm cước vận chuyển F và
không bao gồm phí bảo hiểm I)
c.Giá CFR (bao gồm cước vận chuyển F và
không bao gồm phí bảo hiểm I)
d. Câu b và c điều đúng
16/03/14 11
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 12:Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu
không có hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc hợp
đồng không hội đủ các điều kiện theo quy định
là:
a.Giá do cơ quan Hải quan quy định
b.Giá ghi trong TKHQ
c.Giá của hàng hóa tương đương xuất nhập khẩu
theo hợp đồng mua bán hàng hóa
d.Không tính thuế xuất nhập khẩu
16/03/14 12
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 13:Giá tính thuế xuất nhập khẩu được
tính bằng:
a.Tiền đồng VN
b.Tiền đồng VN hoặc ngoại tệ dùng để
thanh tóan trên hợp đồng của DN
c.Tiền USD
d.Đồng tiền khác do DN ghi trong TKHQ
16/03/14 13
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 14: Thuế xuất nhập khẩu nộp cho NN
bằng phương thức:
a.Thanh tóan tiền mặt bằng đồng VND
b.Thanh tóan chuyển khoản bằng đồng VN D
c.Thanh tóan chuyển khoản bằng USD và
quy ra đồng VND
d.Cả a và b đều đúng
16/03/14 14
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 15: Khi xuất khẩu rượu nhà sản xuất

rượu phải nộp:
a.Miễn thuế
b.Thuế xuất khẩu
c.Thuế xuất khẩu và thuế TTĐB
d.Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB và thuế GTGT
16/03/14 15
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 16: Thời điểm tính thuế xuất nhập khẩu là:
a.Ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQ hàng
hóa xuất nhập khẩu với CQHQ theo luật HQ
b.Ngày ký hợp đồng ngoại thương
c.Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng với
hàng nhập khẩu và đưa hàng ra khỏi cảng, cửa
khẩu đối với xuất khẩu
d.Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng
hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng
16/03/14 16
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 17: Thời hạn nộp thuế xuất khẩu đối với
hàng xuất khẩu tiêu dùng là :
a.Nộp thuế trước khi nhận hàng
b.15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng
ký TKHQ
c.30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng
ký TKHQ
d.275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng
ký TKHQ
16/03/14 17
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 18: Đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp

luật về thuế có hàng hóa nhập khẩu là vật tư
nguyên liệu để SX hàng xuất khẩu thì thời hạn
nộp thuế nhập khẩu nguyên liệu là :
a.Nộp thuế trước khi nhận hàng
b.15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng
ký TKHQ
c.30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng
ký TKHQ
d.275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng
ký TKHQ
16/03/14 18
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 19: Đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp
luật về thuế có hàng hóa KD theo phương thức
tạm nhập tái xuất – Tạm xuất tái nhập thì thời
hạn nộp thuế xuất khẩu là :
a.Nộp thuế trước khi nhận hàng
b.15 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có
thẩm quyền cho phép TNTX - TXTN
c.30 ngày kể từ ngày ngày hết hạn của cơ quan
có thẩm quyền cho phép TNTX - TXTN
d.15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng
ký TKHQ
16/03/14 19
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 20: Những hàng hóa nào sau đây thuộc
diện miễn thuế xuất nhập khẩu:
a.Hàng hóa viện trợ không hoàn lại
b.Hàng hóa TNTX – TXTN để tham dự hội
chợ triễn lãm trong thời hạn quy định

c.Hàng hóa của các tổ chức cá nhân nước
ngoài gởi tặng cho tổ chức cá nhân trong
nước
d.Câu a & b đều đúng
16/03/14 20
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 21: Những hàng hóa nào sau đây được
hoàn lại thuế xuất nhập khẩu:
a.Hàng hóa đã nộp thuế xuất nhập khẩu
nhưng không thực xuất hoặc thực nhập
b.Hàng hóa đã nộp thuế xuất nhập khẩu
nhưng thực xuất hoặc thực nhập ít hơn
c.Hàng hóa là NL, VL nhập khẩu để SX
hàng hóa xuất khẩu đã nộp thuế nhập khẩu
mà NNT thực tế XK
d.Câu a, b & c đều đúng
16/03/14 21
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 22: Tỷ giá làm cơ sở để xác định giá tính
thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu:
a.Tỷ giá do CQHQ xác định
b.Tỷ giá mua bán thực tế do ngân hàng Công
Thương Việt Nam xác định
c.Tỷ giá mua bán do Bộ Tài Chính công bố
d.Tỷ giá mua bán thực tế bình quân trên thị
trường ngoại tệ liên ngân hàng do NHNN
Việt Nam công bố
16/03/14 22
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 23: Cty TNHH Hoa Hồng mua hàng của

doanh nghiệp chế xuất lô hàng trị giá 1.000tr
đ, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất
thuế GTGT 10%(hàng trên không thuộc diện
chịu thuế TTĐB). Tổng số thuế nhập khẩu và
GTGT mà công ty phải nộp là:
a.0 trđ
b.100 trđ
c.110trđ
d.210 trđ
16/03/14 23
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 24: Doanh nghiệp chế xuất K bán hàng
cho công ty Thiên Tú một lô hàng X có giá
trị 500tr, biết rằng hàng X chịu thuế nhập
khẩu là 5%, thuế GTGT 0% (hàng X không
thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng số thuế
nhập khẩu & thuế GTGT cty Thiên Tú phải
nộp là:
a.52.5trđ
b.77.5trđ
c.25trđ
d.0trđ
16/03/14 24
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Câu 25: Đối tượng nộp thuế chưa chấp hành tốt
pháp luật về thuế, có hàng nhập khẩu là vật tư, vật
liệu dùng để sản xuất hàng hóa xuất khẩu, thì thời
hạn nộp thuế nhập khẩu là:
a.30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký
TKHQ

b.Nộp thuế trước khi nhận hàng
c.275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký
TKHQ
d.275 ngày kể từ ngày hàng nhập khẩu cập cảng đến
đầu tiên
16/03/14 25

×