27/05/2012
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Giảng viên: ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ
127 May 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2
Chương 5:
THU THU NHẬP
DOANH NGHIỆP
27 May 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
2
Căn cứ pháp lý
3
Lut s 14/2008/QH12 ngy 03/06/2008, c hiu lc thi
hnh t ngy 01/01/2009.
Nghị định s 124/2008/NĐ-CP ngy 11/12/2008 CP quy
định chi tiết thi hnh một s điều của Lut thuế TNDN
Thông tư s 130/2008/TT-BTC ngy 26/12/208 của Bộ
Ti chính hưng dn chi tiết thi hnh về thuế thu nhp
doanh nghip.
Thông tư s 18/2011/TT-BTC ngy 10/02/2011 sửa đổi,
bổ sung Thông tư s 130/2008/TT-BTC ngy 26/12/2008
của Bộ Ti chính về thuế thu nhp doanh nghip.
27 May 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
5.1 Khái niệm và mục đích:
5.1.1 Khái niệm: L loi thuế trc thu đánh trên phần
thu nhp sau khi tr đi các khoản chi phí được tr liên
quan đến thu nhp của cơ sở SXKD.
5.1.2 Mục đích
To nguồn thu cho ngân sách Nh nưc.
Điều tiết kinh tế vĩ mô phù hợp vi tng ngnh nghề.
Khuyến khích đầu tư trong v ngoi nưc thông qua các
chính sách ưu đãi, miễn giảm thuế.
To s công bằng cho các doanh nghip.
427 May 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
3
5.2 Đi tưng nộp thu thu nhập DN
5
5.2.1 Đi tưng nộp thu thu nhập doanh nghiệp
L tổ chức hot động sản xuất, kinh doanh hng ha, dịch
vụ c thu nhp chịu thuế.
5.2.2 Thu nhập chịu thu
Thu nhập chịu thu l thu nhp t hot động SXKD
HHDV v thu nhp khác như chuyển nhượng vn, chuyển
nhượng BĐS, cho thuê, thanh lý ti sản, nhn lãi tiền gửi,
cho vay vn, bán ngoi t, thu các khoản nợ kh đòi, các
khoản bị bỏ st các năm trưc kể cả bên ngoi Vit Nam.
27 May 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
5.2 Đi tưng nộp thu thu nhập DN
6
5.2.3 Thu nhập không chịu thu:
Thu nhp t trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của
tổ chức được thnh lp theo Lut Hợp tác xã.
Thu nhp t vic thc hin dịch vụ kỹ thut trc tiếp phục
vụ nông nghip như tưi tiêu, cy ba, no vét kênh mương,
phòng tr sâu bnh, thu hoch sản phẩm…
Thu nhp t vic thc hin hợp đồng NCKH phát triển CN;
t doanh thu bán sản phẩm trong thời kỳ SX thử nghim;
sản phẩm lm ra t công ngh mi lần đầu áp dụng ti VN.
Thu nhp t hot động SXKD của DN c trên 51% s LĐ
l người khuyết tt, người sau cai nghin, người nhiễm HIV
27 May 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
4
5.2 Đi tưng nộp thu thu nhập DN
7
5.2.3 Thu nhập không chịu thu (tt):
Thu nhp hot động dy nghề cho người dân tộc thiểu s,
người khuyết tt, đi tượng t nn XH, trẻ em c hon
cảnh đặc bit kh khăn (nếu c cả đi tượng khác thì tính
theo tỷ l tương ứng trong tổng s học viên để miễn thuế)
Thu nhp được chia t hot động gp vn, mua cổ phần
liên doanh vi DN trong nưc sau khi bên nhn gp vn
đã nộp thuế thu nhp DN.
Các khoản ti trợ nhn được để sử dụng cho hot động
giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn ha ngh thut, t
thin, nhân đo v hot động XH khác ti VN.
27 May 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
5.3 Thu suất thu thu nhập DN
8
Là mức thu suất thông
thường, phổ bin hiện nay
Tm kim, thăm d, khai
thác du khí, tài nguyên
quý him ti Việt Nam
(bch kim, vng, bc, thiếc, đá quý…)
25%
32% đến 50%
27 May 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
5
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
27 May 2012 9
5.4.1 Kỳ tính thu:
Kỳ tính thuế được xác định theo năm dương lịch hoặc
theo năm tài chính.
Kỳ tính thuế năm đầu tiên đi vi DN mi thnh lp v kỳ
tính thuế năm cui cùng của DN chuyển đổi, sáp nhp,
chia, tách, giải thể, phá sản nếu ít hơn 03 tháng thì tính
chung vi kỳ tính thuế sau đ hoặc trưc đ.
Như vy, kỳ tính thuế mi trong 2 trường hợp ny cũng
không vượt quá 15 tháng.
Nộp thu, tính thu bằng đồng tiền Việt Nam.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
1027 May 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Phn A:
THU THU NHẬP DOANHNGHIỆP
TỪ HOẠT ĐỘNG SXKD
HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
5.4.2 Phương pháp tính thu
27/05/2012
6
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
27 May 2012 11
Thu
TNDN
phải nộp
=
Thu nhập tính thu
(đã trừ trích quỹ KHCN)
X
Thu suất
thu
TNDN
Thu nhập
tính thu
=
Thu nhập
chịu thu
-
Thu nhp
được
miễn thuế
-
Các khoản
lỗ được
kết chuyển
Thu nhập
chịu thu
=
Doanh
thu
-
Chi phí
được tr
+
Các khoản thu
nhp khác
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 12
Lỗ và kt chuyển lỗ theo quy định
Nếu DN bị lỗ thì được chuyển lỗ của năm đ vo thu nhp
chịu thuế của những năm sau. Thời gian chuyển lỗ liên tục
không quá 5 năm. Sau 5 năm nếu không bù tr hết s lỗ
thì sẽ không được giảm tr tiếp cho các năm sau.
DN chuyển đổi loi hình, chuyển đổi hình thức sở hữu, sáp
nhp, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản m bị lỗ thì kết
chuyển s lỗ vo doanh nghip mi.
DN liên doanh khi c quyết định giải thể m bị lỗ thì s lỗ
đ được phân bổ cho các bên tham gia liên doanh.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
7
27 May 2012 13
Quy định về trích lập quỹ KH&CN
(1) Doanh nghip được trích ti đa 10% thu nhp tính thuế.
(2) Trong thời hn 5 năm kể t khi trích, nếu quỹ không sử
dụng hết 70%, hoặc sử dụng không đúng mục đích thì DN
phải nộp thuế TNDN tương ứng v lãi phát sinh 0,05%/ngy.
(3) Quỹ phát triển KH&CN của DN chỉ được sử dụng cho
đầu tư khoa học, công ngh ti VN v phải c đầy đủ ha
đơn, chứng t hợp pháp theo quy định của pháp lut.
(4) DN không được hch toán các khoản chi t quỹ KH&CN
vo chi phí được tr khi xác định thu nhp chịu thuế.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 14
Doanh thu để tính thu nhập chịu thu TNDN:
L ton bộ tiền bán hng hoá, tiền cung cấp dịch vụ, bao
gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội không phân bit đã
thu được tiền hay chưa thu được tiền.
(1) Đi vi doanh nghip nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu tr thuế l doanh thu chưa bao gồm thu GTGT.
Ví dụ 5.1: DN c ha đơn bán hng ghi giá bán 90 trđ, tiền
thuế GTGT 10% l 9 trđ, giá thanh toán 99 trđ. Vy doanh
thu để tính thu nhp chịu thuế của DN ny l 90 triệu đồng.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
8
27 May 2012 15
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
(2) Đi vi doanh nghip nộp thuế GTGT theo phương pháp
trc tiếp trên GTGT l doanh thu bao gồm cả thu GTGT.
Ví dụ 5.2: DN l đi tượng nộp thuế GTGT theo phương
pháp trc tiếp c ha đơn bán hng chỉ ghi giá bán l 55
triu đồng (giá ny đã bao gồm thuế GTGT)
Doanh thu của doanh nghip được xác định để tính thu
nhp chịu thuế l giá đã bao gồm VAT: 55 triệu đồng.
DN nộp thuế VAT theo phương pháp trc tiếp không được
khấu tr thuế GTGT đầu vo v xem đ như giá vn nên
doanh thu được tính bao gồm cả VAT.
27 May 2012 16
Thời điểm xác định doanh thu để tính TN chịu thu
Đi vi vic bán hng ha l thời điểm chuyển giao quyền
sở hữu hoặc quyền sử dụng HH cho người mua.
Đi vi cung ứng DV l thời điểm hon thnh vic cung
ứng DV hoặc thời điểm lp ha đơn cung ứng DV.
Trường hợp thời điểm lp ha đơn trưc thời điểm dịch vụ
hon thnh thì thời điểm xác định doanh thu được tính theo
thời điểm lp ha đơn.
Các trường hợp khác theo quy định của pháp lut.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
9
27 May 2012 17
Xác định doanh thu trong 1 s trường hp khác:
Đi vi HHDV bán theo phương thức trả gp, trả chm l
tiền bán hng ha, dịch vụ trả tiền một lần, không bao gồm
tiền lãi trả gp, tiền lãi trả chm.
Đi vi HHDV dùng để trao đổi; biếu, tặng, cho; tiêu dùng
nội bộ được xác định theo giá bán của HHDV tương đương
trên thị trường ti thời điểm đ.
Đi vi hot động gia công hng ha l tiền thu về t hot
động gia công bao gồm cả tiền công, chi phí về nhiên liu,
động lc, vt liu phụ v chi phí khác liên quan.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 18
Xác định doanh thu trong 1 s trường hp khác:
Đi vi hng ha gởi đi lý bán đúng giá hưởng hoa hồng:
o Đi vi bên giao hng ha l tổng s tiền bán hng ha;
o Đi vi bên nhn lm đi lý l tiền hoa hồng được hưởng.
Đi vi hot động cho thuê ti sản l s tiền bên thuê trả
tng kỳ theo hợp đồng thuê. Nếu bên thuê trả tiền trưc cho
nhiều năm thì doanh thu được phân bổ cho s năm trả trưc.
Đi vi hot động tín dụng, hot động cho thuê ti chính
l tiền lãi cho vay, doanh thu về cho thuê ti chính phải thu
phát sinh trong kỳ tính thuế.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
10
27 May 2012 19
Xác định doanh thu trong 1 s trường hp khác:
Đi vi hot động vn tải l ton bộ doanh thu vn chuyển
hnh khách, hng ha, hnh lý phát sinh trong kỳ tính thuế.
Đi vi hot động cung cấp đin, nưc sch l s tiền
cung cấp đin, nưc sch ghi trên ha đơn GTGT.
Đi vi hot động KD sân gôn l tiền bán thẻ hội viên, bán
vé chơi gôn v các khoản thu khác trong kỳ tính thuế.
Đi vi hot động KD bảo hiểm v tái bảo hiểm l s tiền
thu phí BH, thu phí về dịch vụ đi lý, thu phí nhn tái BH;
thu hoa hồng nhượng tái bảo hiểm v các khoản thu khác.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 20
Xác định doanh thu trong 1 s trường hp khác:
Đi vi hot động xây dng, lp đặt l giá trị công trình,
giá trị hng mục công trình hoặc giá trị khi lượng công
trình xây dng, lp đặt nghim thu.
Đi vi hot động kinh doanh dưi hình thức hợp đồng
hợp tác kinh doanh l doanh thu các bên tham gia hợp đồng
hợp tác kinh doanh theo tng trường hợp cụ thể.
Đi vi hot động kinh doanh trò chơi c thưởng l s tiền
thu t hot động ny bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc bit tr s
tiền đã trả thưởng cho khách.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
11
27 May 2012 21
Xác định doanh thu trong 1 s trường hp khác:
Đi vi hot động kinh doanh chứng khoán, doanh thu
được xác định l các khoản thu t dịch vụ môi gii, tư vấn
ti chính v đầu tư chứng khoán, bảo lãnh phát hnh chứng
khoán, chứng chỉ quỹ, tổ chức thị trường v các dịch vụ
chứng khoán khác theo quy định của pháp lut.
Đi vi dịch vụ ti chính phái sinh l s tiền thu t vic
cung ứng các dịch vụ ti chính phái sinh thc hin trong kỳ
tính thuế.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 22
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Ví dụ 5.3: Trong năm cơ sở A nhn lm đi lý tiêu thụ lô
hng cho công ty B (l DN tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu tr) vi giá bán chưa VAT theo đúng giá quy định
l 16.000 trđ, thuế suất GTGT l 10%. Hoa hồng cơ sở A
được hưởng 5% trên giá bán chưa VAT. Tuy nhiên cơ sở A
chỉ bán vi giá 15.500 trđ.
Doanh thu của công ty B vn l giá bán theo giá đã quy
định ban đầu l : 16.000 triệu đồng.
Doanh thu của cơ sở A l tiền hoa hồng được hưởng trên
giá quy địnhban đầu: 16.000 trđ * 5% = 800 triệu đồng.
27/05/2012
12
27 May 2012 23
Các khoản chi phí đưc trừ:
Tr các khoản chi không được tr theo quy định, DN được
tr mọi khoản chi nếu đáp ứng đủ các điều kin sau:
Chi phí thc tế phát sinh liên quan đến hot động SXKD.
C đầy đủ ha đơn, chứng t hợp pháp theo quy định.
Phần giá trị tổn thất do thiên tai, bất khả kháng…
Doanh nghip t xác định giá trị tổn thất theo quy định của
pháp lut. Trường hợp tổn thất được bồi thường thì giá trị
tổn thất được xác định tr đi phần đã được bồi thường.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 24
Các khoản chi phí không đưc trừ:
Các khoản tiền pht do vi phm hnh chính.
Chi khấu hao đi vi TSCĐ không sử dụng cho hot động
SXKD; TSCĐ đã khấu hao hết giá trị; TSCĐ không c giấy
tờ, hoặc không được quản lý theo chế độ kế toán hin hnh.
Quyền sử dụng đất lâu di
Chi nguyên vt liu, nhiên liu vượt mức tiêu hao hợp lý.
Tiền lương, tiền công của chủ DNTN, chủ công ty TNHH 1
thnh viên; thù lao trả cho các sáng lp viên, hội đồng thnh
viên, HĐQT không trc tiếp tham gia điều hnh SXKD.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
13
27 May 2012 25
Các khoản chi phí không đưc trừ (tt):
Phần chi trang phục bằng hin vt cho người lao động
không c ha đơn, chứng t hoặc quá mức quy định.
Chi thưởng sáng kiến m DN không c quy định cụ thể.
Chi mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động.
Phần chi phí trả lãi tiền vay vn sản xuất kinh doanh của
đi tượng không phải l tổ chức tín dụng vượt quá 150%
mức lãi suất cơ bản do NHNN công b ti thời điểm vay.
Các khoản chi phí trích trưc theo kỳ hn m đến kỳ hn
chưa chi hoặc chi không hết.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 26
Các khoản chi phí không đưc trừ (tt):
Chi trả lãi tiền vay để gp vn điều l
Chi đầu tư XDCB trong giai đon đầu tư, hình thnh TSCĐ
Thuế GTGT đầu vo đã được khấu tr hoặc hon thuế;
thuế TNDN; thuế TN cá nhân.
Các khoản chi được bù đp bằng nguồn kinh phí khác…
Các khoản chi không tương ứng vi doanh thu tính thuế;
các khoản chi khác không đúng, không hợp l hoặc các
khoản chi vượt định mức theo quy định hin hnh.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
14
27 May 2012 27
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Ví dụ 5.4: Trong năm cơ sở A nhn lm đi lý tiêu thụ lô
hng cho công ty B (l DN tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu tr) vi giá bán chưa VAT theo đúng giá quy định
l 16.000 trđ, thuế suất GTGT l 10%. Hoa hồng cơ sở A
được hưởng 5% trên giá bán chưa VAT. Tuy nhiên cơ sở A
chỉ bán vi giá 15.500 trđ.
Chi phí được tr của công ty B chính l tiền hoa hồng trả
cho cơ sở A: 800 triệu đồng.
Chi phí được tr của cơ sở A l phần bán giảm giá so vi
giá quy định: 16.000 trđ – 15.500 = 500 triệu đồng.
27 May 2012 28
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Ví dụ 5.5: Một cơ sở trong năm SX được 1.000 sp v đã
bán được 800 sp (cty không c hng tồn kho đầu năm). Chi
phí trong năm như sau: Khấu hao TSCĐ 200 trđ, chi phí vt
liu 800 trđ, các chi phí khác phục vụ SX ra sp l 500 trđ.
Chi phí trc tiếp bán hng l 250 trđ.
Chi phí đưc trừ trong năm để tính thu nhập là:
Chi phí phân bổ cho hng tiêu thụ trong năm:
800/1000 * (200 + 800 + 500) = 1.200 triu đồng.
Tổng chi phí được tr trong năm:
1.200 trđ + 250 trđ = 1.450 triệu đồng.
27/05/2012
15
27 May 2012 29
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Ví dụ 5.6: Doanh nghip A trong năm mua của 1 DN
trong KCX 800 sp B vi giá 250.000 đ/1sp. Chi phí vn
chuyển t KCX về kho do bên mua chịu l 20 triu đồng.
Thuế suất thuế nhp khẩu v thuế GTGT l 10%.
Chi phí đưc trừ để tính thu nhập của DN A là:
Giá mua bao gồm cả thuế nhp khẩu:
800 * 250.000 * (1 + 10%) = 220 triu đồng.
Tổng chi phí được tr trong năm:
220 trđ + 20 trđ = 240 triệu đồng.
27 May 2012 30
Các khoản thu nhập khác:
(1) Thu nhp t chuyển nhượng vn, chứng khoán.
(2) Thu nhp t chuyển nhượng bất động sản.
(3) Thu nhp t quyền sở hữu, quyền sử dụng ti sản.
(4) Thu nhp t chuyển nhượng ti sản, thanh lý ti sản,các
loi giấy tờ c giá khác.
(5) Thu nhp t lãi tiền gửi, lãi cho vay vn.
(6) Thu nhp t KD ngoi t; lãi về chênh lch tỷ giá hi đoái
(7) Khoản nợ kh đòi đã xa nay đòi được.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
16
27 May 2012 31
Các khoản thu nhập khác:
(8) Khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ.
(9) Chênh lch giữa thu về tiền pht, tiền bồi thường do bên
đi tác vi phm hợp đồng kinh tế.
(10) Qu biếu, qu tặng bằng tiền, bằng hin vt.
(11) Khoản tiền hon thuế xuất, nhp khẩu của hng ha đã
thc xuất khẩu, thc nhp khẩu phát sinh của các năm quyết
toán thuế TNDN trưc.
(12) Các khoản thu nhp nhn được bằng tiền hoặc hin vt
t các nguồn ti trợ.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 32
Các khoản thu nhập khác:
(13) Hon nhp các khoản d phòng.
(14) Chênh lch do đánh giá li ti sản.
(15) Tiền đền bù TSCĐ trên đất sau khi tr chi phí liên quan.
(16) Thu nhp về tiêu thụ phế liu, phế phẩm.
(17) Thu nhp t hot động SXKD ở nưc ngoi
(18) Các khoản thu nhp khác theo quy định của pháp lut
chưa tính vo trong doanh thu.
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
17
27 May 2012 33
Đi với đơn vị sự nghiệp:
Trường hợp đơn vị c phát sinh hot động SXKD thuộc
đi tượng chịu thuế TNDN vi mức thuế suất 25% m
chỉ hch toán được doanh thu nhưng không hch toán v
xác định được chi phí, thì thuế TNDN tính theo tỷ l % trên
doanh thu bán HHDV như sau:
+ Dịch vụ : 5%
+ Kinh doanh hng ha : 1%
+ Các hot động khác : 2%
5.4 Căn cứ và phương pháp tính thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 34
5.5.1 Điều kiện áp dụng ưu đãi thu TNDN:
Chỉ áp dụng đi vi doanh nghip thc hin chế độ kế
toán, ha đơn, chứng t theo quy định v đăng ký, nộp thuế
thu nhp doanh nghip theo kê khai.
Nguyên tắc:
Trong thời gian ưu đãi thuế m DN thc hin nhiều hot
động SXKD thì phải hch toán riêng thu nhp t hot động
SXKD được ưu đãi thuế.
DN thnh lp mi t d án đầu tư l DN đăng ký KD lần
đầu tr 1 s trường hợptheo quy định.
5.5 Ưu đãi thu, miễn giảm thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
18
27 May 2012 35
5.5.2 Ưu đãi thu suất và thời gian miễn, giảm
Thuế suất ưu đãi 10% trong thời hn 15 năm áp dụng đi
vi doanh nghip thnh lp mi t: d án đầu tư ti địa bn
c điều kin KTXH đặc bit kh khăn; ti khu kinh tế, khu
công ngh cao; d án NCKH&PTCN; d án đầu tư phát
triển nh máy nưc, nh máy đin, h thng cấp thoát nưc;
cầu, đường bộ, đường st; cảng hng không, cảng biển, cảng
sông; sân bay, nh ga v công trình cơ sở h tầng đặc bit
quan trọng khác do Thủ tưng Chính phủ quyết định.
Miễn thuế 4 năm, giảm thuế 50% trong 9 năm tiếp theo.
5.5 Ưu đãi thu, miễn giảm thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 36
5.5.2 Ưu đãi thu suất và thời gian miễn, giảm (tt)
Thuế suất ưu đãi 10% c thể kéo di thêm nhưng tổng thời
gian áp dụng không quá 30 năm theo Quyết định của Thủ
tưng CP căn cứ theo đề nghị của Bộ trưởng BTC.
Thuế suất 10% trong sut thời gian hot động đi vi phần
thu nhp của doanh nghip c được t hot động trong lĩnh
vc xã hội ha như giáo dục, dy nghề, y tế, văn ha
Miễn thuế 4 năm, giảm 50% s thuế phải nộp trong 5 năm
tiếp theo cho DN hot động trong lĩnh vc XH ha nhưng
không thuộc danh mục địa bn kh khăn.
5.5 Ưu đãi thu, miễn giảm thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
19
27 May 2012 37
5.5.2 Ưu đãi thu suất và thời gian miễn, giảm (tt)
Thuế suất ưu đãi 20% trong thời gian 10 năm đi vi DN
thnh lp mi ti địa bn c điều kin KTXH kh khăn quy
định ti Nghị định 128/2008/NĐ-CPngy 11/12/2008 của CP.
Miễn thuế 2 năm v giảm thuế 50% trong 4 năm tiếp theo
đi vi DN mi ti địa bn c điều kin KTXH kh khăn.
Thuế suất ưu đãi 20% trong sut thời gian hot động được
áp dụng đi vi Hợp tác xã dịch vụ nông nghip v Quỹ tín
dụng nhân dân.
5.5 Ưu đãi thu, miễn giảm thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 38
5.6.1 Nộp thu
Doanh nghip nộp thuế ti nơi c trụ sở chính. Nếu c cơ
sở sản xuất hch toán phụ thuộc khác địa bn nộp thuế thì
căn cứ vo tỷ l chi phí của cơ sở sản xuất so vi tổng chi
phí của doanh nghip.
5.6 Nộp thu, quyt toán thu
Thu TNDN
ti cơ sở phụ
thuộc
=
Tổng thu
TNDN phải
nộp trong kỳ
X
Tỷ lệ chi
phí
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
20
27 May 2012 39
5.6.2 Quyt toán thu
Quyết toán thuế TNDN ti nơi c trụ sở chính.
S thuế TNDN còn phải nộp hoặc hon khi quyết toán
cũng được phân bổ theo đúng tỷ l ti nơi c trụ sở chính v
ti nơi c các cơ sở sản xuất phụ thuộc.
5.6 Nộp thu, quyt toán thu
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4027 May 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Phn B:
THU THU NHẬP DOANHNGHIỆP
TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN,
CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN
27/05/2012
21
27 May 2012 41
5.7.1 Thu nhập chịu thu
Thu nhp c được t chuyển nhượng s vn của doanh
nghip đã đầu tư.
Thu nhp c được t chuyển nhượng chứng khoán
5.7 Thu TNDN từ chuyển nhưng vn,
chuyển nhưng chứng khoán
Thu TNDN
phải nộp
=
Thu nhập
tính thu
X
Thu
suất
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 42
Thu nhập tính thu từ chuyển nhưng vn
5.7 Thu TNDN từ chuyển nhưng vn,
chuyển nhưng chứng khoán
Thu
nhập
tính thu
=
Giá
chuyển
nhưng
-
Giá mua của
phn vn
chuyển nhưng
-
Chi phí
chuyển
nhưng
Trong đ: Giá chuyển nhượng l tổng giá trị thc tế chuyển
nhượng; Giá mua được xác định trên cơ sở sổ sách, chứng
t; Chi phí chuyển nhượng bao gồm: chi phí để lm các thủ
tục pháp lý cần thiết cho vic chuyển nhượng
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
22
27 May 2012 43
Thu nhập tính thu từ chuyển nhưng CK
5.7 Thu TNDN từ chuyển nhưng vn,
chuyển nhưng chứng khoán
Thu
nhập
tính thu
=
Giá bán
chứng
khoán
-
Giá mua của
chứng khoán
chuyển nhưng
-
Chi phí
chuyển
nhưng
5.7.2 Thu suất : 25%
Thuế suất 25% cho hot động chuyển nhượng vn v
chuyển nhượng chứng khoán.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4427 May 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Phn C:
THU THU NHẬP DOANHNGHIỆP
TỪ HOẠT ĐỘNG CHUYỂN
NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
(Thu nhp t chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, chuyển nhượng quyền thuê đất…)
27/05/2012
23
27 May 2012 45
5.8 Thu TNDN từ chuyển nhưng BĐS
Thu TNDN
phải nộp
=
Thu nhập
tính thu
X
Thu suất
25%
Thu
nhập
tính thu
=
Thu nhập
chịu thu
-
Lỗ của hot động
chuyển nhưng BĐS
của các năm trước
Thu
nhập
chịu thu
=
Doanh thu từ
chuyển
nhưng BĐS
-
Giá vn
của BĐS
-
Chi phí
chuyển
nhưng
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 46
Thu TNDN từ chuyển nhưng BĐS
Thu nhp t chuyển nhượng BĐS phải xác định riêng để
kê khai nộp thuế. Không áp dụng mức thuế suất ưu đãi; thời
gian miễn thuế, giảm thuế.
Trường hợp hot động chuyển nhượng BĐS bị lỗ thì khoản
lỗ ny không được bù tr vi thu nhp t hot động SXKD
v thu nhp khác m được chuyển lỗ vo thu nhp chịu thuế
t hot động chuyển nhượng BĐS của các năm sau (nếu c).
Thời gian chuyển lỗ ti đa không quá 5 năm liên tục, kể t
năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
5.8 Thu TNDN từ chuyển nhưng BĐS
Nguyễn Lê Hồng Vỹ