Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

Bài giảng tổng quan về thuế chương 5 thuế thu nhập doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.88 KB, 57 trang )

Thue TNDN
Thue TNDN
1
1
1/11/2003
1/11/2003
THUẾ THU NHẬP DOANH
THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP
NGHIỆP


CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 5
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
2
2


NỘI DUNG GIỚI THIỆU
NỘI DUNG GIỚI THIỆU
I. PHẦN MỞ ĐẦU
I. PHẦN MỞ ĐẦU


1. GIỚI THIỆU VỀ LUẬT TTNDN
1. GIỚI THIỆU VỀ LUẬT TTNDN



2. KHÁI NIỆM, TÁC DỤNG, MỤC TIÊU CỦA
2. KHÁI NIỆM, TÁC DỤNG, MỤC TIÊU CỦA
THUẾ TNDN
THUẾ TNDN
II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT TTNDN
II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT TTNDN
III. KÊ KHAI, NỘP VÀ QUYẾT TOÁN TTNDN
III. KÊ KHAI, NỘP VÀ QUYẾT TOÁN TTNDN
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
3
3
II.
II.


PHAÀN MÔÛ ÑAÀU
PHAÀN MÔÛ ÑAÀU

A. GIỚI THIỆU VỀ LUẬT TTNDN
A. GIỚI THIỆU VỀ LUẬT TTNDN


-
-
NGUYÊN NHÂN BAN HÀNH LUẬT THUẾ
NGUYÊN NHÂN BAN HÀNH LUẬT THUẾ

TNDN BẮT NGUỒN TỪ NHỮNG HẠN CHẾ
TNDN BẮT NGUỒN TỪ NHỮNG HẠN CHẾ
CỦA THUẾ LT:
CỦA THUẾ LT:




THIẾU THỐNG NHẤT
THIẾU THỐNG NHẤT


THIẾU TÍNH CÔNG BẰNG
THIẾU TÍNH CÔNG BẰNG


CHƯA BAO QUÁT HẾT CÁC ĐỐI TƯỢNG
CHƯA BAO QUÁT HẾT CÁC ĐỐI TƯỢNG
NỘP THUẾ
NỘP THUẾ


TÊN GỌI CỦA THUẾ CHƯA PHÙ HỢP
TÊN GỌI CỦA THUẾ CHƯA PHÙ HỢP


1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN

4
4
B. KHÁI NIỆM, TÁC DỤNG, MỤC TIÊU
B. KHÁI NIỆM, TÁC DỤNG, MỤC TIÊU
CỦA THUẾ TNDN
CỦA THUẾ TNDN


1) KHÁI NIỆM
1) KHÁI NIỆM
: THUẾ TNDN LÀ MỘT LOẠI THUẾ
: THUẾ TNDN LÀ MỘT LOẠI THUẾ
TRỰC THU ĐÁNH VÀO PHẦN THU NHẬP CỦA
TRỰC THU ĐÁNH VÀO PHẦN THU NHẬP CỦA
DOANH NGHIỆP (SAU KHI TRỪ CÁC CHI PHÍ LIÊN
DOANH NGHIỆP (SAU KHI TRỪ CÁC CHI PHÍ LIÊN
QUAN ĐẾN THU NHẬP CƠ SỞ SX,KD,DV)
QUAN ĐẾN THU NHẬP CƠ SỞ SX,KD,DV)
2) TÁC DỤNG
2) TÁC DỤNG
.
.
Là công cụ quan trọng góp phần
Là công cụ quan trọng góp phần



KÍCH THÍCH SX, KINH DOANH PHÁT TRIỂN
KÍCH THÍCH SX, KINH DOANH PHÁT TRIỂN




ĐỘNG VIÊN THU NHẬP VÀO NSNN
ĐỘNG VIÊN THU NHẬP VÀO NSNN



BẢO ĐẢM SỰ ĐÓNG GÓP CÔNG BẰNG, HỢP LÝ
BẢO ĐẢM SỰ ĐÓNG GÓP CÔNG BẰNG, HỢP LÝ
GIỮA CÁC TỔ CHỨC , CÁ NHÂN SẢN XUẤT KINH
GIỮA CÁC TỔ CHỨC , CÁ NHÂN SẢN XUẤT KINH
DOANH,DỊCH VỤ CÓ THU NHẬP.
DOANH,DỊCH VỤ CÓ THU NHẬP.
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
5
5
3) Mục tiêu
3) Mục tiêu





BAO QUÁT VÀ ĐIỀU TIẾT ĐƯỢC TẤT CẢ CÁC
BAO QUÁT VÀ ĐIỀU TIẾT ĐƯỢC TẤT CẢ CÁC
KHOẢN THU NHẬP ĐÃ,ĐANG VÀ SẼ PHÁT SINH
KHOẢN THU NHẬP ĐÃ,ĐANG VÀ SẼ PHÁT SINH

CỦA CƠ SỞ KINH DOANH.
CỦA CƠ SỞ KINH DOANH.



THÔNG QUA VIỆC ƯU ĐÃI VỀ THUẾ
THÔNG QUA VIỆC ƯU ĐÃI VỀ THUẾ
SUẤT,MIỄN,GIẢM THUẾ KHUYẾN KHÍCH CÁC
SUẤT,MIỄN,GIẢM THUẾ KHUYẾN KHÍCH CÁC
TỔ CHỨC,CÁ NHÂN TĂNG CƯỜNG ĐẦU TƯ PHÁT
TỔ CHỨC,CÁ NHÂN TĂNG CƯỜNG ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT KINH DOANH.
TRIỂN SẢN XUẤT KINH DOANH.



TỪNG BƯỚC THU HẸP SỰ CÁCH BIỆT GIỮA DN
TỪNG BƯỚC THU HẸP SỰ CÁCH BIỆT GIỮA DN
TRONG NƯỚC VÀ DN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC
TRONG NƯỚC VÀ DN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC
NGOÀI,BẢO ĐẢM SỰ BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC
NGOÀI,BẢO ĐẢM SỰ BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC
THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA.
THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA.
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
6
6



1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
7
7
Văn bản hiện hành
Văn bản hiện hành

Luật TTNDN số 14/2008/QH12 ngày
Luật TTNDN số 14/2008/QH12 ngày
03/06/2008.
03/06/2008.

NĐ 124/2008NĐ-CP ngày 12/12/2008 CP.
NĐ 124/2008NĐ-CP ngày 12/12/2008 CP.

TT 130/2008TT-BTC ngày 26/12/2009. Hướng
TT 130/2008TT-BTC ngày 26/12/2009. Hướng
dẫn về thuế TNDN.
dẫn về thuế TNDN.

TT 18/2011/TT-BTC ngày 10/02/2011 sửa đổi,
TT 18/2011/TT-BTC ngày 10/02/2011 sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 130/2008/TT-BTC
bổ sung Thông tư số 130/2008/TT-BTC

NĐ 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 sửa

NĐ 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 sửa
đổi, bổ sung một số điều của NĐ 124
đổi, bổ sung một số điều của NĐ 124




(có hiệu lực thi hành từ ngày 01/03/2012)
(có hiệu lực thi hành từ ngày 01/03/2012)
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
8
8

TT 134/2008/TT-BTC ngày
TT 134/2008/TT-BTC ngày
31/12/2008 hướng dẫn thực hiện
31/12/2008 hướng dẫn thực hiện
nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ
nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân nước ngoài KD tại VN
chức, cá nhân nước ngoài KD tại VN
hoặc có TN tại VN
hoặc có TN tại VN
& TT 64/2010/TT-
& TT 64/2010/TT-
BTC ngày 22/4/2010 sửa đổi, bổ sung
BTC ngày 22/4/2010 sửa đổi, bổ sung

1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
9
9
II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
LUẬT TTNDN
LUẬT TTNDN



I. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ
I. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ


DN VÀ
DN VÀ
CÁC TỔ CHỨC THUỘC CÁC THÀNH
CÁC TỔ CHỨC THUỘC CÁC THÀNH
PHẦN KT CĨ HOẠT ĐỘNG SX,
PHẦN KT CĨ HOẠT ĐỘNG SX,
KD và CĨ TN.
KD và CĨ TN.


(BAO GỒM TN PHÁT SINH TẠI VN VÀ CẢ
(BAO GỒM TN PHÁT SINH TẠI VN VÀ CẢ
NGỒI VN)

NGỒI VN)
** Cá nhân, hộ gia đình … nộp TTNCN (từ 1/1/2009).
** Cá nhân, hộ gia đình … nộp TTNCN (từ 1/1/2009).
*** Nhà Thầu NN, cá nhân NN có thu nhập … nộp thuế theo QĐ
*** Nhà Thầu NN, cá nhân NN có thu nhập … nộp thuế theo QĐ
riêng.(TT 134 & TT64)
riêng.(TT 134 & TT64)
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
10
10
I.1.
I.1.
Tổ chức SXKD
Tổ chức SXKD



Là các DNNN (kể cả hoạt động công ích), công
Là các DNNN (kể cả hoạt động công ích), công
ty CP, công ty THHH ,ĐTNN; Cty;
ty CP, công ty THHH ,ĐTNN; Cty;



Tổ chức nước ngoài kinh doanh tại VN theo luật
Tổ chức nước ngoài kinh doanh tại VN theo luật
ĐTNN tại VN;

ĐTNN tại VN;



Các tổ chức Chính trị, CT-XH, XH-nghề nghiệp,
Các tổ chức Chính trị, CT-XH, XH-nghề nghiệp,
đơn vị vũ trang nhân dân, HCSN
đơn vị vũ trang nhân dân, HCSN
có tổ chức
có tổ chức
SXKD,
SXKD,
HTX-TH, DNTN, Tổ chức khác có SXKD.
HTX-TH, DNTN, Tổ chức khác có SXKD.
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
11
11
I.3. CÔNG TY NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG KINH
I.3. CÔNG TY NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH THÔNG QUA CƠ SỞ THƯỜNG TRÚ TẠI VN:
DOANH THÔNG QUA CƠ SỞ THƯỜNG TRÚ TẠI VN:


LÀ CƠ SỞ KINH DOANH MÀ THÔNG QUA CƠ SỞ
LÀ CƠ SỞ KINH DOANH MÀ THÔNG QUA CƠ SỞ
NÀY CÔNG TY NƯỚC NGOÀI TIẾN HÀNH MỘT
NÀY CÔNG TY NƯỚC NGOÀI TIẾN HÀNH MỘT

PHẦN HAY TOÀN BỘ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
PHẦN HAY TOÀN BỘ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA MÌNH TẠI VIỆT NAM MANG LẠI THU NHẬP
CỦA MÌNH TẠI VIỆT NAM MANG LẠI THU NHẬP
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
12
12
II. 7
II. 7
NHOÙM
NHOÙM
THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ
THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ
1.
1.
Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ
Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ
chức được thành lập theo Luật HTX.
chức được thành lập theo Luật HTX.
2.
2.
2. TN từ việc thực hiện DV kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông
2. TN từ việc thực hiện DV kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông
nghiệp (tưới, tiêu nước; cày, bừa đất…)
nghiệp (tưới, tiêu nước; cày, bừa đất…)
3.
3.

TN từ việc thực hiện hợp đồng NCKH và CN; TN từ doanh thu bán
TN từ việc thực hiện hợp đồng NCKH và CN; TN từ doanh thu bán
SP trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm, SP làm ra từ công nghệ
SP trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm, SP làm ra từ công nghệ
mới lần đầu tiên áp dụng tại VN. (Thời gian miễn thuế <1 năm).
mới lần đầu tiên áp dụng tại VN. (Thời gian miễn thuế <1 năm).
4.
4.
TN từ hoạt động SXKD HH,DV của DN có số lao động là người
TN từ hoạt động SXKD HH,DV của DN có số lao động là người
khuyết tật, người sau cai nghiện ma tuý, người nhiễm HIV (51%
khuyết tật, người sau cai nghiện ma tuý, người nhiễm HIV (51%
trở lên/ tổng số LĐ bình quân)
trở lên/ tổng số LĐ bình quân)
5.
5.
TN từ HĐ dạy nghề dành riêng cho người DT thiểu số, người
TN từ HĐ dạy nghề dành riêng cho người DT thiểu số, người
khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ
khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ
nạn XH.
nạn XH.
6.
6.
TN được chia từ HĐ góp vốn, mua CP, LD, LK KT với DN trong
TN được chia từ HĐ góp vốn, mua CP, LD, LK KT với DN trong
nước (TN đã thực hiện nghĩa vụ TTNDN
nước (TN đã thực hiện nghĩa vụ TTNDN
tr c khi chia)ướ
tr c khi chia)ướ

7.
7.
Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động GD, NCKH,
Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động GD, NCKH,
văn hoá, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động XH khác
văn hoá, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động XH khác
tại VN.
tại VN.
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
13
13
III. CĂN CỨ TÍNH THUẾ
III. CĂN CỨ TÍNH THUẾ



TTNDN = (THU NHẬP TÍNH THUẾ – PHẦN TRÍCH LẬP
TTNDN = (THU NHẬP TÍNH THUẾ – PHẦN TRÍCH LẬP
QUỸ KH&CN
QUỸ KH&CN
(nếu có))
(nếu có))
x TS TTNDN
x TS TTNDN

TTNDN = DOANH THU HH,DV x Tỷ Lệ TTNDN
TTNDN = DOANH THU HH,DV x Tỷ Lệ TTNDN



(đơn vị SN kinh doanh, hạch toán được DT nhưng
(đơn vị SN kinh doanh, hạch toán được DT nhưng
không H toán và xác định được chi phí)
không H toán và xác định được chi phí)
THU NHẬP CHỊU THUẾ bao gồm thu nhập từ hoạt động sản
xuất, kinh doanh HHDV & TN khac.
+ THU NHẬP CHỊU THUẾ (TNCT) => THU NHẬP TÍNH
THUẾ (TNTT) X THUẾ SUẤT TTNDN (25%; HĐ dầu khí 32% =>
50%)
+ hoặc DOANH THU X TỶ LỆ TTNDN (DV 5%; HH 1%; # 2%)
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
14
14

2/ TNCT
2/ TNCT


LÀTỔNG TNCT CẢ NĂM THU ĐƯỢC TỪ
LÀTỔNG TNCT CẢ NĂM THU ĐƯỢC TỪ
HĐSXKD, KỂ CẢ TN TỪ HĐ SXKD, DV Ở
HĐSXKD, KỂ CẢ TN TỪ HĐ SXKD, DV Ở
NƯỚC NGOÀI VÀ TN KHÁC.
NƯỚC NGOÀI VÀ TN KHÁC.


TNCT = DT – CP HỢP LÝ (THUẾ) + TN khác
TNCT = DT – CP HỢP LÝ (THUẾ) + TN khác
*
*
DN CÓ NHIỀU HĐ KD VỚI NHIỀU MỨC TS #
DN CÓ NHIỀU HĐ KD VỚI NHIỀU MỨC TS #
NHAU:
NHAU:
hạch toán riêng. Được bù trừ
hạch toán riêng. Được bù trừ
**
**
DN có HĐ KD BĐS : HT riêng, không được bù
DN có HĐ KD BĐS : HT riêng, không được bù
trừ với TN hoặc lỗ của các HĐ khác.
trừ với TN hoặc lỗ của các HĐ khác.
1/ TNTT = TNCT – TN ĐƯỢC MIỄN THUẾ – các
KHOẢN LỖ ĐƯỢC KẾT CHUYỂN TỪ CÁC NĂM
TRƯỚC
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
15
15

* DN có nhiều HĐ KD thì TNCT từ HĐ SXKD là
* DN có nhiều HĐ KD thì TNCT từ HĐ SXKD là
tổng thu nhập của tất cả các HĐ KD. Trường
tổng thu nhập của tất cả các HĐ KD. Trường

hợp nếu có HĐ KD bị lỗ thì được bù trừ số lỗ
hợp nếu có HĐ KD bị lỗ thì được bù trừ số lỗ
vào TNCT của các HĐ KD có TN do DN tự lựa
vào TNCT của các HĐ KD có TN do DN tự lựa
chọn. Phần TN còn lại sau khi bù trừ áp dụng
chọn. Phần TN còn lại sau khi bù trừ áp dụng
mức TS TTNDN của HĐ KD còn TN.
mức TS TTNDN của HĐ KD còn TN.

** TN từ chuyển nhượng BĐS, từ ch.nhượng
** TN từ chuyển nhượng BĐS, từ ch.nhượng
dự án, chuyển nhượng quyền thăm dò, khai
dự án, chuyển nhượng quyền thăm dò, khai
thác, chế biến khoáng sản phải hạch toán
thác, chế biến khoáng sản phải hạch toán
riêng để kê khai nộp thuế, không được bù trừ
riêng để kê khai nộp thuế, không được bù trừ
vào TN hoặc lỗ của các HĐKD khác, nhưng
vào TN hoặc lỗ của các HĐKD khác, nhưng
được bù trừ lãi, lỗ của các HĐ này với nhau.
được bù trừ lãi, lỗ của các HĐ này với nhau.
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
16
16
Việc xác định TNCT đối với một số HĐ SXKD được
Việc xác định TNCT đối với một số HĐ SXKD được
quy định như sau:

quy định như sau:

a) Đối với TN từ chuyển nhượng vốn (trừ
a) Đối với TN từ chuyển nhượng vốn (trừ
chuyển nhượng CK) = tổng số tiền thu theo
chuyển nhượng CK) = tổng số tiền thu theo
HĐ ch.nhượng trừ (-) giá mua phần vốn được
HĐ ch.nhượng trừ (-) giá mua phần vốn được
ch.nhượng, trừ (-) chi phí liên quan.
ch.nhượng, trừ (-) chi phí liên quan.

b) Đối với TN từ ch nhượng CK = giá bán trừ
b) Đối với TN từ ch nhượng CK = giá bán trừ
(-) giá mua của CK được ch.nhượng, trừ (-)
(-) giá mua của CK được ch.nhượng, trừ (-)
các chi phí liên quan.
các chi phí liên quan.

c) Đối với TN từ bản quyền sở hữu trí tuệ,
c) Đối với TN từ bản quyền sở hữu trí tuệ,
chuyển giao công nghệ = tổng số tiền thu
chuyển giao công nghệ = tổng số tiền thu
được trừ (-) giá vốn hoặc chi phí tạo ra quyền
được trừ (-) giá vốn hoặc chi phí tạo ra quyền
sở hữu trí tuệ, công nghệ được chuyển giao,
sở hữu trí tuệ, công nghệ được chuyển giao,
trừ (-) chi phí duy trì, nâng cấp, phát triển
trừ (-) chi phí duy trì, nâng cấp, phát triển
quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ được chuyển
quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ được chuyển

giao và các khoản chi được trừ khác;
giao và các khoản chi được trừ khác;
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
17
17

d) Đối với TN về cho thuê TS = doanh thu
d) Đối với TN về cho thuê TS = doanh thu
cho thuê trừ (-) các khoản trích KHCB, chi phí
cho thuê trừ (-) các khoản trích KHCB, chi phí
duy tu, sửa chữa, bảo dưỡng tài sản, chi phí
duy tu, sửa chữa, bảo dưỡng tài sản, chi phí
thuê tài sản để cho thuê lại (nếu có) và các
thuê tài sản để cho thuê lại (nếu có) và các
chi phí khác được trừ liên quan;
chi phí khác được trừ liên quan;

e) TN từ HĐ bán ngoại tệ = tổng số tiền thu
e) TN từ HĐ bán ngoại tệ = tổng số tiền thu
từ bán ngoại tệ trừ (-) giá mua của số lượng
từ bán ngoại tệ trừ (-) giá mua của số lượng
ngoại tệ bán ra
ngoại tệ bán ra

g) Chênh lệch do đánh giá lại tài sản = phần
g) Chênh lệch do đánh giá lại tài sản = phần
chênh lệch giữa giá trị đánh giá lại với giá trị

chênh lệch giữa giá trị đánh giá lại với giá trị
còn lại ghi trên sổ sách kế toán của tài sản; …
còn lại ghi trên sổ sách kế toán của tài sản; …

h) Các khoản TN nhận được từ HĐ SX KD
h) Các khoản TN nhận được từ HĐ SX KD
HHDV ở nước ngoài = tổng các khoản TN
HHDV ở nước ngoài = tổng các khoản TN
trước thuế.”
trước thuế.”
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
18
18
2.1/ Doanh thu
2.1/ Doanh thu

LÀ TOÀN BỘ TIỀN HÀNG, TIỀN CUNG ỨNG
LÀ TOÀN BỘ TIỀN HÀNG, TIỀN CUNG ỨNG
DỊCH VỤ… . BAO GỒM CẢ TRỢ GIÁ, PHỤ
DỊCH VỤ… . BAO GỒM CẢ TRỢ GIÁ, PHỤ
THU, PHỤ TRỘI MÀ CS KD ĐƯỢC HƯỞNG.
THU, PHỤ TRỘI MÀ CS KD ĐƯỢC HƯỞNG.

Doanh thu phát sinh khi giao nhận hàng hóa, cung
Doanh thu phát sinh khi giao nhận hàng hóa, cung
ứng dịch vụ dù thu hay chưa thu được tiền.
ứng dịch vụ dù thu hay chưa thu được tiền.




Đối với cơ sở tính thuế theo PP khấu trừ doanh
Đối với cơ sở tính thuế theo PP khấu trừ doanh
thu không bao gồm thuế GTGT.
thu không bao gồm thuế GTGT.
(theo PP TT là doanh
(theo PP TT là doanh
thu bao gồm thuế GTGT).
thu bao gồm thuế GTGT).
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
19
19
THỜI ĐIỂM ĐỂ XÁC ĐỊNH DTCT
THỜI ĐIỂM ĐỂ XÁC ĐỊNH DTCT

LÀ THỜI ĐIỂM HH,DV ĐÃ ĐƯỢC TIÊU THỤ,
LÀ THỜI ĐIỂM HH,DV ĐÃ ĐƯỢC TIÊU THỤ,
KHÔNG PHÂN BIỆT ĐÃ THU TIỀN HAY CHƯA.
KHÔNG PHÂN BIỆT ĐÃ THU TIỀN HAY CHƯA.

A. ĐỐI VỚI HH
A. ĐỐI VỚI HH
: THOẢ MÃN 1 TRONG 2 ĐIỀU
: THOẢ MÃN 1 TRONG 2 ĐIỀU
KIỆN SAU

KIỆN SAU

ĐÃ GIAO HOẶC ĐÃ CHUYỂN QSH HH
ĐÃ GIAO HOẶC ĐÃ CHUYỂN QSH HH

ĐÃ CÓ HĐ GTGT HAY HĐBH…***
ĐÃ CÓ HĐ GTGT HAY HĐBH…***

B. ĐỐI VỚI DV
B. ĐỐI VỚI DV
: THOẢ MÃN 1 TRONG 2 ĐIỀU
: THOẢ MÃN 1 TRONG 2 ĐIỀU
KIỆN SAU
KIỆN SAU

KHI DV ĐÃ HOÀN THÀNH
KHI DV ĐÃ HOÀN THÀNH

ĐÃ CÓ HĐ GTGT HAY HĐBH…
ĐÃ CÓ HĐ GTGT HAY HĐBH…
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
20
20
Một số trường hợp cụ thể về doanh thu
Một số trường hợp cụ thể về doanh thu
để tính TNCT
để tính TNCT




BÁN TRẢ GÓP, TRẢ CHẬM
BÁN TRẢ GÓP, TRẢ CHẬM
:
:
GB trả 1 lần,
GB trả 1 lần,
không bao gồm lãi trả chậm.
không bao gồm lãi trả chậm.



HÀNG TRAO ĐỔI, BIẾU, TẶNG, CHO:
HÀNG TRAO ĐỔI, BIẾU, TẶNG, CHO:
GB
GB
của SP cùng loại hoặc tương đương tại thời
của SP cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm trao đổi, biếu, tặng, cho.
điểm trao đổi, biếu, tặng, cho.

ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG GIA CƠNG HH
ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG GIA CƠNG HH
:
:


tiền thu về hoạt động gia cơng bao gồm cả tiền

tiền thu về hoạt động gia cơng bao gồm cả tiền
cơng, chi phí về nhiên liệu, động lực, vật liệu
cơng, chi phí về nhiên liệu, động lực, vật liệu
phụ và chi phí khác phục vụ cho việc gia cơng
phụ và chi phí khác phục vụ cho việc gia cơng
HH.
HH.


(khi bên gia công đã giao trả HHõ gia
(khi bên gia công đã giao trả HHõ gia
công và xuất HĐ)
công và xuất HĐ)
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
21
21

Đối với HH của các đơn vị giao đại lý (ĐL),
Đối với HH của các đơn vị giao đại lý (ĐL),
ký gửi và nhận ĐL, ký gửi theo hợp đồng
ký gửi và nhận ĐL, ký gửi theo hợp đồng
ĐL, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa hồng
ĐL, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa hồng
được xác định như sau:
được xác định như sau:
- DN giao HH cho các ĐL, ký gửi (kể cả
- DN giao HH cho các ĐL, ký gửi (kể cả

bán hàng đa cấp):
bán hàng đa cấp):
là tổng số tiền bán
là tổng số tiền bán
HH.
HH.
- DN nhận làm ĐL, ký gửi bán hàng đúng
- DN nhận làm ĐL, ký gửi bán hàng đúng
giá quy định của DN giao ĐL, ký gửi
giá quy định của DN giao ĐL, ký gửi
là tiền
là tiền
hoa hồng được hưởng theo hợp đồng ĐL,
hoa hồng được hưởng theo hợp đồng ĐL,
ký gửi HH.
ký gửi HH.
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
22
22

I V I H AT NG CHO ĐỐ Ớ Ọ ĐỘ
I V I H AT NG CHO ĐỐ Ớ Ọ ĐỘ
THUÊ TÀI SẢN
THUÊ TÀI SẢN


là số tiền

là số tiền
bên thuê trả từng kỳ theo HĐ. Trường hợp bên
bên thuê trả từng kỳ theo HĐ. Trường hợp bên
thuê trả tiền thuê trước cho nhiều năm thì DT
thuê trả tiền thuê trước cho nhiều năm thì DT
để tính TNCT được tính dần cho số năm trả tiền
để tính TNCT được tính dần cho số năm trả tiền
trước hoặc xác định theo doanh thu trả tiền
trước hoặc xác định theo doanh thu trả tiền
một lần.
một lần.

Rieng Trường hợp DN đang trong thời gian
Rieng Trường hợp DN đang trong thời gian
hưởng ưu đãi thuế, việc xác định số thuế được
hưởng ưu đãi thuế, việc xác định số thuế được
ưu đãi phải căn cứ vào tổng số TTNDN của số
ưu đãi phải căn cứ vào tổng số TTNDN của số
năm trả tiền trước chia (:) cho số năm bên
năm trả tiền trước chia (:) cho số năm bên
thuê trả tiền trước.”
thuê trả tiền trước.”



ĐỐI VỚI HĐ TÍN DỤNG, HĐ CHO THUÊ TC
ĐỐI VỚI HĐ TÍN DỤNG, HĐ CHO THUÊ TC
là tiền lãi cho vay,
là tiền lãi cho vay,
DT về cho thuê TC phải thu phát sinh trong kỳ tính thuế.

DT về cho thuê TC phải thu phát sinh trong kỳ tính thuế.



ĐỐI VỚI HỌAT ĐỘNG VẬN TẢI
ĐỐI VỚI HỌAT ĐỘNG VẬN TẢI
là toàn bộ DT vận chuyển
là toàn bộ DT vận chuyển
hành khách, HH, hành lý phát sinh trong kỳ tính thuế.
hành khách, HH, hành lý phát sinh trong kỳ tính thuế.





HỌAT ĐỘNG BẢO HIỂM
HỌAT ĐỘNG BẢO HIỂM
VÀ TÁI BẢO HIỂM:
VÀ TÁI BẢO HIỂM:
Số tiền phải thu
Số tiền phải thu
và phí bảo hiểm gốc, phí đại lý giám định, phí nhận tái bảo hiểm
và phí bảo hiểm gốc, phí đại lý giám định, phí nhận tái bảo hiểm
,
,
thu hoa h ng ồ
thu hoa h ng ồ
tái bảo hiểm và các khoản thu khác.
tái bảo hiểm và các khoản thu khác.
1/11/2003

1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
23
23

ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT
ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT


là giá trị công trình, giá trị hạng mục công trình
là giá trị công trình, giá trị hạng mục công trình
hoặc giá trị khối lượng công trình xây dựng, lắp
hoặc giá trị khối lượng công trình xây dựng, lắp
đặt nghiệm thu. (
đặt nghiệm thu. (
Trường hợp xây dựng, lắp đặt
Trường hợp xây dựng, lắp đặt
có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị:
có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị:


số tiền từ hoạt động xây dựng, lắp đặt bao gồm
số tiền từ hoạt động xây dựng, lắp đặt bao gồm
cả giá trị nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị).
cả giá trị nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị).

ĐỐI VỚI HĐ KD TRÒ CHƠI CÓ THƯỞNG
ĐỐI VỚI HĐ KD TRÒ CHƠI CÓ THƯỞNG
(casino, trò chơi điện tử có thưởng, kinh doanh

(casino, trò chơi điện tử có thưởng, kinh doanh
giải trí có đặt cược):
giải trí có đặt cược):
là số tiền thu từ HĐ này bao
là số tiền thu từ HĐ này bao
gồm cả TTTĐB trừ số tiền đã trả thưởng cho
gồm cả TTTĐB trừ số tiền đã trả thưởng cho
khách.
khách.



. . . . . .
. . . . . .
1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
24
24




HĐ TÍN DỤNG:
HĐ TÍN DỤNG:
là lãi cho vay phải thu.
là lãi cho vay phải thu.

HĐ BẢO HIỂM VÀ TÁI BH:

HĐ BẢO HIỂM VÀ TÁI BH:
Số tiền phải thu về
Số tiền phải thu về
phí BH gốc, phí đại lý giám định, phí nhận tái BH,
phí BH gốc, phí đại lý giám định, phí nhận tái BH,
thu hoa hồng tái BH và các khoản thu khác.
thu hoa hồng tái BH và các khoản thu khác.

NẾU THU BẰNG NGOẠI TỆ:
NẾU THU BẰNG NGOẠI TỆ:
quy đổi ra đồng VN
quy đổi ra đồng VN
theo tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị
theo tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị
trường ngoại tệ liên NG do NHNN công bố tại thời
trường ngoại tệ liên NG do NHNN công bố tại thời
điểm phát sinh DT .
điểm phát sinh DT .


1/11/2003
1/11/2003
Thue TNDN
Thue TNDN
25
25
2.2.1 Trừ các khoản chi nêu tại Khoản 2 Mục này, DN
2.2.1 Trừ các khoản chi nêu tại Khoản 2 Mục này, DN
được trừ mọi khoản chi nếu đáp ứng đủ các điều
được trừ mọi khoản chi nếu đáp ứng đủ các điều

kiện sau:
kiện sau:
2.1.1. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến
2.1.1. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến
HĐ SX, KD của DN;
HĐ SX, KD của DN;
2.1.2. Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp
2.1.2. Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp
pháp theo luật định.
pháp theo luật định.
** Đối với các trường hợp: mua hàng hóa là
** Đối với các trường hợp: mua hàng hóa là
nông, lâm, thủy sản của người sản xuất, đánh
nông, lâm, thủy sản của người sản xuất, đánh
bắt trực tiếp bán ra; mua sản phẩm thủ công…
bắt trực tiếp bán ra; mua sản phẩm thủ công…
phải có ch. từ thanh toán chi trả tiền cho người
phải có ch. từ thanh toán chi trả tiền cho người
bán và Bảng kê thu mua HHDV do người đại
bán và Bảng kê thu mua HHDV do người đại
diện theo PL hoặc người được ủy quyền của DN
diện theo PL hoặc người được ủy quyền của DN
KD ký và chịu trách nhiệm.
KD ký và chịu trách nhiệm.


2.2. CÁC KHOẢN CHI PHÍ HỢP LÝ

×