Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CHUYÊN TIỀN GIANG 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.21 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH TIỀN GIANG

KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
Năm học 2021-2022
Mơn thi: TỐN (CHUN TỐN)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đáp án có 4 trang)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------Đáp án và thang điểm:
Bài
I
(3,0 đ)

Nội dung
1. Tính giá trị của biểu thức P = x 2022 − 10 x 2021 + x 2020 + 2021 tại x =
Ta có: x =
=

3− 2
3+ 2

=

(

(

3− 2


3+ 2

)(

)

Điểm
3− 2
3+ 2

.

1,0

2

3− 2

0,25

)

5− 2 6
= 5−2 6 .
3− 2

0,25

Suy ra: ( x − 5 ) = 24 ⇒ x 2 − 10 x + 1 = 0 .
2


0,25

2020
2
Do đó, P = x ( x − 10 x + 1) + 2021 = 2021 .

0,25

2. Giải phương trình: x + x 2 − 1 = x + 1 + x − 1 + 4 .
Điều kiện: x ≥ 1. Đặt t = x + 1 + x − 1 ( t ≥ 2 ).

1,0
0,25

Suy ra: t 2 = 2 x + 2 x 2 − 1 .
t2
Phương trình thành:
= t + 4 ⇔ t 2 − 2t − 8 = 0 ⇔ t = 4 (nhận) hoặc t = −2 (loại).
2
Khi đó, x + 1 + x − 1 = 4 ⇔ x 2 − 1 = 8 − x
x ≤ 8
65
⇔x=
⇔ 2
(nhận).
2
16
 x − 1 = 64 − 16 x + x
 65 

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =   .
 16 

0,25
0,25

0,25

 x 3 + 3 x = y 3 − 8 ( 1)
3. Giải hệ phương trình:  2
.
2
 x + y = y + 2 ( 2 )
Lấy phương trình (2) nhân 3 hai vế cợng với phương trình (1) ta được:
3
3
( x + 1) = ( y − 1) ⇔ x + 1 = y − 1 ⇔ y = x + 2 .

1,0
0,25

Thế vào phương trình (2) ta được: x 2 + ( x + 2 ) = ( x + 2 ) + 2 ⇔ 2 x 2 + 3x = 0
2

0,25

3
hoặc x = 0.
2
• TH1: x = 0 ⇒ y = 2.

3
1
• TH2: x = − ⇒ y = .
2
2
⇔x=−

0,25

0,25


 3 1 
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: S = ( 0; 2 ) ,  − ; ÷ .
 2 2 


Trang 1/4


II
(3,0 đ)

2
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P ) : y = x và đường thẳng ( d ) : y = 2 − x .

Gọi A, B là hai giao điểm của đường thẳng ( d ) với parabol ( P ) . Tìm tọa độ điểm M nằm
trên trục hoành sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.
Phương trình hoành đợ giao điểm của ( P ) và ( d ) : x 2 = 2 − x ⇔ x = 1 hoặc x = − 2.
Do đó không mất tính tổng quát giả sử A ( 1;1) , B ( −2; 4 ) .

Do AB không đổi nên chu vi ∆ MAB nhỏ nhất ⇔ MA + MB nhỏ nhất.

1,0

0,25

Gọi A ' là điểm đối xứng với A qua trục hoành ⇒ A ' ( 1; −1) .
0,25

Ta có: MA = MA ' ⇒ MA + MB = MA '+ MB ≥ A ' B .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi A ', M , B thẳng hàng

⇔ M là giao điểm của A ' B và trục Ox.

Phương trình đường thẳng A ' B có dạng: y = ax + b .
5

a=−

a
+
b
=

1

5
2

3

⇔
Ta có: 
⇒ A' B : y = − x + .
3
3
 −2 a + b = 4
b = 2

3
2 
Từ đó tọa độ giao điểm của A ' B và Ox là M  ;0 ÷.
5 
2 
Vậy chu vi ∆ MAB nhỏ nhất khi M  ;0 ÷.
5 
2
2. Tìm tất cả giá trị thực của tham sớ m sao cho phương trình x − 2 x − 2m x − 1 + 2 = 0
vô nghiệm.
Đặt t = x − 1 ≥ 0 ⇒ t 2 = x 2 − 2 x + 1 . Phương trình thành: t 2 − 2mt + 1 = 0 .(*)
Phương trình đã cho vơ nghiệm khi:
TH1: Phương trình (*) vô nghiệm ⇔ ∆ ' = m 2 − 1 < 0 ⇔ −1 < m < 1 . (1)
TH2: Phương trình (*) có 2 nghiệm t1 ≤ t2 < 0
m2 − 1 ≥ 0
∆ ' ≥ 0
 m ≥ 1 ∨ m ≤ −1


⇔ m ≤ −1 . (2)
⇔  S < 0 ⇔  2m < 0 ⇔ 
m

<
0

P > 0
1 > 0


Kết hợp (1) và (2) ta được m < 1.
Cách giải khác:
Đặt t = x − 1 ≥ 0 ⇒ t 2 = x 2 − 2 x + 1 . Phương trình thành: t 2 − 2mt + 1 = 0 . (*)
Ta tìm m sao cho phương trình đã cho có nghiệm
∆ ' ≥ 0

⇔ phương trình (*) có 2 nghiệm t1 ≥ t2 ≥ 0 ⇔  S ≥ 0
P ≥ 0


0,25

0,25

1,0
0,25
0,25

0,25

0,25
0,25


0,25
0,25

m2 − 1 ≥ 0
 m ≥ 1 ∨ m ≤ −1

⇔ m ≥ 1.
⇔  2m ≥ 0 ⇔ 
m ≥ 0
1 ≥ 0


Trang 2/4


Phương trình đã cho có nghiệm ⇔ m ≥ 1 nên phương trình đã cho vơ nghiệm ⇔ m < 1.
3. Cho a, b, c là các số thực dương thay đởi thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
1
1
1
+ 2
+ 2
biểu thức M = 2
.
2
2
a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a 2 + 3
1
1
1

1
2
2
2
≤ .
Ta có: a + b ≥ 2ab, b + 1 ≥ 2b ⇒ a 2 + 2b 2 + 3 = 2
.
2
2
a + b + b + 1 + 2 2 ab + b + 1

(

)

1
1
1
1
1
1
≤ .
; 2
≤ .
.
2
2
b + 2c + 3 2 bc + c + 1 c + 2a + 3 2 ac + a + 1
1 
1

1
1

+
+
Suy ra: M ≤ . 
÷.
2  ab + b + 1 bc + c + 1 ac + a + 1 
1 
1
ab
b
1
 1
+
+
Thay c =
ta được: M ≤ . 
÷= .
2  ab + b + 1 ab + b + 1 ab + b + 1  2
ab
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 . Vậy MaxM = .
2
2
2
Cho m, n là các số nguyên dương sao cho m + n + m chia hết cho mn . Chứng minh
rằng m là số chính phương.
+
Đặt d = ( m, n ) . Khi đó, m = dm1 , n = dn1 , ( m1, n1 ) = 1 , m1 , n1 ∈ ¢ .

Tương tự:

III
(1,0 đ)

) (

1,0
0,25

2

Ta có: mn | m 2 + n 2 + m

0,25

0,25
0,25
1,0
0,25
0,25

⇒ d 2 m1n1 | d 2 m12 + d 2 n12 + dm1 ⇒ d | dm1n1 | dm12 + dn12 + m1 ⇒ d | m1 .

IV
(3,0 đ)

0,25

Tương tự m1 | dm1n1 | dm12 + dn12 + m1 ⇒ m1 | dn12 ⇒ m1 | d , vì ( m1, n1 ) = 1 .


0,25

Do đó, d = m1 ⇒ m = d 2 là số chính phương.
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC < AB) có đường cao AH. Gọi D là điểm nằm trên
đoạn thẳng AH (D khác A và H). Đường thẳng BD cắt đường tròn tâm C bán kính CA tại
E và F (F nằm giữa B và D). Qua F vẽ đường thẳng song với AE cắt hai đường thẳng AB
và AH lần lượt tại M và N.

0,25
3,0

C

0,25

H

E
N
D

F

A

M

B


a) Chứng minh BH.BC = BE.BF .
·
Ta có: ∆BAF ∽ ∆BEA (g.g) vì có ·ABF chung và BAF
= ·AEB (cùng chắn cung »AF ).
BA BF
=
⇒ BE.BF = BA2 .
Suy ra:
BE BA

Trang 3/4

0,75
0,25
0,25


Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: BA2 = BH .BC ⇒ BH.BC = BE.BF.
·
b) Chứng minh HD là tia phân giác của góc EHF
.
BH BF
·
=
Ta có: ∆BHF ∽ ∆BEC (c.g.c) vì có HBF
chung và
(suy từ câu a).
BE BC
·
·

Suy ra: BHF
(1) ⇒ tứ giác EFHC nội tiếp đường tròn.
= BEC
·
·
» )
Do đó, EHC
(cùng chắn cung EC
= EFC
·
= CEF
(do ∆ CEF cân tại C). (2)
·
·
Từ (1) và (2) ⇒ FHB
= EHC
·
·
·
·
·
·
·
⇒ DHE
.
= DHC
− EHC
= 900 − EHC
= DHB
− FHB

= DHF
·
Do đó, HD là tia phân giác của góc EHF
.
c) Chứng minh F là trung điểm MN.
MF BF
=
Vì MF// AE nên theo định lý Ta-lét ta có:
.(3)
AE BE
NF DF
=
Vì NF// AE nên theo định lý Ta-lét ta có:
. (4)
AE DE
·
Xét ∆ EHF có HD ⊥ HB và HD là tia phân giác trong của góc EHF
nên HB là tia phân
BF HF DF
·
=
=
giác ngoài của góc EHF

. (5)
BE HE DE
MF NF
=
Từ (3), (4), (5) ⇒
⇒ MF = NF ⇒ F là trung điểm MN.

AE
AE
------------------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------------

Trang 4/4

0,25
1,0
0,25
0,25
0,25

0,25
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×