Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

CHUYÊN TRÀ VINH 2021 2022 đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.94 KB, 5 trang )

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MƠN TỐN
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2021-2022
Đề

Câu

Nội dung
I. PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm)
2 + x 2 + 64 5
1.A =
=
=
4
x
64
2.B =

1
2.0 đ

Đề 1
3.0 đ

2
1.0 đ

1
2.0 đ

x −1 2 x +1


+
=
x
x+ x

(

0.5

)(

x −1
x

x +2
x +1
x +2 x +2 3
3.
:
> ⇔
x
x +1 2
⇔0
Điểm

(

)+


x +1

)

x +1

2 x +1
x

(

)

x +1

=

0.5
x +1 3
>
2
x

Gọi số học sinh dự thi của hai trường A, B lần lượt là x, y
x, y ∈ ¥ * )
(
(học sinh)
Số học sinh trúng tuyển chiếm 40% nên ta có
( x + y ) 40% = 22 ⇔ x + y = 55
1

50% x = x
2
Trường A có số học sinh trúng tuyển là
7
28% y =
y
25
Trường B có số học sinh trúng tuyển là
Cả hai trường có 22 học sinh trúng tuyển
1
7
x+
y = 22 ⇔ 25 x + 14 y = 1100
2
25
 x + y = 55
 x = 30
⇔

25 x + 14 y = 1100  y = 25
Hệ phương trình 
Trả lời đúng
x
9
1.A =
=
=3
x −2
9−2
2. B =


0.5

0.25
0.25

0.25
0.25

0.25

0.25
0.5

x−4
x+ x +2
+
2
x x −8
x +1 + 3

(

)

0.25
Trang 1


=


(

(

x +2

)(

)(

x −2

)

x −2 x+2 x +4

)

+

x+ x +2
x + 2 x +1+ 3

+2
x+ x +2
+
x +4 x+2 x +4
x +4
=1

x +4
x

≤1
3. A ≤ B
x −2

x
=
x+2
x+2
=
x+2

x
−1 ≤ 0
x −2
2

≤0
x −2
⇔ x −2<0 ⇔ x <4
0≤x<4
Gọi x, y (quyển) lần lượt là số sách Toán và Ngữ văn
(x, y >0)
Theo đề bài: x + y = 245

0.25
0.5
0.25




Đề 2
3.0 đ

2
1.0 đ

3
2.0 đ

1
x
Số sách Toán đã khen thưởng: 2 (quyển)
2
y
3
Số sách Ngữ văn đã khen thưởng:
(quyển)
Mỗi bạn học sinh giỏi nhận được một quyển sách Toán và
một quyển sách Ngữ văn nên số sách Toán và Ngữ văn đã
1
2
1
2
x= y⇔ x− y=0
3
2
3

khen thưởng bằng nhau: 2
 x + y = 245
 x = 140

⇔
1
2
 x − 3 y = 0  y = 105
Hệ phương trình:  2
Đầu năm nhà trường mua 140 quyển sách Toán và 105
quyển sách Ngữ văn.
II. PHẦN CHUNG (7.0 ĐIỂM)
 x + 2 + 4 y − 1 = 5
1. 
( y ≥ 1)
3 x + 2 − 2 y − 1 = 1
 x + 2 + 4 y − 1 = 5
⇔
6 x + 2 − 4 y − 1 = 2
Trang 2

0.25

0.25
0.25

0.25

0.25


0.25


 x + 2 + 4 y − 1 = 5
⇔
7 x + 2 = 7
 y − 1 = 1
⇔
 x + 2 = 1
y − 1 = 1
⇔
 x + 2 = ±1
Nghiệm: (-1; 2), (-3; 2)

(

0.25

0.25

0.25

)

2. x 2 + 3 − x 2 + 2 x = 1 + 2 x 2 + 2
⇔ x 2 + 3x − 1 = ( x + 2 ) x 2 + 2
⇔ x 2 + 2 − ( x + 2 ) x 2 + 2 + 3 ( x − 1) = 0

Đặt


t = x2 + 2 ⇒ t ≥ 2

Phương trình trở thành

4
1.0 đ

t = 3
t 2 − ( x + 2 ) t + 3 ( x − 1) = 0 ⇔ 
t = x − 1
x2 = 7 ⇔ x = ± 7
 x2 + 2 = 3


⇔ x − 1 ≥ 0
−1
⇔x=
( loai )
 x 2 + 2 = x − 1  
2x = −1
2


Suy ra
Phương trình có nghiệm x = ± 7
Phương trình hồnh độ giao điểm
x 2 = 2 ( m − 1) x − 2m + 5

0.25
0.25

0.25

0.25

⇔ x 2 − 2 ( m − 1) x + 2m − 5 = 0

P
cắt parabol ( ) tại hai điểm phân
biệt có hoành độ tương ứng là x1 , x 2 dương thì
2
∆ ' > 0 ( m − 2 ) + 2 > 0
5


S
>
0

⇔m>

2 ( m − 1) > 0
2
P > 0
2m − 5 > 0


 x1 + x 2 = 2m − 2

x x = 2m − 5
Theo định lí Viét  1 2

Để đường thẳng

( d)

Trang 3

0.25

0.25


x1 − x 2 = 2 ⇔

(

x1 − x 2

)

2

=4

⇔ x1 + x 2 − 2 x1 x 2 = 4

5
1.0 đ

⇔ 2m − 2 − 2 2m − 5 = 4
⇔ 2m − 5 = m − 3

m ≥ 3
m ≥ 3

⇔
⇔ m = 4 + 2
2
( m − 3) = 2m − 5  
  m = 4 − 2
Vậy m = 4 + 2

0.25

2P = 2x 2 + 4y 2 + 4xy − 4x + 4042

0.25

= ( x + 2y ) + ( x − 2 ) + 4038 ≥ 4038

0.25

2

2

P ≥ 2019

 x + 2y = 0  y = −1
⇔

x


2
=
0
x = 2
Dấu “=” xảy ra khi 

0.25

0.25
0.25

6
1.
2.0 đ

Ta có OE ⊥ OF
OM 2 = ME.MF
ME.MF = R 2
⇒ AE.BF = R 2
AE EK
Ax / /By ⇒
=
BF KB (hệ quả định lí Talet)
Do AE = EM; BF = MF (T/c tiếp tuyến)

0.25
0.25
0.25
0.25

0.25
0.25
0.25

Trang 4


EM EK
=
⇒ MH / /Ax//By
MF KB
(Talet đảo)
KH KB KF MK
=
=
=
Do đó AE BE FA AE (Talet)
Suy ra KH = MK


0.25

7
1.0 đ

Gọi K là trung điểm của BC
Tứ giác CDJK nội tiếp đường trịn đường kính KD (1)
Do IK// MC, MC ⊥ BD ⇒ IK ⊥ BD
0
·

Nên KID = 90
Do đó CDIK nội tiếp đường trịn đường kính KD
(2)
Từ (1) và (2) suy ra 5 điểm C, D, J, I, K nằm trên đường
trịn đường kính KD.
¶ = 900
⇒ CIJ
Hay IJ ⊥ CI .

0.25

0.25
0.25
0.25

Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho tròn điểm của từng câu,
từng bài.

Trang 5



×