Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

CHUYÊN hà nội CT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.98 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NỘI

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM 2021 - 2022
Mơn thi: TỐN (chun Tốn)
Ngày thi: 14/6/2021
Thời gian làm bài: 150 phú

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài I (2,0 điểm)
2
1) Giải phương trình x  x  2  2 x  1  0 .

2) Cho ba số thực a,b và c thỏa mãn ab bc  ca  1. Chứng minh
a  b b c c  a


0
1 c2 1 a2 1 b2
Bài II (2,0 điểm)
2
2
1) Tìm tất cả cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x  5xy  6y  x  2y  2  0.
2
2) Chứng minh với mỗi số nguyên n , số n  n  16 không chia hết cho 49 .

Bài III (2,0 điểm)
1) Cho số thực x khác 0 thỏa mãn

x



2
x và x3 đều là số hữu tỉ. Chứng minh x là số hữu tỉ.

2) Cho các số thực không âm a,b và c thỏa mãn a b c  5. Chứng minh 2a 2ab abc  18
Bài IV (3,0 điểm)

·
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) , với gốc BAC  60 và AB  AC . Các đường
thẳng BO ,CO lần lượt cắt các đoạn thẳng AC , AB tại M , N . Gọi F là điểm chính giữa của
cung BC lớn.
1) Chứng minh năm điểm A , N ,O , M và F cùng thuộc một đường tròn.
2) Gọi P ,Q lần lượt là các giao điểm thứ hai của hai tia FN , FM với đường tròn (O) . Gọi J là
giao điểm của đường thẳng BC và đường thẳng PQ . Chứng minh tia AJ là tia phân giác của
·
góc BAC .
3) Gọi K là giao điểm của đường thẳng OJ và đường thẳng CF . Chứng minh AB vng góc
với AK .
Bài V (1,0 điểm)
Cho A là một tập hợp con có 100 phần tử của tập hợp {1,2,3, ,178}
1) Chứng minh A chứa hai số tự nhiên liên tiếp.
2) Chứng minh với mọi số tự nhiên n thuộc tập hợp {2,3,4, ,22}, tồn tại hai phần tử của A có
hiệu bằng n .

1


ĐÁP ÁN
Bài I (2,0 điểm)
2

1) Giải phương trình x  x  2  2 x  1  0 .
2) Cho ba số thực a,b và c thỏa mãn ab bc  ca  1. Chứng minh
a  b b c c  a


0
1 c2 1 a2 1 b2
Lời giải
1) ĐKXĐ: x  1 0  x  1.
Cách 1:
Đặt t  x  1,t  0.

Ta có:

t

2



2

 1  t2  1 2  2t  0

 t4  t2  2t  2  0
 t2 t2  1  2(t  1)  0






 t2(t  1)(t  1)  2(t  1)  0



 (t  1) t  t  2  0
 (t  1) t  t  2t  2  0
 (t  1) t (t  1)  2(t  1)(t  1)  0
 (t  1)(t  1) t  2t  2  0
 (t  1)  t  2t  2  0
 (t  1) t2(t  1)  2  0
3

2

3

2

2

2

2

2

2

t  1(TM )


t1
2
(t  1)  1  0 L 
Với t  1, suy ra x  1  1  x  1  1  x  0 (TM).
Vây phương trình có nghiệm x  0.
Cách 2:
2
2
2
2
Ta có: x  x  2  2 x  1  0  x  x  1 2 x  1  1  0  x  ( x  1  1)  0
 x  0
 x  0
 x  0
x  0




 x  0(TM )
x

1

1
x

0
x


1

1

0
x

1

1




Vây phương trình có nghiệm x  0.
a  b b c c  a
a b
b c
c a
VT 





2
2
2
2

2
1 c 1 a 1 b ab bc  ca c ab bc  ca a ab bc  ca b2
2) Ta có:
2


a b
b c
c a
(a b)(a b)  (b c)(b c)  (c  a)(c  a)



(a c)(b c) (a b)(c  a) (a b)(b c)
(a b)(a c)(b c)
(đpcm).


Bài II (2,0 điểm)
2
2
1) Tìm tất cả cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x  5xy  6y  x  2y  2  0.
2
2) Chứng minh với mỗi số nguyên n , số n  n  16 không chia hết cho 49 .
Lời giải
x2  5xy  6y2  x  2y  2  0  (x  2y)(x  3y)  (x  2y)  2  (x  2y)(x  3y  1)  2
1)

(1)
Do x; y ¢ suy ra x  2y; x  3y  1 ¢

Vậy từ (1) ta suy ra các trường hợp sau
 x  2y  2
x  6


x  3y  1  1  y  2
TH1: 
.
 x  2y  1
x  1


x  3y  1  2  y  0
TH2: 
 x  2
 x  2y  2


x  3y  1  1  y  0
TH3: 
 x  2y  1
x  3


x  3y  1  2  y  2
TH4: 
Vậy các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là (6; 2);(1;0);(2;0);(3; 2) .
2
2
2

2) Ta có P  n  n  16 suy ra 4P  4n  4n  64  (2n  1)  63.
2
TH1: 2n 1M7 suy ra (2n 1) M49 mà 63M49 suy ra 4P M49 suy ra P M49 .
2
TH2: 2n 1M7 suy ra (2n 1) M7 mà 63M7 suy ra 4P M49 suy ra P M49 .

Vậy P M49 với mọi n (đpcm)
Bài III (2,0 điểm)
2
x và x3 đều là số hữu tỉ. Chứng minh x là số hữu tỉ.
1) Cho số thực x khác 0 thỏa mãn
2) Cho các số thực không âm a,b và c thỏa mãn a b c  5. Chứng minh 2a 2ab abc  18
Lời giải
1)
Cách 1:
x

2


4
2
4
2
x2  2  4   x Ô x2 2 ¤
x ¤
x
x
x


x
Ta có
suy ra
.
8 
2  2
4
3
8
x


x

x

2

¤

¤


3
2 
3
3
x
x
x

x

¤



Cùng có
suy ra x
suy ra
3


4
4
2
x Ô
Ô x2 2 2 Ô
2
x
x
x
Do
nờn suy ra
.

2 
2
2x   x   x  Ô
x
x


Vy
suy ra x Ô (iu phi chng minh)
Cỏch 2:
2
x
x l s hu t
Ta cú:
x2

x4 2x2
Ô
x3
3
4
2
M: x Ô x 2x Ô (1)






2

x2 1 Ô

(2)

2

x 2
Ô ; x2 x2 2 Ô x x2 2 Ô
Ta li cú: x
2
3
x2 2

x x2 2 Ô x2 2 Ô
x
(3)
2





T (2) v (3)


x
x


















3





2

x2 2 3 x2 1 Ô



1 3 x 1 Ô
1 x 1 3 Ô


3

x2 1 3 x2 1 1 Ô
2

2


3

2

2

2

x2 1 Ô x2 2 Ô
x2 2
x
Ô x2 2 2
x Ô
x 2
M: x





2

b c  2 
2a 2ab abc  2a ab(c  2)  2a a
2 


2)
2


 7  a
 2a 2ab abc  2a a

 2 
Ta sẽ chứng minh:
a2  14a 49
2a a
18
4
 a3  14a2  57a 72  0
 (a 3)2(a 8)  0 luôn đúng với mọi 0  a  5
Bài IV (3,0 điểm)

·
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) , với gốc BAC  60 và AB  AC . Các đường
thẳng BO ,CO lần lượt cắt các đoạn thẳng AC , AB tại M , N . Gọi F là điểm chính giữa của
cung BC lớn.
Lời giải
4


1) Chứng minh năm điểm A , N ,O , M và F cùng thuộc một đường trịn.
·
·
BOC
 BAC
(góc nội tiếp và góc ờ tâm)
·BAC  60  BOC
·

 120

 Tứ giác AMON nội tiếp (1)
·
·
·
NAO
 NMO
(cùng chắn ON )
·
·
·
MAO
 MNO
(cùng chắn OM )
·
·
Mà NAO  NBO (do OA  OB  OAB cân)
·
·
MAO
 MCO
(do OA  OC  OAC cân)
·
·
Nên NBM  NMB  MBN cân tại N  NM  NB
·
·
MNC
 MCN

 MCN cân tại M  MN  MC
 NB  MC
Xét FNB và FMC có:

·
·
NB  MC (chưng minh trên) NBF
 MCF
(cùng chắn AF )

FB  FC ( F là điểm chính giữa BC
)
 FNB  FMC(c.gc
.)

 FN  FM
 ·
·
 NFB  MFC
·
·
·
·
Mà MFC  MFB  BFC  BAC  60
·
·
 NFB
 MFB
 60


·
 NFM
 60o

o
·
 NAM  60
Tứ giác NAFM nội tiếp (2)
Từ (1) và (2) suy ra 5 điểm A , N ,O , M , F cùng thuộc một đường tròn

5


2) Gọi P ,Q lần lượt là các giao điểm thứ hai của hai tia FN , FM với đường tròn (O) . Gọi . J . là
giao điểm của đường thẳng BC và đường thẳng PQ . Chứng minh tia AJ là tia phân giác của
·
góc BAC .



Ta có CQ  AF  BP , do đó QJMC và BJNP là các tứ giác nội tiếp
·
·
F là điểm chính giữa cung BC nên BFC  BAC  60 suy ra BFC đều
·
·
·
Suy ra MQC  MQC  FAC  60
·
Lại có MOC  60 suy ra MCQO là tứ giác nội tiếp

Suy ra 5 điểm M ,C ,Q , J ,O cùng thuộc một đường tròn
Chứng minh tương tự B, N ,O , J , P cũng thuộc một đường tròn
·
·
·
Suy ra CJM  COM  60  BAC
·
BAC
·
·
 MAJ  MBJ  30 
2
Suy ra AMJB là tứ giác nội tiếp
·
Suy ra AJ là tia phân giác của góc BAC
3) Gọi K là giao điểm của đường thẳng OJ và đường thẳng CF . Chứng minh AB vuông góc
với AK .
Theo trên ta có PBQC là hình thang cân, OJ là đường trung trưc của CP
·
BAC
·JAP  CAP
·
·
·
·
·
·
·

 CAP

 30  JOP
 OCF
 JOP
 OPK
 JKP
2
Mặt khác
Suy ra tứ giác AKJP nội tiếp
·
·
·
·
·
·
Suy ra KAJ  JPK  KCJ  60  BAK  BAJ  KAJ  30  60  90
Hay AK  AB
Bài V (1,0 điểm)
Cho A là một tập hợp con có 100 phần tử của tập hợp {1,2,3, ,178}
1) Chứng minh A chứa hai số tự nhiên liên tiếp.
2) Chứng minh với mọi số tự nhiên n thuộc tập hợp {2,3,4, ,22}, tồn tại hai phần tử của A có
hiệu bằng n .
Lời giải
A   a1 , a2 , a3 , a100
1) Gọi các phần tử của tập A là
. Không mắt tính tổng quát già sử
a1  a2  a3    a100
Giả sử tập A khơng có hai số tự nhiên nào liên tiếp thì ta có
a2  a1  2; a3  a2  2.; a100  a99  2
Suy ra a100  a100  a90   a3  a2  a2  a1  a1  99.2  a1  178 vậy a100 không thuộc tập hợp
{1,2,3 ,178} (trái với giả thiết) suy ra điều giả sử là sai từ đó ta có điều phải chứng minh.


2) Với n {2,3,4 ,22} giả sử không tồn tại hai phần tử nào của A có hiệu bẳng n (*).
a  aj  kn (k ¥ )i , j  {1,2,3 ,100}
Ta có i
Với các phần tử a1 ,a2 ,a3 ,a12
6




a1  k,n k ¥ *
a

79
1
A
Ta có
khi đó tập
khơng thể có các phần tử có dạng
178  a1 99
a1  kn
.  178  k 

4
n
22
Xét bất phương trình
Vậy ít nhất có 4 số thuộc tập {1,2,3....178} khơng thuốe A .




Tưong tự như vậy với a2 , a3  a12 mỗi trường hợp cũng có ít nhất có 4 số thuộc tập
{1,2,3 ,178} không thuộc A ( các số bỏ đi trong các trương hợp là khác nhau).
Với các phần tử a13 , a14 ,a15  a34



a13  kn
. k ¥ *
a

91
Ta có 13
khi đó tập A khơng thể có các phằn tử có dạng
178  a13 87
a13  kn  178  k 

3
n
22
Xét bất phương trình
Vậy ít nhất có 3 số thuộc tập {1,2,3 ,178} khơng thuộc A .



Tương tự như vậy với a14 , a15  a34 mỗi trường hợp cũng có ít nhất có 3 số thuộc tập
{1,2,3 ,178} không thuộc A ( các số bỏ đi trong các trường họp là khác nhau).

Suy ra tập A không nhiều hơn 178  114  64 phẩn tử ( trái với giả thiết) vậy điều giả sử (*) là
sai tử đó ta có điều phải chứng minh.

-----HẾT-----

7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×