Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

ĐỀ ôn THI VIOLYMPIC TOÁN TV lớp 4 số1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.9 KB, 38 trang )

ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN TV LỚP 4
VỊNG 9 – CẤP TỈNH – NĂM 2020 – 2021
BÀI 1: BỨC TRANH BÍ ẤN
MÃ ĐỀ THI SỐ 1

Giá trị của a + b/
với a =

Giá trị x thỏa mãn x +
Trả lời:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
MÃ ĐỀ THI SỐ 2

19
Trung bình cộng của
3

Trả lời:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
MÃ ĐỀ THI SỐ 3


1
4
Chu vi hình chữ nhật biết chiều dài là

và chiều rộng là

Giá trị x thỏa mãn:


Trả lời:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
MÃ ĐỀ THI SỐ 4

20
0

Giá trị của x thỏa mãn:

Biết 2 – a = , giá trị của a là
Trả lời:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
BÀI THI SỐ 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Tìm số tự nhiên x, biết:

. Trả lời: x = …


Câu 2: Hình vng lớn có cạnh gấp 4 lần hình vng bé. Hỏi chu vi hình vng lớn
gấp mấy lần chu vi hình vng bé?
Trả lời: Chu vi hình vng lớn gấp … lần chu vi hình vng bé.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ngày = … giờ
Câu 4: Một vòi nước buổi sáng chảy vào bể được

bể. Buổi chiều vòi cần chảy

được bao nhiêu phần bể nữa thì đầy bể?

a/ bể

b/ bể

c/ bể

d/ bể.

c/ 4

d/ 7

Câu 5: Số góc nhọn trong hình vẽ là:

a/ 5

b/ 6

Câu 6: Bác Hịa có một mảnh đất. Trên mảnh đất đó, bác dành

diện tích trồng

hoa, diện tích để ni cá, diện tích cịn lại làm đường đi. Hỏi diện tích làm đường
đi bằng bao nhiêu phần diện tích mảnh đất?
a/

diện tích

b/


diện tích

c/

diện tích

d/

diện tích

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong lớp học, biết rằng nếu chia lớp học thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 học sinh
hoặc 5 học sinh thì khơng thừa học sinh nào. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
(Biết số học sinh lớn hơn 25 và nhỏ hơn 40).
Trả lời: Lớp đó có số học sinh là: … học sinh
Câu 8: Một đôi công nhân sửa đường, biết ngày thứ nhất sửa được cả đoạn đường

phải sửa. Ngày thứ hai sửa được ít hơn ngày thứ nhất là

đoạn đường. Ngày thứ


ba sửa được nhiều hơn ngày thứ hai là

đoạn đường. Ngày thứ tư thì đội sửa xong.

Hỏi ngày thứ tư đội sửa được bao nhiêu phần của cả đoạn đường phải sửa đó?
a/ đoạn đường

b/


đoạn đường c/ đoạn đường

d/

đoạn đường.

Câu 9: Số tự nhiên lẻ lớn nhất, có 4 chữ số khác nhau, chia hết cho cả 3 và 5 là: …
Câu 10: Một lớp học có

Văn và có

số học sinh thích mơn Tốn,

số học sinh thích mơn

số học sinh thích cả hai mơn Tốn và Văn. Tổng số học sinh chỉ thích

mơn Tốn và số học sinh chỉ thích môn Văn chiếm bao nhiêu phần lớp học?
a/ số học sinh

b/ số học sinh

c/

số học sinh

d/

số học sinh.


MÃ ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1: Một ô tô giờ thứ nhất đi được

quãng đường. Giờ thứ hai ô tô đi được

quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đi được bao nhiêu phần quãng đường?
a/

quãng đường b/

quãng đường c/

quãng đường d/

quãng đường.

Câu 2: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp bằng 1509. Giá trị trung bình của ba số đó
là ….
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hai thùng có 874 lít dầu, thùng thứ nhất có nhiều hơn thùng thứ hai 26 lít dầu. Tính
số lít dầu có ở thùng thứ hai.
Trả lời: Thùng thứ hai có chứa … lít dầu.
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ = … giây
Câu 5: Tổng của hai số là số trịn trăm lớn nhất có 4 chữ số. Hiệu của hai số là nhỏ
nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ……..


Câu 6: Một tấm vải được cắt ra thành ba mảnh. Mảnh vải thứ nhất có chiều dài

bằng

chiều dài tấm vải. Mảnh vải thứ ba dài gấp đôi mảnh vải thứ nhất. Phân số

chỉ chiều dài mảnh vải thứ hai là:
a/

b/

c/

d/

Câu 7: Tìm số tự nhiên x, biết:
Trả lời: x = …
Câu 8: Tổng kết điểm kiểm tra mơn Tốn của các bạn trong lớp 4A như sau: Có

số bạn trong lớp được 10 điểm,

số bạn trong lớp được 9 điểm,

số bạn trong lớp

được 8 điểm, số bạn được 7 điểm.
Hỏi số bạn được trên 7 điểm bằng bao nhiêu phần số bạn trong lớp?
a/ số bạn trong lớp

b/

số bạn trong lớp


b/

d/

số bạn trong lớp

số bạn trong lớp

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa, tổng số tuổi mẹ và tuổi con bằng 40 tuổi.
Tính số tuổi hiện nay của mẹ.
Trả lời: Tuổi mẹ hiện nay là …. tuổi.
Câu 10: Giá trị của M =
a/

=?
b/

c/

MÃ ĐỀ THI SỐ 3
Câu 1: Tìm x, biết:

d/


Trả lời: x = ….
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tổng số học sinh của khối 4 và khối 5 của một trường là 288 học sinh. Số học sinh

khối 4 ít hơn số học sinh khối 5 là 32 học sinh. Tính số học sinh khối 5.
Trả lời: Số học sinh khối 5 là …. Học sinh.
Câu 3: Khi bơm nước vào bể, 1 giờ đầu, vòi nước bơm vào được

theo, vòi nước bơm vào thêm được

bể. 1 giờ tiếp

bể. Hỏi sau 2 giờ, vòi bơm vào được bao

nhiêu phần bể?
a/

bể

b/

bể

c/

bể

d/

bể.

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Một cửa hàng có 720kg gạo. Cửa hàng đã bán đi số gạo. Hỏi trong kho còn lại bao
nhiêu kg gạo?

Trả lời: Trong kho còn lại ……..kg gạo.
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là m, chiều rộng là

m. Chu vi hình chữ

nhật là bao nhiêu xăng – ti – mét?
Trả lời: …………….
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hai đội công nhân sửa đường, đội thứ nhất sửa được 8265m đường. Đội thứ hai sửa
được nhiều hơn số mét đường đội thứ nhất sửa được là 1200m.
Vậy số mét đường đội thứ hai sửa được là ………m.
Câu 7: Trung bình cộng của 7 số lẻ liên tiếp là 175. Số lớn nhất là: ………
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tổng số học sinh của lớp 4A và lớp 4B là 59 bạn; tổng số học sinh của lớp 4B và
4C là 63 bạn; tổng số học sinh của lớp 4C và 4A là 64 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp
có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Trung bình mỗi lớp có ………. Học sinh.
Câu 9: Cho M =

. Nhận xét nào dưới đây là đúng.


a/ M không so sánh được với

b/ M =

c/ M >

d/ M <


Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Mỗi gói kẹo nặng 200g và mỗi gói bánh nặng 500g. Vậy 3 gói kẹo và 4 gói bánh
nặng tất cả là ……….g
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong kho chứa 3570kg thóc. Người ta đã lấy ra

số thóc trong kho. Hỏi người ta

đã lấy ra bao nhiêu kg thóc?
Trả lời: Người ta đã lấy ra số kg thóc là ………kg.
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong các số 7413; 8235; 5675; 75614, số chia hết cho cả 5 và 9 là: ……..
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: phút = ……….giây
Câu 4: Một cửa hàng bán gạo. Ngày thứ nhất bán được

số gạo của cửa hàng.

Sau ngày thứ nhất, của hàng còn lại bao nhiêu phần số gạo ban đầu?
a/

số gạo

b/

số gạo

c/

số gạo


d/

số gạo

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tìm x biết:
Giá trị của x = ………..
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Một cửa hàng có 4690m vải. Ngày thứ nhất cửa hàng đó bán được

số vải. Ngày

thứ hai cửa hàng bán được số vải còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Trả lời: Cửa hàng còn ……….m vải.


Câu 7: Bạn Hồng đọc một quyển sách. Ngày đầu tiên, đọc được

quyển sách. Ngày thứ hai đọc được

được

số trang của

số trang của quyển sách. Ngày thứ ba đọc

số trang của quyển sách. Bạn Hồng còn phải đọc bao nhiêu phần số trang

của quyển sách nữa thì hết quyển sách?

a/

số trang của quyển sách

b/

số trang của quyển sách

c/

số trang của quyển sách

d/

số trang của quyển sách

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Một hình bình hành có chiều cao bằng 8dm và có diện tích bằng diện tích một hình
vng có cạnh là 12dm. Độ dài đáy của hình bình hành đó là: ……dm.
Câu 9: Tổng số tuổi hiện nay của hai ơng cháu là 85 tuổi. Tính số tuổi hiện nay của
ông, biết rằng cách đây 7 năm ông hơn cháu 63 tuổi.
Trả lời: Tuổi ông hiện nay là ……..tuổi.
Câu 10: Trong đợt kiểm tra học kì khối 4, có

sinh đạt điểm khá,

số học sinh đạt điểm giỏi,

số học


học sinh đạt điểm trung bình, cịn lại là đạt điểm yếu. Phân số

thể hiện số học sinh đạt điểm yếu trên tổng số học sinh khối 4 là:
a/

b/

c/

d/

BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC
Câu số 1: Tính: 1253 x 27 = ………
Câu số 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15m2 = …..dm2
Câu số 3: Tính: 67500 : 100 = ….
Câu số 4: Tính: 506 x 37 = ……….
Câu số 5: Tính: 2 x 1974 x 5 = …………..
Câu số 6: Mỗi bao gạo đựng 50kg gạo. Một xe tải chở được 160 bao. Xe đó chở
được bao nhiêu tấn gạo?
Trả lời: Xe đó chở được:………….tấn gạo


Câu số 7: Tính: 15 x 1823 – 3512 = …..
Câu số 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 242m. Chiều rộng kém chiều
dài 23m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là: …….m2
Câu số 9: Tính: 2016 x 97 + 2016 x 2 + 2016 = ….
Câu số 10: Tính 1999 x 1001 – 1000 – 999 = ……
Câu số 11: Điền số thích hợp: 37000dm2 = ……..m2
Câu số 12: Tính: 347 x 28 = …..

Câu số 13: Tính: 173 x 15 + 173 x 5 = …
Câu số 14: Hai vịi cùng chảy vào một cái bể khơng có nước. Mỗi phút vịi một
chảy được 75 lít nước. Người ta mở vòi thứ nhất trong 75 phút rồi mở thêm vịi thứ
hai chảy tiếp trong 35 phút thì đầy bể nước. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao
nhiêu lít nước?
Trả lời: Bể đó chứa được nhiều nhất……..lít nước.
Câu số 15: Tính: 16 x 436 x 125 = …
Câu số 16: Tính: 2020 x 154 – 2020 x 45 – 2020 x 9 =
Câu số 17: Tìm x biết: x × 7 = 24584 Câu số 18: Tìm x, biết: 8 × x = 12376
Trả lời: x = …..
Trả lời : x = ….
Câu số 19: Tính 81200 : 10 =….
Câu số 20: Tính: 2327 x 1000 = ….
Câu số 21: Tính: 357 x 36 + 1927 = …
Câu số 22: Mỗi hộp xếp 6 cái cốc. Mỗi thùng xếp được 8 hộp. Có 3648 cái cốc thì
xếp được mấy thùng?
Trả lời: Số thùng xếp được là…………thùng
Câu số 23: Tính: 63195 – 257 x 147 = …
Câu số 24: Một thùng có 40 quyển vở. Một cửa hàng văn phịng phẩm đã bản được
55 thùng. Hỏi cửa hàng đó thu về được bao nhiêu tiền? Biết rằng giá tiền mỗi quyển
vở là 6000 đồng.
Trả lời: Số tiền cửa hàng đó đã thu về là: ……………đồng
Câu số 25: Tính: 378 x 996 + 378 x 2 + 378 x 2 = …
Câu số 26: Tính: 12 x 234 x 25 = …
Câu số 27: Cho hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Nếu bớt chiều dài
hình chữ nhật đi 9cm thì diện tích giảm đi 108cm 2. Tính diện tích hình chữ nhật ban
đầu.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là: ……….cm2.



Câu số 28: Tổng của hai số bằng 2870. Viết thêm chữ số 1 vào bên trái số bé thì
được số lớn. Hai số đó là:………..
A/ 1935 và 935
B/ 2435 và 435
C/ 1435 và 1335 D/ 1835 và 835
Câu số 29: Tính: 869 x 9 + 850 + 19 =…………
Câu số 30: Tính: 12035 x 207 = ………
Câu số 31: Tính: 435 x 1001 – 435 = 435 x (1001 – 1) = 435 x 1000 = 435000
Câu số 32: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là:
A/ 45248
B/ 42358
C/ 45058
D/ 45258
Câu số 33: Tìm x, biết: x : 425 = 109
Trả lời: x = ………
Câu số 34: Cho biết m x 5 = 75 và n : 6 = 630. Giá trị của biểu thức n : m là:
A – 252
B – 225
C – 262
D – 522
Câu số 35: Tính: 96213 + 102505 : 5 = ……
Câu số 36: Tính nhanh: 1 + 2 + 3 + 197 + 198 + 199.
Trả lời: Cách tính giá trị biểu thức trên hợp lí nhất là:
A/ (1 + 199) + (2 + 198) + (3 + 197) = 200 + 200 + 200 = 600
B/ (1 + 198) + (2 + 197) + (3 + 199) = 199 + 199 + 202 = 600
C/ (1 + 2) + (3 + 197) + (198 + 199) = 3 + 200 + 397 = 600
D/ (1 + 198) + (3 + 197) + (2 + 199) = 199 + 200 + 201 = 600
Câu số 37: Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số lớn hơn 35?
A/ 64
B/ 32

C/ 31
D/ 62
Câu số 38: Tính: 585 : 13 + 715 : 13 = ………
Câu số 39: Khi nhân một số tự nhiên với 36, do nhầm lẫn nên một học sinh đã đặt
các tích riêng thẳng cột với nhau nên thu được kết quả là 1935. Tìm thừa số thứ
nhất.
Trả lời: Thừa số thứ nhất là………..
Câu số 40: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 96m. Biết rằng nếu tăng chiều
rộng thêm 10m thì mảnh đất đó trở thành hình vng. Diện tích ban đầu của mảnh
đất là:
A/ 551m2
B/ 480m2
C/ 2279m2
D/ 960m2
Câu số 41: Xe thứ nhất chở được 8 tấn hàng, xe thứ hai chở được 72 tạ hàng, xe
thứ ba chở được 7600 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng?
Trả lời: Trung bình mỗi xe chở số hàng là:………..
A/ 84 tạ
B/ 76 tạ
C/ 114 tạ
D/ 52 tạ
Câu số 42: Tính: 325 x 173 + 3568 = ….


Câu số 43: Hai thùng có tất cả 101l dầu. Sau khi người ta đổ thêm vào 15l dầu vào
thùng I và đổ thêm 20l dầu vào thùng II thì lúc đó thùng I nhiều hơn thùng II là 24l
dầu. Hỏi lúc đầu thùng I có bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Lúc đầu thùng I có………..l dầu
Câu số 44: Tính: 36835 + 62375 : 5 = …
A/ 49310

B/ 19842
C/ 49210
D/ 49320
Câu số 45: Tính: 45 x 11 = ………..
Câu số 46: Tổng của hai số chẵn là 164, biết giữa chúng có 4 số lẻ. Hai số đó là:
………….
A/ 78 và 86
B/ 80 và 88
C/78 và 84
D/ 84 và 92
Câu số 47: Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi được viết là:
A/ 2 202 020
B/ 202 020
C/ 20 020 020
D/ 2 002 00
Câu số 48: Tính: 24 x 11 = …………
Câu số 49: Cho biết trong hình dưới đây các đoạn thẳng AB; MN; PQ; DC đều
song song với nhau. Hỏi trong hình đó có mấy cặp cạnh song song với nhau?
Trả lời: Số cặp cạnh song song với nhau là:…………

A/ 5 cặp
B/ 4 cặp
C/ 3 cặp
D/ 6 cặp
Câu số 50: Khi trừ một số có bốn chữ số cho 425, bạn Lan đặt tính sao cho các chữ
số ở số bị trừ và số trừ “thẳng cột” từ trái sang phải nên đã được kết quả sai là 2314.
Hãy tìm hiệu đúng.
Trả lời: Hiệu đúng là…………..
Câu số 51: Tính: 42350 : 2 : 5 = ……………
Câu số 52: Một thùng có 150 quyển vở. Hỏi 234 thùng thì có bao nhiêu quyển vở?

Trả lời: Số vở có trong 234 thùng là………..quyển
Câu số 53: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 156m, chiều dài là 48m.
Nếu ta tăng chiều dài thêm 2m và chiều rộng thêm 5m thì diện tích khu vườn mới
bằng bao nhiêu?
Trả lời: Diện tích khu vườn mới là:…….
A/ 170m2
B/ 1440m2
C/ 1750m2
D/ 156m2
Câu số 54: 3 bạn nam thu nhặt được 75kg giấy báo, 2 bạn nữ thu nhặt được 40kg
giấy báo. Trung bình mỗi bạn thu nhặt được số giấy báo là:……
A/ 20kg
B/ 23kg
C/ 22kg
D/ 25kg


Câu số 55: Các khối lớp 1, 2, 3 có tất cả 16 lớp, mỗi lớp trung bình có 32 học sinh.
Khối lớp 4, 5 có tất cả 16 lớp, mỗi lớp trung bình có 30 học sinh. Cả 5 khối có số
học sinh là:……..
A/ 1002 học sinh B/ 982 học sinh C/ 992 học sinh D/ 972 học sinh
Câu số 56: Tính: (595 x 17) : 7 = ….
Câu số 57: Chu vi hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Chiều dài gấp chiều rộng số
lần là:…………
A/ 3 lần
B/ 2 lần
C/ 5 lần
D/ 4 lần
Câu số 58: Khối lớp ba và khối lớp bốn của một trường tiểu học cùng tham gia
trồng cây. Khối 3 có ba lớp, mỗi lớp trồng được 45 cây, khối 4 có hai lớp, mỗi lớp

trồng được 55 cây. Trung bình mỗi lớp trồng được số cây là:
A/ 50 cây
B/ 47 cây
C/ 45 cây
D/ 49 cây
Câu số 59: Tìm ba số có trung bình cộng bằng 78, số thứ nhất kém số thứ hai 16
đơn vị, số thứ hai kém số thứ ba 16 đơn vị.
Trả lời: Ba số cần tìm: số thứ nhất, số thứ hai, số thứ ba lần lượt:
A/ 63; 79; 95
B/ 62; 78; 94
C/ 60; 76; 92
D/ 61; 77; 93
Câu số 60: Bốn tổ công nhân chuyển hàng vào kho, tổ một chuyển được 18 tấn, tổ
hai chuyển được 16 tấn, tổ ba chuyển được 17 tấn. Tổ bốn chuyển được số tấn kém
mức trung bình của cả bốn tổ là 6 tấn. Vậy số hàng tổ bốn chuyển được là:
A/ 9 tấn
B/ 12 tấn
C/ 15 tấn
D/ 10 tấn
Câu số 61: Chu vi một khu đất hình chữ nhật bằng 156m, chiều dài hơn chiều rộng
8m. Người ta trồng rau trên khu đất đó. Trung bình cứ 5m 2 thu được 4kg rau. Tính
số rau thu được trên khu đất đó.
Trả lời: Số rau thu được ở khu đất đó là……….kg.
Câu số 62: Tính: 278 x 261 – 15967 = …….
Câu số 63: Một trang trại chăn ni có 542 con gà, 461 con vịt. Trung bình mỗi
tháng một con gà ăn hết 3kg bột chăn nuôi, một con vịt ăn hết 4kg bột chăn nuôi.
Hỏi trong 12 tháng trang trại đó dùng hết bao nhiêu ki-lơ-gam bột chăn ni để ni
số gia cầm nói trên?
Trả lời: Trong 12 tháng trang trại đó dùng hết ………. kg bột chăn ni.
Câu số 64: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 1478m2. Bác An đã trồng rau

trên một nửa diện tích mảnh vườn đó. Hỏi diện tích trồng rau là bao nhiêu mét
vng?
Trả lời: diện tích trồng rau là: ………….m2.
Câu số 65: Hai bể chứa tất cả 5000 lít nước. Người ta tháo bớt 750 lít nước ở bể
thứ nhất và tháo bớt 1050 lít nước ở bể thứ hai thì số nước ở hai bể bằng nhau. Số
nước có ban đầu ở bể thứ nhất, bể thứ hai lần lượt là:………
A/ 1750 lít và 1450 lít
B/ 2350 lít và 2650 lít
C/ 1800 lít và 3200 lít
D/ 4250 lít và 3950 lít
Câu số 66: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng; nếu giảm chiều
dài đi 10cm thì diện tích giảm 70cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.


Trả lời: diện tích hình chữ nhật ban đầu là………….cm2
Câu số 67: Hai thùng dầu đựng 345 lít dầu. Nếu chuyển 30 lít dầu từ thùng thứ nhất
sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ nhiều hơn thùng thứ nhất 5 lít dầu. Số dầu ở
thùng thứ nhất và thứ hai lần lượt là:………..
A/ 200 lít và 145 lít
B/ 210 lít và 135 lít
C/ 185 lít và 165 lít
D/ 190 lít và 155 lít
Câu số 68: Tính: 5 x 6 x 127 =………..
Câu số 69: Tính: 193 x 11 + 5723 = ……..
Câu số 70: Một ô tô chạy trong hai giờ. Giờ thứ nhất chạy được 42640m, giờ thứ
hai ơ tơ chạy ít hơn giờ thứ nhất 6280m. Hỏi trong hai giờ ô tô chạy được tất cả bao
nhiêu ki-lô-mét? Trả lời: Trong hai giờ ô tô chạy được là:
A/ 36300m
B/ 79000km
C/ 36360m

D/ 79km
Câu số 71: Tìm y biết: y x 2 – 58 = 146
A. y = 102
B. y = 204
C. y = 202
D. y = 44
Câu số 72: Giá tiền mỗi đôi tất là 7200 đồng. Một người mua 150 đơi tất thì phải
trả bao nhiêu tiền?
Trả lời: Số tiền người đó phải trả là: ………..đồng
Câu số 73: Tính 67 x 11 = …
Câu số 74: Tổng số tuổi hai bố con là 38 tuổi. Biết nếu con tăng thêm 2 tuổi thì bố
hơn con 24 tuổi. Tính tuổi bố, tuổi con.
Trả lời: Tuổi của mỗi người là:……………..
A/ bố 32 tuổi, con 6 tuổi
B/ bố 34 tuổi, con 4 tuổi
C/ bố 30 tuổi, con 8 tuổi
D/ bố 30 tuổi, con 6 tuổi
Câu số 75: Hai kho lớn mỗi kho chứa 14580kg gạo và 1 kho nhỏ chứa 10350 kg
gạo. Trung bình mỗi kho chứa số gạo là:………..
A/ 13173kg
B/ 13170kg
C/ 22837kg
D/ 23237kg
Câu số 76: Tính: 178 x 100 = …
Câu số 77: Điền số thích hợp: 8m2 2dm2 = …………...dm2
Câu số 78: Tính: 2075 x 18 – 2075 x 8 = ….
Câu số 79: Một mảnh bìa hình vng có diện tích là 1m 2 21dm2. Tìm chu vi mảnh
bìa đó.
Trả lời: Chu vi mảnh bìa đó là: …………dm.
Câu số 80: Tính: 1425 x 11 – 1425 = ….



HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI 1: BỨC TRANH BÍ ẤN
MÃ ĐỀ THI SỐ 1

Giá trị của a + b –
A=

với a =
Thay a và b vào biểu thức ta được:

2xA=2 x
2 xA= 1 +
2 xA= 1 +AA=

Giá trị x thỏa mãn x +
x=2-

=

MÃ ĐỀ THI SỐ 2


=3
19

Trung bình cộng của
=
3

MÃ ĐỀ THI SỐ 3
1
4
Chu vi hình chữ nhật biết chiều dài là

và chiều rộng là là;

Giá trị x thỏa mãn:
x=


MÃ ĐỀ THI SỐ 4

= 15 phút + 5 phút = 20 phút
20
0

Giá trị của x thỏa mãn:

Biết 2 – a = , giá trị của a là
BÀI THI SỐ 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Tìm số tự nhiên x, biết:
Hướng dẫn

Suy ra: x – 5 = 69. Vậy x = 69 + 5 = 74

. Trả lời: x = …



Điền 74
Câu 2: Hình vng lớn có cạnh gấp 4 lần hình vng bé. Hỏi chu vi hình vng lớn
gấp mấy lần chu vi hình vng bé?
Trả lời: Chu vi hình vng lớn gấp … lần chu vi hình vng bé.
Đáp số: 4
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ngày = …24 giờ : 4 = 6 giờ
Đáp số: 6
Câu 4: Một vòi nước buổi sáng chảy vào bể được

bể. Buổi chiều vòi cần chảy

được bao nhiêu phần bể nữa thì đầy bể?
a/ bể

b/ bể

c/ bể

d/ bể.

Hướng dẫn
Buổi chiều cần chảy số phần bể nữa là: 1 –

(bể)

Chọn a
Câu 5: Số góc nhọn trong hình vẽ là:

a/ 5
Chọn a


b/ 6

c/ 4

d/ 7

Câu 6: Bác Hịa có một mảnh đất. Trên mảnh đất đó, bác dành

diện tích trồng

hoa, diện tích để ni cá, diện tích cịn lại làm đường đi. Hỏi diện tích làm đường
đi bằng bao nhiêu phần diện tích mảnh đất?
a/

diện tích

Hướng dẫn

b/

diện tích

c/

diện tích

d/

diện tích



Phân số chỉ diện tích làm đường đi là:

(diện tích)

Chọn d
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong lớp học, biết rằng nếu chia lớp học thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 học sinh
hoặc 5 học sinh thì khơng thừa học sinh nào. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
(Biết số học sinh lớn hơn 25 và nhỏ hơn 40).
Trả lời: Lớp đó có số học sinh là: … học sinh
HƯỚNG DẪN
Số học sinh của lớp vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 3 và lớn hơn 25 nhỏ
hơn 40. Suy ra lớp đó có 30 học sinh.
Đáp án: 30
Câu 8: Một đôi công nhân sửa đường, biết ngày thứ nhất sửa được cả đoạn đường

phải sửa. Ngày thứ hai sửa được ít hơn ngày thứ nhất là

ba sửa được nhiều hơn ngày thứ hai là

đoạn đường. Ngày thứ

đoạn đường. Ngày thứ tư thì đội sửa xong.

Hỏi ngày thứ tư đội sửa được bao nhiêu phần của cả đoạn đường phải sửa đó?
a/ đoạn đường

b/


đoạn đường c/ đoạn đường

d/

đoạn đường.

Hướng dẫn
Ngày thứ hai sửa được số phần đoạn đường là:

(đoạn đường)

Ngày thứ ba sửa được số phần đoạn đường là:

(đoạn đường)

Ngày thứ tư đội xửa được số phần đoạn đường là:
(đoạn đường)
Chọn c
Câu 9: Số tự nhiên lẻ lớn nhất, có 4 chữ số khác nhau, chia hết cho cả 3 và 5 là: …
Hướng dẫn
Gọi số cần tìm là:


Để

lớn nhất thì a = 9, b = 8.

Để


là số lẻ thì d = 5

Để

chia hết cho 3 thì tổng các chữ số phải chia hết cho 3.

Suy ra: 9 + 8 + 5 + c = 22 + c phải chia hết cho 3.
Suy ra: c = 2; 5 hoặc 8.
Vì a, b, c, d khác nhau nên c = 2.
Vậy số cần tìm là: 9825.
Đáp số: 9825
Câu 10: Một lớp học có

Văn và có

số học sinh thích mơn Tốn,

số học sinh thích mơn

số học sinh thích cả hai mơn Tốn và Văn. Tổng số học sinh chỉ thích

mơn Tốn và số học sinh chỉ thích mơn Văn chiếm bao nhiêu phần lớp học?
a/ số học sinh

b/ số học sinh

c/

số học sinh


d/

số học sinh.

Hướng dẫn
Phân số chỉ số học sinh chỉ thích mơn Tốn là:

(học sinh)

Phân số chỉ số học sinh chỉ thích mơn Văn là:

(học sinh)

Tổng số học sinh chỉ thích Tốn và số học sinh chỉ thích Văn chiếm số phần
học sinh cả lớp là:

(học sinh)

Chọn b
MÃ ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1: Một ô tô giờ thứ nhất đi được

quãng đường. Giờ thứ hai ô tô đi được

quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đi được bao nhiêu phần quãng đường?
a/

quãng đường b/

quãng đường c/


quãng đường d/

quãng đường.


Hướng dẫn
Sau hai giờ ô tô đi được số phần quãng đường là:
(quãng đường)
Chọn c
Câu 2: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp bằng 1509. Giá trị trung bình của ba số đó
là ….1509 : 3 = 503
Điền 503
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hai thùng có 874 lít dầu, thùng thứ nhất có nhiều hơn thùng thứ hai 26 lít dầu. Tính
số lít dầu có ở thùng thứ hai.
Trả lời: Thùng thứ hai có chứa … lít dầu.
Hướng dẫn
Thùng thứ hai chứa số lít dầu là: (874 – 26) : 2 = 424 (lít)
Điền 424
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ = 60 x 60 : 4 = 900 giây
Đáp số: 900
Câu 5: Tổng của hai số là số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số. Hiệu của hai số là nhỏ
nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ……..
Hướng dẫn
Tổng hai số là số tròng trăm lớn nhất có 4 chữ số là: 9900
Hiệu của hai số là nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:102
Số bé là: (9900 – 102) : 2 = 4899
Điền 4899

Câu 6: Một tấm vải được cắt ra thành ba mảnh. Mảnh vải thứ nhất có chiều dài
bằng

chiều dài tấm vải. Mảnh vải thứ ba dài gấp đôi mảnh vải thứ nhất. Phân số

chỉ chiều dài mảnh vải thứ hai là:
a/
Hướng dẫn

b/

c/

d/


Phân số chỉ mảnh vải thứ ba là:

(mảnh)

Phân số chỉ mảnh vải thứ hai là:

(mảnh)

Chọn c
Câu 7: Tìm số tự nhiên x, biết:
Trả lời: x = …
Hướng dẫn

Suy ra: x – 5 = 28

Vậy x = 28 + 5 = 33
Đáp số: 33
Câu 8: Tổng kết điểm kiểm tra môn Tốn của các bạn trong lớp 4A như sau: Có

số bạn trong lớp được 10 điểm,

số bạn trong lớp được 9 điểm,

số bạn trong lớp

được 8 điểm, số bạn được 7 điểm.
Hỏi số bạn được trên 7 điểm bằng bao nhiêu phần số bạn trong lớp?
a/ số bạn trong lớp

b/

số bạn trong lớp

b/

d/

số bạn trong lớp

số bạn trong lớp

Hướng dẫn
Phân số chỉ số bạn được trên điểm 7 là:

(tổng số bạn)


Chọn d
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa, tổng số tuổi mẹ và tuổi con bằng 40 tuổi.


Tính số tuổi hiện nay của mẹ.
Trả lời: Tuổi mẹ hiện nay là …. tuổi.
Hướng dẫn
Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là: 40 – 2 – 2 = 36 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là: (36 + 24) : 2 = 30 (tuổi)
Điền 30
Câu 10: Giá trị của M =
a/

=?
b/

c/

d/

Hướng dẫn
M=

=

=
Chọn c
MÃ ĐỀ THI SỐ 3

Câu 1: Tìm x, biết:
Trả lời: x = ….
Hướng dẫn

Vậy x = 3
Đáp số: 3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tổng số học sinh của khối 4 và khối 5 của một trường là 288 học sinh. Số học sinh
khối 4 ít hơn số học sinh khối 5 là 32 học sinh. Tính số học sinh khối 5.


Trả lời: Số học sinh khối 5 là …. Học sinh.
Hướng dẫn
Số học sinh khối 5 là: (288 + 32) : 2 = 160 (học sinh)
Điền: 160
Câu 3: Khi bơm nước vào bể, 1 giờ đầu, vòi nước bơm vào được

theo, vòi nước bơm vào thêm được

bể. 1 giờ tiếp

bể. Hỏi sau 2 giờ, vòi bơm vào được bao

nhiêu phần bể?
a/

bể

b/


bể

c/

bể

d/

bể.

Hướng dẫn
Sau 2 giờ, vòi bơm vào được số phần bể là:
Chọn b
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Một cửa hàng có 720kg gạo. Cửa hàng đã bán đi số gạo. Hỏi trong kho còn lại bao
nhiêu kg gạo?
Trả lời: Trong kho còn lại ……..kg gạo.
Hướng dẫn
Cửa hàng đã bán số gạo là: 720 : 5 = 144 (kg)
Trong kho còn lại số gạo là: 720 – 144 = 576 (kg)
Đáp số: 576
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là m, chiều rộng là
nhật là bao nhiêu xăng – ti – mét?
Trả lời: …………….
Hướng dẫn
Đổi: m = 20cm;

m = 5cm.

Chu vi hình chữ nhật là: (20 + 5) x 2 = 50 (cm)

Đáp số: 50cm
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

m. Chu vi hình chữ


Hai đội công nhân sửa đường, đội thứ nhất sửa được 8265m đường. Đội thứ hai sửa
được nhiều hơn số mét đường đội thứ nhất sửa được là 1200m.
Vậy số mét đường đội thứ hai sửa được là ………m.
Hướng dẫn
Số mét đường đội thứ hai sửa được là: 8265 : 3 + 1200 = 3955 (m)
Đáp số: 3955
Câu 7: Trung bình cộng của 7 số lẻ liên tiếp là 175. Số lớn nhất là: ………
Hướng dẫn
Trung bình cộng của 7 số lẻ liên tiếp là 175 thì số thứ tư là 175.
Số lớn nhất là: 175 + 2 x 3 = 181
Đáp số: 181
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tổng số học sinh của lớp 4A và lớp 4B là 59 bạn; tổng số học sinh của lớp 4B và
4C là 63 bạn; tổng số học sinh của lớp 4C và 4A là 64 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp
có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Trung bình mỗi lớp có ………. Học sinh.
Hướng dẫn
Tổng số học sinh của ba lớp là: (59 + 63 + 64) : 2 = 93 (học sinh)
Trung bình mỗi lớp có số học sinh là: 93 : 3 = 31 (học sinh)
Điền 31
Câu 9: Cho M =

. Nhận xét nào dưới đây là đúng.


a/ M khơng so sánh được với
Hướng dẫn
Ta có: M =
M=
M > 30 x

+ 30 x

b/ M =

c/ M >

d/ M <


M>
Chọn c.
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Mỗi gói kẹo nặng 200g và mỗi gói bánh nặng 500g. Vậy 3 gói kẹo và 4 gói bánh
nặng tất cả là ……….g
Hướng dẫn
3 gói kẹo nặng là: 200 x 3 = 600 (g)
4 gói bánh nặng là: 500 x 4 = 2000 (g)
Vậy 3 gói kẹo và 4 gói bánh nặng tất cả là: 600 + 2000 = 2600 (g)
Đáp số: 2600
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong kho chứa 3570kg thóc. Người ta đã lấy ra

số thóc trong kho. Hỏi người ta


đã lấy ra bao nhiêu kg thóc?
Trả lời: Người ta đã lấy ra số kg thóc là ………kg.
Hướng dẫn
Người ta đã lấy ra số kilogam thóc là: 3570 : 6 = 595
Đáp số: 595
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong các số 7413; 8235; 5675; 75614, số chia hết cho cả 5 và 9 là: ……..
Đáp số: 8235
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: phút = 60 : 6 = 10……….giây
Đáp số: 10
Câu 4: Một cửa hàng bán gạo. Ngày thứ nhất bán được

số gạo của cửa hàng.

Sau ngày thứ nhất, của hàng còn lại bao nhiêu phần số gạo ban đầu?
a/

số gạo

b/

số gạo

c/

số gạo

d/


Hướng dẫn
Sau ngày thứ nhất cửa hàng còn lại số phần số gạo ban đầu là:
(số gạo)

số gạo


×