Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Hướng dẫn xử trí mất thai muộn stillbirth ACOG 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.82 KB, 5 trang )

THAI CHẾT LƯU >=20 TUẦN – STILLBIRTH ACOG 2009
Pham Dang Tuan 16-2-2022

-

Nội dung:
Đại cương: định nghĩa, f, nguyên nhân và yếu tố nguy cơ
Chẩn đốn
Xử trí
Khun

I.
Đại cương:
1. Định nghĩa:
- Fetal dead: cũng như sinh ra em bé mà ko có dấu hiệu sống (ko có nhịp thở, nhịp tim, mạch rốn,
sự vận động của cơ vân)
- Là tình trạng thai chết >= 20 tuần (nếu biết tuổi thai) hay cân nặng >=350 g (nếu ko biết tuổi thai)
2. Tần số:

3. Yếu tố nguy cơ:
- Phụ nữ ko phải mỹ latin: ĐTĐ, THA, bong nhau thai, vỡ ối non, trình độ học vấn
- Đa thai: (đơn thai có tỷ lệ 5,65/1000, sinh đôi: 14.04/1000, sinh ba: 20,53/1000) do biến chứng
của đa thai: hc truyền máu song thai – twin twin transfusion syndrome, tăng nguy cơ các biến
chứng: dị bội – aneuploidy, bất thường bẩm sinh, thai chậm phát trưởng
- Tiền sử sản khoa: tiền sử có stillborth trước đó, tiền sử sản khoa xấu (sinh non, thai chậm phát
triển, tiền sản giật,… làm tăng yếu tố nguy cơ
- Giới tính thai là nam: chưa giải thích đc
- Tuổi mẹ: <15 tuổi hay >35 tuổi (bất thường NST hay bất thường bẩm sinh)
<15 tuổi
15.88/1000
-



15-17
7,03/1000

18-19
6.52/1000

Bệnh kèm: THA, ĐTĐ tăng nguy cơ gấp 2-5 lần

25-29
5.34/1000



 Khuyến cáo:


-

4.

II.

-

Sử dụng chất kích thích: cocain, methamphetamin, thuốc lá chủ động (47%), hút thuốc lạ thụ
động, thời gian tiếp xúc chủ yếu ở tam cá nguyệt 1, hút 1-9 điếu/ ngày tăng 9% nguy cơ và >10
điếu -> tăng 52% nguy cơ, nếu chỉ hút ở tam cá nguyệt 1 mà 2 ko hút thì cũng tăng nguy cơ
Phương pháp hỗ trợ sinh sản: thụ thai trong ống nghiệm invitro fertilization – IVF chiếm
5.5/1000

Nguyên nhân:
Thai chậm tăng trưởng:
Bong rau thai: 5-10%
Bất thường gen hay NST: 6-13%
Nhiễm trùng: 10-20%
Bất thường dây rốn: 10%
Chẩn đoán:
Đánh giá tử thiết thai nhi, đánh giá mô bệnh, dây rốn, đánh giá các màng, và gen




×