Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

đề ôn thi đại học vật lý 2014 kèm theo đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.37 KB, 12 trang )

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
Đáp án

Câu 1: một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s
và đo được khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp 20m . tốc độ truyền sóng trên mặt biển
A. 2,5m/s B. 2,8m/s C. 40m/s D. 36m/s
t 36
T 4s
N 1 10 1

  

, khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp 20m
2λ 20 λ 10m   
,
λ v.T 10 v.4 v 2,5m/s    


Câu 2: Một mạch điện gồm R = 10

, cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/

H và tụ điện có điện dung C = 10
-3
/2

F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i =
2
cos(100


t)(A). Điện áp ở hai đầu
đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20cos(100

t -

/4)(V). B. u = 20
5
cos(100

t – 0,4)(V).
C. u = 20cos(100

t)(V). D. u = 20cos(100

t +

/4)(V).
L
0,1
Z L.ω .100π 10
π
   
,
C
3
11
Z 20
10
C.ω

.100π


   
   
22
22
LC
Z R Z Z 10 10 20 10 2        

00
U I .Z 2.10 2 20V  
.
LC
ZZ
10 20 π
tanφ 1 φ
R 10 4


     

U i U U
ππ
φ φ φ φ 0 φ
44

      
 
π

u 20cos 100πV
4

  




Câu 3: Để cho chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t
1
giờ đầu tiên
máy đếm được n
1
xung; trong t
2
= 2t
1
giờ tiếp theo máy đếm được n
2
=
64
9
n
1
xung. Chu kì bán rã T có giá trị
là bao nhiêu?
A. T = t
1
/4 B. T = t
1

/6 C. T = t
1
/3 D. T = t
1
/2
1
1
t
T
1 1 0
n k. N kN 1 2

   



,
1
21
t
T
0 0 2 1
N N .2 ,t 2t



2 1 1 1 1
2 1 1
2
t t 2t t t

T T T T T
2 2 0 0 0
n k. N kN 1 2 kN .2 . 1 2 kN .2 . 1 2
    
       

     

     

     


1 1 1 1
1
11
1
22
t t t t
T T T T
0
2
tt
1
TT
0
kN .2 . 1 2 2 . 1 2
n
9
n 64

kN 1 2 1 2
   


  

   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
, đặt
1
t
T
0
2,
1
x
x
x








 
 
 
2
33
9
Loai
8
1
9
9 1 64 64 73 9 0 1 loai
64 1
1
Nhan
8
x
xx
x x x x x x
x
x



           










1
t
3
11
T
tt
1
2 2 3 T
8 T 3


      

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2


Câu 4: Chiếu bức xạ có

=0,552

m vào ca tốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện bảo hòa là
I
bh

=2mA, công suất nguồn sáng chiếu vào catốt là p=1,2w.Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện.
A. 0,650%; B. 0,550%; C. 0,3750% ; D. 0,4250%.
25
19
6
hc 1,9875.10
ε 3, 6.10 J
λ 0,552.10



  
. Công suất của nguồn bức xạ :
λλ
P
P = n .εn
ε


Cường độ dòng quang điện bão hòa :
bh
bh
I
I n .e n
e
ee
  

Hiệu suất lượng tử:
bh

3 19
e bh
19
λ
I
nI
ε 2.10 3, 6.10
e
H = .100 .100 . .100 . .100 0,375%
P
n e P 1,6.10 1,2
ε


   

Câu 5: Chiết suất của môi trường là 1,65 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,5m. Vận tốc truyền và tần
số của sóng ánh sáng đó là:
A. v = 1,28.10
6
m/s. f = 3,46.10
12
Hz. B. v = 1,82.10
6
m/s. f = 3,64.10
12
Hz.
C. v = 1,82.10
8
m/s. f = 3,64.10

14
Hz. D. v = 1,28.10
8
m/s. f = 3,46.10
14
Hz.
8
8
c 3.10
1,65 1,65 V 1,82.10
VV
    
,
8
6 14
V 1,82.10
λ 0,5.10 f 3, 64.10 Hz
ff
    


Câu 6: Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng E
K
= –13,6eV. Bước
sóng bức xạ phát ra bằng là

=0,1218

m. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng :
A. 3,2eV B. –3,4eV * С. –4,1eV D. –5,6eV

 
25
cao thâp cao cao
19 6 19
hc 1,9875.10
E E E 13,6 E 3,4eV
λ.1,6.10 0,1218.10 .1,6.10

  
        


Câu 7: Sóng truyền đi từ một nguồn O có biểu thức
 
u 5cosπt cm
. Giả sử sóng truyền đi với vận tốc
v 0,9m/s
và có biên độ không đổi . Phương trình sóng tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một đoạn
d = 15cm là :
A.
 
M
u 5cosπt cm
B.
 
M
π
u 5cos πt cm
2






C.
 
M
π
u 5cos πt cm
6




D.
  
M
u 5cos πt π cm

 
M
u 5cos πt φ 
.
2π 2π
T 2s
ωπ

,
λ v.T 0,9.2 1,8m 180cm   


2πd 2π.15 π
φ
λ 180 6
   
 
M
π
u 5cos πt cm
6

  




Câu 8: Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn dây thuần
cảm có L = 6

H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ?
A. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz. B. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz.
C. Từ 100 kHz đến 145 kHz. D. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz.
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
6
1
6 12
1
11
f 14,5.10 Hz 14,5MHz
2π LC

2π 6.10 .20.10

   

6
2
6 12
2
11
f 2,9.10 Hz 2,9MHz
2π LC
2π 6.10 .500.10

   

Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz.

Câu 9: Urani (
238
92
U
) có chu kì bán rã là 4,5.10
9
năm. Khi phóng xạ , urani biến thành thôri (
234
90
Th
). Khối
lượng thôri tạo thành trong 23,8 g urani sau 9.10
9

năm là bao nhiêu?
A. 18,66g B. Phương án khác C. 17,55g D. 19,77g
9
9
238
92
9.10
t
4,5.10
T
0
U
m m .2 23,8.2 17,85g


  

238 234 4
92 90 2
U Th He 

238 234
17,85g ?g
234
90
Th
17,85.234
m 17,55g
238
  



Câu 10: Đồng vị phóng xạ
66
29
Cu có chu kỳ bán rã 4,3 phút. Sau khoảng thời gian t = 12,9 phút, độ phóng xạ
của đồng vị này giảm xuống bao nhiêu :
A. 85 % B. 87,5 % C. 82, 5 % D. 80 %
t
T
0
12,9
t
4,3
T
00
H . 1 2
H
% H= .100 .100 1 2 .100 1 2 .100 87,5%
HH











      







Câu 11: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế u = 100
6
cos

t(V). Biết
u
RL
sớm pha hơn dòng điện qua mạch góc

/6(rad), u
C
và u lệch pha nhau

/6(rad). Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai bản tụ là
A. 100V. B. 200V. C. 200/
3
V. D. 100
3
V.
B



RL
U

L
U


A 30
0

60
0

R
U



AB
U

C
U

30
0

C
Xét

ABC
vuông tại A


0
AB
C
CC
100 6
U
3 100 3
2
CosC Cos30 U 200V
U U 2 U
C
      

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4

Câu 12: Biết số Avôgađrô là 6,02.10
23
mol
-1
, khối lượng mol của hạt nhân urani
U
238
92
là 238 gam mol. Số
nơtron trong 119 gam urani

U
238
92
là :
A.
25
10.2,1
hạt B.
25
10.2,2
hạt C
25
10.8,8
hạt D.
25
10.4,4
hạt
23
23
0A
0
m .N
119.6,02.10
N 3,01.10
A 238
  
hạt

số nơtron :
   

23 25
0
A Z .N 238 92 .3,01.10 4,4.10   
hạt

Câu 13: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng

vào katốt của tế bào quang điện thi e bứt ra có v
0 max
= v , nếu
chiếu
' 0,75


thì v
0 max
= 2v , biết
0,4 m


.Bước sóng giới hạn của katốt
A. 0,45
m

B. 0,51
m

C. 0,48
m


D. 0,42
m


0 0 0
2 2 2 2
12
0
1 1 1 1 1 1
2hc 2hc 2hc
λ λ λ λ λ' λ
hc hc 1
mv v v ,v
λ λ 2 m m m
     
  
     
     
      

2
2
00
1
0
2
00
1 1 1 1
λ λ 0, 4 λ
v

1
λ 0,45μm
1 1 1 1
v2
λ' λ 0,75.0,4 λ



    






Câu 14: Iốt
131
53
( I)
phóng xạ 
-
với chu kỳ bán rã T. Ban đầu có 1,83g iốt
131
53
( I)
. Sau 48,24 ngày, khối lượng
của nó giảm đi 64 lần. Xác định T. Tính số hạt 
-
đã được sinh ra khi khối lượng của iốt còn lại 0,52g.
A. 7,6 ngày , 6,022.10

21
hạt B. 8,04 ngày , 6,022.10
21
hạt
C. 4,6 ngày , 3,02.10
21
hạt D. 8,04 ngày , 6,022.10
19
hạt
t 48,24 48,24 48,24
6
T T T T
0
1 48,24
m m .2 m 64m.2 2 2 2 6 T 8,04
64 T
   

          
ngày
 
23
21
A
0
1,83 0,52 .6,02.10
m.N
N 6,022.10
A 131



  
hạt

Câu 15: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10

. Biết nhiệt lượng toả ra trong 30phút là
9.10
5
(J) . Biên độ của cường độ dòng điện là.
A. 5
2
A. B. 5A. C. 10A. D. 20A.
22
5
00
0
II
Q R t 9.10 10. .30.60 I 10A
22
    

Câu 16: Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo phương
thẳng đứng với các phương trình là
 
A
u 0,5cos 50πt cm
;
 
B

u 0,5cos 50πt π cm
, vận tốc truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Xác định số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng AB.
A. 9 B. 11. C. 10 D. 12
2π 2π
T 0,04s
ω 50π
  
,
λ v.T 0,5.0,04 0,02m 2cm   

Số điểm cực đại :
L L 10 10
k k 5 k 5
λ λ 2 2
          
 
k 4; 3; 2; 1;0      
Có 9 cực đại
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 5
Câu 17: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/

(H) và r = 30

; tụ có C =
31,8

F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100
2

cos(100

t)(V). Giá trị nào của R
để công suất trên cuộn dây là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng :
A. R = 0

; P
cdmax
= 120W. B. R = 5

; P
cdmax
= 100W.
C. R = 0

; P
cdmax
= 100W. D. R = 5

; P
cdmax
= 120W.
L
1,4
Z L.ω .100π 140
π
   
,
C
6

11
Z 100
Cω 31,8.10 .100π

   
,
0
U
100 2
U 100V
22
  

2
cd
P r.I
,
   
22
LC
UU
I
Z
R r Z Z

  
.
   
2
cd

22
LC
U
P r.
R+r Z Z



Vì các đại lượng khác không đổi chỉ có R là thay đổi để
Max
cd Max Min
P I R
. Vậy R = 0
   
Max
22
cd
22
22
LC
U 100
P r. 30. 120W
r Z Z 30 140 100
   
   


Câu 18: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng Z
C
= 100


và một cuộn dây có cảm kháng Z
L
= 200

mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức u
L
= 100cos(100

t +

/6)(V). Biểu thức điện
áp ở hai đầu tụ điện có dạng là
A. u
C
= 100cos(100

t -

/2)(V). B. u
C
= 50cos(100

t - 5

/6)(V).
C. u
C
= 50cos(100


t -

/3)(V). D. u
C
= 50sin(100

t - 5

/6)(V).
0L
0
L
U
100
I 0,5A
Z 200
  
.
Trong mạch chứa L
L
U i i i
π π π π
:φ φ φ φ
2 6 2 3
       
 
π
i 0,5cos 100πA
3


  



0C 0 C
U I .Z 0,5.100 50V  
.
Trong mạch chứa C
C C C
U i U U
π π π 5π
:φ φ φ φ
2 3 2 6

         

 
C

u 50cos 100πV
6

  




Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc là v =
20


3
cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5s. B. 0,1s. C. 5s. D. 1s.
quỹ đạo dài 40cm
2A 40 2A A 20cm     

 
2
2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
20π 3 .T
v v v .T
A A A 20 10 T 1s
ω 4π 4π

T
x x x            





Câu 20: Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy Laiman có bước sóng lần lượt là 
1
= 0,1216m
và 
2

= 0,1026m. Bước sóng dài nhất của vạch quang phổ của dãy Banme là
A. 0,5875m B. 0,6873m C. 0,7260m D. 0,6566m
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 6
23
13 12 23 23
1 1 1 1 1 1
λ 0,6566μm
λ λ λ 0,1026 0,1216 λ
      


Câu 21: Năng lượng dao động con lắc lò xo giảm 2 lần khi
A. khối lựơng vật nặng giảm 2 lần. B. biên độ giảm 2 lần.
C. khối lượng vật nặng giảm 4 lần. D. độ cứng lò xo giảm 2 lần.
2 2 2
11
Wmω A KA
22



Năng lượng dao động con lắc lò xo giảm 2 lần

độ cứng lò xo giảm 2 lần.

Câu 22: Kim loại làm catốt một tế bào quang điện có công thoát electron là A = 2,2eV. Chiếu vào tế bào quang
điện bức xạ

= 0,44


m. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron có giá trị bằng
A. 0,468.10
6
m/s. B. 0,468.10
5
m/s. C. 0,468.10
-7
m/s. D. 0,468.10
9
m/s.
25
2 19 31 2 6
max max max
6
hc 1 1,9875.10 1
A mv 2,2.1,6.10 .9,1.10 .v v 0,468.10 m/s
λ 2 0, 44.10 2



      





Câu 23: Một vật dao động điều hoà với chu kì T =
10/
(s) và đi được quãng đường 40cm trong một chu kì

dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng
A. -1,2m/s. B. 1,2m/s. C. 120m/s. D. 1,2cm/s.
2π 2π
ω ω 20rad/s
π
T
10
   
, đi được quãng đường 40cm trong một chu kì
40 4A A 10cm   

22
2 2 2 2
22
vv
A 10 8 v 120cm/s 1,2m/s
ω 20
x       

Câu 24: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/min và phần ứng
gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
5mWb. Mỗi cuộn dây phần ứng gồm bao nhiêu vòng ?
A. 70 vòng. B. 198 vòng. C. 99 vòng. D. 140 vòng.
pn 2.1500
f 50Hz ω 2πf 100π rad/s
60 60
     
,
0
E E. 2 220 2V


3
00
E NBSω N ω 220 2 N.5.10 .100π N 198


     
vòng

mỗi cuộn dây có số vòng
1
N 198
N 99
22
  
vòng
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 100
3

; điện áp xoay chiều giữa hai đầu
đoạn mạch có dạng
)V(t100cos.2Uu 
, mạch có L biến đổi được. Khi L =
/2
(H) thì U
LC
= U/2 và mạch
có tính dung kháng. Để U
LC
= 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng

A.

3
(H). B.
3
1
(H). C.
2
1
(H). D.

2
(H).
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 7
L
2
Z L.ω .100π 200
π
   


L
U


C
U

A B


R
U


U

LC
U

C
Xét
ABC
vuông tại B có
AC
BC
2

0
BC 1
cosC C 60
AC 2
    

R
LC L C C
LC LC
U
AB R R R 100 3
tanC 3 3 Z Z Z 200 Z

BC U Z
3 3 3
             
C
C
200 Z 100
200 Z 100




  

C
C
Z 100
Z 300






.
Vì mạch có tính dung kháng
 
C L C
Z Z Z 300 200      

Để U

LC
= 0

Xảy ra hiện tượng công hưởng
L C L
3
Z Z Z 300 L.ω 300 L.100π 300 L H
π
         



Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe hẹp cách nhau
1,2a mm
thì khoảng vân là 1mm . Di chuyển màn
ảnh xa thêm 50cm thì khoảng vân tăng thêm 0,25mm . Bước sóng trong phòng thí nghiệm có giá trị
A.
0,48 m

B.
0,50 m

C.
0,54 m

D.
0,60 m


1

1
λD
i
a

,
2
2
λD
i
a

1 1 1
1
2 2 1
i D D
1
D 200cm 2m
i D 1 0,25 D 50
      

.
1
1
λD
λ.2
i1λ 0,6μm
a 1,2
    



Câu 27: Một mạch dao động LC có năng lượng
5
3,6.10 J

và điện dung của tụ điện C là
5F
. Tìm năng lượng
tập trung tại cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2 V.
A.
5
10 J.

B.
5
2,6.10 J.

C.
5
4,6.10 J.

D. 2,6 J.
t
WW
W
đ
5 6 2
1
3,6.10 .5.10 .2
2


  
W
đ
5
đ
W 2,6.10 J




Câu 28: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x
1
=4cm thì vận tốc
1
40 3 /v cm s


; khi vật có li độ
2
42x cm
thì vận tốc
2
40 2 /v cm s


. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,8 s. D. 0,1 s.
2
22

1
1
2
v
A
ω
x
,
 
 
 
22
2 2 2
2
2 2 2 2 2
2 1 2
2 1 2
2 2 2 2 2
40 3π 40 2π
v v v
A 4 4 2 ω 31,4 rad/s
ω ω ω ω ω
x x x

           

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 8
2π 2π
T 0,2s

ω 31,4
  
. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
T 0,2
0,1s
22
  


Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20

; L =
/1
(H); mạch có tụ điện với điện
dung C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung
của tụ có giá trị bằng
A.
(
)F
. B.
/10
(
)F
. C.
/400
(
)F
. D.
/100
( .

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng
4
2
1 1 1 10 1
f 50 2500 C F μF
1
ππ
2π LC 1
4π . .C
2π .C
π
π

        


Câu 30: Trong mạch dao động LC lý tưởng, biểu thức điện tích trên hai bản tụ là
)nC(t10cos.5q
7

. Kể từ
thời điểm t = 0(s) cho đến khi năng lượng từ trường cực đại lần đầu tiên thì tụ điện đã phóng được một điện
lượng bằng
A. 1 nC. B. 2,5 nC. C. 5 nC. D. 10 nC.
Với t = 0
7
q 5.cos10 .0 5nC  


Câu 31: So với hạt nhân

29
14
Si
, hạt nhân
40
20
Ca
có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. D. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
1 1 1
29
14
11
Z N 29 N 15
Si
Z 14 Z 14
  





,
2 2 2
40
20
22
Z N 40 N 20
Ca

Z 20 Z 20
  





21
21
Z Z Z 20 14 6
N N N 20 15 5
     



     


40
20
Ca
nhiều hơn 5 nơtrôn và 6 prôtôn.



Câu 32: Khi treo vật m và lò xo k
1
thì vật dao động với chu kì T
1
= 0,8s, khi treo vật đó vào lò xo k

2
thì vật
dao động với chu kì T
2
= 0,6s. Khi treo vật m vào hệ lò xo k
1
ghép song song với lò xo k
2
thì dao động với chu
kì là
A. 0,48s. B. 0,7s. C. 1,0s. D. 4,8s.
Vì lò xo k
1
ghép song song với lò xo k
2
2 2 2 2 2
12
1 1 1 1 1
T 1s
T T T 0,8 0,6
      


Câu 33: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I-âng khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm; ánh sáng
đơn sắc làm thí nghiệm có bước sóng

= 0,5
m

. Khoảng cách từ hai khe đến màn hứng ảnh bằng 200cm.

Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm, tại M là
A. vân sáng bậc 4. B. vân sáng bậc 7. C. vân tối thứ 4. D. vân tối thứ 7.
62
3
3
λ.D 0,5.10 .200.10
i 2.10 m 2mm
a 0,5.10



   
,
ni 7 n.2 n 3,5x      
vân tối
k 0,5 3,5 k 3   

Vân tối thứ tư

/200
)F
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 9
Câu 34: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(
t
). Biết trong khoảng thời gian 1/30s đầu
tiên, vật đi từ vị trí x
0
= 0 đến vị trí x = A
3

/2 theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là
A. 0,2s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.

Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x
1
đến x
2

21
φ
t
ωω



  
với
1
11
2
22
0 π
cosφ 0 φ
A A 2
A3
3 π
2
cosφφ
A A 2 6
x

x

    




    



21
ππ
1
62
t ω 10π
ω 30 ω



      

2π 2π
T 0,2s
ω 10π
  


Câu 35: Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40
Hz. Biết tốc độ truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng dừng trên dây là

A. 6. B. 4 C. 5. D. 3.
v 32
λ 0,8m 80cm
f 40
   

Dây 2 đầu cố định
kλ k.80
120 k 3
22
    
. Số nút sóng = k + 1 = 3 + 1 = 4 nút

Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S
1,
S
2
là a = 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 500nm và 660nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung
tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân
chính giữa là:
A. 9,9mm B. 29,7mm C. 4,9mm D. 19,8mm
12
1 1 2 2
21
k λ
660 33
k λ k .λ
k λ 500 25

    
9
3
2
22
3
λ .D
660.10 .1,2
k 25. 9,9.10 m 9,9mm
a 2.10
x



    


Câu 37: Cho: 1eV = 1,6.10
-19
J ; h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s . Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô
chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E
m
= - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = - 13,60eV thì
nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4860 μm. B. 0,6563 μm. C. 0,4340 μm. D. 0,0974 μm.
E

cao


E
thấp
hc
λ

 
 
25
19 8
1,9875.10
0,85 13,6 .1,6.10 λ 9,74.10 m 0,0974μm
λ


       


Câu 38: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2Hz. Ở thời điểm ban đầu t = 0, vật
chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4
3
m/s
2
. Lấy
2


10. Phương trình

dao động của vật là
A. x = 5cos(4

t +5

/6)(cm). B. x = 5cos(4

t -

/3)(cm).
C. x = 2,5cos(4

t +2

/3)(cm). D. x = 10cos(4

t +

/3)(cm).
Ta có quỹ đạo chuyển động có độ dài
2A
10 2A A 5cm   
.
ω 2πf 2π.2 4π rad/s  

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 10
 
2
2

2 2 2
a 4 3 4 3 4 3 3 3.100 5 3
a ω m = cm cm
ω 4 .π 16.10 40 40 2

xx
      
        

Tại t = 2s ,
53
cm
2
x


, A = 5cm
ω 4π rad/s
.
Thay vào
 
* 
   
53
Acos ωt φ 5cos 4π.2 φ
2
x

    


 
5 3 3 5π
cos 8π φ cos
2
26
5

    

cosφ cos
6

(vì

là số
π
chẵn sẽ quay lại vị trí
φ
nên được bỏ)

φ 2π
6

φ 2π
6
k
k










.
Vì vật chuyển động ngược chiều dương

Vật hướng về chiều âm

φ 0 φ rad
6
   

 

5cos 4πt cm
6
x

  




Câu 39: Chu kì bán rã
210
84
Po

là 318 ngày đêm. Khi phóng xạ tia , pôlôni biến thành chì. Có bao nhiêu nguyên
tử pôlôni bị phân rã sau 276 ngày trong 100mg
210
84
Po
?
A.
20
2,15.10
B.
20
0,215.10
C.
20
0,215.10
D.
20
1,25.10

276
tt
3
23 20
318
TT
0A
m 100.10
N N 1 2 .N 1 2 .6,02.10 . 1 2 1,25.10
M 210





   
       

   
   



Câu 40: Trong chân không , ánh sáng tím có bước sóng 0,4 m . Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng
lượng xấp xỉ bằng .
A. 2,49.10
-19
J B. 2,49.10
-31
J C. 4,97.10
-19
J D. 4,79.10
-31
J
25
19
6
hc 1,9875.10
ε 4,97.10 J
λ 0,4.10




  




Câu 41: Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u =
52
sin(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện
trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi
phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần
tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 100 Ω. B. Ω 2 100 . C. 300 Ω. D. Ω 3 100 .
3
R L C L C
LC
U U U U 5 2
I I I 50.10 A 0,05A 0,05 R Z Z 20U 20 100
R Z Z 0,05
2

               

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 11
   
22
22
LC
Z R Z Z 100 100 100 100       



Câu 42: Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng
J

4
từ một nguồn điện một chiều có suất
điện động 8V. Biết tần số góc của mạch dao động 4000rad/s. Xác định độ tự cảm của cuộn dây ?
A. 0,35H B. 0,5H C. 0,145H D. 0,15H
2 6 2 7
0
11
W CU 4.10 C.8 C 1,25.10 F
22

    
.
7
11
ω 4000 L 0,5H
LC
L.1,25.10

    


Câu 43: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a =2mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D=1m .Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là
λ
, khoảng vân đo được là

0,2mm.Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng
,
λ >λ
thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ

có một
vân sáng của bức xạ
/
λ
. Bức xạ
/
λ
có giá trị nào dưới đây:
A.
/
λ
= 0,48

m. B.
/
λ
=0,60

m. C.
/
λ
=0,58

m . D.
/

λ
=0,52

m.
36
3
λ.D λ.1
i 0,2.10 λ 0,4.10 =0,4μm
a 2.10


    

k.λ 3.0,4
k.λ k'.λ' λ'
k' k'
   
với
3.0,4
k' 2 λ' 0,6μm
2
   

Câu 44: Một nguồn phát sóng cơ học dao động theo phương trình
π
u = 4cos 4πt
4





. Biết dao động tại hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m và độ lệch pha là
π
3
. Tốc độ truyền
của sóng đó là :
A. 6,0 m/s B. 1,0 m/s C. 2,0 m/s D. 1,5 m/s
2πd π 2π0,5
φ λ 3m
λ 3 λ
     
,
2π 2π
T 0,5s
ω 4π

λ v.T 3 v.0,5 v 6m/s    


Câu 45: Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có
điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn cảm thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V. Khi đặt
vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ
A. 70V. B. 20V. C. 140V. D. 100V.
   
22
LC
U U U 80 60 20V    



Câu 46: Cho m
C
= 12 u, m
p
= 1.00728u, m
n
= 1,00867u
,
1u = 1.66058.10
-27
kg , 1eV = 1,6.10
-19
J, c = 3.10
-8

m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân
C
12
6
thành các nuclon riêng biệt bằng :
A. 8,94 MeV B. 89,4 MeV C. 44,7 MeV D. 72,7 MeV
 
 
 
 
PN
m Z.m A Z .m m 6.1,00728 12 6 .1,00867 12 0,0957u         

W m.931,5=0,0957.931,5=89,4MeV



Câu 47: Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 110 vòng dây. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì điện áp đo được ở hai đầu ra để hở bằng 20V. Mọi hao phí trong
máy biến thế đều bỏ qua được. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là
A. 1210 vòng. B. 3200 vòng. C. 530 vòng. D. 2200 vòng.
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 12
1 1 1
1
22
N U N
220
N 1210
N U 110 20
    
vòng

Câu 48: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m.
Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3cm. Lực đàn hồi cực tiểu có giá trị là
A. 0. B. 3N. C. 1N. D. 2N.
mg k. 0,2.10 100. 0,02m 2cm        

F
đhmin
=
 
kA
, có A >

 

32

F
đhmin
= 0 N

Câu 49: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình
π
10cos 20t
3
x




(cm). Biết vật nặng
có khối lượng m = 100g. Thế năng của con lắc tại thời điểm t =

(s) bằng
A. 0,25J. B. 0,05J. C. 0,5J. D. 0,5mJ.
t π
π
10cos 20.π 5cm
3
x

  


2 2 2 2 2

t
1 1 1
W k mω .0,1.20 .0,05 0,05J
2 2 2
xx    


Câu 50: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 650 nm và trong một chất lỏng trong
suốt là 400 nm. Vận tốc của ánh sáng đó trong chất lỏng là:
A. 1,85.10
6
m/s B. Không xác định được;
C. 1,85 m/s D. 1,85.10
8
m/s
8
8
11
2
2 2 2
v λ
3.10 650
v 1,85.10 m/s
v λ v 400
    


HẾT





×