Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

ĐỀ KẾT THÚC HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 - Môn thi: Xác suất thống kê - Đề số 1 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.95 KB, 1 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐỀ KẾT THÚC HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012-2013


Môn thi: Xác suất thống kê
Mã môn học: Số tín chỉ Đề số:
1

Thời gian làm bài 120 phút(không kể thơi gian phát đề)
___________________________

Câu 1. Lịch chạy xe buýt tại một bến chờ xe buýt như sau: chuyến xe đầu tiên
trong ngày là vào 7 giờ sáng và cứ sau mỗi 15 phút sẽ có một chuyến xe đến bến.
Giả sử hành khách đến bến trong khoảng thời gian từ 7 giờ đến 7 giờ 30 phút. Tìm
xác suất để khách hngf này chờ:
a) Ít hơn 5 phút
b) Ít nhất 12 phút

Câu 2. Giả sử X là thời gian lắp ráp một hiết bị mới tại một phân xưởng lắp ráp
cảu một nhà máy lớn. X là biến ngẫu nhiên có D(X) = 
2
đã biết, cụ thể  = 4
nhưng E(X) = µ chưa biết. Qua điều tra 121 công nhân cùng lắp ráp thiết bị mới,
người quản lý tính đươc thời gian lắp ráp trung bình thiết bị trên 16,2 phút. Với
mức ý nghĩa  = 5%. Hãy kiểm định:
a) Giả thuyết H: “µ = 15” so với đối thuyết K: „”µ ≠ 15”.
b) Giả thuyết H: “µ = 15” so với đối thuyết K: „”µ  15”.
Cho biết u(0,025) = 1,96 và u(0,05) = 1,64


Câu 3. Kết quả đo chiều cao của 17 em học sinh tại một trường trung học như sau
(Đơn vị cm):
172 , 173 , 173 , 174 , 174 , 175 , 175 , 176 , 166 , 166 ,167 , 165 , 173 , 171 , 170 , 171 ,
170.
Tìm khoảng tin cậy cho chiều cao trung bình của học sinh tại trường trung học trên với
độ tin cậy 1-α = 95%
Cho biết t
16
(0,025) = 2,12 và t
16
(0,05) = 1,75.

Câu 4. Khảo sát 200 người đi xe máy thấy có 162 người dùng xe 100 phân khối
trở lên. Tim khoảng tin cậy với độ tin cậy 95% cho tỉ lệ những người dùng xe trên
100 phân khối.
Cho biết u(0,05) = 1,64 và u(0,025) = 1,96

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

×