Tải bản đầy đủ (.pdf) (299 trang)

tổng hợp kiến thức và bài tập hóa lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.13 MB, 299 trang )

ĐẠI TUYẾN TẬP HĨA 11- PHẦN VƠ CƠ

Chất

thường là axit, bazơ, muối

khi hòa tan trong nước

Chất
điện ly

Phân ly
thành ion

hoặc ở dạng nóng chảy

dung dịch dẫn điện

- Điện ly mạnh (phân ly hoàn toàn) : axit mạnh,
bazơ mạnh, muối
- Điện ly yếu (phân ly khơng hồn tồn) : axit yếu,
bazơ yếu
(pt điện ly : biểu diễn dấu

Sự điện ly
phân ly ra ion H+

Thuyết
axit-bazơ

phân ly ra ion OH-



vừa phân ly ra ion OH-,

vừa phân ly ra H

+

Axit

-axit :

)

bazơ:

-Tích số ion của nước ở 250C:

pH
dung dịch

Bazơ

- pH=7 : trung tính (muối của axit mạnh và bazơ
mạnh)
- pH < 7 : môi trường axit (muối của axit mạnh
với bazơ yếu)
- pH > 7 : mơi trường bazơ (muối của bazơ mạnh
với axit yếu)

Lưởng

tính

* Lưu ý: muối của bazơ yếu với axit yếu: dễ bị thủy phân tạo axit
và bazơ tương ưng) vd : Fe2(CO3)3 + H2O→ Fe(OH)3 + CO2

1. Axit : HClO4 H2SO4 > HNO3 > HCl >H3PO4> H2CO3, H2SO3, H2S, CH3COOH…
mạnh
trung bình
yếu
2. Bazơ mạnh : NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, LiOH, Sr(OH)2
3. Axit càng mạn thì pH càng nhỏ, bazơ càng mạnh thì pH càng lớn

4. Muối HSO4- : luôn là môi trường axit (do dễ phân ly ra H+)

5. Chất dẫn điện : phải tạo ra ion trong dung dịch (C2H5OH, NaClrắn, đường: không dẫn điện), nồng độ các ion lớn → độ dẫn điện lớn
6. Chất lưỡng tính: Al2O3, Al(OH)3, Zn(HO)2, ZnO, Cr2O3, Cr(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, (NH4)2CO3, (NH4)2SO3 , chứa ion gốc axit yếu (còn phân ly ra
H+) : HCO3-, HS-, HSO3-… (riêng
,
tuy có H nhưng khơng phân ly ra H+: muối trung hòa)
HCO3- + OH- →CO32- + H2O

Al(OH)3 + H+ →Al3+ + H2O

Al(OH)3 + OH-

AlO2- + H2O (Al(OH)3 tan trong axit mạnh, bazơ mạnh)

7. Một số chất kết tủa thường gặp : BaCO3, CaCO3, BaSO4, AgCl (Br) , MgCO3, bazơ yếu)

chất khí


: H2S, CO2, SO2, NH3 (NH4+ + OH- → NH3 + H2O)
2

8. Hỗn hợp H+, NO3-: có tính oxy hóa mạnh như HNO3


KHÁI NIỆM, ĐỊNH NGHĨA LIÊN QUAN
+ SỰ ĐIỆN LY, ĐIỆN LY MẠNH, YẾU, PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN LY
Câu 1. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu.
B. anion (ion âm).
C. cation (ion dương).
D. chất.
Câu 2. Nước đóng vai trị gì trong q trình điện li các chất tan trong nước?
A. Môi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Câu 3. Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trị quan trọng trong q trình điện li.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch rượu.
C. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)

Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen).
B. Ca(OH)2 trong nước.
C. CH3COONa trong nước.
D. NaHSO4 trong nước.
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2016)
Câu 6. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr hịa tan trong nước.
Câu 7. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái
nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là q trình oxi hóa - khử.
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)
Câu 8. Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 9. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2008)

Câu 10. Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH,
SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 10.
Câu 11. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 12. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.
B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
C. H2SO4, NaOH, NaCl, HF.
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)
Câu 13. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.
B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
3


C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.
D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2.
Câu 14. Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl.
B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.
C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.
D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Lê Quy Đôn, năm 2016)
Câu 15. Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Số
chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 16. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 17. Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, CH3COOH, CuSO4.
B. CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, CH3COOH.
D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4.
Câu 18. Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CuCl, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất thuộc
loại điện li yếu là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 19. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-.
B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3.
D. H+, NO3-, HNO3, H2O.
Câu 20. Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO-.

B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 21. Phương trình điện li viết đúng là

→ Na2+ + Cl2−
A. NaCl ⎯⎯

→ Ca2+ + 2OHB. Ca(OH)2 ⎯⎯

→ C2H5+ + OH-.
→ CH3COO- + H+
C. C2H5OH ⎯⎯
D. CH3COOH ⎯⎯
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 22. Phương trình điện li nào dưới đây viết khơng đúng?
→ H+ + Cl-.
A. HCl ⎯⎯

⎯⎯
→ H+ + CH3COOB. CH3COOH ⎯


→ 3H+ + PO43−.
→ 3Na+ + PO43-.
C. H3PO4 ⎯⎯
D. Na3PO4 ⎯⎯
Câu 23. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
⎯⎯
⎯⎯

→ H+ + HSO4-.
→ H+ + HCO3A. H2SO4 ⎯
B. H2CO3 ⎯


→ 2H+ +HSO3-.
C. H2SO3 ⎯⎯

⎯⎯
→ 2Na+ + S2−
D. Na2S ⎯


Câu 24. Phương trình điện li nào sau đây khơng đúng?

→ H+ + NO3-.
A. HNO3 ⎯⎯

⎯⎯
→ 2K+ + SO42−.
B. K2SO4 ⎯


⎯⎯
→ H+ + SO32−.
C. HSO3- ⎯


⎯⎯
→ Mg2+ + 2OHD. Mg(OH)2 ⎯



(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)
Câu 25. Dung dịch NaCl dẫn được điện là
A. các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do
B. phân tử NaCl di chuyển tự do
+
C. các ion Na , Cl di chuyển tự do
D. phân tử NaCl dẫn được điện.
Câu 26. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là
A. NaCl 0,02M.
B. NaCl 0,01M.
C. NaCl 0,001M.
D. NaCl 0,002M.
Câu 27. Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện lớn nhất:
A. CaCl2
B. CH3COOH
C. CH3COONa
D. H3PO4
Câu 28. Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?
A. K2SO4.
B. KOH.
C. NaCl.
D. KNO3.
4


(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội, năm 2016)
Câu 29. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl.

B. HF.
C. HI.
D. HBr.
Câu 30. Cho các dd có cùng nồng độ: NaCl, Na2SO4, H2SO3, CH3COOH. Dung dịch có khả năng dẫn điện lớn
nhât là:
A. NaCl
B. H2SO3
C. Na2SO4
D. CH3COOH
Câu 31. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. NH4NO3
B. H2SO4
C. Ba(OH)2
D. Al2(SO4)3
Câu 32. Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6, CH3COOH,
C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 33. Cho các chất: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, CH3COONa, C2H5OH, HCl, H2SO4, BaCl2. Số các chất khi
cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. 11
B. 7
C. 9
D. 10
Câu 34. Cho các chất khí: Cl2, SO2, CO2, SO3, HCl, HF, HBr, O2, H2. Số chất khi thêm H2O được dung dịch
dẫn điện là
A. 1
B. 10

C. 9
D. 7
Câu 35. Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng
độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.

5


THUYẾT AXIT, BAZƠ
Câu 36. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 37. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng
độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 38. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng
độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] > [NO3-].
C. [H+] < [NO3-].
D. [H+] < 0,10M.

Câu 39. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. CH3COOK.
Câu 40. Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 41. Dãy gồm các axit 2 nấc là
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH.
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3.
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 42. Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 43. Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
D. vì là bazơ yếu nên khơng phân li.
Câu 44. Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
D. vì là bazơ yếu nên khơng phân li.

Câu 45. Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.
B. Al.
C. Zn(OH)2.
D. CuSO4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 46. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Ba(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Cr(OH)2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 47. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. (NH4)2CO3.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 48. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. H2SO4.
C. AlCl3.
D. NaHCO3.
Câu 49. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau?
A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.
B. Al(OH)3, Cr(OH)2.
C. Zn(OH)2, Al(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Câu 50. Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3,
Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là

A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 51. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2007)
Câu 52. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
6


A. HCl.

B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. KCl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lao Bảo – Quảng Trị, năm 2016)
Câu 53. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl.
B. K2SO4.
C. KOH.
D. NaCl.
Câu 54. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Ba(OH)2.

D. HClO4.

7


VẤN ĐỀ LIÊN QUAN pH
Câu 55. Cơng thức tính pH là
A. pH = - log [H+]
B. pH = log [H+]
C. pH = +10 log [H+]
Câu 56. Chọn biểu thức đúng
A. [H+]. [OH-] =1
B. [H+] + [OH-] = 0
C. [H+].[OH-] = 10-14
Câu 57. Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH?
A. Na2CO3
B. NH4Cl.
C. HCl.
Câu 58. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HNO3.

D. pH = - log [OH-]
D. [H+].[OH-] = 10-7
D. KCl

D. H2SO4.
Trích đề minh họa 2018
Câu 59. Khi hịa tan trong nước, chất nào sau đây cho mơi trường có pH lớn hơn 7?

A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaHSO4.
D. NH4Cl.
Câu 60. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit (pH< 7)? Chọn đáp án đúng.
A. Na2S
B. KCl
C. NH4Cl
D. K3PO4
Câu 61. Cặp chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi độ pH của dung dịch?
A. HCl, H2SO4
B. KCl, NaNO3
C. NH4Cl, AlCl3
D. NaHSO4, Na2CO3
Câu 62. Cho dung dịch các muối: Ba(NO3)2, K2CO3 và Fe2(SO4)3. Dung dịch nào làm giấy quỳ hóa đỏ, tím,
xanh. Cho kết quả theo thứ tự trên
A. K2CO3 (đỏ); Fe2(SO4)3 (tím); Ba(NO3)2 (xanh) B. Fe2(SO4)3 (đỏ); Ba(NO3)2 (tím); K2CO3 (xanh)
C. K2CO3 (đỏ); Ba(NO3)2 (tím); Fe2(SO4)3 (xanh) D. Ba(NO3)2 (đỏ); K2CO3 (tím); Fe2(SO4)3 (xanh)
Câu 63. Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH < 7 là
A. K2CO3, CuSO4, FeCl3.
B. NaNO3, K2CO3, CuSO4.
C. CuSO4, FeCl3, AlCl3.
D. NaNO3, FeCl3, AlCl3.
Câu 64. Nhóm các dung dịch đều có pH > 7 là
A. Na2CO3, CH3NH3Cl, CH3COONa, NaOH.
B. C6H5ONa, CH3NH2, CH3COONa, Na2S.
C. Na2CO3, NH3, CH3COONa, NaNO3.
D. Na2CO3, NH4NO3, CH3NH2, Na2S.
Câu 65. Nhóm các dung dịch đều có pH < 7 là
A. NH4Cl, CH3COOH, Na2SO4, Fe(NO3)3.

B. HCl, NH4NO3, Al2(SO4)3, C6H5NH2.
C. HCOOH, NH4Cl, Al2(SO4)3, C6H5NH3Cl.
D. NaAlO2, Fe(NO3)3, H2SO4, C6H5NH3Cl.
Câu 66. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A. CH3COOH, HCl và BaCl2
B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3
D. NaHSO4, HCl và AlCl3
Câu 67. Trong các dung dịch sau:Na2CO3, NaHCO3, KOH, NaOH đặc, HCl, AlCl3, Na2SiO3. Số dung dịch làm
cho phenolphtalein hoá hồng là
A. 6
B. 1
C. 5
D. 3
Câu 68. Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6),
NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (1), (3), (6), (8).
D. (2), (5), (6), (7).
Câu 69. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S, NaHCO3, có bao
nhiêu dung dịch có pH >7 ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 70. Cho dung dịch H2SO4, thả vào đó vài giọt qùi tím. Sau đó thêm từ từ Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch.
Màu sắc của dung dịch thay đổi như thế nào?
A. Tím sang đỏ
B. Đỏ sang xanh

C. Đỏ sang xanh
D. Không xác định
Câu 71. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaCl.
Câu 72. Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
8


A. HCl.
B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. H2SO4.
Câu 73. Dãy sắp xếp các dung dịch lỗng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là
A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3.
B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.
C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3.
D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.
Câu 74. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các
dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2008)
Câu 75. Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl pH = a; dung dịch H2SO4
pH = b; dung dịch NH4Cl pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. d < c< a < b.

B. c < a< d < b.
C. a < b < c < d.
D. b < a < c < d.
Câu 76. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hố xanh.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ.

9


PHẢN ỨNG TRONG DUNG DỊCH, ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG XẢY RA
+ Định nghĩa, nhận diện phản ứng
Câu 77. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 78. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 79. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HNO3.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2013)

Câu 80. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KOH.
B. HCl.
C. KNO3.
D. BaCl2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau, năm 2016)
Câu 81. Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. BaCl2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 82. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 83. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. K2O và H2O.
D. Na và dung dịch KCl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 84. Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl?
A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3.
B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2.
C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS.
D. BaSO4, FeS2, ZnO.
+Điều kiện phản ứng: Cùng tồn tại (không phản ứng) hoặc không cùng tồn tại (phản ứng)

Câu 85. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. HCl và AgNO3.
C. NaAlO2 và HCl.
D. NaHSO4 và NaHCO3.
Câu 86. Trong dung dịch ion CO32- cùng tồn tại với các ion
A. NH4+, Na+, K+.
B. Cu2+, Mg2+, Al3+.
C. Fe2+, Zn2+, Al3+.
D. Fe3+, HSO4-.
Câu 87. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+.
B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.
D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.
Câu 88. Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 89. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32−.
B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
C. Al3+, SO42−, Cl-, Ba2+.
D. Na+, OH-, HCO3-, K+.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Định – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 90. Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
10



A. Na+, NH4+, SO42−, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32−.
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.
Câu 91. Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32−.
B. Mg2+, HCO3-, SO42−, NH4+.
C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-.
D. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42−, S2−.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – chuyên KHTN Hà Nội, năm 2016)
Câu 92. Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. NH4+, Na+, HCO3-, OH-.
B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42−.
C. Na+, Fe2+, H+, NO3-.
D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.
Câu 93. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42−.
B. Ba2+, Al3+, Cl–, HCO3-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42−, Cl–
D. K+, NH4+, OH–, PO43−.
Câu 94. Dãy gồm các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. H+, K+, AlO2-, ClB. Na+, Cu2+, NO3-, ClC. Na+, K+, HCO3-, ClD. NH4+, K+, NO3-, ClTrích đề thi thử THPT chun Vĩnh Phúc-2018
Câu 95. Có các dung dịch sau:
(1)

K + ,Ca 2+ , HCO3− ,OH −

(2)


Fe2+ , H + , NO3− ,SO 24−

(3)

(4)

Ba 2+ , Na + , NO3− ,Cl−

(5)

K + , Ag + , NO3− , PO34−

(5) Cu2+, Na+, Cl-, OH-

Cu 2+ , Na + , NO3− ,SO 24−

Số dung dịch cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 96. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+,
Na+, Ag+, CO32−, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4.
D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.
+ Cùng tác dụng 1 chất
Câu 97. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.

B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 98. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH.
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2009)
Câu 99. Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. NaSO4, HNO3.
B. HNO3, KNO3.
C. HCl, NaOH.
D. NaCl, NaOH.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
Câu 100. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3.
C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.
D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Câu 101. Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaCl2, HCl, CO2, KOH.
B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3.
C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3.
D. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HCl.
Câu 102. Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3.
B. NH4Cl.
C. NH3.

D. NaHCO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 103. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
11


A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3.
B. Na2SO4, HNO3, Al2O3.
C. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3.
D. Na2HPO4, Al2O3, Zn(OH)2.
Câu 104. Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. CaCl2.
B. Na2S.
C. NaOH.
D. BaSO4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang, năm 2016)
Câu 105. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4.
D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2013)
Câu 106. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2007)
Câu 107. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng

được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2009)
Câu 108. Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Thanh Oai A – Hà Nội, năm 2016)
Câu 109. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được
với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2012)
Câu 110. Cho các chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với
dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 111. Dung dịch HCl có thể tác dụng với mấy chất trong số các chất: NaHCO3, SiO2, NaClO, NaHSO4,
AgCl, Zn, CaC2, S?
A. 5.

B. 6.
C. 7.
D. 4.
+Nhận xét hiện tượng, nhận biết, phân biệt
Câu 112. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó khơng tan.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 113. Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 114. Cho K dư vào dung dịch chứa AlCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
12


C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 115. Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Câu 116. Cho K dư vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.

B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Câu 117. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. ban đầu khơng có kết tủa sau đó có kết tủa trắng.
B. có kết tủa trắng và kết tủa khơng tan trong CO2 dư.
C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hồn tồn khi dư CO2.
D. khơng có hiện tượng gì.
Câu 118. Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2 lần lượt vào 2 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy
A. dung dịch trong suốt.
B. có khí thốt ra.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa sau đó tan dần.
Câu 119. Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất?
A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl.
C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3.
D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 120. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
B. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
Câu 121. Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 122. Cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl, dung dịch thu được có

A. pH=7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. không xác định
Câu 123. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 (tỉ lệ mol 1:1), dung dịch thu được có
A. pH=7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. không xác định
Câu 124. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) và có đun nóng, dung dịch thu được

A. pH=7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. khơng xác định
Câu 125. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3?
A. Khơng có hiện tượng gì.
B. Có bọt khí thốt ra ngay.
C. Một lát sau mới có bọt khí thốt ra.
D. Có chất kết tủa màu trắng.
Câu 126. Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn
riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên
13


A. NaNO3.
B. NaCl.
C. Ba(OH)2.
D. NH3.
Câu 127. Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ

riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào
sau đây?
A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 128. Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)2, NH4HSO4, HCl, H2SO4, BaCl2. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 nhận
biết được mấy dung dịch?
A. 4 dung dịch.
B. Cả 6 dung dịch.
C. 2 dung dịch.
D. 3 dung dịch.
Câu 129. Có 4 dung dịch: HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl đựng trong 4 lọ riêng biệt. Nếu chỉ dùng quỳ tím thì có
thể nhận biết được
A. HCl, Ba(OH)2.
B. HCl, K2CO3, Ba(OH)2.
C. HCl, Ba(OH)2, KCl.
D. Cả bốn dung dịch.
Câu 130. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là
A. KNO3.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. NH4Cl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 131. Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4
đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là
A. dung dịch H2SO4.
B. dung dịch AgNO3.
C. dung dịch NaOH.
D. quỳ tím.
+

2+
+
2+
2+
Câu 132. Cho dung dịch chứa các ion: Na , Ca , H , Ba , Mg , Cl . Nếu không đưa thêm ion lạ vào dung
dịch A, dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch A?
A. Na2SO4 vừa đủ.
B. K2CO3 vừa đủ.
C. NaOH vừa đủ.
D. Na2CO3 vừa đủ.
Câu 133. Tiến hành thí nghiệm với các dung dich muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết
quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử chứa

Thí nghiêm

Hiện tượng

X2+

Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4
lỗng.

Có kết tủa trắng.

Y3+

Tác dụng với dung dịch NaOH.

Có kết tủa nâu đỏ.


Nhỏ từ từ dung dịch NaOH lỗng
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
vào đến dư
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến
Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo
T2+
dư.
dung dịch màu xanh lam.
2+, 3+
3+
2+
Các cation X Y , Z , T lần lượt là
A. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
B. Ba2+, Cr2+, Fe3+, Mg2+
C. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Cu2+
Trích đề thi thử THPT Hoc24h.vn-2018
Z3+

14


ĐIỀU KIỆN TẠO TỦA, TẠO KHÍ, CHUỖI
+ Bài tốn lý thuyết: điều kiện xuất hiện tủa, tủa tan một phần
Câu 134. Cho dung dịch các chất sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5);
KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là
A. X1, X4, X5.
B. X1, X4, X6.
C. X1, X3, X6.

D. X4, X6.
Câu 135. Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4).
Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (3).
Câu 136. Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với dung
dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 137. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết
tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2008)
Câu 138. Cho dãy các chất: SO2, H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy
tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 139. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với
lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5.
B. 4.

C. 1.
D. 3.
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2008)
Câu 140. Cho dãy các chất: Fe(NO3)3, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong
dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 1.
Câu 141. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm
có kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 142. Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2. Số chất khi tác dụng với dung dịch
Na[Al(OH)4] (NaAlO2) dư thu được Al(OH)3 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 143. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol KOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ
lệ
A. a: b = 1: 4.
B. a: b < 1: 4.
C. a: b = 1: 5.
D. a: b > 1: 4.
Câu 144. Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl. Với điều kiện nào của a và b thì xuất
hiện kết tủa?

A. b < 4a.
B. b = 4a.
C. b > 4a.
D. b  4a.
Câu 145. Một dung dịch có chứa x mol K[Al(OH)4] (KAlO2) tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều
kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là
A. x > y.
B. y > x.
C. x = y.
D. x <2y.
+ Chuỗi phản ứng
Câu 146. Cho phản ứng sau: Fe(NO3 )3 + X ⎯⎯
→ Y + KNO3 . Vậy X, Y lần lượt là
A. KCl, FeCl3.
B. K2SO4, Fe2(SO4)3.
C. KOH, Fe(OH)3.
D. KBr, FeBr3.
Câu 147. Cho phản ứng sau: X + Y ⎯⎯
→ BaCO3 + CaCO3 + H 2O . Vậy X, Y lần lượt là
A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.
C. Ba(OH)2 và CaCO3.

B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
D. BaCO3 và Ca(HCO3)2.
15


+ Phản ứng xảy ra, đúng sai, dự đoán sản phẩm
Câu 148. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 149. Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau:
(1) NaHSO4 + NaHSO3;
(2) Na3PO4 + K2SO4;
(3) AgNO3 + FeCl3;
(4) Ca(HCO3)2 + HCl;
(5) FeS + H2SO4 (loãng) ;
(6) BaHPO4 + H3PO4;
(7) NH4Cl + NaOH (đun nóng); (8) Ca(HCO3)2 + NaOH;
(9) NaOH + Al(OH)3;
(10) CuS + HCl.
Số phản ứng xảy ra là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2014)
Câu 150. Cho Na dư vào các dung dịch sau: CuSO4, NH4Cl, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, FeCl2, ZnSO4.
Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng vừa có khí thốt ra vừa có kết tủa sau phản ứng? (Biết rằng lượng
nước luôn dư)
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 151. Sục khí H2S dư qua dung dịch chứa FeCl3; NH4Cl; CuCl2 đến khi bão hoà thu được kết tủa chứa
A. CuS.

B. S và CuS.
C. Fe2S3 ; Al2S3.
D. Al(OH)3 ; Fe(OH)3.
Câu 152. Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi trộn
dung dịch các chất với nhau từng cặp là
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
Câu 153. Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và ZnO trong đó các chất lấy cùng số mol. Hoà tan X bằng dung dịch HCl
dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y
thu được kết tủa Z. Thành phần các chất trong Z là
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Zn(OH)2 và Fe(OH)2.
C. Cu(OH)2 và Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
Câu 154. Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và a mol khí thốt
ra. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X là
A. AgNO3, Na2CO3, CaCO3.
B. FeSO4, Zn, Al2O3, NaHSO4.
C. Al, BaCl2, NH4NO3, Na2HPO3.
D. Mg, ZnO, Na2CO3, NaOH.
Câu 155. Phương trình phản ứng Ba(H2PO4)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H3PO4 tương ứng với phương trình ion
gọn nào sau đây?

→ BaSO4 
A. Ba2+ + SO42- ⎯⎯
→ BaSO4  + 2H3PO4
B. Ba2+ + 2H2PO4- + 2H+ + SO42- ⎯⎯
→ H3PO4

C. H2PO4- + H+ ⎯⎯
→ BaSO4  + H3PO4
D. Ba2+ + SO42- + 3H+ + PO43- ⎯⎯
Câu 156. Cho dung dịch NaOH có dư tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2. Tìm phương trình ion rút gọn của
phản ứng này.

→ CO32- + H2O
A. OH- + HCO3- ⎯⎯
→ BaCO3 + CO32- + 2H2O
B. Ba2+ + 2HCO3- + 2OH- ⎯⎯
→ BaCO3 + H2O
C. Ba2+ + OH- + HCO3- ⎯⎯
→ Ba(OH)2
D. Ba2+ + 2OH- ⎯⎯
Câu 157. Phương trình rút gọn CO32− + 2H + ⎯⎯
→ CO 2  + H 2O ứng với phường trình phân tử nào sau đây ?
16


A. MgCO3 + 2HNO3 ⎯⎯
→ Mg(NO3 ) 2 + CO 2  + H 2O
B. K 2 CO3 + 2HCl ⎯⎯
→ 2KCl + CO 2  + H 2O
C. CaCO3 + H 2SO 4 ⎯⎯
→ CaSO 4 + CO 2  + H 2O
D. BaCO3 + 2HCl ⎯⎯
→ BaCl 2 + CO 2  + H 2O

→ H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
Câu 158. Phương trình 2H+ + S2− ⎯⎯

→ FeCl2 + H2S.
A. FeS + HCl ⎯⎯
→ MgSO4 + H2S + H2O.
B. H2SO4 đặc + Mg ⎯⎯
→ H2S + KCl.
C. K2S + HCl ⎯⎯
→ BaSO4 + H2S.
D. BaS + H2SO4 ⎯⎯
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 159. Phương trình ion gọn sau: H+ + OH ─ → H2O có phương trình phân tử là
A. 3HNO3 + Fe(OH)3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
B. 2HNO3 + Cu(OH)2→ Cu(NO3)2 + 2H2O
C. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O
D. 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O

→ CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
Câu 160. Phương trình ion: Ca2++ CO32− ⎯⎯
(1) CaCl2 + Na2CO3;
(2) Ca(OH)2 + CO2;
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH;
(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).
Câu 161. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2
(4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là
A. (1), (3), (5), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (3), (6).
Câu 162. Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + NaOH
(2) NaOH + Ba(HCO3)2
(3) KOH + NaHCO3
(4) KHCO3 + NaOH
(5) NaHCO3 + Ba(OH)2
(6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2
(7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.
→ CO32− + H2O
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH- + HCO3- ⎯⎯
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lục Ngạn 1 – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 163. Cho các cặp ion sau trong dung dịch:
(1) H+ và HCO3-,
(2) AlO2- và OH-,
(3) Mg2+ và OH-,
(4) Ca2+ và HCO3-,
(5) OH- và Zn2+,
(6) K+ + NO3-,
(7) Na+ và HS-,

(8) H+ + AlO2-.
Những cặp ion nào phản ứng được với nhau?
A. (1), (2), (4), (7).
B. (1), (2), (3), (8).
C. (1), (3), (5), (8).
D. (2), (3), (6),(7).
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa, năm 2016)
Câu 164. Cho các cặp dung dịch sau:
(a) NaOH và Ba(HCO3)2;
(b) NaOH và AlCl3;
(c) NaHCO3 và HCl;
(d) NH4NO3 và KOH;
(e) Na2CO3 và Ba(OH)2;
Số cặp dung dịch khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
17


Trích đề thi thử THPT chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An-2018
Câu 165. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thu
được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân của các
ion và sự điện ly của nước).
A. Na+ và SO42−.
B. Ba2+, HCO3- và Na+.
C. Na+, HCO3-.
D. Na+, HCO3- và SO42−.
Câu 166. Cho dung dịch chứa các ion sau: K+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi

dung dịch mà không đưa ion lạ vào đó thì ta có thể cho dung dịch trên tác dụng với dung dịch nào trong số các
dung dịch sau
A. Na2SO4 vừa đủ.
B. K2CO3 vừa đủ.
C. NaOH vừa đủ.
D. Na2CO3 vừa đủ.
2+
2+
+
Câu 167. Cho các chất và ion sau: Al2O3, Fe , CuO, CO3 , HS , Na , Cl , H . Số chất và ion phản ứng với
KOH là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 168. Dung dịch X có thể chứa 1 trong 4 muối là: NH4Cl ; Na3PO4 ; KI ; (NH4)3PO4. Thêm NaOH vào mẫu
thử của dung dịch X thấy khí mùi khai. Cịn khi thêm AgNO3 vào mẫu thử của dung dịch X thì có kết tủa vàng.
Vậy dung dịch X chứa
A. NH4Cl.
B. (NH4)3PO4.
C. KI.
D. Na3PO4.
Câu 169. Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
X, Y, Z lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4
B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3

C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
(Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 170. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH
vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung
dịch HCl thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là
A. NaAlO2
B. Al2(SO4)3
C. Fe2(SO4)3
D. (NH4)2SO4
Câu 171. Dung dịch muối A làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch muối B khơng làm quỳ tím đổi màu. Trộn lẫn 2
dung dịch A và B lại với nhau thì xuất hiện kết tủa trắng. A, B có thể là
A. Na2SO3, K2SO4
B. Na2CO3, Ba(NO3)2
C. K2CO3, NaNO3
D. K2SO3, Na2SO4
+
2−
+
2+
Câu 172. Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na , CO3 , NH4 , Cl , Mg , OH-, NO3- có thể cùng tồn tại
trong một dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Nghèn – Hà Tĩnh, năm 2016)
Câu 173. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp
X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl2.

B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO, NH Cl, BaCl.
D. NaCl

18


HỆ THỐNG BÀI TẬP LIÊN QUAN
PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN LY-TÍNH NỒNG ĐỘ ION
Cách viết phương trình ion
1. Xác định có phải chất điện ly hay không, điện ly mạnh , điện ly yếu
2. Nhớ quy tắc
-Điện ly sẽ tạo ion dương và ion âm
+ Ion dương (thường gặp) : ion KL , ion

H+ , ion

NH +4

+ Ion âm : phần còn lại
Ví dụ : NaNO3 ⎯⎯
→ Na + + NO3−

VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN LY
HNO3
NaOH
CuSO4
Al(NO3)3
K3PO4
K2CO3

(NH4)2SO4
H3PO4
H2S
NaHSO4
Na2HPO4
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

HCl
KOH
BaCl2
AgNO3
Na2SO3
Al2(SO4)3
KMnO4
HClO
CH3COOH
KHCO3
CuSO4.5H2O

H2SO4
Ba(OH)2.
Na2CO3
Fe2(SO4)3
FeCl3
NH4NO3
HNO2
CH3COONa
Ca(HSO3)2

TÍNH NỒNG ĐỘ MOL ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY

Câu 1. Nồng độ mol/l của Na+ trong 1,5 lít dung dịch có hịa tan 0,6 mol Na2SO4 là
A. 0,8
B. 0,4
C. 0,9
D. 0,6.
Câu 2. Nồng độ mol/l của SO42- trong 1,5 lít dung dịch có hịa tan 0,6 mol Al2(SO4)3 là
A. 0,8
B. 0,4
C. 1,2
D. 2,4.
Câu 3. Nồng độ mol/l của Cl trong dung dịch CaCl2 0,3 M là
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,9
D. 0,15.
Câu 4. 100ml dung dịch Na2CO3 có chứa 1,06 gam Na2CO3 thì nồng độ mol/lit của ion Na+ là
A. 2M
B. 0,2M
C. 0,02M
D. 0,1M
Câu 5. Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là
A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,30M.
D. 0,40M.
Câu 6. Nồng độ mol của cation trong dung dịch Cu(NO3)2 0,10M là
A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,30M.
D. 0,40M.

Câu 7. Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là
A. 0,45M.
B. 0,90M.
C. 1,35M.
D. 1,00
Câu 8. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có
nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M.
B. 1M.
C. 0,32M.
D. 0,1M.
Câu 9. Trộn 100ml dung dịch NaCl 0,1M vào dung dịch có chứa 1,06gam Na2CO3 thì nồng độ mol/lit của ion
Na+ là
A. 2M
B. 0,3M
C. 0,02M
D. 0,1M
Câu 10. Trộn lẫn 200ml dung dịch Na2SO4 0,2 M với 300ml dung dịch Na3PO4 0,1M. Nồng độ Na+ trong dung
dịch sau khi trộn là
23


A. 0,16M
B. 0,18M
C. 0,34M
D. 0,4M
Câu 11. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch X. Nồng
độ mol/l của ion OH trong dung dịch X là
A. 0,65M.
B. 0,55M.

C. 0,75M.
D. 1,5M.
Câu 12. Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl- có trong dung
dịch tạo thành là
A. 0,5M.
B. 1M.
C. 1,5M.
D. 2M.
Câu 13. Cho 200 ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung
dịch X lần lượt là
A. 0,2; 0,2; 0,2.
B. 0,1; 0,2; 0,1.
C. 0,2; 0,4; 0,2.
D. 0,1; 0,4; 0,
+
+
Câu 14. Thể tích dung dịch HCl 0,5 M chứa số mol H bằng số mol H có trong 0,3 lit dung dịch HNO3 0,2M

A. 0,05 M.
B. 0,12 M.
C. 0,06 M.
D. 0,03 M.
+
+
Câu 15. Thể tích dung dịch HCl 0,5 M chứa số mol H bằng số mol H có trong 300g dung dich H2SO4 1M (d
= 1,2g/ml) là
A. 0,5M.
B. 1,44M.
C. 0,72 M.
D. 0,6M.

Câu 16. Thể tích dung dịch KOH 1M chứa số mol OH bằng số mol OH có trong 0,2 lit dung dịch NaOH 0,5M

A. 0,5M.
B. 0,1M.
C. 1,5M.
D. 2M.

24


LỜI GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1A

2C

3B

4B

5B

7A

8C
+

→ H + Cl
HCl ⎯⎯


HNO3 ⎯⎯
→ H + + NO3−


6A

→ OH + Na
NaOH ⎯⎯

+



9B

10C 11C 12B 13C 14B 15B 16B



H2SO4 ⎯⎯
→ 2H + + SO 24−

→ OH + K
KOH ⎯⎯

+



→ 2OH + Ba

Ba(OH)2 ⎯⎯

2+



2+

CuSO4 ⎯⎯
→ SO 24− + Cu 2+

→ Ba + 2Cl
BaCl2 ⎯⎯

Al(NO3)3 ⎯⎯
→ Al3+ + 3NO3−

AgNO3 ⎯⎯
→ Ag + + NO3−

K3PO4 ⎯⎯
→ 3K + + PO34−

Na2SO3 ⎯⎯
→ 2Na + + SO32−

→ Fe + 3Cl
FeCl3 ⎯⎯

K2CO3 ⎯⎯

→ 2K + + CO32−

Al2(SO4)3 ⎯⎯
→ 2Al3+ + 3SO 24−

NH4NO3 ⎯⎯
→ NH +4 + NO3−

(NH4)2SO4 ⎯⎯
→ 2NH +4 + SO 24−

KMnO4 ⎯⎯
→ K + + MnO −4

⎯⎯
→ 3H + PO 4
H3PO4 ⎯


⎯⎯
→ H + + ClO −
HClO ⎯


⎯⎯
→ 2H + + S2−
H2S ⎯


⎯⎯

→ H + CH 3COO CH3COONa ⎯⎯
CH3COOH ⎯
→ CH 3COO − + Na +


NaHSO4 ⎯⎯
→ HSO −4 + Na +

KHCO3 ⎯⎯
→ HCO3− + Na +

Na2HPO4 ⎯⎯
→ HPO −4 + 2Na +

CuSO4.5H2O ⎯⎯
→ Cu 2+ + SO 42− + H 2 O

+

3−

+

Na2CO3 ⎯⎯
→ 2Na + + CO32−
Fe2(SO4)3 ⎯⎯
→ 2Fe3+ + 3SO 24−
3+




⎯⎯
→ H + NO2
HNO2 ⎯

+





Ca(HSO3)2 ⎯⎯
→ 2HSO3− + Ca 2 +

K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O ⎯⎯
→ 2K + + 2Al3+ + 4SO 24− + 24H 2O .
Câu 8.
0,04mol


0,16
200 ml NaCl 0, 2M
BTNT Na
⎯⎯⎯⎯
→ n Na + = n NaCl + 2n Na 2SO4 = 0, 04 + 0, 06.2 = 0,16  C Na + =
= 0,32M

300
ml
Na

SO
0,
2M
0,5
2
4


0,06mol


25


PHƯƠNG TRÌNH ION THU GỌN
Cách viết phương trình ion thu gọn
1. Xác định chất điện ly yếu, chất kết tủa, chất khí : giữ nguyên dạng phân tử
2.

Chất điện ly mạnh: tách thành ion

3. Rút gọn các ion có ở cả hai vế theo hệ số
(khi đã quen thuộc thì chỉ viết các ion tham gia tạo kết tủa, tạo khí, tạo H2O, tạo chất điện ly yếu)

Ví dụ: NaOH + HCl ⎯⎯
→ NaCl + H 2 O
Pt ion đầy đủ: Na + + OH − + H + + Cl− ⎯⎯
→ Na + + Cl − + H 2O
Rút gọn các ion : OH − + H + ⎯⎯
→ H 2O

Câu 1. Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng
sau?(nếu có).
1.FeSO4 + NaOH
2.Fe2(SO4)3 + NaOH
3.(NH4)2SO4 + BaCl2
4.NaF + HCl
5. NaF + AgNO3
6.Na2CO3 + Ca(NO3)2
7.Na2CO3 + Ca(OH)2
8.CuSO4 + Na2S
9.NaHCO3 + HCl
10.NaHCO3 + NaOH
11.HClO + KOH
12.FeS (r) + HCl
13.Pb(OH)2 (r) + HNO3
14. NaCl + HNO3
15.BaCl2 + AgNO3
16.Fe2(SO4)3 + AlCl3
17.K2S + H2SO4
18. Ca(HCO3)2 + HCl
19. Ca(HCO3)2 + NaOH
20. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
21.KHCO3 + HCl
22. Cu(NO3)2 + Na2SO4
23.CaCl2 + Na3PO4
24.NaHS + HCl
25.CaCO3 + H2SO4
26. KNO3 + NaCl
27. Pb(NO3)2 + H2S
28. Mg(OH)2 + HCl

29. K2CO3 + NaCl
30. Al(OH)3 + HNO3
31. Al(OH)3 + NaOH
32. Zn(OH)2 + NaOH
33. Zn(OH)2 + HCl
34. Fe(NO3)3 + Ba(OH)2
35. KCl + AgNO3
36.BaCl2 + KOH
37. K2CO3 + H2SO4
38.Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2
39. NaNO3 + CuSO4
40. Na2S + HCl.
Loại 2: Từ phương trình ion viết phương trình phân tử.
Câu 1. Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion rút gọn sau:
Ag+ + Br- → AgBr
Pb2+ + 2OH- → Pb(OH)2
CH3COO- + H+ → CH3COO
HS2- + 2H+ → H2S.
CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
SO42- + Ba2+ → BaSO4
HS- + H+ → H2S
Pb2+ + S2- → PbS
H+ + OH- → H2O.
HCO3- + OH- → CO2 + H2O.
2H+ + Cu(OH)2 → Cu2+ + H2O.
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O.
Loại 3: Điền khuyết phản ứng.
a. MgCl2 +
→ MgCO3 +
b. Ca3(PO4)2 +


+ CaSO4
c.
+ KOH →
+ Fe(OH)3
d.
+ H2SO4 →
+ CO2 + H2O
26


e. FeS +
f. Fe2(SO4)3 +
g. BaCO3 +
h. K3PO4 +


+ FeCl2.
→ K2SO4 +
→ Ba(NO3)2 +
→ Ag3PO4 +

27


PHẢN ỨNG AXIT – BAZƠ
PHA CHẾ DUNG DỊCH
Cách giải theo q trình
Pha chế dung dịch


n chất không đổi  m chất không đổi



+ pha lỗng bằng H2O 
Vdd sau = Vtrước + VH2O
m
,
V
thay
đổ
i


 dd
m
= m dd trước + m H O


 dd sau
2

+ pha hai dung dịch với nhau (không phản ứng)

n chất thay đổi  m chất thay đổi

Vdd sau = Vdd (1) + Vdd (2)

m
,V

thay
đổ
i


 dd
m dd sau = m dd (1) + m dd (2)


Cách giải theo sơ đồ chéo
Sơ đồ chéo

(có thể thay V1, V2 bằng mdd (1), mdd (2)
C1, C2: nồng độ CM hoặc C% (hiệu nồng độ lấy lớn trừ nhỏ là được)
H2O coi như có nồng độ 0 (M), 0%
*Lưu ý: pH thay đổi 1 đơn vị thì V tăng 10 lần
(đối với axit: pH tăng1 đơn vị thì V tăng 1 lần, đối với bazơ : pH giảm đơn vị thì V tăng 10 lần)
Câu 1. Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng (gam) NaOH cần dùng là
A. 11.10-4
B. 12.10-4
C. 10,5.10-4
D. 9,5.10-4
Câu 2. Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 250,0 ml dung dịch có pH = 10,0 là
A. 1,0.10-2g.
B. 1,0.10-3g.
C. 1,0.10-1g.
D. 1,0.10-4g.
Câu 3. Pha lỗng dung dịch 1 lít NaOH có pH = 9 bằng nước để được dung dịch mới có pH = 8. Thể tích nước
cần dùng là?
A. 5 lít.

B. 4 lít.
C. 9 lít.
D. 10 lít.
Câu 4. Pha lỗng 1 lít dung dịch NaOH có pH = 13 bằng bao nhiêu lít nước để được dung dịch mới có pH =
11?
A. 9.
B. 99.
C. 10.
D. 100.
Câu 5. Thêm 90 ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 thì thu được dung dịch có pH bằng
A. 13
B. 14
C. 11
D. 10
Câu 6. Thể tích nước cần cho vào 5 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 3 là
A. 50 ml.
B. 45 ml.
C. 25 ml.
D. 15 ml.
Câu 7. Pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch mới có pH = 4?
A. 5.
B. 4.
C. 9.
D. 10.
29


Câu 8. Có 10ml dung dịch HCl pH=3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH=4,
giá trị của x bằng
A. 10

B. 90
C. 100
D. 40
Câu 9. Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh có pH = 5 với V2 lít bazơ mạnh có pH = 9 theo tỷ lệ thể tích như thế
nào để dung dịch thu được có pH = 8. Chọn các giá trị sau:
A. V1 = 1
V2

B. V1 = 9
V2

11

C. V1 = 2
V2

30

D.

V1 11
=
V2
9


PHẢN ỨNG TRUNG HỊA
Phương trình ion thu gọn : H + + OH − ⎯⎯
→ H 2O
*Lưu ý thuật ngữ : “phản ứng trung hòa”, “vừa đủ”, “ cần dùng” : đều là phản ứng khơng có dư

- Riêng nếu có mặt các KL tan trong nước thì q trình tóm tắt như sau
1


IA (Na, K, Li) + H2O
OH + H 2
KL 
⎯⎯⎯
→ dd 
2
IIA ( Ca, Ba)

ion
KL

Rồi mới cho dung dịch thu được tác dụng tiếp
*Chú ý thuật ngữ “trộn với các thể tích bằng nhau” “trộn một thể tích với một thể tích...”  thể tích
từng chất trong hỗn hợp = tổng thể thể tích / số chất
Các ví dụ:
Ví dụ 1. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,1M với dung dịch KOH 0,1M thu được dung dịch D. Trung hòa dung
dịch D bằng dung dịch H2SO4 1M. Thể tích của H2SO4 đã dùng là
0,01mol


 NaOH 0,1M + V (L) H2SO4 1M
100 ml 
⎯⎯⎯⎯⎯⎯

KOH
0,1M



 0,01mol

Cách 1. Giải theo lớp 10
Viết phương trình phản ứng xảy ra :
2NaOH + H 2SO 4 ⎯⎯
→ Na 2SO 4 + H 2O
0, 01 → 0, 005
2KOH + H 2SO 4 ⎯⎯
→ K 2SO 4 + H 2O

  n H2SO4 = 0, 005 + 0, 005 = 0, 01  V =

0, 01
= 0, 01(L) = 10 ml
1

0, 01 → 0, 005

*Giải theo lớp 10 vẫn được tuy nhiên nếu tăng số lượng chất tham gia thì sẽ gây khó khăn và mất thời gian cho
việc viết phương trình phản ứng
Cách 2. Giải theo lớp 11
2NaOH + H 2SO 4 ⎯⎯
→ Na 2SO 4 + H 2O

 phương trình ion đầy đủ: Na + + OH − + H + + SO 24− ⎯⎯
→ Na + + SO 42− + H 2O
Tiến hành rút gọn: H + + OH − ⎯⎯
→ H 2O

2KOH + H 2SO 4 ⎯⎯
→ K 2SO 4 + H 2 O

 phương trình ion đầy đủ: K + + OH − + H + + SO 24− ⎯⎯
→ K + + SO 42− + H 2O
Tiến hành rút gọn: H + + OH − ⎯⎯
→ H 2O
Như vậy ta thầy về mặt phương trình ion thì cả hai có cùng phương trình ion.
 phương trình phản ứng : H + + OH − ⎯⎯
→ H 2O

 n OH− = 0, 01 + 0, 01 = 0, 02
Theo đề : 
n H+ = 2V
 phản ứng trung hòa: n OH = n H  0, 02 = 2V  V = 0, 01(L) = 10 ml


+

Ví dụ 2: Cho một mẫu hợp kim Na-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể
tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150 ml.
B. 75 ml.
C. 60 ml.
D. 30 ml.
Cách 1. Giải theo lớp 10
Vì Na, K có tính chất giồng nhau  coi hai kim loại thành một, kí hiệu chung là R

33



×