Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Rèn luyện giải hê phương trình từ BoxMath pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.55 KB, 11 trang )


Rèn Luyện Giải HPT từ BoxMath
1 Giải hệ phương trình:



x
3
y + y
4
= 9
x
2
y + y
3
+ x + y = 6 + xy
2
**** - - - - - - ****
Lời giải
Cách 1 Với x = −y , hệ vô nghiệm. Xét x = −y.Ta có:



x
3
y + y
4
= 9
x
2
y + y


3
+ x + y = 6 + xy
2




y(x + y)(x
2
+ y
2
− xy) = 9
y(x
2
+ y
2
− xy) = 6 −x −y




y(x
2
+ y
2
− xy) =
9
x + y
(1)
y(x

2
+ y
2
− xy) = 6 −x −y(2)
Thế (1) vào (2), ta có:
6 −x −y =
9
x+y
⇒ x + y = 3 ⇒ x = 3 −y(3)
Thay (3) vào phương trình (1), ta có:
(3 −y)
3
y + y
4
= 9 ⇔ 3(y − 1)
3
= 0 ⇔ y = 1
Với y = 1, ta có x = 2. Vậy hệ có nghiệm là (2; 1) 
Cách 2 Ta viết hệ lại dưới dạng:



y(x + y)(x
2
− xy + y
2
) = 9(1)
6 −(x + y) = y(x
2
− xy + y

2
)(2)
Thay (2) vào (1) ta được:
(x + y − 3)
2
= 0 ⇔ x + y = 3(3)
Thay (3) vào pt thứ nhất của hệ ta được
(y − 1)
3
= 0 ⇔ y = 1 ⇒ x = 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm (2, 1) 
Cách 3 Từ phương trình thứ 2 của hệ suy ra:
y
3
− xy
2
+ (1 + x
2
)y + x − 6 = 0
Bây giờ đặt f(y) = y
3
− xy
2
+ (1 + x
2
)y + x − 6
=⇒ f

(y) = 3y
2

− 2xy + x
2
+ 1 = 2y
2
+ (x − y)
2
+ 1 > 0, ∀x, y ∈ R
Suy ra hàm f(y) là hàm đồng biến ngặt.
Xét trường hợp : y >
x
2
⇒ f(y) > f

x
2

=
3
8
(x −2) (x
2
+ 2x + 8)
nếu x > 2 thì f(y) > 0 và hệ phương trình vô nghiệm
nếu x < 2 ⇒ f

x
2

< 0 kết hợp với phương trình thứ nhất ta có: y < 1 vô lý
Xét trường hợp: y <

x
2
cũng tương tự như trường hợp 1 và hệ vô nghiệm
Cho nên nếu hệ có nghiệm thì y =
x
2
⇒ x = 2y Khi thay vào hệ thì đựơc: (x; y) = (2; 1)
Vậy hệ có nghiệm là (2; 1) 
boxmath.vn 1

2 Giải hệ phương trình:



4x
2
+ 2y
2
− 8x − 8y + 6 = 0 (1)
8x
2
+ 3y
2
− 8xy − 4y + 1 = 0 (2)
**** - - - - - - ****
Lời giải
Cách 1 Hệ tương đương




2(x −1)
2
+ (y − 2)
2
= 3 (1)
2(2x −y)
2
+ (y − 2)
2
= 3 (2)
Lấy (1) trừ (2), ta được:
(x −1)
2
− (2x − y)
2
= 0 ⇔ (x −y + 1)(3x − y − 1) = 0 ⇔

y = x + 1
y = 3x −1
+ Thế y = x + 1 vào (1), ta được 2(x − 1)
2
+ (x − 1)
2
= 3 ⇔

x = 0 ⇒ y = 1
x = 2 ⇒ y = 3
+ Thế y = 3x − 1 vào (1), ta được 2(x − 1)
2
+ (3x − 3)

2
= 3 ⇔


x = 1 −

3
11
⇒ y = 2 −3

3
11
x = 1 +

3
11
⇒ y = 2 + 3

3
11
Vậy hệ có 4 nghiệm là (0; 1) , (2; 3) ,

1 −

3
11
; 2 − 3

3
11


,

1 +

3
11
; 2 + 3

3
11


Cách 2 Đặt x = a + 1, y = b + 2. Khi đó hệ đã cho trở thành



2a
2
+ b
2
= 3 (1)
8a
2
+ 3b
2
= 8ab + 3 (2)
Thế (1) vào (2) thu được
(a −b)(3a −b) = 0 ⇐⇒ a = b hoặc 3a = b
+ Với a = b thay vào (1) suy ra a = b = ±1;

+ Với b = 3a thay vào (1) suy ra 3a = b = ±3

3
11
.
Từ đó suy ra tập nghiệm của hệ ban đầu
S =

(2; 3), (0; 1),

3

3
11
+ 1; 3

3
11
+ 2

,

−3

3
11
+ 1; −3

3
11

+ 2


Cách 3 Ta có:
(2) −
1
2
(1) là 2(x − y + 1)(3x − y − 1) = 0
TH1: y = x + 1 Thay vào phương trình (1):
4x
2
+ 2(x + 1)
2
− 8x − 8(x + 1) + 6 = 0 ⇔ 6x(x −2) = 0 ⇔ x = 0; x = 2
TH2: y = 3x −1, thay vào (1):
4x
2
+ 2(3x − 1)
2
− 8x − 8(3x − 1) + 6 = 0 ⇔ 11x
2
− 22x + 8 = 0 ⇔ x = 1 ±

3
11
Thay lại, thấy hệ có đúng 4 nghiệm.
Vậy các nghiệm của hệ là: (0; 1) , (2; 3) ,

1 −


3
11
; 2 − 3

3
11

,

1 +

3
11
; 2 + 3

3
11


3 Giải hệ phương trình:



y
4
+ +3y
2
x
2
+ 2yx

3
+ 2x
4
= 2x(1 −y
3
)
x
2
+ y
2
= x(1 −y)
**** - - - - - - ****
Lời giải
(1) ⇔ (x
2
+ y
2
)(2x
2
+ 2xy + y
2
) = 2x ⇔ x(1 − y) [2(x
2
+ xy) + y
2
] = 2x
boxmath.vn 2

⇔ x(1 −y) [2(x − y
2

) + y
2
] = 2x ⇔

x = 0
(1 −y) [2x −y
2
] = 2
+) Với x = 0 thay vào (2) suy ra y = 0
+) Với (1 −y) [2x − y
2
] = 2
Nhận thấy y = 1 không thỏa mãn hệ phương trình nên ta có x =
1
1 −y
+
y
2
2
Thay vào (2) ta được:

1
1 −y
+
y
2
2

2
+ y

2
=

1
1 −y
+
y
2
2

(1 −y) ⇔ y
6
− y
4
− 6y
3
+ 2y
2
+ 8y = 0
⇔ y (y + 1) (y
4
− y
3
− 6y + 8) = 0 ⇔



y = 0
y = −1
y

4
− y
3
− 6y + 8 = 0 (3)
Mặt khác từ (2) suy ra
x = x
2
+ xy + y
4
> 0 ⇒ y ≤ 1 ⇒ y
4
− y
3
− 6y + 8 = (y
3
− 6) (y − 1) + 2 > 0 ⇒ (3) vô nghiệm
∗) Với y = 0 thay vào (2) ta đươc: x
2
− x = 0 ⇔

x = 0
x = 1
∗) Với y = −1 thay vào (2) ta đươc: x
2
− 2x + 1 = 0 ⇔ x = 1
Vậy hệ đã cho có nghiệm (0; 0) ; (1; 0) ; (1; −1) 
4 Giải hệ phương trình:






1
3x
+
2x
3y
=
x +

y
2x
2
+ y
(1)
2(2x +

y) =

2x + 6 −y (2)
**** - - - - - - ****
Lời giải
ĐK: x ≥ −3; y ≥ 0
(1) ⇔
2x
2
+ y
3xy
=
x +


y
2x
2
+ y
⇔ (2x
2
+ y)
2
= 3xy

x +

y

⇔ 4x
4
+ x
2
y − 3xy

y + y
2
= 0
Nhận thấy y = 0 không thỏa mãn hệ nên ta có:
4x
4
y
2
+

x
2
y

3x

y
+ 1 = 0
Đặt
x

y
= t (t ∈ R) ta được:
4t
4
+ t
2
− 3t + 1 = 0 ⇔ (2t −1)
2
(t
2
+ t + 1) = 0 ⇒ t =
1
2


y = 2x ⇒ x ≥ 0
Thay

y = 2x vào (2) ta được:

4x
2
+ 8x =

2x + 6 ⇔ (4x
2
+ 8x)
2
= 2x + 6 ⇔ 8x
4
+ 32x
3
+ 32x
2
− x − 3 = 0
⇔ (4x
2
+ 10x + 3) (2x
2
+ 3x − 1) = 0 ⇔ x =
−3 +

17
4
(do x ≥ 0 ) ⇒ y =
13 −3

17
2
Vậy hệ đã cho có nghiệm


−3 +

17
4
;
13 −3

17
2


5 Giải hệ phương trình:



x
3
y − y
4
= 7
x
2
y + 2xy
2
+ y
3
= 9
**** - - - - - - ****
Lời giải

boxmath.vn 3

HPT ⇔



y(x
3
− y
3
) = 7
y(x + y)
2
= 9
⇒ x > y > 0 ⇒ x =
3

y
− y thay vào phương trình đầu ta được:
y



3
4

8

y
− y


3
− y
3


= 7
Đặt t =

y > 0 thì: t
2


3
t
− t
2

3
− t
6

= 7 ⇔ t
9
− (3 − t
3
)
3
+ 7t = 0
Xét hàm số f(t) = t

9
− (3 − t
3
)
3
+ 7t = 0 Ta có: f

(t) = 9t
8
+ 9t
2
(3 −t
3
)
2
+ 7 > 0; ∀t > 0
Vậy hàm số f(t) đồng biến trên khoảng (0; +∞)nên nghiệm của hệ phương trình là duy nhất.
Dễ thấy hệ có nghiệm (2; 1)
6 Giải hệ phương trình:



x
2
y − 4x + y = 0
xy
2
− 2y = 2
**** - - - - - - ****
Lời giải

Hệ phương trình được viết lại dưới dạng:



y =
4x
x
2
+ 1
xy
2
− 2y = 2
Thay phương trình thứ nhất vào hai đưa đến phương trình
x

4x
x
2
+ 1

2
− 2

4x
x
2
+ 1

= 2 ⇐⇒ 2x
4

− 8x
3
+ 4x
2
+ 8x + 2 = 0
x = 0 không là nghiệm của PT nên chia 2 vế cho x
2
2x
2
− 8x + 4 +
8
x
+
2
x
2
⇐⇒ 2

x
2
+
1
x
2

+ 8

x +
1
x


+ 4 = 0
Đặt t = x +
1
x
⇐⇒ |t| ≥ 2 và x
2
+
1
x
2
= t
2
− 2. PT trở thành:
2(t
2
− 2) + 8t + 4 = 0 ⇐⇒ t(t + 4) = 0
Với t = −4 ⇐⇒ x +
1
x
= −4 ⇐⇒ (x + 2)
2
= 3 ⇐⇒ x = −2 ±

3 =⇒ y =
−8 ±4

3
7 ∓4


3
Với t = 0 là chuyện không có
Vậy hệ đã cho có nghiệm

−2 +

3;
−8 + 4

3
7 −4

3

,

−2 −

3;
−8 −4

3
7 + 4

3


7 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****

Lời giải
8 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
boxmath.vn 4

9 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
10 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
1 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
2 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
3 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
4 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****

Lời giải
5 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
6 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
boxmath.vn 5

7 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
8 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
9 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
10 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
1 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****

Lời giải
2 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
3 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
4 Giải hệ phương trình:

boxmath.vn 6

**** - - - - - - ****
Lời giải
5 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
6 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
7 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
8 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****

Lời giải
9 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
10 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
1 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
boxmath.vn 7

2 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
3 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
4 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
5 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****

Lời giải
6 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
7 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
8 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
9 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
boxmath.vn 8

10 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
1 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
2 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****

Lời giải
3 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
4 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
5 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
6 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
7 Giải hệ phương trình:

boxmath.vn 9

**** - - - - - - ****
Lời giải
8 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
9 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****

Lời giải
10 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
1 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
2 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
3 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
4 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
boxmath.vn 10

5 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
6 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****

Lời giải
7 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
8 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
9 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
10 Giải hệ phương trình:

**** - - - - - - ****
Lời giải
boxmath.vn 11

×