Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

31 từ đẹp nhất trong tiếng Anh. docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.12 KB, 6 trang )




31 từ đẹp nhất trong tiếng Anh



Theo một tín ngưỡng xa xưa nào đó, chức năng của ngôn ngữ ban đầu bao gồm cả
việc tương thông, liên kết với các vị thần cai quản thời gian, vì người ta tin rằng,
ngôn ngữ có thể được lắng nghe bởi các vị thần.


Bạn biết không, 31 từ đẹp nhất này do Hội đồng Anh (Bristish Council) tuyển
chọn, và theo 1 tín ngưỡng xa xưa nào đó, chức năng của ngôn ngữ ban đầu bao
gồm cả việc tương thông, liên kết với các vị thần cai quản thời gian, vì người ta tin
rằng, ngôn ngữ có thể được lắng nghe bởi các vị thần.
Do vậy, người ta đã chia 31 từ này cho 31 ngày trong 1 tháng, cùng 12 từ quan
trọng đầu tiên cho 12 tháng để mong được may mắn suốt năm.
Chúng ta có thể căn cứ vào 31 từ này để làm 1 bài bói vui nhé, bạn hãy lấy ngày
sinh nhật của mình và tra với bảng trên, theo quy tắc 31 từ là 31 ngày và 12 từ đầu
tiên là tháng. Sinh nhật của bạn nói lên điều gì nào?
1. mother: người mẹ, tình mẫu tử
2. passion: tình cảm, cảm xúc
3. smile: nụ cười thân thiện
4. love: tình yêu
5. eternity: sự bất diệt, vĩnh cửu
6. fantastic: xuất sắc, tuyệt vời
7. destiny: số phận, định mệnh
8. freedom: sự tự do
9. liberty: quyền tự do
10. tranquility: sự bình yên


11. peace: sự hoà bình
12. blossom: sự hứa hẹn, triển vọng
13. sunshine: ánh nắng, sự hân hoan
14. sweetheart: người yêu dấu
15. gorgeous: lộng lẫy, huy hoàng
16. cherish: yêu thương
17. enthusiasm: sự hăng hái, nhiệt tình
18. hope: sự hy vọng
19. grace: sự duyên dáng
20. rainbow: cầu vồng, sự may mắn
21. blue: màu thiên thanh
22. sunflower: hoa hướng dương
23. twinkle: sự long lanh
24. serendipity: sự tình cờ, may mắn
25. bliss: niềm vui sướng vô bờ
26. lullaby: bài hát ru con, sự dỗ dành
27. sophisticated: sự tinh vi
28. renaissance: sự phục hưng
29. cute: xinh xắn đáng yêu
30. cosy: ấm cúng
31. butterfly: bươm bướm, sự kiêu sa



×