Tải bản đầy đủ (.docx) (180 trang)

Tính toán thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho không gian làm việc trong công trình; thiết kế các hệ thống thông gió...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 180 trang )

Mục lục

1
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


PHỤ LỤC BẢNG BIỂU

2
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


LỜI MỞ ĐẦU
Môi trường sống của con người bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau: tự nhiên, kinh tế, xã
hội… Song để con người tồn tại và phát triển về thể chất, lao động có hiệu quả trước tiên
phải kể đến mơi trường tự nhiên mà trong đó mơi trường khơng khí đóng vai trị quan trọng
nhất. Thơng gió là một lĩnh vực khoa học kỹ thuật rất rộng bao gồm từ kiến trúc, xây dựng,
nhiệt kĩ thuật,… Một công trình hiện đại phải là một cơng trình mang lại sự an toàn, tiện
nghi và thoải mái cho người sử dụng. Để đáp ứng nhu cầu đó thì việc trang bị cho cơng trình
một hệ thống Cơ Điện hoạt động tốt là điều tất yếu.
Trước nhu cầu thực tế đó, Trường ĐH Xây Dựng và Bộ mơn Vi khí hậu là đơn vị tiên
phong xuất hiện những thế hệ kĩ sư chun ngành Hệ thống kĩ thuật trong cơng trình góp
phần vào sự phát triển của đất nước.
Bộ mơn Vi Khí Hậu- Trường Đại Học Xây Dựng là đơn vị tiên phong trong việc nghiên
cứu, đào tạo các kĩ sư có chun mơn về thi cơng và thiết kế các về các hạng mục “Hệ Thống
Kĩ Thuật Trong Cơng Trình”. Tự hào là sinh viên trường ĐHXD và được nghiên cứu các kiến
thức của bộ môn. Để giúp sinh viên tổng hợp được kiến thức trong những năm học. Với thời
gian không được nhiều, bộ môn đã giao cho em làm đồ án tốt nghiệp với nội dung như sau:
“Tính tốn thiết kế hệ thống điều hịa khơng khí cho khơng gian làm việc trong cơng trình;


thiết kế các hệ thống thơng gió, hút thải tầng hầm, WC, chống tụ khói thang bộ, thang máy
cứu nạn, hút khói hành lang; thiết kế cung cấp điện cho các thiết bị của hệ thống điều hịa
khơng khí; thiết kê hệ thống PCCC ”.
Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo hướng dẫn THS. NGUYỄN THỊ HUỆ và các thầy cô
trong bộ môn Vi Khí Hậu đã tận tình chỉ bảo em trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp
này. Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, Ngày tháng năm 2019

Bùi Quốc Phịng

 TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH
3
SVTH: Bùi Quốc Phịng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


+ Tên cơng trình: Vinpearl Condotel Riverfront Đà Nẵng
− Địa điểm : 341 Trần Hưng Đạo, An Hải Bắc, Sơn Trà, Đà Nẵng
− Cơng trình chia làm các khối:
+ Khối 1: Tầng hầm 2 tầng
+ Khối 2: Dịch vụ 4 tầng
+ Khối 3: Khối căn hộ (tầng 4-36)

4
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


PHẦN I : ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ
1


TÍNH TỐN NHIỆT THỪA

1.1 Chọn thơng số tính tốn .
1.1.1 Thơng số tính tốn bên trong nhà .
Dựa vào phụ lục A TCVN 5687-2010 phụ lục về thơng số tính tốn của khơng khí bên trong
nh à dùng để thiết kế ĐHKK đảm bảo điều kiện tịên nghi nhiệt .Ta chọn thơng số tính toán
bên trong nhà theo bảng A.1 như sau:
Bảng 1. 1 Thơng số tính tốn bên trong nhà
Mùa Hè
tt

tT
( C)

ϕTtt (%)

vg
(m/s)

TTTM

26

65

0,8

Dịch vụ


26

65

0,8

Phịng ngủ

26

65

0,8

Nhà hàng

26

65

0,8

Văn phịng
Hành lang,sảnh

26
28

65
65


0,8
0,8

Tên phịng

0

1.1.2 Thơng số tính tốn bên ngồi cơng trình :
− Đối với cơng năng của cơng trình là khách sạn , ta chọn thời gian khơng đảm bảo 200
(h/năm) cho tồn bộ các phịng. Tra bảng tại địa phương Đà Nẵng ,ta chọn được thông số
tính tốn ngồi nhà theo bảng như sau.( Phụ lục B TCVN5687 – 2010 )
Bảng 1. 2 Thơng số tính tốn bên ngồi nhà
Thời gian
đảm bảo
(h/năm)
200

Mùa Hè
o

( C)
36.5

(%)

(kJ/kg)

50.6


87.43

Mùa Đơng

0

o

( C)

( C)

(%)

27.4

17.7

91.4

(kJ/kg)
47.17


0

( C)
16.7

5

SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


1.2 Tính tốn hệ số truyền nhiệt, truyền ẩm
1.2.1

Kết cấu của cơng trình (tham khảo QC 09 -2013/BXD)
Bảng 1. 3 Lựa chọn vật liệu:

Vật liệu

Lớp vật liệu

δ, m

λ, W/m.oK

µ
(10g/mhPa)

Tường gạch 110

Lớp vữa trát

0.015

0.93

9


Lớp gạch rỗng
xây với vữa nhẹ

0.105

0.58

15

Lớp vữa trát

0.015

0.93

9

Lớp vữa trát

0.015

0.93

9

Lớp gạch rỗng
xây với vữa nhẹ

0.105


0.58

15

Lớp vữa trát

0.015

0.93

9

Gạch men

0.01

0.87

10.5

Lớp vữa trát

0.015

0.93

9

Lớp gạch rỗng

xây với vữa nhẹ

0.26

0.58

15

Lớp vữa trát

0.015

0.93

9

Lớp vữa trát

0.01

0.93

9

Bêtôn cốt thép

0.48

1.55


3

Lớp vữa trát
Lớp vữa trát
Bêtôn cốt thép
Lớp vữa trát

0.01
0.01
0.33
0.01

0.93
0.93
1.55
0.93

9
9
3
9

Gạch men

0.01

0.87

10.5


Vữa xi măng

0.02

0.93

9

BT cốt thép

0.15

1.55

3

Tường gạch 110(WC)

Tường gạch 260

Vách BTCT

Vách BTCT

Sàn trần

6
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060



Vật liệu
Sàn tầng 1

Mái :

Cửa đi tiếp xúc bên ngoài

Lớp vật liệu

δ, m

λ, W/m.oK

µ
(10g/mhPa)

Gạch men

0.01

0.87

10.5

Vữa xi măng

0.02

0.93


9

BT cốt thép

1.1

1.55

3

Gạch lá nem

0.015

0.81

10.5

Vữa lát

0.02

0.93

9

Tấm polystyrol

0.03


0.04

7.5

Vữa xi măng

0.05

0.93

9

Xi măng polime
chống thấm

0.02

0.93

9

Bê tông cốt thép

0.12

1.55

3


0.015

0.93

9

0.012

0.96

0

Lớp vữa trát
trong
Kính cường lực
trong suốt

Kính cửa

Kính thường

0.012

0.78

0

Cửa đi

Gỗ


0.03

0.35

32

Trần giả

Thạch cao

0.01

0.41

10.5

Chú thích: Các thơng số δ; λ; µ được lấy theo QCVN 09 - 2013_Bảng 1_tr 42, và trong phụ
lục 5 _ tr353 GT Thơng gió _ Hồng Thị Hiền & TS. Bùi Sỹ Lý.
Đơn vị: Hệ số dẫn nhiệt: λ ( w/mK )
Hệ số dẫn ẩm µ : (10.g/mhPa )
1.2.2

Tính tốn hệ số truyền nhiệt k
Bảng 1. 4 Hệ số truyền nhiệt qua kết cấu

7
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060



STT

1
2
3
4
5
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Tên kết cấu
Tường gạch 110 tiếp xúc khơng
được thơng gió
Tường gạch 110 tiếp xúc với
phịng được thơng gió
Tường gạch 110 tiếp xúc khơng

khí ngồi
Tường gạch 220 tiếp xúc với
phịng được thơng gió
Tường gạch 220 tiếp xúc với
hộp kĩ thuật
Tường gạch 220 tiếp xúc với
khơng khí bên ngồi
Tường gạch 220 tiếp xúc phịng
khơng được thơng gió
Vách BTCT tiếp xúc phịng
khơng được thơng gió
Vách BTCT tiếp xúc phịng
được thơng gió
Vách BTCT tiếp xúc khơng khí
ngồi
Vách kính tiếp xúc khơng khí
bên ngồi
Vách kính tiếp xúc phịng được
thơng gió
Vách kính tiếp xúc phịng khơng
được thơng gió
Cửa đi kính tiếp xúc khơng khí
bên ngồi
Cửa đi kính tiếp xúc phịng
khơng được thơng gió
Cửa đi kính tiếp xúc phịng được
thơng gió
cửa đi gỗ tiếp xúc với khơng khí
bên ngồi
cửa đi gỗ tiếp xúc với phịng

được thơng gió
Cửa đi gỗ tiếp xúc với phịng
khơng được thơng gió
Sàn tầng 1 tiếp xúc với hầm
thơng gió

αN

αT

(W/m2K)

(W/m2K)

8.72

11.63

2.42

11.63

11.63

2.6

23.26

11.63


2.9

11.63

11.63

1.71

8.72

11.63

4.693

23.26

11.63

1.85

8.72

11.63

4.693

8.72

11.63


1.9

11.63

11.63

2

23.26

11.63

2.75

23.26

11.63

3.2

11.63

11.63

5.4

8.72

11.63


4.46

23.26

11.63

2.5

8.72

11.63

4.69

11.63

11.63

5.4

23.26

11.63

4.6

11.63

11.63


3.8

8.72

11.63

3.5

11.63

11.63

1.06

K

8
SVTH: Bùi Quốc Phịng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


STT

26
23

Tên kết cấu
Mái tiếp xúc với khơng khí bên
ngồi
Trần giả


αN

αT

(W/m2K)

(W/m2K)

23.26

11.63

0.92

8.72

11.63

4.44

K

1.2.3 Kiểm tra đọng sương trên bè mặt kết cấu và trong lịng kết cấu
- Mục đích: Tránh hiện tượng nước ngưng tụ trong lòng và trên bề mặt kết cấu gây phá hủy
KCBC. Ngồi ra cịn gây cảm giác khó chịu cho người sử dụng.
1.2.3.1 Kiểm tra đọng sương trên bè mặt kết cấu
- Điều kiện để tránh hiện tượng đọng sương trên bề mặt kết cấu:
Ktt ≤ 0.95 × α × ()
Trong đó:

Ktt : hệ số truyền nhiệt tính tốn, (W/m2.C)
tf1 , tf2 : nhiệt độ khơng khí ở phía nhiệt độ cao và thấp ; (°C)
ts : nhiệt độ đọng sương của khơng khí ở phía nhiệt độ cao hơn ; (°C)
α : Hệ số trao đổi nhiệt ở bề mặt có nhiệt độ cao hơn ; (W/m2.C)
- Ta kiểm tra cho kết cấu bất lợi nhất.
Về mùa Hè:
+ Cửa đi gỗ tx kk ngoài:
Từ bảng trên: Ktt = 4.6 (W/m2.K)
+ Cửa đi, cửa sổ kính tiếp xúc trực tiếp với khơng khí bên ngồi:
Từ bảng trên: Ktt = 3.2W/m2.K)
+ Tường ngồi tiếp xúc trực tiếp với khơng khí bên ngồi:
Từ bảng trên: Ktt = 1.85 (W/m2.K)
+ Mái:

9
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


Từ bảng trên: Ktt = 0.92(W/m2.K)
tf2 = tTtt = 26 (0C).
tf1 = tNtt = 36.5 (0C).
Từ tNtt = 36.5 (0C) và ϕNtt = 50.6 % tra biểu đồ I - d ta có: ts = 24.4 (0C)
Vậy ta có:
0,95.αN. = 0,95 23,26 x = 26.73> Ktt
 Vậy đảm bảo không đọng sương trên bề mặt kết cấu bất lợi.
1.2.3.2 Kiểm tra đọng sương trong lòng kết cấu
- Hiện tượng đọng ẩm trong lòng kết cấu chỉ xảy ra khi dòng ẩm truyền qua kết cấu gặp bề
mặt có nhiệt độ thấp. Do sự chênh lệch nhiệt độ dẫn đến có sự chênh lệch áp suất hơi nước
bên trong và bên ngồi kết cấu ngồi dịng nhiệt truyền qua lớp kết cấu cịn có dịng ẩm thẩm

thấu qua kết cấu. Khi gặp lạnh, ẩm có xu hướng ngưng đọng lại trong lòng kết cấu. Nếu xảy
ra đọng ẩm trong lòng kết cấu thì kết cấu sẽ cách nhiệt kém và bị phá hoại dần.
- Để tránh hiện tượng đọng sương trong lòng kết cấu cẩm đảm bảo điều kiện:
ei < Ei
Trong đó:
ei : áp suất hơi nước riêng phần hiện có ở lớp thứ i

; (Pa)

Ei : áp suất hơi nước bão hịa của trạng thái khơng khí tương ứng ở lớp i; (Pa)
Ei : nhận giá trị tùy theo nhiệt độ ở lớp thứ i ( Tra biểu đồ I-d của khơng khí ẩm)
ei : được xác định theo cơng thức:
ei = eh1 Trong đó:
eh1 , eh2 : áp suất hơi nước riêng phần ở bề mặt trong và ngoài của kết cấu, (Pa)
Hm ; sức kháng ẩm của lớp vật liệu m : Hm = δ m /µ m
δm : bề dày của lớp vật liệu thứ m , (m)

10
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


µm : hệ số truyền ẩm của lớp vật liệu thứ m , (g/m.h.Pa)
H : sức kháng ẩm của toàn bộ kết cấu bao che.
- Ta kiểm tra cho tường bao và mái, vì chúng có khả năng đọng sương cao nhất.
+ Kiểm tra cho kết cấu tiếp xúc với khơng khí ngồi .
Về mùa hè (kết cấu tường bao)
- Dòng nhiệt truyền qua kết cấu:
q = Ktt . ( tNtt – tTtt ) ; (W/m2)
Trong đó:

Ktt : hệ số truyền nhiệt của tường ; (W/m2.K)
tTtt ; tNtt: nhiệt độ tính tốn bên trong và bên ngồi phịng ; (°C)
Từ bảng trên: Ktt = 1.85 W/m2.K
tf1= tNtt = 36.5 0C; tf2= tTtt = 260C
 q = 1.85× (36.5 – 26) = 19.43 (W/m2)
- Tính một cách gần đúng ta coi giá trị nhiệt này là không đổi khi đi qua các lớp vật liệu của
kết cấu: q= q1= q2 = … = qn
- Nhiệt truyền qua bề mặt lớp 1:
q1= αN× (tf1 - t1); Với q1= q
t1 = tf1 - q/αN = 36.5 – 19.43/ 23,26 = 35.66 0C
Mà: q= (λ1/δ1) × (t1- t2)
 t2 = t1- q×δ1/λ1= 35.66 – 19.43 × 0,015/ 0,93= 35.35 0C
- Tương tự ta có:
t3 = t2 - q×δ2/λ2= 35.35 – 19.43× 0,26/ 0,58= 27.980C
t4 = t3- q×δ3/λ3= 27.98– 19.43× 0,015/ 0,93= 27.670C
tf2 = t4- q/αT = 27.67– 19.43/ 11,63 = 26 0C.

11
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


-) Dựa vào các giá trị nhiết độ vừa tính tốn để xác định áp suất hơi bão hịa tại các điểm trên
kết cấu của tường ngoài. (Tra đồ thị i_d )
Bảng 1. 5 Thống kê áp suất hơi nước bão hồ
Bề mặt

1

2


3

4

ti ( 0C )

35.66

35.35

27.98

27.67

Ei ( Pa)

5790

5690

3760

3690

* Dịng ẩm đi qua kết cấu được xác định theo công thức:
W= ; (g/m2h)
Trong đó:
+ eN, eT: Là áp suất hơi nước riêng phần ở bề mặt ngoài và trong của kết cấu; (Pa)
+ Tra biểu đồ I - d ta được:

tT= 260C; ϕT = 65%  eT= 2170 (Pa).
tN= 36.50C; ϕN= 50.6%  eN= 3070 (Pa) = e1
+ H: Sức kháng ẩm của toàn bộ kết cấu bao che:
H = (m2.h.Pa/g)
 W= = 0,37 (g/m2.h)
- Áp suất thực của hơi nước trên bề mặt kết cấu được xác định theo công thức:
ei+1= ei - W×; (Pa)
→ e2= 3070 – 0,37×= 3008 (Pa)
e3= 3008– 0,37 × = 2090 (Pa)
e4= 2090 – 0.37 ×= 2028 (Pa)
- Các thông số được ghi trong bảng sau:
Bảng 1. 6 So sánh áp suất thực với áp suất hơi nước bão hòa các lớp của tường

12
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


STT

Bề mặt

1

2

3

4


1

t (0C )

35.66

35.35

27.98

27.67

2

Ei (Pa )

5790

5690

3760

3690

3

ei ( Pa )

3070


3008

2090

2028

- Nhìn vào bảng so sánh ta thấy: ei
13
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


2

TÍNH TỐN NHIỆT THỪA

Cơng thức :
∑Qthừa = ∑Qtoả + ∑Qthu + ∑Qtt (W)
Trong đó :
+ ∑Qtoả : Tổng lượng nhiệt toả vào trong phòng (W)
+ ∑Qthu : Tổng lượng nhiệt thu do bức xạ mặt trời (W)
+ ∑Qtt : Tổng lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che (W)

1.3 Tính tốn truyền nhiệt qua kết cấu bao che
Cơng thức:
Q = Ki. Fi( tNtt - tTtt ). ψ

(W)


Trong đó:
+ Ki : Hệ số truyền nhiệt của kết cấu thứ i (W/m2 0K);
+ Fi : Diện tích kết cấu thứ i (m2);
+ tNtt, tTtt : Nhiệt độ tính tốn của khơng khí ở bên ngồi và bên trong phịng (0C);
+ ψ : Hệ số kể đến vị trí của kết cấu bao che đối với khơng khí ngồi trời.
(Bảng 1.3.3, Trang 84 giáo trình “Thơng gió”).

 Ψ= 1: đối với tường, cửa, mái tiếp xúc trực tiếp với khơng khí bên ngồi..
 Ψ= 0.8: trần dưới hầm mái khi mái bằng tôn với kết cấu mái kín
 Ψ= 0,7 với phịng đệm tiếp xúc với khơng khí bên ngồi
 Ψ= 0,4 với phịng đệm khơng tiếp xúc trực tiếp với khơng khí bên ngồi
− Đối với phịng có mái tiếp xúc trực tiếp với khơng khí bên ngồi ta phải tính nhiệt độ
trong hầm trần (tx).Do quá trình truyền nhiệt là ổn định nên ta có:
Qmái = Qtrần

− Trong đó:

∑(Kmi. ψiFmi) . (tNtt - tx) = Ktr. Ftr (tx - tTtt).

+ Km , Ktr : Hệ số truyền nhiệt của mái và trần giả (W/m2.K).
+ Fm , Ftr : Diện tích mái và diện tích trần

14
SVTH: Bùi Quốc Phịng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


Bảng 1. 7 Tính tốn tổn thất nhiệt qua kết cấu vào mùa hè

Phịng


Hướn
g

Đơng
Nam
Phịng họp 1

Bắc

Nam
Phịng họp 2

Bắc

Đơng
Sảnh thang máy 1

Phòng ăn vip

Tây
Nam

Tây

Kết cấu

F, m2

Tầng 1

Tường 220 tx phòng được thơng gió
29.5

k,
W/m2K

tttN, oC

tttT,
o
C

ψi

1.71

36.5

26

0.7

370,8

QKCĐ, W

Tường 220 tx hành lang

23.7


1.71

28

26

1

81,1

Cửa đi kính tx hành lang
Tường 110 tx trục kĩ thuật
Tường 220 tx hành lang
Trần giả
Sàn
Tường 220 tx khơng khí ngồi
Tường 220 tx hành lang
Cửa đi kính tx hành lang
Trần giả
Sàn
Vách bê tơng tx phịngkhơng thơng
gió
Vách bê tơng tx phịng khơng thơng
gió
Tường 220 tx hành lang
Trần giả
Sàn
Tường 220 tx phịng khơng thơng gió

4.6

22.1
12.8
60
60
28.5
21.4
4.6
50
50

5.4
2.42
1.71
4.44
1.06
1.85
1.71
5.4
4.44
1.06

28
36.5
28
36.5
36.5
36.5
28
28
36.5

36.5

26
26
26
26
26
26
26
26
26
26

1
0.4
1
0.4
0.7
1
1
1
0.4
0.7

49,7
224,6
43,8
1118,9
467,5
553,6

73,2
49,7
932,4
389,6

26

1.9

36.5

28

0.7

293,9

26

1.9

36.5

28

0.7

293,9

12.8

19
19
23.0

1.71
4.44
1.06
4.693

26
36.5
36.5
36.5

28
28
28
26

1
0.4
0.7
0.4

-43,8
286,8
119,8
453,3

2356,2


1998,4

950,7

2788,9

15
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


Nam
Bắc

Sảnh thang máy 2

Bắc
Nam

Đơng

Tây

Nhà hàng ADD

Nam

Bắc


Văn phịng

Đơng

Tường 110 tx khơng khí ngồi
9.4
Tường 220 tx khơng khí ngồi
28.4
Tường 220 tx hành lang
21.4
Cửa đi kính tx hành lang
4.6
Trần giả
52
Sàn
52
Vách bê tơng khơng thơng gió
24
Vách bê tơng khơng thơng gió
24
Trần giả
18.2
Sàn
18.2
Tầng lửng
Vách bê tơng tx phịng khơng thơng
38.5
gió
Tường 220 tx phịng khơng thơng gió
28.9

Tường 220 tx sảnh
214.8
Vách BTCT khơng thơng gió
25.8
Tường 220 tx phịng khơng thơng gió
23.8
Tường 220 tx khơng khí ngồi
92.8
Cửa gỗ tx phịng khơng thơng gió
3.25
Tường 220 tx phịng khơng thơng gió
6.2
Vách bê tơng tx khơng thơng gió
30.1
Vách kính tx bên ngồi
53
Vách kính tx bên ngồi
95.8

2.9
1.85
1.71
5.4
4.44
1.06
1.9
1.9
4.44
1.06


36.5
36.5
28
28
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5

26
26
26
26
26
26
28
28
28
28

1
1
1
1
0.4
0.7
0.4
0.4

0.4
0.7

286,2
551,7
73,2
49,7
969,7
405,1
155,0
155,0
274,7
114,8

1.9

36.5

26

0.4

307,2

4.693
1.71
1.9
4.693
1.85
3.8

4.693
1.9
3.2
3.2

36.5
28
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5

26
26
26
26
26
26
26
26
26
26

0.4
1
0.4

0.4
1
0.4
0.4
0.4
1
1

569,6
734,6
205,9
469,1
1802,6
51,9
122,2
240,2
1780,8
3218,9
17902,
1
7479,4
50,6

Trần giả

960

4.44

36.5


26

0.4

Sàn
Tường 220 tx hành lang

960
14.8

1.06
1.71

36.5
28

26
26

0.7
1

699,6

34884,5

932,1

16

SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


Tây

Đơng
Phịng sale, maketing

Nam
Bắc

Đơng
Tây
Khơng gian thơng
tầng
`

Nam
Bắc

Đơng
Phịng ăn vip

Tây
Bắc

Khu vui chơi trẻ em

Đơng


Cửa kính tx hành lang
Tường 220 tx sảnh
Trần giả
Sàn
Vách bê tơng tx phịng khơng thơng
gió
Tường 220 tx trục kĩ thuật
Cửa đi kính tx hành lang
Tường 220 tx khơng khí ngồi
Trần
Sàn
Tường 220 tx phịng được điều hịa
Vách kính tx khơng khí ngồi
Cửa đi kính tx khơng khí ngồi
Vách kính tx khơng khí ngồi
Vách kính tx khơng khí ngồi
Tường 220 tx phịng được điều hịa
Trần
Sàn
Vách bê tơng tx phịng khơng thơng
gió
Tường 220 tx sảnh
Tường 220 tx hành lang
Trần
Sàn
Tầng 2
Tường 220 tx trục kĩ thuật

2.4

12.5
24
24

4.69
1.71
4.44
1.06

28
36.5
36.5
36.5

26
26
26
26

1
1
0.4
0.7

22,5
224,4
447,6
187,0

14.8


1.9

36.5

26

0.4

118,1

13.7
3.9
21.7
15
15
214.8
364.2
25.1
180.2
97.0
85

4.693
2.5
1.85
4.44
1.06
1.71
3.2

2.5
3.2
3.2
1.71

36.5
28
36.5
36.5
36.5
26
36.5
36.5
36.5
36.5
26

26
26
26
26
26
28
28
28
28
28
28

0.4

1
1
0.4
0.7
1
1
1
1
1
1

822

4.44

36.5

28

0.4

822

1.06

36.5

28

0.7


270,0
19,5
421,5
279,7
116,9
-734,6
9906,2
533,4
4901,4
2638,4
-290,7
12408,
9
5184,4

12.8

1.9

36.5

26

0.4

102,1

12.8
7.4

25.2
25.2

1.71
1.71
4.44
1.06

28
28
36.5
36.5

26
26
26
26

1
1
0.4
0.7

43,8
25,3
469,9
196,3

4.55


4.693

36.5

26

0.4

89,7

1225,7

34547,4

837,5

10114,0

17
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


Tây
Nam
Bắc

Đơng
Tây
Phịng gym

Nam
Bắc
Hành lang khu trị liệu

Đơng
Tây
Nam

Vách bê tơng khơng thơng gió
Cửa đi kính tx hành lang
Tường 220 tx phịng được thơng gió
Vách kính tx phịng được thơng gió
Vách kính tx phịng được thơng gió
Tường 220 tx phịng được thơng gió
Vách bê tơng tx phịng thơng gió
Vách bê tơng khơng thơng gió
Tường 220 tx trục kĩ thuật
Trần giả
Sàn
Tường 220 tx khơng khí ngồi
Vách bê tơng tx khơng khí ngồi
Vách kính tx khơng khí ngồi
Tường 220 tx phịng thơng gió
Cửa đi gỗ tx phịng được thơng gió
Cửa đi kính tx hành lang
Tường 220 tx hành lang
Vách kính tx hành lang
Vách kính tx khơng khí ngồi
Trần
Sàn

Vách kính tx khơng khí ngồi
Tường 220 tx phịng được điều hịa
Tường 220 tx phịng khơng thơng gió
Tường 220 tx phịng được thơng gió
Cửa đi gỗ tx phịng được điều hòa
Tường 220 tx phòng được điều hòa

39.7
52.9
30.2
15.4
104.7
29.4
21.45
24.4
15.4
109
109
21.1
39
11.7
7.6
2.1
4.5
28.7
6.5
107.9
166.2
166.2
9.6

15.7
10
15.5
79.3
79.3

1.9
4.69
1.71
5.4
5.4
1.71
2
1.9
4.693
4.44
1.06
1.85
2.75
3.2
1.71
3.8
5.4
1.71
4.69
3.2
4.44
1.06
3.2
1.71

4.693
1.71
1.71
1.71

36.5
28
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
28
28
28
36.5
36.5
36.5
36.5
26
36.5

36.5
26
26

26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
28
28
28
28

28
28

0.4
1
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.4
0.4
0.4
0.7
1
1
1
0.7
0.7
1
1
1
1
0.4
0.7
1
1
0.4
0.7
1

1

316,8
496,2
379,6
611,2
4155,5
369,5
315,3
194,7
303,5
2032,6
849,2
409,9
1126,1
393,1
95,5
58,7
48,6
98,2
61,0
3625,4
3099,3
1294,9
261,1
-53,7
159,6
157,7
-271,2
-271,2


10310,6

1479,6

18
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


Bắc

Đơng
Nam
Phịng trị liệu

Bắc

Đơng
Tây
Foot massage

Nam

Đơng
Tây
Nam
Phịng ăn 1

Nhà hàng 2


Bắc

Đơng

Cửa đi gỗ tx phịng được điều hịa
Tường 220 tx phịng được thơng gió
Tường 220 tx phịng được điều hịa
Trần
Sàn
Vách kính tx khơng khí ngồi
Vách kính tx khơng khí ngồi
Tường 220 tx hành lang
Cửa đi gỗ tx hành lang
Trần
Sàn
Vách kính tx khơng khí ngồi
Tường 110 tx sảnh
Cửa đi kính tx sảnh
Vách bê tơng tx sảnh
Trần
Sàn
Tầng 3
Tường 220 tx hành lang
Vách kính tx bên ngồi
Vách bê tơng khơng thơng gió
Vách bê tơng khơng thơng gió

2.3
76.1

27.3
30
30
35.1
22.1
15.0
2.3
15.7
15.7
51.4
4.5
6.6
17.6
26.7
26.7

1.71
1.71
1.71
4.44
1.06
3.2
3.2
1.71
3.8
4.44
1.06
3.2
2.6
4.69

2
4.44
1.06

26
36.5
26
36.5
36.5
36.5
36.5
28
28
36.5
36.5
36.5
28
28
28
36.5
36.5

28
26
28
28
28
26
26
26

26
26
26
26
26
26
26
26
26

1
0.7
1
0.4
0.7
1
1
1
1
0.4
0.7
1
1
1
1
0.4
0.7

-7,9
956,5

-93,4
452,9
189,2
1179,4
742,6
51,3
17,5
292,8
122,3
1727,0
23,4
61,9
70,4
497,9
208,0

27.6
27.6
19.5
23.4

1.71
3.2
1.9
1.9

28
36.5
36.5
36.5


26
26
26
26

1
1
0.4
0.4

94,4
927,4
155,6
186,7

Vách bê tơng tx phịng được thơng gió

19.5

2.0

36.5

26

0.7

286,7


Tường 220 tx trục kĩ thuật
Trần giả
Sàn
Vách BTCT khơng thơng gió
Vách kính tx bên ngồi

15.6
38.5
38.5
39.0
137.2

4.693
4.44
1.06
1.9
3.2

36.5
36.5
36.5
36.5
36.5

26
26
26
26
26


0.4
0.4
0.7
0.4
1

307,5
717,9
300,0
311,2
4609,9

2405,8

2588,7

2976,1

29080,3

19
SVTH: Bùi Quốc Phịng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


Tây
Nam
Bắc

Đơng


Khu phục vụ

Nam
Bắc

Đơng
Phịng ăn

Nhà hàng 1

Nam
Bắc

Đơng
Tây

Vách kính tx bên ngồi
Vách BTCT khơng thơng gió
Vách kính tx bên ngồi
Tường 220 tx trục kĩ thuật
Vách bê tơng tx phịng được thơng gió
Cửa đi kính tx hành lang
Tường 220 tx hành lang
Trần giả
Sàn
Vách bê tơng tx phịng khơng thơng
gió
Tường 220 tx phịng khơng thơng gió
Tường 110 tx trục kĩ thuật

Tường 220 tx hành lang

156.0
39.0
138.4
41.9
17.7
4.6
8.9
484
484

3.2
1.9
3.2
4.693
2
4.69
1.71
4.44
1.06

36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
28
28
36.5

36.5

26
26
26
26
26
26
26
26
26

1
0.4
1
0.4
0.7
1
1
0.4
0.7

5241,6
311,2
4650,2
825,9
260,2
43,1
30,4
9025,6

3770,8

46.5

1.9

36.5

26

0.4

371,1

7.5
43.7
4.9

4.693
2.42
1.71

36.5
36.5
28

26
26
26


0.4
0.4
1

147,8
444,2
16,8

Cửa đi gỗ tx hành lang

6.7

3.8

28

26

1

50,9

Tường 220 tx khơng khí ngồi
Trần giả
Sàn
Tường 220 tx phịng được thơng gió
Vách bê tơng tx phịng được thơng gió
Vách kính tx khơng khí ngồi
Tường 220 tx trục kĩ thuật
Trần

Sàn
Vách bê tơng tx phịng khơng thơng
gió
Vách kính tx khơng khí ngồi

54.6
32
32
16.9
17.7
59.8
14.0
50
50

1.85
4.44
1.06
1.71
2
3.2
4.693
4.44
1.06

36.5
36.5
36.5
36.5
36.5

36.5
36.5
36.5
36.5

26
26
26
26
26
26
26
26
26

1
0.4
0.7
0.7
0.7
1
0.4
0.4
0.7

1060,6
596,7
249,3
212,4
260,2

2009,3
275,9
932,4
389,6

41.6

1.9

36.5

26

0.4

332,0

139.1

3.2

36.5

26

1

4673,8

2937,4


4079,8

23581,7

20
SVTH: Bùi Quốc Phịng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


Nam
Bắc

Đơng
Tây
Phịng khách

Phịng ngủ

Nam

Đơng
Tây
Nam

Phịng khách
Đơng
Tây

Vách kính tx khơng khí ngồi

77.3
Vách kính tx khơng khí ngồi
137.2
Trần
430
Sàn
430
KHỐI CĂN HỘ
Tầng điển hình 4-24
Căn hộ 01
Tường 220 tx phịng được thơng gió
6.8
Cửa đi gỗ tx hành lang
2.45
Vách bê tơng tx khơng khí ngồi
10.2
Vách kính tx khơng khí ngồi
9.7
Tường 110 tx phịng thơng gió
3.6
Cửa đi kính tx phịng thơng gió
2.45
Trần giả
18.3
Sàn
18.3
Vách kính tx bên ngồi
16.8
Vách bê tơng tx phịng được thơng gió
12.7

Vách kính tx bên ngồi
13.2
Trần giả
19.5
Sàn
19.5
Căn hộ 02
Vách bê tơng khơng thơng gió
11.9
Cửa đi gỗ tx hành lang
2.45
Tường 220 tx hành lang
2.4
Vách kính tx bên ngồi
12.4

3.2
3.2
4.44
1.06

36.5
36.5
36.5
36.5

26
26
26
26


1
1
0.4
0.7

2597,3
4609,9
8018,6
3350,1

1.71
3.8
2.75
3.2
2.6
4.69
4.44
1.06
3.2
2
3.2
4.44
1.06

36.5
28
36.5
36.5
36.5

36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5

26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26

0.7
1
1
1
0.7
0.7
0.4

0.7
1
0.7
1
0.4
0.7

85.5
18.6
294.5
325.9
68.8
84.5
341.3
142.6
564.5
186.7
443.5
363.6
151.9

1.9
3.8
1.71
3.2

36.5
28
28
36.5


26
26
26
26

0.4
1
1
1

95.0
18.6
8.2
416.6

1361.6

1710.3

1732.8

21
SVTH: Bùi Quốc Phịng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


Nam
Bắc


Phịng ngủ

Đơng
Tây
Bắc

Đơng

Căn hộ

Tây
Nam
Bắc

Phịng khách

Tây
Nam

Tường 220 tx phịng được thơng gió
10.0
Vách kính tx bên ngồi
4.0
Tường 110 tx phịng được thơng gió
3.4
Cửa đi kính tx phịng được thơng gió
2.45
Trần giả
30.7
Sàn

30.7
Tường 110 tx phịng được thơng gió
7.75
Vách kính tx bên ngồi
7.75
Tường 220 tx khơng khí ngồi
3.74
Trần giả
13.7
Sàn
13.7
Căn hộ 03
Vách kính tx bên ngồi
4.0
Tường 110 tx phịng được thơng gió
6.8

1.71
3.2
2.6
3.2
4.44
1.06
2.6
2.6
1.85
4.44
1.06

36.5

36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5
36.5

26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26

0.7
1
0.7
0.7
0.4
0.7
0.7

1
1
0.4
0.7

125.7
134.4
65.0
57.6
572.5
239.2
148.1
211.6
72.6
255.5
106.7

3.2
2.6

36.5
36.5

26
26

1
0.7

134.4

129.9

Cửa đi kính tx phịng được thơng gió
2.45
Tường 220 tx sảnh
10.8
Vách bê tơng tx sảnh
9.6
Tường 220 tiếp xúc sảnh
2.9
Cửa đi gỗ tiếp xúc sảnh
2.45
Vách kính tx bên ngồi
12.5
Trần giả
29.8
Sàn
29.8
Căn hộ 04
Vách kính tx bên ngồi
9.7
Tường 110 tx phịng được thơng gió
3.57
Cửa đi kính tx phịng được thơng gió
2.45
Cửa đi gỗ tx sảnh
2.45

4.69
1.71

1.9
1.71
3.8
3.2
4.44
1.06

36.5
28
28
28
28
36.5
36.5
36.5

26
26
26
26
26
26
26
26

0.7
1
1
1
1

1
0.4
0.7

84.5
36.9
36.5
9.9
18.6
420.0
555.7
232.2

3.2
2.6
4.69
3.8

36.5
36.5
36.5
28

26
26
26
26

1
0.7

0.7
1

325.9
68.2
84.5
18.6

794.5

1658.6

1360.2

22
SVTH: Bùi Quốc Phịng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


Vách bê tơng tx khơng khí ngồi
Tường 220 tx phịng được thơng gió
Trần giả
Sàn

10.2
6.73
18.3
18.3

2.75

1.71
4.44
1.06

36.5
36.5
36.5
36.5

26
26
26
26

1
0.7
0.4
0.7

294.5
84.6
341.3
142.6

Tây

Vách kính tx bên ngồi

13.2


3.2

36.5

26

1

443.5

Nam
Bắc

Vách bê tơng tx phịng được thơng gió
Vách kính tx bên ngồi
Trần giả
Sàn

12.7
16.7
19.52
19.52

2
3.2
4.44
1.06

36.5
36.5

36.5
36.5

26
26
26
26

0.7
1
0.4
0.7

186.7
561.1
364.0
152.1

Bắc

Phịng ngủ

1707.4

23
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


1.4 Tính tốn tỏa nhiệt

QTỏa = Qng + Qcs + Qđc
Trong đó :
+Qng :lượng nhiệt tỏa do người, (W)
+ Qcs:lượng nhiệt tỏa thắp sáng, (W)
+ Qđc:lượng nhiệt tỏa do động cơ điện, (W)

2.2.1

Tỏa nhiệt do người

Công thức xác định:
Qng = n. q0 [ W ]
Trong đó:
− Qng: Lượng nhiệt do con người toả ra, (W)
− n: Số người trong phòng (người), được chọn theo chức năng và diện tích phịng
được tra theo phụ lục F - TCVN 5687-2010.
− Lượng nhiệt toàn phần do 1 người toả ra (W/ng), tra bảng 3.7 trang 92 sách
Thơng gió – Hồng Thị Hiền, TS.Bùi Sỹ Lý. qo phụ thuộc vào trạng thái lao động,
độ tuổi và nhiệt độ phòng. Lao động nặng q0 = 385 (W/ng).

Bảng 1. 8 Lượng nhiệt toàn phần do 1 người tỏa ra (W/ng)
Nhiệt độ,

qo, W/người

qo, W/người

( C)

(Trạng thái lao động nhẹ)


(Trạng thái nghỉ ngơi)

20

250

150

26

210

175

28

210

175

o

Bảng 1. 9 Tỏa nhiệt do người
stt

Phịng

Diện tích


Mật độ
(m2/ng)

Số
người

Mùa hè
q0 [W/ng]
Qng

Tầng 1
60
50
19
52
18.2
Tầng lửng

2
2
2
2

30
25
10
18
9

175

175
175
175
175

1
2
3
4
5

Phịng họp 1
Phịng họp 2
Sảnh thang máy 1
Phòng ăn vip
Sảnh thang máy 2

1

Nhà hàng ADD

960

-

480

175

2


Văn phòng

24

-

6

175

5250,0
4375,0
1750,0
3150,0
1575,0
84000,
0
1050,0

24
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


Mùa hè
q0 [W/ng]
Qng
175
350,0

28875,
175
0
175
2100,0

15

Mật độ
(m2/ng)
-

Số
người
2

822

5

165

25.2
Tầng 2
109

-

12


2

55

175

Phòng gym

166.2

4

42

385

3

Hành lang khu trị liệu

30

3

10

175

9625,0
16170,

0
1750,0

4

Phòng trị liệu

15.7

-

2

175

350,0

5

Foot massage

26.7

-

5

175

875,0


-

22

175

3850,0
44450,
0
2800,0
3850,0
32900,
0

stt

Phịng

Diện tích

3

Phịng sale, maketing

4

Khơng gian thơng tầng

5


Phịng ăn vip

1

Khu vui chơi trẻ em

2

1

Phòng ăn 1

Tầng 3
38.5

2

Nhà hàng 2

484

-

254

175

3
4


Khu phục vụ
Phòng ăn 2

32
50

2
-

16
22

175
175

5

Nhà hàng 1

430

-

188

175

4
4


175
175

700,0
700,0

4

175

700,0

-

4

175

700,0

Căn hộ

Căn hộ số 3
29.8
-

4

175


700,0

1

Phòng khách

Căn hộ số 4
18.3
-

4

175

700,0

2

Phòng ngủ

19.5

4

175

700,0

1

2

Phòng khách
Phòng ngủ

1

Phòng khách

2

Phòng ngủ

1

2.2.2

KHỐI CĂN HỘ
Tầng điển hình 4-24
Căn hộ số 1
18.3
19.5
Căn hộ số 2
30.7
13.7

-

Tỏa nhiệt do chiếu sáng


Cơng thức xác định như sau:
.
Trong đó :
+ N : Tổng công suất chiếu sáng cho một phòng : N = a x F (W)
+ a : Tiêu chuẩn thắp sáng (W/m2 sàn) ( lấy theo QC 09-2013)

25
SVTH: Bùi Quốc Phòng
LỚP: 60HK2 –MSSV:93060


×