Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập điện phân dung dịch buổi 3 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.83 KB, 4 trang )

Điện thoại: 0903269191 hay www.fb/hochoacungthaydung

Chuyên đề điện phân dung dịch
Dạng II:

Bài toán điện phân hỗn hợp
Loại II: Điện phân chéo
Loại II.1: Bài tp t lun

Bài 1: Đề số 14 - Câu I2
Viết sơ đồ điện phân đến khi H2O bị điện phân ở cả hai điện cực, khi điện phân (với điện cực
trơ, màng ngăn xốp) dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl trong 3 tr-ờng hợp: b = 2a, b < 2a
vµ b > 2a.
Bµi 2.
TiÕn hành điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp
CuSO4 và NaCl cho đến khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. ở anốt thu đ-ợc
0,448 lít khí (ở đ.k.t.c). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68gam Al2O3.
1, Tính khối l-ợng của m.
2, Tính khối l-ợng catốt tăng lên trong quá trình điện phân.
3, Tính khối l-ợng dung dịch giảm trong quá trình điện phân, giả sử n-ớc bay hơi không đáng kể.

Loại II.2: Bài tp trắc nghiệm
Bài 1.
Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và KCl với số mol n CuSO4 > 1/2 n KClvới điện cực trơ. Biết
rằng quá trình điện phân gồm 3 giai đoạn. HÃy cho biết khí thoát ra ở mỗi giai đoạn
A, GĐ1: A: Cl2 - K: Không có khí
B, GĐ1: A: Cl2 - K: Không có khí.
GĐ 2: A: O2 K: Không có khÝ
G§2: A: Cl2 – K: H2
G§ 3: A: O2 – K: H2
G§ 3: A: O2 – K: H2


C, G§1: A: Cl2 K: Không có khí
D, GĐ1: A: Cl2 K: H2
GĐ 2: A: Cl2 K: Không có khí
GĐ2: A: Cl2 – K: H2
G§ 3: A: O2 – K: H2
GĐ 3: A: O2 K: H2
Bài 2: Đề thi tuyển sinh ĐH khối B - năm 2007.
Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp).
Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là
(biết ion SO42 không bị điện phân trong dung dịch)
A, b > 2a
B, b = 2a
C, b < 2a
D, 2b = a
Bài 3.
Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol KCl sau một thời gian thu đ-ợc dung dịch
có pH > 7. Ta cã
A, x = 2y
B, x = y/2
C, x = y
D, x = y/3
Bài 4.
Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ) cho đến khi H2O
bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Nhận thấy pH của dung dịch ban đầu tăng nhẹ nh-ng sau
đó giảm dần. Quan hƯ cđa a, b lµ.
A, a = 2b
B, a < 0,5b
C, a > 0,5b
D, b = 2a
Bài 5: Đề thi tuyển sinh Đại học khối A - 2010.

in phõn (vi điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất
hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả q trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là
A, khí Cl2 và H2.

B, khí Cl2 và O2.

C, chỉ có khí Cl2.

D, khớ H2 v O2.

Bài 6.
Điện phân dung dịch (các điện cực trơ) chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl víi c-êng

1

Trang web tham khảo: www.hoahocphothong.vn


Điện thoại: 0903269191 hay www.fb/hochoacungthaydung

độ dòng điện một chiều là 1,34A trong vòng 4 giờ. Thể tích khí thoát ra ë anot (®.k.t.c) b»ng.
A, 1,12 lit
B, 1,344 lit
C, 1,792 lit
D, 2,912 lit
Bài 7.
Điện phân 200 ml dung dịch KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với dòng điện một chiều I = 5A,
trong thời gian 19 phút 18 giây, điện cực trơ và có màng ngăn xốp. Tính thể tích khí thoát ra.
A, 2,24 lit
B, 0,448 lit

C, 0,672 lit
D, 0,224 lit
Bài 8.
Điện phân 500 ml dung dịch chứa HCl 0,08M và CuSO4 0,15M trong 19 phút 18 giây, c-ờng
độ dòng điện một chiều I = 10A, thu đ-ợc m gam kim loại ở catot và V lít khí thoát ra ở anot
(đ.k.t.c). Giá trị của m và V là.
A, 3,84gam và 0,896 lÝt
B, 2,56gam vµ 0,896 lÝt
C, 3,84gam vµ 1,344 lÝt
D, 2,56gam và 1,344 lít
Bài 9.
Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100 ml dung dịch chứa CuSO4, NaCl đều có nång ®é
mol 0,1mol víi I = 0,5A sau mét thêi gian thu đ-ợc dung dịch có pH = 2. Thời gian tiến hành điện
phân là:
A, 193s
B, 1930s
C, 2123s
D, 1737s
Bài 10.
Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,12 mol
NaCl đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng lại. Tại thời điểm này, thể tích khí thoát ra ở anot
(đ.k.t.c) b»ng bao nhiªu.
A, 0,448 lit
B, 0,896 lit
C, 1,344 lit
D, 1,792 lit
Bài 11.
Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 18,8gam Cu(NO3)2 và 29,8gam KCl (điện cực trơ, màng
ngăn xốp). Sau một thời gian điện phân thấy khối l-ợng dung dịch giảm 17,15gam so với khối l-ợng
ban đầu, thể tích dung dịch sau điện phân là 400 ml. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau

điện phân là:
A, [KCl] = 0,375M; [KNO3] = 0,25M vµ [KOH] = 0,25M
B, [KCl] = 0,5M; [KNO3] = 0,25M vµ [KOH] = 0,25M
C, [KCl] = 0,25M; [KNO3] = 0,5M và [KOH] = 0,25M
D, Kết quả khác
Bài 12.
Hòa tan a gam KCl và 56,4gam Cu(NO3)2 vào H2O rồi điện phân với điện cực trơ, có vách
ngăn đến khi H2O bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngắt mạch điện. Dung dịch sau điện phân có thể
tích 500 ml và có nồng độ HNO3 là 0,2M. Giá trị của a là.
A, 11,175gam
B, 14,9gam
C, 22,35gam
D, 37,25gam
Bài 13.
Điện phân 1 lít dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,2M và NaCl 0,2M, với điện cực trơ, c-ờng độ
dòng điện một chiều là 19,3A, sau 1500 giây thì dừng lại. Tính pH của dung dịch sau điện phân. Giả
sử thể tích dung dịch không đổi, ion Cu2+ không bị thủy ph©n.
A, pH = 1
B, pH = 1,3
C, pH = 7
D, pH = 13
Bài 14.
Điện phân 1 lít dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,1M và NaCl 0,4M, với điện cực trơ, c-ờng độ
dòng điện một chiều là 19,3A, sau 1500 giây thì dừng lại. Tính pH của dung dịch sau điện phân. Giả
sử thể tích dung dịch không đổi, ion Cu2+ không bị thủy phân.
A, pH = 1
B, pH = 7
C, pH = 12
D, pH = 13
Bµi 15.


2

Trang web tham khảo: www.hoahocphothong.vn


Điện thoại: 0903269191 hay www.fb/hochoacungthaydung

Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ đến khi
n-ớc bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6gam
CuO và ở anôt của bình ®iƯn ph©n cã 448 ml khÝ bay ra (®o ë đ.k.t.c). Giá trị của m là.
A, 5,97gam
B, 7,14gam
C, 4,95gam
D, 3,875gam
Bài 16.
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi H2O bị điện phân ở cả
hai điện cực thì dừng lại, ở anot thu đ-ợc 0,04 mol khí. Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối
đa 0,8gam MgO. Giá trị của m là.
A, 13,26gam
B, 11,51gam
C, 21,85gam
D, 14,76gam
Bài 17.
Điện phân 300 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaCl 0,75M và Cu(NO3)2 0,25M đến khi H2O bắt
đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu đ-ợc sau điện phân hào tan đ-ợc nhiều
nhất m gam Al2O3. Giá trị của m là.
A, 3,285gam
B, 3,825gam
C, 4,59gam

D, 5,508gam
Bài 18: Đề thi tuyển sinh §¹i häc khèi A - 2010.
Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dịng điện có
cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A, 1,344 lít.
A, 1,344 lít.

B, 2,240 lít.
B, 2,240 lít.

C, 1,792 lớt.
C, 1,792 lớt.

D, 2,912 lớt.
D, 2,912 lớt.

Bài 19: Đề thi tuyển sinh Đại học khối A - 2011.
in phõn dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay
hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A, KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2.
C, KNO3 và Cu(NO3)2.

B, KNO3, KCl và KOH.
D, KNO3 v KOH.

Bài 20: Đề thi tuyển sinh Đại học khối A - 2013.
Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện
cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện
phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam

Al2O3. Giá trị của m là
AA
,,25,6.
B, 51,1.
C, 50,4.
D, 23,5.
25,6.
B, 51,1.
C, 50,4.
Bài 21: Đề thi tuyển sinh Cao đẳng - 2014.
in phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dịng điện có cường độ khơng
đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch
Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hoà tan tối đa 0,8 gam MgO.
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 4825.
B. 8685.
C. 6755.
D. 772.
Bài 22: Đề thi tuyển sinh Đại häc khèi A - 2014.
Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là
2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các
khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị ca a l
A. 0,15.
B. 0,24.
C. 0,26.
D. 0,18.

Bài 23: Đề thi THPT Quèc gia - 2016.
Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A

(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng
thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hịa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 7720
B. 9408
C. 8685
D. 9650
Trang web tham khảo: www.hoahocphothong.vn

3


Điện thoại: 0903269191 hay www.fb/hochoacungthaydung
Bài 24.
Hũa tan hon ton m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X với điện cực trơ,
màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ
thuộc vào thời gian điện phân (t) được mơ tả như hình dưới (đồ thị gấp khúc tạo các điểm M, N). Giả thiết
hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

A. 7,57.

B. 5,97.

C. 2,77.

D. 9,17.

Bµi 25.
Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào
nước, thu được dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp,

dịng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số mol khí thu được trên
cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mơ
tả như hình dưới (đồ thị gấp khúc tạo các điểm M, N). Giả thiết
hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị
của m là.
A. 17,48.
B. 15,76.
C. 13,42.
Bµi 26.
Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước,
thu được dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có
cường độ khơng đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n)
phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như hình dưới (đồ thị
gấp khúc tạo các điểm M, N). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ
qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

A. 23,64.

B. 16,62.

C. 20,13.

D. 11,08.

D. 26,22.

Bµi 27.
Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước,
thu được dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có
cường độ khơng đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n)

phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mơ tả như hình dưới (đồ thị
gấp khúc tạo các điểm M, N). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ
qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

A. 23,64.
5.54

B. 16,62.
8.74

4

C. 20,13.

D. 26,22.

11.94

10.77



×