Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Sáng kiến kinh nghiệm phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.74 KB, 27 trang )

Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 1


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

, là trong quá
  và  ; chuyên
   
.

y
 


   còn ít nên  t 
giáo viên  cò 
. V, 
phân  
Qua quá trình 
pháp 

tôi n  Phương pháp giải bài tập
điện phân dung dịch . 






Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT


Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 2

PHẦN II: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
A. Những thuận lợi và khó khăn khi giải bài tập điện phân trong dung dịch.
I. Thuận lợi:
- HS  trình 
- HS 
A.I.t
m
n.F

) vào  .
- HS 
II. Khó khăn:
-   

- 

- 
e

I.t
F

) 
 .
-  H
2
 


- 
-  tính toán sai.
-  
thành : ven và có khí
H
2
 .
B. PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN TRONG DUNG DỊCH
I. CÁC QUÁ TRÌNH ĐIỆN PHÂN
I.1. ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH MUỐI
I.1.1. Điện phân các dung dịch muối của Kim loại kiềm, kiềm thổ, Nhôm
a. Ở catot (cực âm)
Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 3


2
O; H
2

2H
2

2
+ 2OH

.
b. Ở anot (cực dƣơng):
- S
2-

, Cl
-
, Br
-
, I
-

2

S
2-
>I
-
> Br
-
> Cl
-
> H
2
O (F
-

S
2-
; 2X
-

2
+ 2e


2

2H
2

2
+ 4H
+
+ 4e
- 
3
-
, SO
4
2-
, CO
3
2-
, PO
4
3-

H
2

Ví dụ 1:Viết PTHH xảy ra khi điện phân dung dịch NaCl :

+
+ Cl
-


Catot (-) Anot (+)
Na
+

-

2
+ 2e
2H
2

2
+ 2OH
-

 : 2Cl
-
+ 2H
2

2
+ H
2
+ 2OH
-

2NaCl + 2H
2


2
+ H
2


Xảy ra tương tự khi điện phân các dung dịch : NaCl , CaCl
2
, MgCl
2
,
BaCl
2
, AlCl
3

→ Không thể điều chế kim loại từ : Na → Al bằng phương pháp điện phân
dung dịch .
Ví dụ 2 : Viết PTHH xảy ra khi điện phân dung dịch Na
2
SO
4
:
Na
2
SO
4
2Na
+
+ SO
4

2-

Catot (-) Anot (+)
Na
+
 SO
4
2-

2H
2

2
+ 2OH
-
2H
2

2
+ 4H
+
+ 4e

dpdd
2 2 2
2H O 2H +O

Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 4


Xảy ra tương tự khi điện phân các dung dịch: NaNO
3
, K
2
SO
4
, Na
2
CO
3
,
MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3

Ví dụ 3: Điện phân 100ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ ,có màng ngăn,
cường độ dòng điện I là 1.93A. Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH = 12,
thể tích dung dịch được xem như không thay đổi, hiệu suất điện phân là 100%.
A. 50s B. 100s C. 150s D . 200s
Hƣớng dẫn giải


+
] = 10
-12


-

-
= 0,001 mol

+
+ Cl
-


Catot (-) Anot (+)
Na
+

2H
2

2
+ 2OH
-
Cl
-

2
+ 2e
0,001  0,001


I.t n.F 0,001.96500

t= 50s
F I 1,93
  



Áp dụng tương tự để giải bài tập V.7
I.1.2. Điện phân các dung dịch muối của các kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa
1. Ở catot (cực âm)
-  : M
n+


2

2H
2

2
+ 2OH

.
2. Ở anot (cực dƣơng): .1b)
Ví dụ 1 : Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch CuSO
4
:
CuSO
4

2+

+ SO
4
2-

Catot(-) Anot (+)
Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 5
SO
4
2-
không 
Cu
2+
 2H
2

+
+ O
2
+ 4e
 trình  : Cu
2+
+ H
2

+
+ ½ O
2

CuSO

4
+ H
2

2
SO
4
+ ½ O
2


Xảy ra tương tự khi điện phân các dung dịch muối của kim loại từ Zn → Hg
với các gốc axit NO
3
-
, SO
4
2-
: Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O → Cu + 2HNO
3
+ ½ O
2

Ví dụ 2 : Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch ZnCl

2
:
ZnCl
2

2+
+ 2Cl
-


Catot (-) Anot (+)
Zn
2+
 2Cl
-

2
+ 2e

dpdd
22
ZnCl Zn+Cl 

Ví dụ 3: Điện phân 100ml dung dịch CuSO
4
0,1M với các điện cực trơ cho đến
khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. Tính pH dung dịch ngay khi ấy
với hiệu suất là 100%. Thể tích dung dịch được xem như không đổi. Lấy lg2 = 0,3
A. pH = 0,1 B. pH = 0,7 C. pH = 2,0 D. pH = 1,3
Hƣớng dẫn giải


2+


4
:
CuSO
4

2+
+ SO
4
2-


Catot(-) Anot (+)
SO
4
2-

Cu
2+
 2H
2

+
+ O
2
+ 4e
0,01→ 0,02 0,02  0,02


H+
= 0,02 mol
-lg0,2 = 0,7 

Áp dụng tương tự để giải các bài tập: V.3, V.4, V.5
Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 6
I.1.3. Điện phân hỗn hợp các dung dịch muối
* Ở catot: 

n+


* Ở anot : .1b)
Ví dụ 1: Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và Cu(NO
3
)
2
:

+
+ Cl
-

Cu(NO
3
)
2


2+
+ 2NO
3
-


Catot (-) Anot (+)
Na
+
 NO
3
-

Cu
2+
 2Cl
-

2
+ 2e
2H
2

2
+ 2OH
-
2H
2

+

+ O
2
+ 4e

2
O 2NaOH + H
2
+ Cl
2

Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O Cu + ½ O
2
+ 2HNO
3

: 2NaCl + Cu(NO
3
)
2
Cu + Cl
2
+ 2NaNO
3


Ví dụ 2: (Trích Đại học khối A- 2010)
Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO
4
có cùng số mol, đến
khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản
phẩm thu được ở anot là
A. khí Cl
2
và O
2
. B. khí H
2
và O
2
. C. chỉ có khí Cl
2
. D. khí Cl
2
và H
2
.
áp án: A
Ví dụ 3: Điện phân hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a mol Cu(NO
3
)
2
và b mol
NaCl với điện cực trơ , màng ngăn xốp . Để dung dịch thu được sau khi điện phân có
khả năng phản ứng với Al
2

O
3
thì
A. b = 2a B. b > 2a C. b < 2a D. b < 2a hoặc b > 2a



Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 7
Hƣớng dẫn giải
Cu(NO
3
)
2

2+
+ 2NO
3
-

a a

+
+ Cl
-

b b
Catot(-) Anot (+)
Na
+

NO
3
-
không 
Cu
2+

-

2
+ 2e

2+
+ 2Cl
-

2
(1)

a b
N
2+

2+
+ 2H
2

+
+ O
2



2
O
3


-
sau (1) : a < b/2 ( b > 
2
O + 2Cl
-

-
+ H
2
+ Cl
2

 
2
O
3
: NaOH + Al
2
O
3


2

+ H
2
O 

Áp dụng tương tự để giải bài tập V.2.
Ví dụ 4: (Trích Đại học khối A- 2010)
Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO
4
và 0,12 mol NaCl bằng dòng
điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 2,240 lít. B. 2,912 lít. C. 1,792 lít. D. 1,344 lít.
Hƣớng dẫn giải

+
+ Cl
-

CuSO
4
 Cu
2+
+ SO
4
2-

Catot (-) Anot (+)
(Cu
2+
; Na
+

, H
2
O) (SO
4
2-
, Cl
-
, H
2
O)
Na
+
ân SO
4
2-

Cu
2+

-

2
+ 2e
Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 8
n
e


F

I.t
0,2 mol 0,12 0,12
2H
2

+
+O
2
+ 4e
0,02  0,08
V
khí
= (0,06 + 0,02). 22,4 = 1,792 lít 

Áp dụng tương tự để giải bài tập V.8.
Ví dụ 5: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,2M và AgNO
3
0.1M với cường độ
dòng điện I = 3.86A.Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên
catot là 1.72g ?
A. 250s B. 1000s C. 500s D. 750s
Hƣớng dẫn giải


Vì 1,08 < 1,72 < 1,08 
3

4


 
Cu
= 0,01 mol

Cho Ag : 0,01 = 3,86.t
1

1
= 250s
Cho Cu : 0,01 = 3,86.t
2

2
= 500 s
 

Áp dụng tương tự để giải bài tập V.9
Ví dụ 6: (Trích Đại học khối B– 2009)
Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,1M và
NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong
3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị
lớn nhất của m là
A. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40
Hƣớng dẫn giải

2,0
96500

3860.5
F
I.t
n 
mol
Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 9
n
CuCl2
= 0,1.0,5 = 0,05 mol ; n
NaCl
= 0,5.0,5 = 0,25 mol

Cu2+
= 0,05 mol , n
Cl-
= 0,25 + 0,05.2 = 0,35 
-

2+

catot (sao cho 
 :  :
Cu
2+
 2Cl
-

2
+ 2e

 0,20,2
2H
2

2
+ 2OH
-

0,1 (0,2-0,1) 

-

trình : Al + OH
-
+ H
2

2
-
+ 3/2 H
2

0,10,1
m
Al max
= 0,1.27= 2,7 (g) 
Ví dụ 8:: Mắc nối tiếp hai bình điện phân: bình (1) chứa dung dịch MCl
2
và bình (2)
chứa dung dịch AgNO

3
. Sau 3 phút 13 giây thì ở catot bình (1) thu được 1,6 gam kim
loại còn ở catot bình (2) thu được 5,4 gam kim loại. Cả hai bình đều không thấy khí ở
catot thoát ra. Kim loại M là:
A. Zn B. Cu C. Ni D. Pb
Hƣớng dẫn giải
Do hai bình mc ni tip nên ta có:
Q = I.t =
108
5,4.1.F
M
1,6.2.F

n 

Áp dụng tương tự để giải bài tập V.10, V.11.
I.2. ĐIỆN PHÂN CÁC DUNG DỊCH AXIT:
*Ở catot: Các ion H
+

+
(H
2
O): 2H
+
+ 2e → H
2

Khi ion H
+


2

2H
2

2
+ 2OH

.
* Ở anot.1b)
Ví dụ 1: Viết PTHH xảy ra điện phân dung dich HCl:
Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 10
HCl → H
+
+ Cl
-
Catot(-) Anot (+)

2H
+
+ 2e → H
2
2Cl
-

2
+ 2e
 HCl H

2
+ Cl
2

Ví dụ 2: Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch H
2
SO
4

H
2
SO
4
→ 2H
+
+ SO
4
2-

Catot(-) Anot (+)
2H
+
+ 2e → H
2
SO
4
2-

2H
2


+
+ O
2
+ 4e
H
2

2
+ ½ O
2

I.3. ĐIỆN PHÂN CÁC DUNG DỊCH BAZƠ
* Ở catot:
- 
+

3+
thì H
2

2H
2

2
+ 2OH


- 
.

* Ở anot: ion OH
-
4OH
-

2
O + O
2
+ 4e

2
: 2H
2

+
+ O
2
+ 4e
Ví dụ 1 : Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch NaOH:

+
+ OH
-


Catot(-) Anot (+)
Na
+

2H

2

2
+ 2OH

4OH
-

2
O + O
2
+ 4e

2

2
+ ½ O
2

Ví dụ 2: Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10 %
đến khi dung dịch NaOH trong bình có nồng độ 25 % thì ngừng điện phân. Thể tích khí
(ở đktc) thoát ra ở anot và catot lần lượt là:

Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 11
A. 149,3 lít và 74,7 lít B. 156,8 lít và 78,4 lít
C. 78,4 lít và 156,8 lít D. 74,7 lít và 149,3 lít
Hướng dẫn giải:
m
NaOH

n phân) = 20 gam
n phân dung dch NaOH thc chc
n phân: : H
2

2
(anot) + H
2
(catot)
m
NaOH

dd n phân

H2O b n phân
= 200  80 = 120 gam

H2O n phân

O2
= 74,7 lít và V
H2
= 149,3 lít  Chn 
I.4. ĐIỆN PHÂN HỖN HỢP CÁC DUNG DỊCH ĐIỆN LI ( dd muối, axit, bazơ)
* Ở catot: 

* Ở anot:  S
2-
> I
-

> Br
-
> Cl
-
> OH
-
> H
2

trình sau:
S
2-

2X
-

2
+ 2e
4OH
-

2
O + O
2
+ 4e
2H
2
O 
2
+ 4H

+
+ 4e
Ví dụ 1: Điện phân hỗn hợp các dung dịch: HCl, CuCl
2
, NaCl với điện cực trơ, có
màng ngăn. Giá trị pH của dung dịch thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân:
A. Tăng B. Giảm C. Tăng rồi giảm D. Giảm rồi tăng

Ví dụ 2 : Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO
4
0,5M
bằng điện cực trơ . Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở Anot là
A.0,56 lít B.0,84 lít C.0,672 lít D.0,448 lít
Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 12
Hƣớng dẫn giải
CuSO
4

2+
+ SO
4
2-

0,1 0,1
HCl 
+
+ Cl-
0,02 0,02


Catot(-) Anot (+)
SO
4
2-

Cu
2+
 2Cl
-
 Cl
2
+ 2e
0,1 0,05 0,02  0,01
2H
2

+
+ O
2
+ 4e
0,02  0,08 mol

2+

mà Cl
-

2
O cho


2
0,01mol ; O
2
0,02 mol


Ví dụ 3: Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl
3
1M , FeCl
2
2M ,
CuCl
2
1M và HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A
trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được:
A.5,6 g Fe B.2,8 g Fe C.6,4 g Cu D.4,6 g Cu
Hƣớng dẫn giải
Theo : n
Fe3+
= 0,1 mol ; n
Fe2+
= 0,2 mol ; n
Cu2+
= 0,1 mol ; n
HCl
= 0,2 mol

2+
< H
+

< Cu
2+
< Fe
3+

-) :
Fe
3+

2+
(1)
0,1 0,10,1
Cu
2+


H
+

o
(3)

Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 13
Fe
2+


n = It/96500 = 5.9650/96500 = 0,5 mol


 


Áp dụng tương tự để giải bài tập V.12, V.13
* Lƣu ý:
- Môi trường dung dịch sau điện phân:
+ D

4
, FeSO
4
, Cu(NO
3
)
2



3
, KBr
+ D

2
SO
4
, Na
2
SO
4


- Các loại điện cực:
* Điện cực trơplatin )
* Điện cực tan (tan .


4


dpdd
( àm anot)tan 4 4 ( ám catot)
uSO uSO
lb
Cu C C Cu   

- Ý nghĩa sự điện phân: 


II. ĐỊNH LƢỢNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỆN PHÂN
* 

Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 14

dpdd
4 2 2 2 4
2CuSO + 2H O 2Cu + O + 2H SO

160(g ) 64(g) →11,2(lit) →1(mol)
a(g) x (g) → y (lit) →z(mol)
*  ( I)  (t) 


. . .

AQ A I t
m
n F n F


.
.
x
m I t
n
A n F


: m - 
A -  ( (
 n - 
I - A)
t -  (s)
F - 
- 
F
I.t
n 
.
* 

hay ion ) 

Ta có :
.
96500
A Q A
m
nn

khi Q= 96500C hay 1F
III. CÁC BƢỚC THÔNG THƢỜNG GIẢI MỘT BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN
:  


 cho
 :
n
e

e
.


Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 15
+ Trong nhiều trường hợp, có thể dùng định luật bảo toàn mol electron (số mol
electron thu được ở catot bằng số mol electron nhường ở anot) để giải cho nhanh.
IV. MỘT SỐ KINH NGHIỆM GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN PHÂN
(1) H
2

 catot: 

.


2

(2

2

+ Axit có oxi (HNO
3
, H
2
SO
4
, HClO
4


3
, Na
2
SO
4


2

2


2
.
(3) 
.
(4) 

ven và có khí H
2
 

(5)  
-
dd sau dp dd truoc dp
m m m m    

-  gim khng ca dung dch: m = (m
kt ta
+ m
khí
)
(6) Vit bán phn ng (thu hong electron) xy ra  n c
th t, không cn vin phân tng quát và s dng CT:
e
m I.t
n
AF

.
- Vin phân tc thông
 tính toán khi cn thit.

(7) T công th mol cht c  n cc .
Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 16
- N c ht tính s i  tn cc
(n
e
) theo công thc:
F
I.t
n
e

(*) (vi F = 96500 khi t = giây và F = 26,8 khi t = gi). Sau
a vào th t n phân, so sánh tng s ng hoc nhn vi n
e

bit m n phân xy ra.
(8) N ng khí thoát ra  n cc hoc s i v khng
dung dch, khn ca vào các bán phn  tính s mol
electron thu hong  mn cc ri thay vào công th tính I hoc t .
(9) N bài yêu cng cn phân thì áp dng
công thc: Q = I.t = n
e
.F .
(10) Có th tính thn phân ht mn i
so sánh vi th bài. N n phân ht còn
n n phân ht.
(11) n phân các dung dn phân mc ni ting
 n và thn phân  m thu hong
electron  n cc cùng tên pht sinh ra  n cc cùng tên

t l mol vi nhau.
(12) Trong nhing hp có th nh lut bo toàn mol electron (s mol
c  catot = s ng   gii cho nhanh.
V. BÀI TẬP ÁP DỤNG
V.1. 
3
, AgNO
3
, CuSO
4


A. NaCl B. KNO
3
C. AgNO
3
D. CuSO
4

V.2.(Trích Đại học khối B-2007): 
4
và b
mol NaCl   phân làm

A. b = 2a B. 2b = a C. b > 2a D. b < 2a
V.3: 
4

Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 17


1
= 200s và t
2
= 500s 
A. 0.32g ; 0.64g  B. 0.64g ; 1.28g C. 0.64g ; 1.32g D. 0.32g ; 1.28g
V.4.(Trích Đại học khối B-2010): 

4



A. 2,25 B. 1,5 C. 1,25 D. 3,25
V.5
4
.5H
2





A. Ni và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s  D. Cu và 1400 s
V.6. (Trích Đại học khối A-2007):
ch CuCl
2

 t
sau mt c 0,32 gam 
và m ng khí X  anôt. H 

hoàn toàn lng khí X trên vào 200 ml dung dch NaOH (  tng). Sau 
   NaOH còn l là 0,05M  thit th tích dung dch không 
a dung dch NaOH là (cho Cu = 64)
A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M.
V.7.  

 
A. 25% B. 30%  C. 50% D.60%
V.8
4

2



A. 2 B. 13 C. 12 D. 3
Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 18
V.9
3
0,1 M và Cu(NO
3
)
2



A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam  D. 3,44 gam
V.10
2

,

3


A. 2,52 gam B. 3,24 gam  C. 5,40 gam D. 10,8 gam
V.11
2
,
XSO
4
, và Ag
2
SO
4




 A. 55 và 193s B. 30 và 133s C. 28 và 193s D. 55 và 965s
V.12. 
3
; 0,3 mol CuCl
2
; 0,1mol

A. 27,6 gam B. 8,4 gam C. 19,2 gam D. 29,9 gam
V.13. Hoà tan a mol Fe
3
O

4

2
SO
4


 a là
A. 0,025. B. 0,050.  C. 0,0125. D. 0,075.





Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 19

PHẦN III: KẾT LUẬN
t s k i mt s dn v n
phân dung dch. Quá trình tìm tòi nghiên cgii quyt c nhng v sau:
- Nghiên c lí thuyt cn phân dung dch; các quá trình x
- T  gii mn phân.
- Sp xp mt cách có h thng các dng bài tin phân dung dch
- c các dng bài tn nhng dn gii chi tit, ngn gn
các dng bài t
ng dy và ôn luyn thi vi vic áp d
thy kh i bài tn phân dung dch ca hc sinh c nâng cao ; các em
hng thú hc tp.  các lp luyn thi vng là hc sinh trung bình
khá thì s hc sinh hiu và có k c các dng bài tp trên i. c
bing nghit tài liu rt b í b tr ôn thi hc sinh

gii hc. M gng tìm tòi, nghiên cu song không tránh khi
nhng hn ch và thiu sót. Rt mong nhc s a các bng
nghip trong toàn tnh.
Phần IV. Kiến nghị và đề xuất
Qua thc t ging dy nhing các y
r có th giúp hc sinh ch i kin thc và gii
nhanh các bài tn phân dung dch thì vai trò ch yu thuc v giáo viên ging dy.
Mugiáo viên cần:
- Nghiên cu, tìm tòi các tài lin bài tn phân dung dch, h thng
các nn và phân loi các dng bài tc bi
gii phù hp nh truyn th cho hc sinh mt cách có hiu qu.
Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 20
- Trong quá trình ging dy các tin kim loi cn lng ghép các bài tp
n phân dung d rèn luyn k i bài tn phân cho hc sinh.
* Đối với học sinh:
- Cn nc bn cht cn phân.
- Có k n dng bài tp, bit cách vn dng linh hot các 
gii, công thc tính phù hp.
* Đối với nhà trường:
- ng cn t chc các bui hi ging nhi y s i
mng dy, nâng cao hiu qu nghiên cu cho giáo viên; có t sách
 bng hc tp c  nghiên
cu phát tri tài.
-  ngh các co tu ki hc sinh và giáo viên có nhiu tài
liu, sách tham kho trong nh ng; cn có thit b n phân cho các phòng thí
nghim;  a s GD-  giáo
viên tham kho.
Điện phân dung dịch là một mảng trong chuyên đề điện phân, rất mong các
đồng nghiệp có thể mở rộng đề tài này góp phần vào việc nâng cao chất lượng học tập

của học sinh.







Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 21

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lê Xuân Trng (ch biên), Sgk Hóa học 12 (nâng cao)- NXB giáo dc, Hà ni 2008.
2 i hc  .
3. Hoàng Nhâm, Hóa học vô cơ – Tập 1  NXB giáo dc, 2003.
4. Ngô Ngc An, Phản ứng oxi hóa- khử và điện phân- NXB giáo dc, Hà ni 2006.
5. Nguyng, Bài tập Hóa học ở trường phổ thông - NXB m, 2003.
6. Nguyng, Ôn luyện kiến thức hóa học đại cương và vô cơ trung học phổ
thông  NXB Giáo dc, Hà Ni 2008.

















Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 22

PHẦN V: PHỤ LỤC
HƢỚNG DẪN GIẢI CÁC BÀI TẬP ĐỊNH LƢỢNG PHẦN BÀI TẬP ÁP DỤNG
V.3: n
CuSO4
= 0,2.0,1 = 0,02 mol
T
4
là :
I.t 2.n.F 2.0,02.96500
n t= 400s
2.F I 9,65
   


CuSO
4
+ H
2

2
SO
4

+ ½ O
2

- 
1
= 200 s :
1
I.t
9,65.200
n 0,01
2.F 2.96500
  
mol 
- 2 mol CuSO
4


2

2

2
+ ½ O
2

→ Chọn đáp án B .
V.4: CuSO
4
+ H
2

 Cu + H
2
SO
4
+ ½ O
2

a a a ½ a mol
64.a + ½ a.32 = 8

a = 0,1
n
Fe
= 0,3 mol
Fe + H
2
SO
4

4
+ H
2

 0,1 mol
m

= 16,8  0,1.5,6 = 11,2g
Fe + CuSO
4
 FeSO

4
+ Cu (3)
n
CuSO4
(3) =
15,0
8
2,114,12


mol
x =
25,1
2,0
15,01,0


→ Chọn đáp án C .
V.5: Gi


2
4
M
MSO
nn
= x mol
Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 23
Tại anotc

007,0
4,22
1568.0
1
n
mol khí

n phân
c 0,014 mol khí

s mol khí thoát ra  catot là:
01,0014,0
4,22
5376,0

mol
Các quá trình: Ti catot(-): Ti anot (+)
M
2+
+ 2e  M 2H
2
O  O
2
+ 4H
+
+ 4e
x  2x 0,014  0,056
2H
2
O + 2e  H

2
+ 2OH
-

0,02  0,01
Áp dnh lut bo toàn e: 2x + 0,02 = 0,056

x = 0,018

M = 64

Cu
Ti thi  anot: 4.n
1
=
s1400
93,1
96500.4.007,0
I
.4.Fn
t
F
I.t
1


→ Chọn đáp án D
V.6: n
Cu
=

0,32
0,005
64

mol ; n

= 0,2.0,05 = 0,01 mol
 CuCl
2

2

0,005 → 0,005
Cl
2
+ 2NaOH  NaCl + NaClO + H
2
O
0,005 → 0,01

02,001,001,0 
NaOH
n
mol = 0,2.C
M
 C
M
= 0,1 M → Chọn đáp án C
V.7: 
2

, Cl
2

 

Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 24
2
0
dpdd
2 2 2
NaCl + NaClO + H O
t
2
2NaCl + 2H O 2NaOH + Cl + H
2NaClO 2NaCl + O
 
 



8
32
= 0,25 mol
n
NaCl
= n
NaClO
= 2n
O2

= 2.0,25 = 0,5 mol

m
NaCl
+ m
NaClO
= 0,5.58,5 +0,5.74,5 = 66,5gam
m
Na

m
NaCl
- 66,5 = 58,5 gam

m
Na
= 23 gam

 
dp
23
H .100% 50%
23 23


→ Chọn đáp án C
V. 8: n
Cu(sinh ra)
=0.02 mol , n
Khí

=0.015 mol

CuSO
4
+ 2NaCl Cu + Cl
2
+ Na
2
SO
4
a mol a mol
+ Vì n
Khí
= 0.015 mol nên CuSO
4

CuSO
4
+ H
2
O

Cu + H
2
SO
4
+
2
1
O

2
b mol 0.5b
+The





015.05.0
02.0
ba
ba


b = 0.01mol

n
H+
= 0.02mol

[H
+
] = 0.01

pH = 2
→ Chọn đáp án A .
V.9:
02,0n
Ag



mol;
04,0n
2
Cu


mol
- Ta có n
e
i) =
0,06
96500
18)5.(19.60
F
I.t



mol
- Th t các ion b kh ti catot:
Ag
+
 0,02 = 0,04 mol electron
0,02 0,02 0,02

Sáng kiến kinh nghiệm Bậc THPT
Phương pháp giải bài tập điện phân dung dịch Trang 25
Cu
2+


2+

0,02 0,04 0,02
m

= m
kim loi bám vào
Chọn đáp án D
V.10: Catot (1): Cu
2+
+ 2e  Cu
Catot (2): Ag
+
+ e  Ag
Catot bình (1) có Cu bám vào, bình (2) có Ag bám vào
n
Cu
=
1,6
0,025
64

mol


 n
Ag
= 2. n
Cu

= 2.0,025 = 0,05 mol
→ Chọn đáp án C .
V.11: CuCl
2

dpdd

Cu + Cl
2

2XSO
4
+ 2H
2
O
dpdd

2X +2H
2
SO
4
+O
2

4AgNO
3
+2 H
2
O
dpdd


2Ag + 4HNO
3
+O
2


Cu

Ag

X



108x  32x = 0,76  
 (32 + A.x/2) = 0,485 A = 55  t = 0,01.96500/55 = 193s
→ Chọn đáp án A .
V.12:
n là : Fe
3+
, Cu
2+
, OH
-
( H
2
O) , Na
+



2

3+
, Cu
2+

phân hoàn toàn. Na
+

m
kl
= m
Fe
+ m
Cu
= 0,15.56 + 0,3.64 = 27,6 gam → Chọn đáp án A .
V.13: PTHH: Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4

4
+ Fe
2
(SO

4
)
3
+ 4H
2
O
a mol

×