Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

SỐ PHỨC OXYZ TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 33 trang )

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2021
CHƯƠNG 6. SỐ PHỨC - PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
TỔNG HỢP LẦN 3

Link lần 1+2: />
Câu 1.

PHẦN 1. SỐ PHỨC
(THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho bao nhiêu số phức z thỏa mãn
2

z  2  i  2 2 và  z  1 là số ảo?
A. 2.
Câu 2.

B. 1.

C. 4.

(THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2021) Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Trên mặt phẳng
tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức w 
A. 2 3 .

Câu 3.

D. 3.

B. 2 6 .

3i  z


là một đường trịn có bán kính bằng
z i

C. 4 .

D. 2 .

(THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Xét các số phức z thoả mãn z  4 , biết rằng tập
hợp các điểm biểu diễn của số phức
w  (3  4i ) z  5i là một đường trịn. Bán kính r của đường trịn đó là

A. r  10 .
Câu 4.

B. r  20 .

C. r  18 .

D. r  25 .

(THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Xét các số phức z thỏa mãn z  z  2  z  z  6 .
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  3  2i . Khi đó

M  m bằng
A.
Câu 5.

2 53  3 2
.
2


B. 6 2 .

C.

2 53  2
.
2

(Chuyên KHTN - Hà Nội - 2021) Cho số phức

D.

53  5 .

z  a  bi  a, b   

thoả mãn

z  1  2i  z  3  4i và z  2iz là số thực. Tổng a  b bằng
Câu 6.

A. 1.
B. 1 .
C. 3 .
D. 3 .
(Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hai số phức z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình
2 z  i  2  iz , biết z1  z2  1 . Giá

trị của biểu thức P  z1  z2 bằng.

A.
Câu 7.

2.

B.

2
.
2

C.

3.

D.

3
.
2

(Chun Hồng Văn Thụ - Hịa Bình - 2021) Cho số phức z  a  bi với a, b   thỏa mãn

1
4( z  z )  15i  i( z  z  1) 2 và môđun của số phức z   3i đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị
2
a
 b bằng
4
A. 3.

B. 4.
C. 1.
D. 2.
Facebook Nguyễn Vương Trang 1


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

PHẦN 2. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN
Câu 8.

(THPT Qng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Trong hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2

2

 x  cos     y  cos     z  cos  

2

S  :

 4 với  ,  và  lần lượt là ba góc tạo bởi tia Ot bất

kì với 3 tia Ox , Oy và Oz . Biết rằng mặt cầu  S  luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định. Tổng
diện tích của hai mặt cầu cố định đó bằng
A. 36 .
B. 4 .
Câu 9.


C. 20 .

D. 40 .

(THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các
   
điểm A  2;0;0  , B  0;6;0  , C  0;0;5 và điểm N sao cho ON  OA  OB  OC . Một mặt phẳng

 P

thay đổi cắt các đoạn OA , OB , OC , ON lần lượt tại các điểm A1 , B1 , C1 , N1 thỏa mãn

OA OB OC


 2019 và N1  x0 ; y0 ; z0  khi đó:
OA1 OB1 OC1

11
18
. B. x0  y0  z0 
.
2019
2019
13
19
C. x0  y0  z0 
. D. x0  y0  z0 
.
2019

2019
A. x0  y0  z0 

Câu 10. (THPT Qng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
cầu

 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0

M  a; b; c 

 a  0

và đường thẳng d :

x 1 y  2 z 1
. Điểm


1
1
1

nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB ,

  90 và
MC đến mặt cầu  S  ( A , B , C là các tiếp điểm ) thỏa mãn 
AMB  60 , BMC
  120 . Tính Q  a  b  c
CMA
A. Q  1 .


B. Q  2 .

C. Q 

10
.
3

D. Q  3 .


Câu 11. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ a  1; 1; 0  và hai điểm

A  4;7;3 , B  4; 4;5  . Hai điểm M , N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN cùng

hướng với a và MN  5 2 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng
A. 17 .

B.

77 .

C. 7 2  3 .

D.

82  5 .

Câu 12. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu đi qua

điểm A 1; 1;4  và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P  a  b  c có tập nghiệm là
A. P  6 .
C. P  9 .

B. P  0 .
D. P  3 .

Câu 13. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2;2; 2  ; B  2; 2;0  và

C  4;1;  1 . Trên mặt phẳng  Oxz  , điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A ; B ; C ?
1
3
A. P  ;0;   .
2
4

1
3
B. M  ; 0;  .
2
4

1
 3
C. Q   ;0;  .
2
 4

1
 3

D. N   ;0;   .
2
 4

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

Câu 14. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 2  ;
2

B  1;0; 4  ; C  0;  1;3 và điểm M thuộc mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  1 . Nếu biểu thức
MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài đoạn AM bằng:

A. 2 .

B. 6 .

C.

2.

D.

6.

Câu 15. (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có
tất cả các cạnh bẳng nha   C ' AB  ;  BCC ' B '    , giá trị tan  bằng
A.


6.

B.

2.

C.

6
.
2

D.

2 3
.
3

Câu 16. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình thang
ABCD có hai đáy AB , CD ; có tọa độ ba đỉnh A 1; 2;1 , B  2;0; 1 , C  6;1;0  . Biết hình thang

có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D  a; b; c  , tìm mệnh đề đúng?
A. a  b  c  6 .

B. a  b  c  5 .

C. a  b  c  8 .

D. a  b  c  7 .


Câu 17. (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2021) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng

x 1 y z  2


và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu vng
2
1
1
góc của đường thẳng d trên mặt phẳng  P  . Đường thẳng d  đi qua điểm nào sau đây?
d:

A. K  3;1;7  .

B. M  3;1;5  .

C. N  3; 1;7  .

D. I  2; 1; 2  .

Câu 18. (Bắc Ninh - 2021) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 . Xét mặt phẳng

 Q  : x   2m  1 z  7  0 , với
với mặt phẳng  Q  một góc
m  2
A. 
.
m  2 2

m là tham số thực. Tìm tất cả các giá của m để mặt phẳng  P  tạo



.
4

m  4
B. 
.
m  2

m  1
.
C. 
m  4

m  1
.
D. 
m   2

Câu 19. (Bắc Ninh - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  1;0;1 , B 1;1; 1 ,

C  5;0; 2  . Tìm tọa độ điểm H sao cho tứ giác ABCH theo thứ tự đó lập thành hình thang cân
với hai đáy AB , CH
A. H 1; 2; 2  .

B. H  3; 1;0  .

C. H  1; 3;4  .


D. H  7;1; 4  .

Câu 20. (Bắc Ninh - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 ; B  2;0;1 và mặt
phẳng  P  : x  y  2 z  2  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song
song với mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d lớn nhất

x2 y2 z
x 1 y  1 z 1

 . B. d :


.
1
1
1
3
1
1
x y z2
x 1 y 1 z 1


C. d :  
.
D. d :
.
2 2
2
3

1
2
A. d :

Facebook Nguyễn Vương 3


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 21. (Bắc Ninh - 2021) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  3 . Một
mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu  S  và cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C
thoả mãn OA2  OB 2  OC 2  27 . Diện tích của tam giác ABC bằng
A.

9 3
.
2

B. 3 3 .

C. 9 3 .

D.

3 3
.
2

Câu 22. (Bắc Ninh - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng là


 P  : x  2 y  2 z  1  0 và  Q  :  x  2 y  2 z  11  0 và điểm A   2;1;1 . Một mặt cầu di động
 S  đi qua điểm A đồng thời tiếp xúc với cả hai mặt phẳng  P  và  Q  có tâm I của nó nằm
trên đường cong có độ dài bằng
A. 2 2 .

B. 2 .

D. 2 3 .

C. 4 .

Câu 23. (Bắc Ninh - 2021) Cho điểm M  2;  6; 4  và đường thẳng d :
điểm M  đối xứng với điểm M qua đường thẳng d :
A. M   4; 2;8 .
B. M   4;  2;0  .
C. M   4;2;  8 .

x 1 y  3 z
. Tìm tọa độ


2
1
2

D. M   3;  6;5 .

Câu 24. (Nam Định - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S2  có tâm I 2  2;1;5 , bán kính bằng
2


2

2

2 và mặt cầu  S1  có phuong trình:  x  2    y  1   z  1  16 . Mặt phẳng  P  thay đổi và
luôn tiếp xúc với 2 mặt cầu trên. Khoảng cách nhỏ nhất từ O đến mặt phẳng  P  bằng
A. 15 .

B.

9  15
.
2

C.

9  15
.
2

D.

9 3  15
.
2

Câu 25. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y z  2
và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  3  0 . Viết phương trình đường thẳng   
 

2
1
3
nằm trong  P  , cắt  d  và vng góc với  d  .
d:

x3

7
x3
C.  :

7

A.  :

y2 z4
.

3
5
y2 z4
.

5
3

x3 y2 z4
.



5
3
7
x3 y2 z4
D.  :
.


7
5
3

B.  :

Câu 26. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2021) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các đường

x  t
x  2 y 1 z  2

thẳng  d1  :
,  d2  :  y  3
. Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả


1
1
1
 z  2  t



 d1 

và  d 2  , đồng thời cắt mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2  0 theo giao tuyến là một

đường trịn có chu vi bằng  6 ?
A. 2 .
B. 1.

C. 0 .

D. Vô số.

Câu 27. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2021) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm

A(1;1; 1) và mặt cầu ( S ) tâm I (1;2; 3) , bán kính R  5 . Mặt phẳng ( P) đi qua A và cắt
( S ) theo giao tuyến là đường tròn (C ) . Gọi ( N ) là khối nón có đỉnh I và nhận (C ) làm đường
trịn đáy. Tính bán kính của (C ) khi thể tích khối nón ( N ) đạt giá trị lớn nhất
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

5 6
A.
.
3

B. 3 .

C.


5
.
2

D. 4 .

Câu 28. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hàm số ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bằng 1 và
  DAA
'  
BAD
A ' AB  60o .
  

Cho hai M , N thoả mãn điều kiện C ' B  BM , DN  2 DD ' . Độ dài đoạn thẳng MN là
A.

3.

B. 13 .

C. 19 .

D. 15 .

Câu 29. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm

A 1;2;3 , B 1; 2;0  và M  1;3;4  . Gọi d là đường
thẳng qua B vng góc với AB đồng thời cách M một khoảng nhỏ nhất. Một véc tơ chỉ


phương của d có dạng u  2; a; b  . Tính tổng a  b.
A. 1.

B. 2.

C. 1.

D. 2.

Câu 30. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm

 P

A 1; 4;5  , B  0;3;1 , C  2; 1;0  và mặt phẳng

có phương trình 2 x  2 y  z  9  0. Gọi

M  a; b; c  là điểm thuộc mặt phẳng  P  sao cho biểu thức T  MA 2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó, a  2b  c bằng
A. 0 .
B. 3 .

C. 3 .

D. 9 .

Câu 31. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham
x2  y2  z2  6x  4z  3
số m để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của S

 mx  2 y  z  3m  0

A. 

23
.
13

6
B.  .
5

C. 

19
.
5

D. 

12
.
13

Câu 32. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường

x  m y  1 z  m2


thẳng  :

và hai điểm M  1; 4;1 ; N  3;  2;0  . Gọi H  a ; b ; c  ; K lần
2
1
1
lượt là hình chiếu vng góc của M ; N lên đường thẳng  sao cho khối tứ diện HKMN có thể
tích nhỏ nhất. Tính giá trị T  a  2b  c :
A. T  8 .
B. T  8 .
C. T  3 .
D. T  5 .
Câu 33. (Chuyên KHTN - Hà Nội - 2021) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  4;1;5 , B  6; 1;1
và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 Xét mặt cầu  S  đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc mặt
phẳng  P  . Bán kính mặt cầu  S  nhỏ nhất bằng
A.

35 .

B.

33 .

C. 6 .

D. 5 .

Câu 34. (Chuyên Bắc Ninh - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu
2

2


 S  :  x  3   y  3   z  2 

2

 9 và ba điểm A 1;0;0  , B  2;1;3 , C  0; 2;  3 . Biết rằng quỹ
 
tích các điểm M thỏa mãn MA2  2 MA.MC  8 là một đường trịn cố định, tính bán kính r của
đường trịn này
A. r  3.

B. r  3.

C. r  6.

D. r  6.

Facebook Nguyễn Vương 5


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 35. (Chuyên Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Lấy điểm M là điểm
mặt bên
MC  2MB và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC bằng
trên cạnh BC sao cho
4 21
S. AMC là
7 . Thể tích của khối đa diện
A.


32 3
.
3

B.

32 3
.
9

C. 32 3 .

D.

16 3
.
3

Câu 36. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm B  2;1; 0  ,
C  2;0; 2  , A 1;1;1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa BC và cách A một khoảng lớn nhất. Hỏi vecto

nào sau đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?



A. n   5; 2; 1 .
B. n   5; 2;1 .
C. n   5; 2; 1 .



D. n   5; 2; 1 .

Câu 37. (Chun Hồng Văn Thụ - Hịa Bình - 2021) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng

x 1 y  2 z
x  2 y 1 z 1

 ; d2 :


và mặt phẳng ( P) : x  y  2 z  5  0 . Phương trình
1
2
1
2
1
1
đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P) và cắt d1 , d 2 lần lượt tại A và B sao cho
d1 :

AB  3 3 là
x 1 y  2


A.
1
1
x 1 y  2



C.
1
1

z2
x 1 y  2 z  2


. B.
.
1
1
1
1
z2
x 1 y  2 z  2


. D.
.
1
1
1
1

Câu 38. (Chun Hồng Văn Thụ - Hịa Bình - 2021) Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho

x 1 y 1 z  3



và điểm A(1;3;1) thuộc mặt
2
1
1
phẳng ( P) . Gọi  là đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng ( P) và cách đường thẳng d

một khoảng cách lớn nhất. Gọi u  (a; b;1) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  . Giá trị
mặt phẳng ( P) : x  y  4 z  0 , đường thẳng d :

của a  2b là
A. 4.

B. 0.

C. 3 .

D. 7.

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2021
CHƯƠNG 6. SỐ PHỨC - PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
TỔNG HỢP LẦN 3
Link lần 1+2: />

PHẦN 1. SỐ PHỨC
Câu 1.

(THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho  bao  nhiêu  số  phức  z   thỏa  mãn 
2

z  2  i  2 2  và   z  1  là số ảo? 
A. 2. 

B. 1. 

C. 4. 
Lời giải 

D. 3. 

Chọn D
Giả sử  z  a  bi  a, b    . 
2

 z  1

2

  a  bi  1   a  1  bi    a  1  b 2  2  a  1 bi . 

2

2


 z  1

2

 là số ảo khi và chỉ khi   a  1  b 2  0  

2

2

2

z  2  i  2 2  a  bi  2  i  2 2   a  2    b  1 i  2 2   a  2    b  1  8  

Ta có: 

 b  a  1
 b  a  1


2
2


 a  1  b 2
  a  2    a  2   8
a  0





2
2
1
b
a


b  1  a

a
2
b
1
8




  



 
2

2
 a 2  2a  2  0
  a  2   a  8
2


a  0 a  1  3 a  1  3



b  1 b  2  3
b  2  3
Vậy có 3 số phức thỏa u cầu bài tốn là 









z  i, z  1  3  2  3 i, z  z  1  3  2  3 i . 
Câu 2.

(THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2021) Cho số phức  z thỏa mãn  z  2 . Trên mặt phẳng 
tọa độ  Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức  w 
A. 2 3 . 

B. 2 6 . 

3i  z
 là một đường trịn có bán kính bằng 
z i


C. 4 . 
Lời giải

D. 2 . 

Chọn D
 Theo bài ra  w 

3i  z
 wz  wi  3  i  z  z ( w  1)  i(1  w)  3
z i

 z . w  1  i(1  w)  3  w  1  3i . 

 

Đặt  w  a  bi  2 a  bi  1  (a  bi)  3i  1  2 a  bi  1  (b  3)i  a  1  
 4 (a  1) 2  b 2   (a  1)2  (b  3)2  3(a  1) 2  3b 2  6b  9  0
 (a  1)2  b 2  2b  1  4  0  (a  1) 2  (b  1) 2  4.

 

Facebook Nguyễn Vương 1


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Tập hợp điểm biểu diễn w  là đường trịn bán kính  R  2 . 
Câu 3.


(THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Xét các số phức  z  thoả mãn  z  4 , biết rằng tập 
hợp các điểm biểu diễn của số phức 
w  (3  4i ) z  5i  là một đường trịn. Bán kính  r  của đường trịn đó là 

A. r  10 .

B. r  20 .

C. r  18 .
Lời giải

D. r  25 . 

Chọn B
Gọi  w  x  yi  với  x, y   . 
Ta có  w  (3  4i ) z  5i  z 

Mà  z  4 

w5

3  4i

w5
2
 4  w  5  20   x  5   y 2  400 . 
3  4i

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường trịn có bán kính  r  20 . 
Câu 4.


(THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Xét các số phức  z  thỏa mãn  z  z  2  z  z  6 . 
Gọi  M , m   lần  lượt  là  giá  trị  lớn  nhất  và  giá  trị  nhỏ  nhất  của  biểu  thức  P  z  3  2i .  Khi  đó 

M  m  bằng 
A.

2 53  3 2
.
2

B. 6 2 .

2 53  2
.
2
Lời giải

C.

D.

53  5 . 

Chọn A
Gọi  z  x  yi  và điểm  E  x; y   biểu diễn cho số phức  z  trong mặt phẳng tọa độ Oxy 
Ta có:  z  z  2  z  z  6  2 x  2  2 yi  6  2 x  1  2 y  6  
 x  y  2  0  d1 
x 1 y  3


x 1 y  3
 x  y  2  0  d2 
 


 x  1  y  3



x
y
d
4
0


3


  x  1  y  3  x  y  4  0  d 4 
Suy ra điểm  E  nằm trên các cạnh của hình vng  ABCD  có các cạnh nằm trên các đường thẳng 
d1 , d 2 , d 3 , d 4  như hình vẽ 

 
Ta có:  P  z   3  2i   EK  với  K  3; 2   là điểm biểu diễn cho số phức  3  2i . 
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 

3

 và  max P  max EK  KC  53  
min P  min EK  d  K , AD  
2
Câu 5.

(Chuyên KHTN - Hà Nội - 2021) Cho  số  phức  z  a  bi  a, b      thoả  mãn 

z  1  2i  z  3  4i  và  z  2iz  là số thực. Tổng  a  b  bằng 
A. 1. 

C. 3 . 
Lời giải 

B. 1 . 

D. 3 . 

Chọn A

z  1  2i  z  3  4i  a  1   b  2 i  a  3   b  4  i
2

2

2

2

  a  1   b  2    a  3    b  4   a  3b  5 1 . 


z  2iz  a  bi  2i  a  bi   a  2b   b  2a  i . 

z  2iz  là số thực nên  b  2a  0  2  . 
a  3b  5
a  1
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  

 a  b  1 . 
2a  b  0
b  2
Câu 6.

(Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hai số phức  z1 , z 2  là hai nghiệm của phương trình 
2 z  i  2  iz , biết  z1  z 2  1 . Giá 

trị của biểu thức  P  z1  z 2  bằng. 
A.

2.

B.

2
.
2

C.

3.


D.

3

2

Lời giải 
Chọn C
Gọi  z  a  bi

 

 a, b    . 

Ta có: 
2

2

2

2 z  i  2  iz   2 a    2b  1   2  b   a 2  a 2  b 2  1 . 

Vậy số phức  z1 , z 2  có mơ đun bằng 1. 
Gọi  z1  a1  b1i ; z2  a2  b2i

 

a1 , b1 , a2 , b2  , a12  b12  1; a2 2  b2 2  1 . 


2

2

z1  z 2  1   a1  a 2    b1  b2   1  2 a1a 2  2b1b2  1  

P  z1  z2 

Câu 7.

 a1  a 2 

2

2

  b1  b2  

a12  b12  a 2 2  b2 2  2 a1 a 2  2 b1b2 

3

(Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hịa Bình - 2021) Cho  số  phức  z  a  bi   với  a, b     thỏa  mãn 

1
4( z  z )  15i  i ( z  z  1)2   và  môđun  của  số  phức z   3i   đạt  giá  trị  nhỏ  nhất.  Khi  đó  giá  trị 
2
a
 b  bằng 
4

A. 3. 
B. 4. 
C. 1. 
D. 2. 
Lời giải 
Chọn D
2

2

Ta có:  4  z  z   15i  i  z  z  1  4  a  bi  a  bi   15i  i  a  bi  a  bi  1  
Facebook Nguyễn Vương 3


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
2

 8b  15   2 a  1  8b  15  0  b 

15

8

Theo giả thiết: 
2

1
1
1
1

2


z   3i   a     b  3 i   a     b  3 
2
2
2
2


1
1
2

8b 15   2b  6   4b 2  32b  21 . 
2
2
Xét hàm số  f  b   4b 2  32b  21  với  b 
Ta có  f   b   8b  32  0, b 

2

 2a 1   2b  6 

2

15

8


15
15

 nên hàm số  f  b   4b 2  32b  21  đồng biến trên   ;    .  
8
8


 15  4353
Suy ra:  f  b   f   

 8  16
1
15
1
1 4353
Do đó  z   3i  đạt giá trị nhỏ nhất là 
 khi  b  ,  a  . 
8
2
2
2 16
1
a
15
Vậy   b  2   2 . 
4
4 8
 
PHẦN 2. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN

Câu 8.

(THPT Qng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Trong  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  mặt  cầu   S  : 
2

2

 x  cos     y  cos     z  cos  

2

 4  với   ,    và    lần lượt là ba góc tạo bởi tia  Ot  bất 

kì với  3  tia  Ox ,  Oy  và  Oz . Biết rằng mặt cầu   S   ln tiếp xúc với hai mặt cầu cố định. Tổng 
diện tích của hai mặt cầu cố định đó bằng 
A. 36 . 
B. 4 . 

C. 20 . 
Lời giải 

D. 40 . 

Chọn D
Cách 1:
Mặt cầu   S   có tâm là  I  cos  ;cos  ;cos    và có bán kính là  R  2 . 
Khi đó tâm  I  thuộc mặt cầu tâm  O  0;0; 0  , bán kính  R  cos 2   cos 2   cos 2  ; 

OI   cos  ;cos  ; cos    


Do    là góc tạo bởi tia  Ot  (có véc tơ chỉ phương là  OI ) với tia  Ox  (có véc tơ chỉ phương là 

cos  .1  cos  .0  cos  .0
cos 
i  1;0;0  )   cos  
 

2
2
2
2
2
2
2
cos   cos   cos  . 1  0  0
cos   cos 2   cos 2 
Tương tự, ta có:  cos  

cos 
2

2

2

cos   cos   cos 

;  cos  

cos 

2

cos   cos 2   cos 2 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
 


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 

cos 2   cos 2   cos 2 
 cos 2   cos 2   cos 2  
 1    R  OI  1  
cos 2   cos 2   cos 2 

 
Gọi  A  và  B  là các giao điểm của  OI  với mặt cầu   S   (giả sử  OA  OB )   IA  IB  2  
Mặt cầu   S   luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định là: 
Mặt cầu   S1  , tâm  O , bán kính  R1  OA  và mặt cầu   S 2  , tâm  O , bán kính  R2  OB  
Ta có:  R1  OA  OI  1 ;  R2  OI  IB  1  2  3  R1  R2  1  3  4  
Diện tích của mặt cầu   S1   là:  4 R12  4  
Diện tích của mặt cầu   S 2   là:  4 R22  36  
Vậy tổng diện tích của hai mặt cầu cố định bằng  4  36  40 . 
Cách 2:
Mặt cầu   S   có tâm là  I  cos  ;cos  ;cos    và có bán kính là  R  2 . 
Khi đó tâm  I  thuộc mặt cầu tâm  O  0; 0;0  , bán kính  R  cos 2   cos 2   cos 2   
Dựng hình hộp chữ nhật như hình vẽ dưới đây: 

 
OM

OP
OD
OM  OP 2  OD 2
2
2
2
cos


cos


cos


Ta có: 


 cos   cos   cos  
 
OI
OI
OI
OI 2
2

Mà  OM 2  OP 2  OD 2  OI 2  OI  R  cos 2   cos 2   cos 2   1  
Như vậy khoảng cách từ  O  đến tâm  I  của mặt cầu   S  , bán kính  2  ln bằng  1  nên ln tồn tại 
hai mặt cầu tâm  O  có bán kính lần lượt là  R1  1  và  R2  3  tiếp xúc với mặt cầu   S   
Facebook Nguyễn Vương 5



TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

 
Diện tích của mặt cầu   S1   là:  4 R12  4  
Diện tích của mặt cầu   S 2   là:  4 R22  36  
Vậy tổng diện tích của hai mặt cầu cố định bằng  4  36  40 . 
Câu 9.

(THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  các 
   
điểm  A  2;0;0  ,  B  0;6;0  ,  C  0;0;5  và điểm  N  sao cho  ON  OA  OB  OC . Một mặt phẳng 

 P   thay đổi cắt các đoạn  OA ,  OB ,  OC ,  ON  lần lượt tại các điểm  A1 ,  B1 ,  C1 ,  N1  thỏa mãn 
OA OB OC


 2019  và  N1  x0 ; y0 ; z0   khi đó: 
OA1 OB1 OC1

11
18
.  B. x0  y0  z0 

2019
2019
13
19
C. x0  y0  z0 

.  D. x0  y0  z0 

2019
2019
Lời giải
Chọn C
A. x0  y0  z0 

 
2
6
5


Gọi  G  là trọng tâm của tam giác  ABC , ta có:  G  ; ;  . 
3
3
3


   

Theo giả thiết  ON  OA  OB  OC  3OG . Suy ra ba điểm  O ,  G ,  N thẳng hàng. 
VO. A1B1C1 VO. A1B1N1 VO. A1N1C1 VO. N1B1C1
Ta có: 



 
VO. ABC

VO. ABC
VO. ABC
VO. ABC



O. A1 OB1 OC1 1  OA1 OB1 ON1 OB1 OC1 ON1 OA1 OC1 ON1 
.
.
 


 
O. A OB OC 3  OA OB OG OB OC OG OA OC OG 

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 

O. A1 OB1 OC1 1 O. A1 OB1 OC1 ON1  OC OB OA 




.
.
.
.
.


 
O. A OB OC 3 O. A OB OC OG  OC1 OB1 OA1 
OG 1  OC OB OA  2019
 




ON1 3  OC1 OB1 OA1 
3
2

 x0  2019


6
3 
2
6
5
13

OG   y0 
 x0  y0  z0 



Suy ra:  ON1 

2019

2019
2019 2019 2019 2019

5

 z0  2019



Câu 10. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Trong khơng gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho mặt 
cầu 

 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0  

và  đường  thẳng  d :

x  1 y  2 z 1
.  Điểm 


1
1
1

M  a; b; c     a  0    nằm  trên  đường  thẳng  d   sao  cho  từ  M   kẻ  được  ba  tiếp  tuyến  MA ,  MB , 
  90  và 
MC   đến  mặt  cầu   S    (  A ,  B ,  C   là  các  tiếp  điểm  )  thỏa  mãn  
AMB  60 ,  BMC
  120 . Tính  Q  a  b  c  
CMA

A. Q  1 . 

B. Q  2 . 

C. Q 

10

3

D. Q  3 . 

Lời giải
Chọn B

 
Theo tính chất của tiếp tuyến ta có:  MA  MB  MC  m . 
+)  
AMB  60 , suy ra  AMB  đều   AB  m . 

  90 , suy ra  CMB  vuông cân tại  M    BC  m 2 . 
+)  BMC
  120 , từ tam giác  AMC  ta có: 
+)  CMA
 1
AC 2  MA2  MC 2  2.MA.MC .cos120  2m 2  2m 2     3m 2  AC  3m . 
 2
2
2
2

2
2
2
Suy ra:  AB  AC  m  2m  3m  AC  hay tam giác  ABC  vng tại  B . 

Mặt cầu   S   có tâm  I 1; 2; 3 , bán kính  R  3 3 . 
Gọi  J  là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác  BAC , ta có:,  J  là trung điểm của  AC . Ba điểm 
I , J , M  thẳng hàng. 
  ICM
  90 , suy ra: 
Theo tính chất tiếp tuyến ta cũng có: IAM
Facebook Nguyễn Vương 7


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

S IAM  S ICM  S AICM 

1
1
1
IA. AM  IC .CM  IM . AC  
2
2
2

 3 3.m  3 3.m  IM .m 3  IM  6 . 

 x  1  t


Đường thẳng  d  có dạng tham số:  d :  y  2  t ;  M  d  M  1  t; 2  t;1  t  . 
z  1 t

2

2

IM  6   2  t    4  t    4  t 

2

t  0
 36  3t  4t  0   4 . 
t 
 3
2

1 2 7
Ta được:  M  1; 2;1  hoặc  M  ;  ;  . 
3 3 3
1 2 7
1 2 7
Với  M  a; b; c     a  0  , suy ra:  M  ;  ;  . Vậy  a  b  c     2 . 
3 3 3
3 3 3

Câu 11. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho véc tơ  a  1; 1; 0   và hai điểm 

A  4; 7;3 , B  4; 4;5  .  Hai  điểm  M , N   thay  đổi  thuộc  mặt  phẳng   Oxy    sao  cho  MN   cùng 


hướng với  a  và  MN  5 2 . Giá trị lớn nhất của  AM  BN  bằng 

A. 17 .

B.

77 .

C. 7 2  3 .

D.

82  5 . 

Lời giải
Chọn A


Vì  MN   cùng  hướng  với  a   nên  tồn  tại  số 




MN  k a  MN  k . a  k  5  k  5  MN   5; 5;0   
 
Gọi  K  x; y; z   thỏa mãn  AK  MN  

thực 

k 0 


sao 

cho 

x  4  5
x  1
 


AK  MN   y  7  5   y  2  K 1; 2;3    K  và  B  nằm cùng phía đối với   Oxy   


z  3  0
z  3

 AM  BN  KN  BN  KB  17  
Dấu  ''  ''  xảy ra   K , N , B  thẳng hàng. 
Vậy giá trị lớn nhất của  AM  BN  bằng  17 . 
Câu 12. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  gọi  I  a; b; c   là tâm mặt cầu đi qua 
điểm  A 1; 1; 4   và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính  P  a  b  c  có tập nghiệm là
A. P  6 .
C. P  9 .

B. P  0 . 
D. P  3 . 
Lời giải

Chọn C
Gọi mặt cầu có tâm  I  a; b; c  , bán kính   , khi đó ta có pt 

2

2

 x  a   y  b   z  c

2

 2  

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 

 a  b  c  
Từ giả thiết ta có  
 
2
2
2
2
1  a    1  b    4  c   
2

2

2

TH1:  a  b  c ,   1  a   1  a    4  a   a 2  


 a 2  4a  9  0 , pt vô nghiệm 
2

2

2

TH2:  a  b  c ,   1  a    1  a    4  a   a 2  

 a 2  6a  9  0  a  3  b  3; c  3  P  9  
2

2

2

TH3:  a  b  c ,   1  a   1  a    4  a   a 2  a 2  4a  9  0  
pt vô nghiệm 
2

2

2

TH4:  a  b  c ,   1  a    1  a    4  a   a 2  

 a 2  2a  9  0 , pt vô nghiệm 
Vậy  P  9 . 
Câu 13. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  A  2;2; 2  ;  B  2; 2;0    và 


C  4;1;  1 . Trên mặt phẳng   Oxz  , điểm nào dưới đây cách đều ba điểm  A ;  B ;  C ?
1
3
A. P  ;0;   .
2
4

1
3
B. M  ; 0;  .
2
4

1
 3
C. Q   ;0;  .
2
 4
Lời giải

1
 3
D. N   ; 0;   . 
2
 4

Chọn A


Ta có:  AB   4;0;  2  ;  AC   2;  1;  3  

 3 1
Trung điểm của  AB ;  AC  lần lượt là  I  0; 2;1  và  J  3; ;  . 
 2 2

Gọi    ;      lần lượt là mặt phẳng trung trực của  AB  và  AC     AB ;      AC  


 3 1
    đi qua  I  0; 2;1  và có một vector pháp tuyến  n1   2;0;1 ;      đi qua  J  3; ;   và có 
 2 2

một vector pháp tuyến  n1   2;  1;  3 . 
Phương trình    ;      lần lượt là  2 x  z  1  0  và  2 x  y  3 z  3  0 . 
Điểm  K  thuộc mặt phẳng   Oxz   cách đều ba điểm  A ;  B ;  C  nằm trên trục của đường tròn ngoại 
tiếp tam giác  ABC  Điểm  K  cũng thuộc hai mặt phẳng     và      
3

x  4
2 x  z  1  0

1

3
 Tọa độ điểm  K  thỏa mãn hệ:  2 x  y  3 z  3  0   y  0  K  P  ;0;   . 
2
4
y  0

1


z  
2

Facebook Nguyễn Vương 9


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Câu 14. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  ba  điểm  A 1;1; 2  ; 
2

B  1;0; 4 ;  C  0;  1;3   và  điểm  M   thuộc  mặt  cầu   S  :  x 2  y 2   z  1  1 .  Nếu  biểu  thức 
MA2  MB 2  MC 2  đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài đoạn  AM  bằng:

B. 6 .

A. 2 .

C. 2 .
Lời giải

6 . 

D.

Chọn C
Mặt cầu   S   có tâm  I  0;0;1 , bán kính  R  1 . 
Trọng tâm của tam giác  ABC  là điểm  G  0;0;3  IG  2  2R  G  nằm ngoài mặt cầu   S   

 2  2  2   2   2   2

Ta có:  MA2  MB 2  MC 2  MA  MB  MC  MG  GA  MG  GB  MG  GC  



 

 



 2  2  2  2
  

 3MG  GA  GB  GC  2 MG. GA  GB  GC  3MG 2  GA2  GB 2  GC 2  





Do đó  MA2  MB 2  MC 2  nhỏ nhất khi  MG  nhỏ nhất. Khi đó  M  là giao điểm của mặt cầu   S   
và đoạn thẳng  IG . 
Mà  IG  2R  nên  M  là trung điểm đoạn  IG  M  0;0;2   
Vậy  AM 

2

2

1  0   1  0    2  2 


2

 2 . 

Câu 15. (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều  ABC. A ' B ' C '  có 
tất cả các cạnh bẳng nha   C ' AB  ;  BCC ' B '     , giá trị  tan   bằng 
A.

6 . 

B.

2 . 

6

2
Lời giải
C.

D.

2 3

3

Chọn A

 Giả sử lăng trụ tam giác đều  ABC. A ' B ' C '  có tất cả các cạnh bằng 1. 
 Chọn hệ trục  Oxyz , với  O  là trung điểm  AC ,  B  Ox ,  C  Oy . 

 3

 3

1 

 1 
 1 
 Ta có  A  0;  ; 0  ,  B 
;0; 0  ,  C  0; ;0  ,  B 
;0;1 ,  C '  0; ;1 . 
2 

 2 
 2 
 2

 2

  3 1   
3 1  
AB  
; ;0  ,  BC '   
; ;1 ,  CC '   0;0;1  
 2 2 
 2 2 
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 



 
1
3 3
 Mặt phẳng   C ' AB   có vectơ pháp tuyến  n1   AB, BC '   ; 
;
 . 
2 2 
2


 
1 3 
Mặt phẳng   BCC ' B '   có vectơ pháp tuyến  n2   BC ', CC '   ;
; 0  . 
2 2 

1 1 
3 3
3
 
. 
.0

.
n1.n2
2 2  2  2
2
7
 Ta có  cos     



7
1 3 3 1 3
n1 . n2
  .  0
4 4 4 4 4

 Ta lại có  1  tan 2  

1
1
1
1 
 1  6 . 
   tan  
2
2
2
cos 
cos 
 7


 7 

Câu 16. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - 2021) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  hình  thang 
ABCD  có hai đáy  AB ,  CD ; có tọa độ ba đỉnh  A 1; 2;1 ,  B  2;0; 1 ,  C  6;1;0  . Biết hình thang 

có diện tích bằng  6 2 . Giả sử đỉnh  D  a; b; c  , tìm mệnh đề đúng? 

A. a  b  c  6 . 

B. a  b  c  5 . 

C. a  b  c  8 . 
Lời giải

D. a  b  c  7 . 

Chọn C



  AB  1; 2; 2  ,  DC   6  a;1  b; c  ,  AC   5; 1; 1  




 Vì  ABCD  là hình thang nên  AB  và  DC  cùng hướng   k  0 : DC  k AB  

6  a  k
a  6  k


 1  b  2k  b  1  2k  D  6  k ;1  2k ; 2k   
c  2k
c  2 k


 

1  
1
9 2
2
   AB, AC    0; 9;9   S ABC  .  AB, AC   .  9   92 

2
2
2

  AD   5  k ; 2k  1; 2k  1 , 
 
1  
1
 AD, AC    0;9k ; 9k   S ADC  .  AD, AC   .




2
2

2

 9 k    9 k 

2




9k 2
 
2

9 2
4
1
1  k   6 2  1  k   k  . 
2
3
3
17  5  2
 17 5 2 
 Vậy  D  ; ;   a  b  c 
 8 . 
3
 3 3 3

  S ABCD  S ABC  S ADC 

Câu 17. (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2021) Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  đường  thẳng 

x 1 y z  2


  và  mặt  phẳng   P  : x  y  z  3  0 .  Đường  thẳng  d    là  hình  chiếu  vng 
2
1
1
góc của đường thẳng  d  trên mặt phẳng   P  . Đường thẳng  d  đi qua điểm nào sau đây? 

d:

A. K  3;1;7  . 

B. M  3;1;5  . 

C. N  3; 1;7  . 

D. I  2; 1; 2  . 

Lời giải
Facebook Nguyễn Vương 11


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Chọn C



 Ta có:  ud   2; 1;1 ,  n P   1; 1; 1 . 
 Gọi   Q   là mặt phẳng chứa đường thẳng  d  và vng góc với mặt phẳng   P  : 
  
Mặt phẳng   Q   có một vtpt là:  nQ   ud ; n P      2;3; 1  


 Đường thẳng  d   là giao tuyến của mặt phẳng   Q   và mặt phẳng   P  : 

 
Đường thẳng  d   có một vtcp là:  ud    n P  ; nQ      4; 1;5   

Gọi  E  là giao điểm của đường thẳng  d  và mặt phẳng   P  . Tọa độ của  E  là nghiệm của hệ: 

 x 1 y
 2  1
 x  2 y      1
 x  1

 y z2


 ⇔         y  z  2  ⇔   y  0  ⇒  E  1;0; 2  . 
 
1
 1
 x  y  z  3
z  2


x  y  z  3  0


 x  1  4t

Phương trình tham số của đường thẳng  d   là:  d  :  y  t

 z  2  5t


Với  t  1 ⇒  N  3; 1;7   d  . 
Câu 18. (Bắc Ninh - 2021) Trong không gian  Oxyz cho mặt phẳng   P  : x  2 y  2 z  5  0 . Xét mặt phẳng 


 Q  : x   2m  1 z  7  0 , với  m  là tham số thực. Tìm tất cả các giá của  m để mặt phẳng   P  tạo 
với mặt phẳng   Q  một góc 
m  2
A. 
.
m  2 2


.
4

m  4
B. 
.
m  2

m  1
.
C. 
m  4

m  1
D. 

m   2

Lời giải
Chọn C



Ta có vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  là  n1  1; 2; 2  . 

vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng   Q  là  n 2  1;0; 2m  1 . 

cos   P  ,  Q    cos

1.1  2.0  2  2m  1

2


 
2
2
2
2
1
2
4
2
1  (2)  2 . 1  0   2m  1

 2 4m  1  3 2 4m2  4m  2  64m2  32m  4  72m2  72m  36  
m  1

 8m 2  40m  32  0  
m  4

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 

Câu 19. (Bắc Ninh - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho các điểm  A  1;0;1 ,  B 1;1; 1 , 

C  5;0; 2 . Tìm tọa độ điểm  H  sao cho tứ giác  ABCH  theo thứ tự đó lập thành hình thang cân 
với hai đáy  AB , CH
A. H 1; 2; 2  .

B. H  3; 1;0  .

C. H  1; 3;4  .

D. H  7;1; 4  . 

Lời giải
Chọn C



Gọi  H  x; y; z  . Ta có  BA   2; 1; 2  , CH   x  5; y; z  2   
Tứ  giác  ABCH   theo  thứ  tự  đó  lập  thành  hình  thang  cân  với  hai  đáy  AB, CH   
 
 BA, CH cïøng hư ớng


CH  k BA, k  0, k  1  x  2k  5, y  k , z  2k  2, k  0, k  1




 AB  CH
2
2
2
2
2
 AH  BC
 x  1  y   z  1  18
 AH  BC

 x  2k  5, y   k , z  2k  2, k  0, k  1
 x  2k  5, y  k , z  2k  2, k  0, k  1 
 

 k  3
2
2
2
  k  1  loaïi
 2k  6   k   2k  3  18


 x  1

  y  3  
z  4

Vậy  H  1; 3;4  . 
Câu 20. (Bắc Ninh - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A 1;1;1 ; B  2;0;1  và mặt 
phẳng   P  : x  y  2 z  2  0 .  Viết  phương  trình  chính  tắc  của  đường  thẳng  d   đi  qua  A ,  song 

song với mặt phẳng   P   sao cho khoảng cách từ  B  đến đường thẳng  d  lớn nhất 

x2 y2 z
x  1 y 1 z 1

 .B. d :


.
1
1
1
1
1
3
x y z2
x 1 y 1 z 1


C. d :  
.
D. d :

2 2 2
3
1
2
Lời giải
Chọn A
A. d :


 
Gọi mặt phẳng   Q   là mặt phẳng đi qua  A  và song song với mặt phẳng   P  . 
Phương trình mp  P  : ( x  1)  ( y  1)  2( z  1)  0 . 
Facebook Nguyễn Vương 13


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Gọi K là hình chiếu vng góc của  B  lên đường thẳng  d . 
Ta có  d  B, d   BK  BA , nên khoảng cách từ  B  đến đường thẳng  d  lớn nhất bằng  BA . 
Khi đó đường thẳng  d  qua A, nằm trong mặt phẳng   Q   và vng góc với  BA . 




 
Ta có  nQ  1;1; 2  ; BA   1;1;0   u d   nQ , BA   2; 2; 2   là véc towchir phương của đường 
thẳng  d nên loại đáp án B và
D.
Do tọa độ  A 1;1;1  thỏa mãn phương trình 

d:

x2 y2 z

  nên phương trình đường thẳng 
1
1
1


x2 y2 z

 . 
1
1
1

Câu 21. (Bắc Ninh - 2021) Trong không gian với hệ toạ độ  Oxyz , cho mặt cầu   S  : x 2  y 2  z 2  3 . Một 
mặt phẳng     tiếp xúc với mặt cầu   S   và cắt các tia  Ox, Oy , Oz  lần lượt tại các điểm  A, B, C  
thoả mãn  OA2  OB 2  OC 2  27 . Diện tích của tam giác  ABC  bằng
A.

9 3
.
2

B. 3 3 .

C. 9 3 .

D.

3 3

2

Lời giải
Chọn A
Giả sử  A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c   

Do  A, B, C  nằm trên các tia  Ox, Oy , Oz  nên  a, b, c  0 . 
OA2  OB 2  OC 2  27  a 2  b 2  c 2  27  
x y z
Ta có    :    1  bcx  cay  abz  abc  0  
a b c
Mặt cầu   S  : x 2  y 2  z 2  3  có tâm  O  và bán kính  R  3  

abc

Do     tiếp xúc với   S   nên  d  O;     3 

2 2

a b  b2 c 2  c 2 a 2

 3 

1 1 1 1
    
a 2 b2 c 2 3
3
 1 1 1
9  
Ta có  a 2  b 2  c 2  2  2  2   3. 3 a 2b 2c 2 .
3
2
a b c 
a b2 c 2
 1 1 1 
Mà theo giả thiết   a 2  b 2  c 2   2  2  2   9  nên từ đó ta có  a  b  c  3 . 

a b c 
 a 2b 2 c 2  3  a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  



VOABC 



3VOABC
abc 9
27 9 3
  S ABC 


 
6 2
2
d  O;    2 3

Câu 22. (Bắc Ninh - 2021) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  hai  mặt  phẳng  là 

 P  : x  2 y  2 z  1  0  và   Q  :  x  2 y  2 z  11  0  và điểm  A   2;1;1 . Một mặt cầu di động 
 S   đi qua điểm  A  đồng thời tiếp xúc với cả hai mặt phẳng   P   và   Q   có tâm  I  của nó nằm 
trên đường cong có độ dài bằng
A. 2 2 .

B. 2 .

C. 4 .


D. 2 3 . 

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 

Lời giải
Chọn D
Ta viết lại mặt phẳng   Q  : x  2 y  2 z  11  0 . 
Ta có hai mặt phẳng   P   và   Q   song song với nhau nên mặt cầu   S   có bán kính: 

R

11   1
1
1
d  P  ; Q  .
 2 . 
2
2 12   2 2  22

Gọi  I  là tâm mặt cầu, suy ra  I     là mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng   P   và   Q   có dạng: 

  : x  2 y  2 z  d  0  
d    ,  P    d    ,  Q   

1  d 11  d
 d  5 


3
3

Vậy    : x  2 y  2 z  5  0 . 
Gọi  H  là hình chiếu của  A  trên mặt phẳng    , ta có:  AH  d  A;    

2  2  2  5
 1 . 
3

Vậy tâm  I  của mặt cầu   S   thuộc đường trịn tâm  H , bán kính  r  IA2  AH 2  4  1  3 . 
Suy ra độ dài đường cong là chu vi đường tròn bằng  2 r  2 3 . 
Câu 23. (Bắc Ninh - 2021) Cho  điểm  M  2;  6;4    và  đường  thẳng  d : 

x 1 y  3 z
.  Tìm  tọa  độ 


2
1
2

điểm  M   đối xứng với điểm  M  qua đường thẳng  d :
B. M   4;  2;0  .
C. M   4; 2;  8  .
A. M   4;2;8  .

D. M   3;  6;5  . 

Lời giải

Chọn B


Đường thẳng  d  có một vector chỉ phương  u   2;1;  2   
Gọi     là mặt phẳng đi qua  M  và vng góc với đường thẳng  d  

 Mặt phẳng     có một vector pháp tuyến  u   2;1;  2   

 Phương trình mặt phẳng     là  2  x  2   1 y  6   2  z  4   0  hay  2 x  y  2 z  10  0  
Tọa độ giao điểm  I  của đường thẳng  d  và mặt phẳng     thỏa mãn hệ: 

 x  1
 x 1 y  3 z




1
2   y  4  I  1;  4;2   
 2
z  2
2 x  y  2 z  10  0

M   đối xứng với điểm  M  qua đường thẳng  d  I  là trung điểm  MM   

 xM   2 xI  xM  2.  1  2  4

 Tọa độ điểm  M   là   yM   2 yI  yM  2.  4   6  2  M   4;  2;0  . 
 z  2 z  z  2.2  4  0
I

M
 M

Facebook Nguyễn Vương 15


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Câu 24. (Nam Định - 2021) Trong khơng gian  Oxyz ,  cho mặt cầu   S2   có tâm  I 2  2;1;5 , bán kính bằng 
2

2

2

2 và  mặt  cầu   S1  có phuong  trình:   x  2    y  1   z  1  16 .  Mặt phẳng   P  thay đổi và 
luôn tiếp xúc với 2 mặt cầu trên. Khoảng cách nhỏ nhất từ  O  đến mặt phẳng   P   bằng
A. 15 .

B.

9  15
.
2

9  15
.
2
Lời giải


C.

D.

9 3  15
.
2

Chọn B
Mặt cầu   S1  có tâm  I1  2;1;1 , bán kính bằng 4. Gọi  M , N  lần lượt là tiếp điểm của mặt phẳng 

 P  và mặt cầu   S1  ,   S2   ta có 

I1 M
2 
I2 N

 V I ,2   S 2     S1   V I ,2  I 2    I1   I  2;1;9   

 

 I1I 2 MN    P   MN ,
 I1I 2 MN    P   MN ,
 I1I 2 MN    S1    I1 , 4  ,
 I1I 2 MN    S2    I 2 , 2  . Với   I1 , 4  là đường tròn,   I 2 , 2  là đường trịn. 
Xét tam giác  I 2 IM  vng tại M,  II 2  4 ,  I 2 M  2 . Gọi H là hình chiếu vng góc của O lên   P   

Giả 

sử




sin I 2 IM 


I2M 1
  I 2 IM  300 . 
II 2
2

Tam giác  II1O  có  OI  86, II1  8, OI1  6 . 


cos I1 IO 


2

2

 II1    OI    OI1 
2OI .II1

2




9

 I1 IO  13057 '9,9 ''
86
 



 HIO  300  I1 IO  160 2'50 ''


Xét tam giác  OIH  vng tại  H . Ta có  OH  OI .sin OIH  2, 5635083 . 
9  15
 2,5635083 . 
2

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 

Câu 25. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2021) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  đường  thẳng 
x 1 y z  2
d:
 
 P  : x  2 y  z  3  0 .  Viết  phương  trình  đường  thẳng      
2
1
3   và  mặt  phẳng 
P
d
d
nằm trong    , cắt     và vng góc với    . 

x3

7
x3

C.  :
7

A.  :

y2 z4


5
3
y2 z4


3
5

x3 y2 z4



7
5
3
x3 y2 z4



D.  :

5
3
7
Lời giải

B.  :

Chọn A

 x  1  2t

Đường thẳng   d   có phương trình tham số:   y  t
,  t  R . 
 z  2  3t



 d   có một véctơ chỉ phương là  u   2;1;  3 . 
d


Mặt phẳng   P   có một véctơ pháp tuyến  n p  1; 2;1 . 
  
 u   ud ; n p    7; 5;3  . 





Gọi  A  d    A 1  2t; t; 2  3t  . 
Vì  A  (P)  1  2t  2t  2  3t  3  0  t  2  A  3; 2; 4  . 
x3 y2 z4
Vậy đường thẳng    có phương trình là: 



7
3
5
Câu 26. (Chun Lê Hồng Phong - 2021) Trong  không  gian  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxyz ,  cho  các  đường 

x  t
x  2 y 1 z  2

thẳng   d1  :
,   d 2  :  y  3
.  Có  bao  nhiêu  mặt  phẳng  song  song  với  cả 


1
1
1
 z  2  t


 d1    và   d2  ,  đồng  thời  cắt  mặt  cầu   S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  2  0   theo  giao  tuyến  là  một 
đường trịn có chu vi bằng   6 ? 
A. 2 . 

B. 1. 

C. 0 . 
Lời giải

D. Vơ số. 

Chọn A
Gọi   P   là mặt phẳng thỏa mãn u cầu đề bài. 


 
 d1   có VTCP  u1  1; 1; 1 ,   d2   có VTCP  u2  1; 0;1  suy ra  u1 , u2    1; 2;1 . 

Khi đó   P   có vectơ pháp tuyến  n  1; 2; 1 . 
Suy ra   P  : x  2 y  z  D  0 . 
Mặt cầu   S   có tâm  I 1; 2;0   và bán kính  R  12  22  02  2  3 . 
Ta có  d 2  I ;  P    r 2  R 2  với  r  là bán kính đường trịn giao tuyến. 
2

2

2

2

Khi đó d  I ;  P    R  r 

 3


2

 6 
3
6

 
   d  I ;  P   
2
2
 2 

Facebook Nguyễn Vương 17


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Suy ra 

1  2.2  0  D
12  22   1

2



D  5  3
 D  2
6


 D5 3 

2
 D  5  3
 D  8

Phương trình mặt phẳng   P   cần tìm   P  : x  2 y  z  2  0  ;   P  : x  2 y  z  8  0 . 
Câu 27. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2021) Trong  không  gian  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxyz ,  cho  điểm 

A(1;1; 1)   và  mặt  cầu  ( S ) tâm  I (1;2; 3) ,  bán  kính  R  5 .  Mặt  phẳng  ( P) đi  qua  A và  cắt 
( S ) theo  giao  tuyến  là  đường tròn  (C ) .  Gọi  ( N ) là  khối  nón  có  đỉnh  I và  nhận  (C ) làm  đường 
trịn đáy. Tính bán kính của  (C ) khi thể tích khối nón  ( N ) đạt giá trị lớn nhất 
A.

5 6

3

B. 3 . 

C.

5

2

D. 4 . 

Lời giải
Chọn A


 A(1;1; 1) 
 AI  (2;1; 2)  AI  22  12  (2)2  3  R  
 Ta có:  

I
(1;2;
3)

Suy ra điểm  A nằm bên trong mặt cầu 
Gọi  K là hình chiếu của  I lên mặt phẳng  ( P) và  R(C ) là bán kính đường trịn giao tuyến  (C )  

 IK  ( P) và  IK cũng chính là đường cao của khối nón  ( N ) . Mà  0  IK  IA với  IA  3 nên 
Ta đặt  IK  x   x  [0;3]  R( C )  25  x 2  

1

Suy ra  V ( N )  . dR (2C ).( I ;( P))  x (25  x 2 )  
3
3
Xét hàm  g ( x )  x (25  x 2 )   x 3  25 x   x  [0;3] có  g '( x)  3 x 2  25  

 g '( x)  0  3x 2  25  0  x  

5
5
 5  250
 g
x
 


3
3
 3 3 3

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 

Bảng biến thiên hàm  g ( x)  x(25  x 2 )  như sau: 

 5  250
Dựa vào BBT ta kết luận được  max g ( x)  g 
 

[0;3]
 3 3 3

 V( N ) max 

250
27 3

 khi  IK  x 

2

5 6
 5 
 R( C )  R 2  IK 2  52  

  3  
3
 3

5

Câu 28. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho  hàm  số  ABCD. A ' B ' C ' D '   có  tất  cả  các  cạnh  bằng  1  và 
  DAA
'  
BAD
A ' AB  60o . 
  

Cho hai  M , N thoả mãn điều kiện  C ' B  BM , DN  2 DD ' . Độ dài đoạn thẳng  MN là 
A.

3.

B. 13 .

C. 19 .
Lời giải

D. 15 . 

Chọn D

  DAA
'  
Ta có  BAD

A ' AB  60o . 
 ABD  ABA '  ADA '  là các tam giác đều và có cạnh  AB  AD  AA '  1 . 
     
1
 AB. AD  AB. AA '  AD. AA '  1.1.cos 60 o  . 
2
   
  
MN  MC '  C ' D '  D ' N  2 BC '  C ' D '  DD '  
   

  
 2  BC  BB '  C ' D '  DD '  2 BC  2 BB '  C ' D '  DD '  

  

 
 2 AD  2 AA '  AB  AA '  3 AA '  2 AD  AB . 


 
MN  3 AA '  2 AD  AB . 
Facebook Nguyễn Vương 19


×