Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

đồ án kỹ thuật thi công 2 nhà 1 tầng 3 nhịp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 52 trang )

T r ư ờ n g Đ ạ i h ä c x © y d ù n g
University of civil engineering
Bộ môn: Công nghệ
& Quản lý xây dựng

No 55 Giai Phong Road - Ha Noi - Viet Nam Tel: (84.4) 869 9403 – 869 1302
Fax: (84.4) 869 1684
Website: www.dhxd.edu.vn

§å áN Kỹ THUậT THI CÔNG 2

THI CÔNG lắp ghép nhà công nghiệp
Đề số: 01
N ội dung: Thi ết kế biện pháp k ỹ thuật thi cô ng lắp ghép nhà công nghi ệp
Lấ TH PHNG LOAN
Giáo vi ên hướn g dẫn:
......... .. Ký t ên:
15/5/2021
Ng ày giao đồ án
: ....
Thời gian làm đồ án : .
V NGC NAM
Họ v à tên sinh viên : .

147462
Lớp
: 62XD5
MÃ số:

Ngày thông qua
Chữ ký của giáo


viên HD

Cột bê tông

Dầm đỡ vì kèo bê tông

Cửa trời bê tông

H(m)

h(m)

P(T)

Khẩu độ (m)

P(T)

Khẩu độ

Cao

8.3
10.0

5.8
7.2

3.5/3.9
4.0/4.5


12

8.4

l(m)

b(m)

6

2.6

1.2

11.2
11.8

8.0
8.6

4.8/5.6
5.3/6.6

9

3.0

1.8


Kích thước

P (T)

12

3.35

2.4

13.3

10.0

7.8/8.7

13.8

10.8

8.8/9.6

1.5 x 6

1.4

14.6

11.8


9.1/11.2

3x6

2.3

Khẩu độ

Cao h(m)

P(T)

6
6

0.8
1.0

3.3
4.2

12

1.2

11.5

Số bước cột

Hàng

Vì kèo bê tông

L (m)

a(m)

P(T)

15

2.10

4.2

18
24

2.45
2.80

5.0
10.6

30

3.45

16.2

n


A
B
C

n + 15

Dầm cầu chạy bê tông

Panel mái và tường

n=19

D
Độ dốc mái: i = 4%

P(T)


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN

KĨ THUẬT THI CÔNG II
GVHD

: LÊ THỊ PHƯƠNG LOAN


SINH VIÊN

: VŨ NGỌC NAM

LỚP

: 62XD5

MSSV

: 147462

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

1


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
Hà Nội, 05/2021
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CƠNG LẮP GHÉP NHÀ
CƠNG NGHIỆP
I. ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH
1. Kiến trúc cơng trình
Trên hình vẽ là cơng trình nhà công nghiệp 1 tầng 2 nhịp 19 bước cột; thi
công bằng phương pháp lắp ghép các cấu kiện khác nhau: cầu trục, cột, dầm cầu
chạy, dàn vì kèo và cửa trời BTCT… Các cấu kiện này được sản xuất trong nhà
máy và vận chuyển bằng các phương tiện vận chuyển chuyên dụng đến công
trường để tiến hành lắp ghép.
Đây là cơng trình lớn 2 nhịp, 19 bước cột x 6m = 144 m. Cơng trình thi

cơng trên khu đất bằng phẳng, không bị hạn chế mặt bằng, các điều kiện cho thi
công là thuận lợi, các phương tiện phục vụ thi công đầy đủ, nhân công luôn đảm
bảo( không bị giới hạn).
2. Sơ đồ cơng trình

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

2


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

3


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
Giới thiệu về cơng trình
Số tầng
Số nhịp
Số cột: A;B;C;D

Thơng tin chung

Cột ngồi
Cột BTCT
Cột trong
L(m)
h(m)

P(T)
L(m)
h(m)
P(T)
L(m)
h(m)
P(T)
L(m)
b(m)
P(T)
Kích thước (m)
P(T)
Kích thước (m)
P(T)

Vì kèo bê tơng LAB

Vì kèo bê tông LBC

Dầm cầu chạy

Cửa trời Bê Tông

Panel mái
Panel tường

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

4


H(m)
h(m)
P(T)
H(m)
h(m)
P(T)

1
2
20
8.3
5.8
3.5
8.3
5.8
3.9
18
2.45
5
18
2.45
5
6
0.8
3.3
6
2.6
1.2
1.5x6
1.4

1.5x6
1.4


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
3. Số liệu tính tốn
Giả thiết mặt bằng thi cơng ở cốt 0,0m,cốt mặt mónglà -0.5m, cột ngàm
vào móng 1m. Căn cứ theo số liệu đầu bài ta có:
a. Cột ngồi C1:
+ H = 8.3 m
+ H =5.8 m
+ P= 3.5 T.
b. Cột trong C2:
+ H = 8.3 m
+ H = 5.8 m
+ P= 3..9 T.
c. Dầm cầu chạy bê tông (DCC) :
+ L= 6m; h= 0,8 m; P= 3.3T.
d. Vì kèo bê tơng :
+ L= 18 m; h= 2.45 ; P= 5 T.
e. Cửa trời bằng bê tông CT:
+ L= 6 m; b= 2,6 m; P= 1.2 T.
f. Panel mái Pm: kích thước 1.5x6 m
+ Kích thước 1.5x6 m
+ P= 1.4T.
g. Panel tường:
+ Kích thước 1.5x6 m
+ P= 1.4 T.
4. Thống Kê Cấu Kiện Và Khối Lượng Lắp Ghép:
a.Cột ngoài C1:

+ Số lượng 38 cái;
+ Tông trọng lượng 38 x 4,2 = 159,6T.
b.Cột trong C2:
+ Số lượng 40 cái;
+ Tổng trọng lượng 40 x 3.5= 140 T.
c.Dầm cầu chạy DCC:
+ Số lượng 19 x 4= 76 cái;
SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

5


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
+ Tổng trọng lượng 76 x 3.3 = 250.8 T.
d.Vì kèo :
+ Số lượng 20 cái;
+ Tổng trọng lượng 20 x 5 = 100 T.
e.Cửa trời:
+ Số lượng 20 cái;
+ Tông khối lượng 20 x 1.2 = 24 T.
f. Panel mái:
+ Số lượng 24 x 19 = 456 cái;
+ Tổng khối lượng 456 x 1.4 = 638.4 T.
g.Panel tường:được đặt dưới cốt 0.00 một đoạn -0.50 m
- Tường bên:
+ Số lượng: 2x(9.75)x19/1.5 = 247 tấm;
+ Tổng khối lượng: 247 x 1.4 = 345.8 T
II TÍNH TỐN THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG ÁN THI CƠNG
1. Chọn và tính tốn thiết bị treo buộc
1.1Thiết bị treo buộc cột

a.Cột ngồi C1:
Để lắp cột vào vị trí dễ dàng, không phải điều chỉnh nhiều. Muốn vậy cột
phải được treo thật thẳng. Ta chọn khung để treo buộc cột.

Lực căng cáp được tính theo cơng thức:
S=

k.Ptt

;

m.n.cosα

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

6


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
Trong đó:
k - Hệ số an tồn, k = 6;
Ptt - Trọng lượng tính toán của vật cẩu
Ptt = 1,1.P = 1,1. 3.5 = 3.85 T;
α- Góc nghiêng của cáp so với phương thẳng đứng, α= 00;
m - Hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều với dây 2 nhánh ,chọn
m=1;
n - Số nhánh dây, n = 2;
=> S= 6.3,85/( 1.2.1)= 11,55 T ;
-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 17,5 mm, cường độ chịu
kéo sợi cáp bằng 160 kG/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 14,6 T

-Trọng lượng cáp là 1,06 kg/m;
-Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Htrên + 1,5 = 2(8.3-5.8) +1,5 = 6,5 m
-Trọng lượng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđaimasat =1,06 . 6,5 + 30 = 36,89 kG, lấy qtrb = 0.04 T
b.Cột trong C2:
-Lực căng cáp được tính theo cơng thức:
S=

k.Ptt

;

m.n.cosα

Ptt - Trọng lượng tính tốn của vật cẩu
Ptt = 1,1.P = 1,1. 3,9 = 4,29 T;
=> S= 6.4,29/( 1.2.1)= 12,87 T ;
-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 17,5 mm, cường độ chịu
kéo sợi cáp bằng 160 kG/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 14,6 T
-Trọng lượng cáp là 1,06 kg/m;
Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Htrên + 1,5 = 2.(8,3-5,8) +1,5 =6,5 m

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

7


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

Trọng lượng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđaimasat =1,06 . 6,5 + 30 = 36,89 kG, lấy qtrb = 0.04 T
1.2 Thiết bị treo buộc dầm cầu chạy
-Dụng cụ treo buộc phải đảm bảo tháo lắp dễ dàng, an toàn cho công nhân phục
vụ lắp ghép. Do nhịp DCC L = 6 m, PDCC= 3,3T ta chọn dụng cụ treo buộc có
trang bị khố bán tự động và có vịng treo tự cân bằng.
-Khi cẩu nhánh dây treo nghiêng một góc 450 so với phương thẳng đứng.
-Lực căng cáp được xác định theo công thức:
S=

k.Ptt
m.n.cosα

=

6 .,63
1.2.cos45

= 14 T

Với Ptt = 1,1.Pdc = 1,1.3,3 = 3,63T
Hệ số m,n xác định như công thức trên

Sơ đồ treo buộc dầm cầu chạy

-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 19,5 mm, cường độ chịu
kéo sợi cáp bằng 150 kg/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 17,3 T
-Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Lcos45 + 1,5 = 5,1 + 1,5 = 6,6 m
Trọng lượng thiết bị treo buộc cột:

+ qtrb = γ.lcap +qđai =1,33 . 6,6+ 30 = 38,778 kG, lấy qtrb = 0.04 T

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

8


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
1.3. Thiết bị treo buộc vì kèo

-Tiến hành tổ hợp vì kèo và cửa trời ,sau đó cẩu lắp đồng thời . Sử dụng đòn treo
và dây treo tự cân bằng.
-Lực căng cáp được tính theo cơng thức:
S=

k.Ptt
m.n.cosα

Ptt = 1,1.P = 1,1.(5+1,2) = 6,82 T
=> S=

6.6,82
4.0785.0,087

= 15,1 T

-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đườg kính D = 19,5 mm, cường độ chịu
kéo sợi cáp bằng 150kg/cm 2, lực kéo đứt 17,3T
-Trọng lượng thiết bị treo buộc: 0,455 T
Lưu ý:

- Khi cẩu lắp dàn vì kèo ta phải trang bị thêm những dụng cụ vào vị trí điều chỉnh
và cố định tạm thời cấu kiện trên cao.
SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

9


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
- Thao tác lắp ráp dàn vì kèo bằng phương pháp treo dàn vì kèo ở 4 điểm móc cáp
vào dàn cầu bằng các khóa bán tự động, cơng nhân đứng tại vị trí sàn thao tác ở
đầu cột vì kéo dây rút chốt khóa để tháo dây buộc vì kèo sau khi đã lắp dàn vì kèo
vào vị trí và thức hiện cố định tạm.
1.4.Thiết bị treo panel mái
-Panel lắp ghép có kích thước 1,5x6 m trọng lượng P = 1,4 T , ta dùng chùm dây
cẩu có vịng treo tự cân bằng.
-Lực căng cáp được tính theo cơng thức::
S=

k.Ptt
m.n.cosα

Ptt = 1,1.P = 1,1 . 1,4 = 1,54 T
-Góc nghiêng dây treo với phương đứng là 300
=> S=

6.1,54
0785.4.cos45

= 4,16T


-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 13 mm, cường độ chịu kéo
sợi cáp bằng 140kg/cm 2, lực làm đứt cáp bằng 7,2 T
-Trọng lượng thiết bị treo buộc qtb = 0,01 T

Sơ đồ treo buộc panel mái

1.5 Thiết bị treo buộc tấm tường
-Tấm tường có kích thước 1,5x6 m, trọng lượng G = 1,4 T khi cẩu lắp theo phương
thẳng tiết diện nhỏ do đó khi cẩu lắp ta sử dụng cẩu có 2 móc.

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

10


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

Sơ đồ treo buộc panel tường
-Lực căng cáp được tính theo cơng thức::
S=

k.Ptt
m.n.cosα

Ptt = 1,1.P = 1,1 . 1,4 = 1,54 T
-Góc nghiêng dây treo với phương đứng là 450
=> S=

6.1,54
1.2.cos45


= 6,53 T

Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 13 mm, cường độ chịu kéo
sợi cáp bằng 140kg/cm 2, lực làm đứt cáp bằng 7,2 T
Trọng lượng thiết bị treo buộc qtb = 0,04 T
2. Tính tốn các thơng số cẩu lắp
Việc lựa chọn sơ đồ di chuyển cẩu trong q trình lắp ghép là bước rất quan
trọng, nó ảnh hưởng đến việc tính tốn các thơng số cẩu lắp. Trong một số trường
hợp do bị khống chế mặt bằng thi công trên công trường mà cẩu không thể đứng
ở vị trí thuận lợi nhất dùng tối đa sức trục được khi đó R yc sẽ phải lấy theo vị trí
thực tế trên mặt bằng cẩu có thể đứng được. Song với bài toán đề ra của đầu bài,
việc bố trí sơ đồ di chuyển khơng bị khống chế mặt bằng và kỹ sư cơng trường
có thể hồn tồn chủ động lựa chọn, như vậy để có lợi nhất ta sẽ chọn theo phương
án sử dụng tối đa sức trục của cẩu.
Sau khi tính tốn các thơng số cẩu lắp, chọn cẩu ta sẽ lựa chọn sơ đồ di
chuyển hợp lý nhất để đảm bảo tốn ít thời gian lưu thông cẩu, việc lựa chọn cẩu
dựa vào các yêu cầu như: góc quay cần càng nhỏ càng tốt, cùng một vị trí lắp
càng nhiều cấu kiện càng tốt.
Để chọn cần trục dùng cho q trình thi cơng lắp ghép ta cần phải tinh các
thông số cẩu lắp yêu cầu bao gồm:
SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

11


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
Hyc - Chiều cao puli đầu cần.
Lyc - Chiều dài tay cần.
Qyc - Sức nâng.

Ryc - Tầm với.
Ryc - Tầm với.
2.1. Tính tốn cẩu lắp ghép cột
Việc lắp ghép cột khơng có vật cản do đó ta chọn tay cần theo:
αmax = 750
Ta có sơ đồ cẩu lắp cột như hình bên

a.Cột ngồi C1
SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

12


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
-Dùng phương pháp kéo lê để lắp ghép cột
-Khi lắp cột BTCT khơng có vật cản phia trước nên ta chọn chiều dài tay cần ứng
với góc nghiêng max = 750
-Máy đứng trên nền cốt -0,00 m
-Dùng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau:
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 0 + 0,5 + 8,3 + 1,5 = 10,3 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = 0 + 0,5 + 8,3 + 1,5 +1,5 = 11,8 m.
Trong đó
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => HL = 0 m
a : Đoạn chiều cao nâng bổng an tồn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 0,5 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, hck = 8,3m

htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=1,5 m.
hcáp Chiều cao đoạn puli móc cẩu đầu cần htb =1,5 m.
Chiều dài tay cần yêu cầu là:
Hyc−hc

11,8−1,5

Lyc =
=
= 10,66 m
sin75
sin75
hc: Khoảng cách từ khớp quay tay cần đến cao trình cần trục đứng,
hc=1,5m
-Tầm với của tay cần là:
=>S = lmin . cos750 = 10,66 . cos750 = 2,76 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r = 2,76 + 1,5 = 4,26 m
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc =qc + qtb =3,85 +0,04= 3,89 T
Hyc = 11,8 m; Lmin = 10,66 m; S = 2,76 m; Ryc = 4,26m; Qyc = 3,89 T
b. Cột trong C2 :
SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

13


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
-Dùng phương pháp kéo lê để lắp ghép cột
-Khi lắp cột BTCT khơng có vật cản phia trước nên ta chọn chiều dài tay cần ứng

với góc nghiêng max = 750
-Máy đứng trên nền cốt -0,00 m
-Dùng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau:
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 0 + 0,5 + 8,3 + 1,5 = 10,3 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = 0 + 0,5 + 8,3 + 1,5 +1,5 = 11,8 m.
Trong đó
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => HL = 0 m
a : Đoạn chiều cao nâng bổng an tồn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 0,5 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, hck = 8,3m
htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=1,5 m.
hcáp Chiều cao đoạn puli móc cẩu đầu cần htb =1,5 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là:
Hyc−hc

11,8−1,5

Lyc =
=
= 10,66m
sin75
sin75
hc: Khoảng cách từ khớp quay tay cần đến cao trình cần trục đứng,
hc=1,5m
-Tầm với của tay cần là:
=>S = lmin . cos750 = 10,66 . cos750 = 2,76 m.

-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r = 2,76 + 1,5 = 4,26 m
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc =qc + qtb =4,29 + 0,04= 4,33 T
-Ta có
Hyc = 11,8 m; Lmin = 10,66 m; S = 2,76 m; Ryc = 4,26 m; Qyc = 4,33 T

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

14


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
2.2. Tính tốn cẩu lắp ghép dầm cầu chạy
Việc lắp ghép DCC khơng có trở ngại gì do đó ta chọn tay cần theo:
 max = 750

Sơ đồ lắp ghép dầm cầu chạy
Dùng phương pháp hình học để chọn các thơng số cần trục như sau :
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 4,8 + 0,5 + 0,8 + 1,8 = 7,9 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = 4,8 + 0,5 + 0,8 + 1,8 +1,5 = 9,4 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

15



ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
Lyc =

Hyc−hc
sin75

=

9,4−1,5
sin75

= 8,17 m

-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =8,17. 0,259 = 2,12 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 2,12+ 1,5 = 3,62 m.
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = Pck + qtb = 3,63 + 0,04 =3,67T
Ta có
Hyc= 9,4 m; Lmin= 8,17 m; S= 2,12 m; Ryc = 3,62 m; Qyc = 3,67 T

2.3. Tính toán cẩu lắp ghép dàn mái và cửa trời
-Việc lắp ghép dàn khơng có trở ngại gì do đó ta chọn tay cần theo:
 max = 750

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5


16


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

Sơ đồ lắp ghép dàn mái cửa trời
Dùng phương pháp hình học để chọn các thơng số cần trục như sau:
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 7,3+ 0,5 + 5,05 + 1 = 13,95 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = 7,3+ 0,5 + 5,05 + 1 + 1,5 = 15,45 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =

Hyc−hc
sin75

=

15,45−1,5
sin75

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

17

= 14,44 m



ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =14,44 . 0,259 = 3,74m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 3,74 + 1,5 = 5,24 m.
Qyc = qd+ct + qtb = 5,5+1,32 + 0,455 = 7,275 T
-Ta có
Hyc= 15,45 m; Lmin= 14,44 m; S= 3,74 m; Ryc = 5,24 m; Qyc = 7,275 T

2.5. Lắp ghép Panen mái:

Sơ đồ lắp ghép panel mái
Bằng phương pháp hình học ta có sơ đồ chọn các thơng số cần trục như s
*. Trường hợp không dùng mỏ phụ

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

18


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 12,35+ 0,5 + 0,4 + 2,4 = 15,65 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = 12,35+ 0,5 + 0,4 + 2,4 + 1,5 = 17,15 m
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => H L = 12,35 m

a : Đoạn chiều cao nâng bổng an toàn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 0,5 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, hck = 0,4 m
htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=2,4 m.
hcáp Chiều cao đoạn puli móc cẩu đầu cần htb =1,5 m.
-Chiều cao điểm chạm tay cần
Hch = HL + a+ hck = 12,35+ 0,5 + 0,4 = 13,25 m.
-Góc tay cần tối ưu:
 tw = arctg √𝐻𝑐ℎ = arctg √13,25 = 56,210
3

3

𝑒+𝑏

1+3

-Chiều dài tay cần yêu cầu là:
Lyc =

Hch
sin56,21

+

e+b
cos56,21

=


13,25
sin56,21

+

1+3
cos56,21

= 23,25 m

-Tầm với của tay cần là:
S=

Hch
tanα

+e+b =

13,25
tan56,21

+1+3 = 12,9 m

-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r = 12,9 + 1,5 = 14,4 m
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = Pck + qtb = 1,54 + 0,01 = 1,55 T
Ta có
Hyc= 17,15 m ; Lmin= 23,25 m; S= 12,9 m; Ryc = 14,4 m; Qyc = 1,55 T
*. Trường hợp dùng mỏ phụ


SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

19


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2

-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 12,35+ 0,5 + 0,4 + 2,4 = 15,65m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = 12,35+ 0,5 + 0,4 + 2,4 + 1,5 = 17,15 m
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => HL = 12,35 m
a : Đoạn chiều cao nâng bổng an toàn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 0,5 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, hck = 0,4 m
htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=2,4 m.
hcáp Chiều cao đoạn puli móc cẩu đầu cần htb =1,5 m.
-Chiều cao điểm chạm tay cần
Hch = HL + a+ hck = 12,35+ 0,5 + 0,4 = 13,25 m.
-Góc tay cần tối ưu:
 tw = arctg 3√ 𝐻𝑐ℎ

𝑒+𝑏−𝑙𝑝

3

= arctg √


13,25
1+3−7

= 58,70

(Giả thiết chọn tay cần phụ có chiều dài lp=7m)

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

20


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
-Chiều dài tay cần yêu cầu là:
Lyc =

Hch
sin58,7

+

e+b
cos58,7

=

13,25
sin58,7


+

1+3
cos58,7

= 23,32 m

-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
S=

Hch
tan58,7

+e+b =

13,25

tan58,7

+ 1+3 = 12,11m

-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r = 12,11 + 1,5 = 13,61m
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = Pck + qtb = 1,54 + 0,01 = 1,55 T
-Ta có
Hyc= 17,15 m; Lmin= 23,32 m; Ryc = 13,61 m; Qyc = 1,55 T
2.6. Lắp ghép tấm tường:
-Việc lắp ghép tấm tường không chướng ngại vật nên ta chọn tay cần theo
αmax=750.


SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

21


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
Lắp ghép tấm tường
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = (8,3-1) + 0,5 + 1,5 + 2,4 = 11,8 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = (8,3-1) + 0,5 + 1,5 + 2,4 + 1,5 =13,3 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là:
Lyc =

Hyc−hc
sin75

=

13,3−1,5
sin75

= 12,21 m

-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =12,21 . 0,259 = 3,16 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:

Ryc = S + r
=> Ryc = 3,16 + 1,5 = 4,66 m.
-Sức cẩu yêu cầu
Qyc = qd + qct + qtb = 1,54 + 0,01 = 1,55 T
-Ta có
Hyc= 13,3 m; Lmin= 12,21 m; S= 3,16 m; Ryc = 4,66 m; Qyc = 1,55 T

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

22


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
3. Chọn cần trục theo các thông số yêu cầu.
Bảng 2: Chọn cần trục thi cơng lắp ghép cấu kiện
TÊN

CÁC THƠNG SỐ U CẦU

CẤU KIỆN

Qyc

Rmin

Hyc

Lmin

CỘT C1


3,89

4,26

11,8

10,66

CỘT C2

4,33

4,26

11,8

10,66

DCC

3,67

3,8

9,4

8,17

TẤM

TƯỜNG

1,55

4,66

13,3

12,2

VK& CỬA
TRỜI

7,275

5,24

15,45

PANEL MÁI
(CÓ MỎ
PHỤ)

1,55

13,61

17,15

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5


CHỌN CẦN TRỤC (PA1)
Loại cầu

Qct

Rmax

Hct

4,7

8

16,5

MKG-16
(L=18,5M)

CHỌN CẦN TRỤC (PA2)
Lsd

18,5
4

9

16

MKG-10

(L=18M)

2

9

17

23

14,4

DEK-50
(L=30M)

8

17

35,5

23,32

DEK-50
(L=30M)
(l=10M)

13

15


26

23

Loại cầu

Qct

Rmax

Hct

4,7

8

15,5

MKP-16
(L=18M)

Lsd

25
6,8

10

17


MKP-10
(L=18M)

5

8

21

22,5

30

XKG-50
(L=30M)

17,3

12

27,4

30

30

XKG-50
(L=30M)
(l=10M)


3,8

30

27,3

30


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

SV: VŨ NGỌC NAM -LỚP: 62XD5

24


×