TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CƠNG
GVHD
: ThS. NGUYỄN NGỌC TỒN
SINH VIÊN
: TRƯƠNG VIỆT THẮNG
LỚP
: 62XD5
MSSV
: 185662
Hà Nội, 08/2021
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
PHẦN I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
A Nội dung:
- Tính tốn lập tiến độ thi công.
- Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng.
B Giới thiệu đặc điểm cơng trình.
1. Giới thiệu sơ bộ về cơng trình:
- Đây là cơng trình nhà khung bê tơng cốt thép tồn khối. Cơng trình cao 4 tầng, 15
bước cột, 4 nhịp. Kết cấu khung đơn giản chỉ gồm dầm và cột. Số liệu tính tốn như
sau:
- Chiều cao các tầng như sau:
+ Tầng 1: h1= 4,0 m
+ Tầng 2 → 3: h2 = h3 = 3,4 m
+ Tầng mái: hm = 3,2 m
- Cơng trình gồm 4 nhịp, 15 bước với kích thước cụ thể như sau:
Bước cột: B = 3.0 m
+
+
+
+
+
Hai nhịp biên: L1 = 5.8 m
Nhịp giữa: L2 = 3.6 m
Bề rộng cơng trình: Bctr = 2.L1 +2.L2 = 2 x 5.8 + 2 x 3.6 = 18.8 m
Chiều dài cơng trình: Lctr = 15 x B = 15 x 3.0 = 45.0 m
Chiều cao cơng trình : Hct = H1 + H2-3 + Hm = 4.0+3.4x2+3.2 = 14m
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
2.Điều kiện thi công:
a, Điều kiện địa chất thủy văn:
- Địa chất: đất cấp II.
- Địa chất thủy văn: Khơng có mực nước ngầm hoặc nước ngầm ở sâu hơn so với
cao trình hố móng.
b, Tài ngun thi cơng:
- Vật liệu có đủ, cung cấp đồng bộ theo yêu cầu của tiến độ thi công
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
- Mặt bằng thi công:
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG
• Điện phục vụ thi cơng lấy từ 2 nguồn: Lấy qua trạm biến áp khu vực và sử dụng
máy phát điện dự phịng.
• Nước:
Nước phục vụ cơng trình lấy từ hệ thống cấp nước thành phố hoặc giếng khoan tại
chỗ đã được kiểm định chất lượng. Nước thải được đưa ra hệ thống thoát nước thành
phố.
Các điều kiện như đường xá, thời tiết, … thuận lợi cho q trình thi cơng, các điều
kiện về pháp lý rõ ràng, minh bạch và hợp lý.
Nhân lực, vật tư, thiết bị, tiền vốn,… được cung cấp đồng bộ, đầy đủ cho cơng trình
thép u cầu tiến độ thi cơng.
c, Thời gian thi cơng: hồn thành theo tiến độ thi công.
d, Thiết kế ván khuôn, cột chống, các biện pháp thi công lấy theo đồ án “ Kỹ thuật thi
công 1”
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
C. Các kích thước và số liệu tính tốn:
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG
1. Kích thước móng:
- Kích thước móng được lấy theo số liệu đồ án Tổ chức thi cơng
+ Cấu tạo móng:
Kích thước móng:
- T = 5+n = 5+8 = 13
a=
b=
1
L + 10*T =
10
7
a=
10
1
1
580 + 10*13 = 190cm = 1.9m
10
190 = 140cm = 1.40m
10
Ta có kích thước móng như sau:
- Móng trục A,E: 1.9x1.4m
- Móng trục B,D: 1.9x1.4m
- Móng trục C: 1.9x1.4m
Có t = 40cm
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
- Móng gồm hai bậc tiết diện chữ nhật, kích thước móng của các trục cột như sau:
- Móng trục A,C,E:
+ Bậc dưới: a x b = 1,9 x 1,4 (m), t = 0,4(m)
+ Chiều dày lớp bê tơng lót: 0,1 (m)
+ Chiều cao cổ móng (từ mặt móng tới cốt +0.00 : h0 = 0.8 (m)
- Móng trục B,D:
+ Bậc dưới: a x b = 1,9 x 1,4 (m 2 ), t = 0,40(m)
+ Chiều dày lớp bê tơng lót: 0,1 (m)
+ Chiều cao cổ móng (từ mặt móng tới cốt +0.00 : h0 = 0.8 m)
2. Kích thước cột:
-Tính cho tầng trên cùng cứ cách hai tầng từ trên xuống lại thay đổi cạnh dài của
tiết diện cột tăng lên 5cm.
+ Cột tầng 1,2:
- Cột biên C1: bxh = 25x35 (cm)
- Cột biên C2: bxh = 25x35 (cm)
+ Cột tầng 3,4:
- Cột biên C1: bxh = 25x40 (cm)
- Cột biên C2: bxh = 25x40 (cm)
3. Chiều dày sàn, tiết diện dầm:
+ Chiều dày sàn tầng :
s
=12 (cm)
+ Chiều dày sàn mái:
m
=12 (cm)
+ Dầm chính D1b:
bxh = 25x60 (cm)
+ Dầm chính D1g:
bxh = 25x35 (cm)
+ Dầm phụ D2:
bxh = 20x30 (cm)
+ Dầm mái Dm:
bxh = 25x60 (cm)
4. Hàm lượng cốt thép:
- Hàm lượng cốt thép = 1.5%
- Từ hàm lượng cốt thép ta tính được khối lượng cốt thép.
5. Cấu tạo nền:
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
+ Lớp bê tơng lót mác M100 dày: h 1 =10+m = 10+0=10(cm)
+ Lớp bê tông cốt thép dày:
h 2 =10+2m=10+2*0=10(cm)
+ Nền gồm cát tôn nền dày: h = 60(cm)
6. Cấu tạo mái:
n
:
4.5 +
+ Lớp bê tơng chống nóng dày
:
12 + = 12 + = 15 cm
20
= 4.5 +
8
+ Lớp bê tông chống thấm dày
n
8
3
3
20
= 4.9cm chọn 5cm
7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
+ Lớp bê tông cốt thép sàn mái
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
:
12 cm
+ Hai lớp gạch lá nem
7. Cấu tạo tường:
- Tường ngoài 200 mm (vữa xây mác M50) theo trục định vị có diện tích của chiếm
60%
- Tường trong 110 mm (vữa xây mác M50) theo trục định vị có diện tích cửa chiến 10%
- Trát 40% diện tích tường ngồi, 50% diện tích tường trong
- Sơn 6% diện tích tường ngồi, 1% diện tích tường trong
+ Điện nước tính 0,32 h cơng/1m2.
8. Vị trí cơng trình trên mặt bằng như sau:
+ X 1 =10+5n=10+5x8 =50 (m)
𝑛
8
+ X 2 = 15+ = 15+ =19 (m)
2
2
+ Y 1 =10m+n =8 (m)
+ Y 2 =(m+n)10=(0+8)10=80 (m)
D.Tóm tắt công nghệ thi công
- Phương pháp tổ chức thi công dây chuyền, thành lập các tổ đội chuyên môn thi
công chuyên về từng công việc, đảm bảo năng suất, chất lượng và an tồn trong
thi cơng. Các tổ đội thi công từng phân đoạn này sang phân đoạn khác, có thể làm
việc bất cứ ca nào trong ngày theo phân công
- Chia đợt thi công: Phân chia mặt bằng thi công từng tầng làm nhiều phân đoạn.
Trong một phân đoạn phân thân, công tác bê tông chia làm hai giai đoạn, đợt 1 thi
công phần cột, đổ bê tông tới mép dưới dầm; Đợt 2 thi công phần dầm sàn.
- Riêng phần cầu thang, do điều kiện công nghệ và không gian thi công nên phải
tiến hành chậm hơn bê tông dầm sàn 3 tầng.
8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
PHẦN I
TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG THI CƠNG PHẦN NGẦM
1.LẬP DANH MỤC CƠNG VIỆC
- Các cơng việc chính:
1. Chuẩn bị mặt bằng
2. Đào đất bằng máy
3. Sửa móng thủ cơng
4. Đổ bê tơng lót hố móng và giằng móng
5. Đặt cốt thép cho móng và giằng móng
6. Ghép ván khn móng và giằng móng
7. Đổ bê tơng móng và giằng móng
8. Tháo ván khn móng và giằng móng
9. Lấp đất móng đợt 1
10.Cốt thép cổ móng
11.Ván khn cổ móng
12.Đổ bê tơng cổ móng
13.Tháo ván khn cổ móng
14.Xây tường móng và giằng tường
15.Lấp đất móng đợt 2
16.Đắp cát tơn nền
17.Bê tơng lót nền
18.Cốt thép cho bê tông nền
19.Bê tông cốt thép nền.
2.Tổ chức thi cơng các cơng tác chính
2.1 Cơng tác đào đất
a, Biện pháp thi cơng
- Đào tồn bộ diện tích khu đất đến cao trình đáy giằng móng bằng máy, các hố
móng đơn đào thẳng đứng xuống bằng thủ cơng.
-Khối lượng đào máy chiếm 90% cịn sửa thủ cơng chiếm 10% khối lượng đào đất
- Nếu các hố móng góc mở taluy <1,5m thì đào ao tồn bộ để đảm bảo an tồn đi
máy đào
3. Thiết kế hố đào
a) Kích thước hố móng
- Chiều sâu hố móng phải đào là Hm = 1.2 m.
Đất nền cấp II, chiều sâu hố móng Hđào = Hm + 0.1 = 1.2 + 0.1 = 1.3m. Lấy độ
dốc là 1:0,67→H/B=1/0,67→B=0,67H. Đáy hố móng cách mép đáy móng 40cm về
các phía (đã kể đến 10cm bê tơng lót móng) ta có kích thước đáy hố móng là:
9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG
• Trục A,C,E:
a = 190 + 2*40 = 270 cm
b = 140 + 2*40 = 220 cm
Với nền đất có hệ số mái dốc m= 0.67 => kích thước mặt hố móng
c = a +2*m*Hm = 270 + 2*0.67*130 = 450 cm
d = b +2*m*Hm = 220 + 2*0.67*130 = 400 cm
• Trục B, D: ( Kích thước đáy hố móng)
a = 190 + 2*40 = 270 cm
b = 140 + 2*40 = 220 cm
Với nền đất có hệ số mái dốc m= 0.67 => kích thước mặt hố móng
c = a +2*m*Hm = 270 + 2*0.67*130 = 450 cm
d = b +2*m*Hm = 220 + 2*0.67*130 = 400 cm
b) Cách đào đất, khối lượng đất đào của cơng trình
Giả sử đào móng theo hố đào , kích thước hố đào như tính ở trên, ta có
mặt cắt hố đào là:
-> Lựa chọn phương án đào độc lập từng hố móng cho tồn bộ cơng trình
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
(+) Khối lượng đào đất móng
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG
-Lựa chọn kích thước giằng móng : bxh=300x400mm.
-Kích thước hố đào: (Phương án đào độc lập từng hố móng trên tồn bộ mặt bằng cơng
trình).
.
-Cơng thức tính thể tích đất 1 hố đào:
H
V=
6
[A.B+(C+A).(D+B)+D.C]
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO MĨNG
KÍCH THƯỚC (M)
SỐ
LƯỢNG HĐ
A
B
STT
CƠNG VIỆC
1
ĐÀO ĐẤT TRỤC A,C,E 48
1.3
2.7
2
ĐÀO ĐẤT TRỤC B,D
1.3
2.7
32
TỔNG KHỐI LƯỢNG (M3)
C
D
2.20
4.5
4.0
713.23
2.20
4.5
4.0
475.5
TỔNG KHÔI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO MĨNG
1188.73
- Thể tích đất cần đào giằng móng là:
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẤT MĨNG
Kích thước cấu kiện
Thể
Số
Loại cấu kiện
tích
lượng
a(m)
b(m)
h(m)
(m3)
Giằng ngang
Khối
lượng
đất đào
2.75
0.5
0.4
0.55
75
Tổng thể tích 1
loại ck (m3)
41.25
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khối
lượng
đất đào
Khối
lượng
đất đào
Giằng dọc
Giằng dọc
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
5.45
0.5
0.4
1.09
32
34.88
3.25
0.5
0.4
0.65
32
20.8
- Khối lượng đất đào giằng là: 96.93m3
- Tổng khối lượng đất đào móng và giằng móng là: 1188.73+96.93 = 1285.66m3
-Khối lượng đất đào bằng máy
Vm= 0.9xV = 0.9 x 1285.66= 1157.1 m3
-Khối lượng đất sửa thủ công
Vtc= 0.1xV = 0.1 x 1285.66 = 128.6 m3
Theo kinh nghiệm khối lượng đất lấp bằng 2/3 khối lượng đất đào. Tính gần đúng,
khối lượng đất đắp bằng khối lượng đất đào trừ đi thể tích bê tơng, bê tơng lót,
khối xây đến cốt đất tự nhiên:
Vđắp=
2
3
2
*V= * 1285.66= 857.1(m3)
3
• Lấp đất lần 1 là :
2
• Lấp đất lần 2 là :
1
3
3
2
*Vđắp= * 857.1 = 571.4 (m3)
3
1
*Vđắp= * 857.1 = 285.7 (m3)
3
c.Chọn máy đào đất
-Từ khối lượng đất phải đào đã tính tốn ở trên ta tiến hành chọn máy đào đất phù hợp
-Chọn máy đào gầu nghịch E0-3323 có:
+
+
+
+
+
+
Dung tích gầu q= 0,63 m3
Rmax= 7,75 m
Chiều sâu đào lớn nhất Hmax = 5,4 m
Chiều cao nâng h = 4,7 m
Chu kỳ làm việc tck = 16 s
Năng suất máy đào:
N = q.n.kc. kxt (m3/h)
+ Trong đó:
12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
- q : Dung tích gầu ; q = 0,63 m3
- kc : Hệ số đầy gầu ; kc = 1,0
- kt : Hệ số tơi của đất ; kt = 1,2
- kxt: Hệ số sử dụng thời gian ; kxt = 0,75
- n: Số chu kỳ đào trong 1 phút : n = 3600/Tck
- Tck = tck.Kvt.Kquay = 16x1,1x1 = 17,6 (s)
3600
- n=
= = 204,5 (lần/h)
17,6
1
➔ N = 0,63x204,5 x1x x0,75= 80,5 (m3/h)
1,2
-Năng suất máy đào 1 ca ( 8h ) : Nca = 8x80,5 = 644( m3/ca)
-Sử dụng một máy đào thì thời gian làm việc : 1285.7/644 ~ 2 (ngày)
➔Vậy chọn là 2 ca máy tiến hành đào đất
-Biện pháp đào đất: Máy đứng trên cao đưa gầu xuống dưới hố móng đào đất. Khi đất
đầy gầu quay gầu từ vị trí đào đến vị trí đổ là ơ tơ đứng bên cạnh.
-Tính tốn nhân cơng phục vụ công tác đào đất
+ Từ khối lượng sửa thủ công đã tính tốn ở trên, tra theo định mức 1776 ta tính
tốn ra được số cơng cần thiết để hồn thành cơng việc như trong bảng:
BẢNG TÍNH TỐN CA MÁY ĐÀO ĐẤT
NHU CẦU
CƠNG VIỆC
KHỐI
LƯỢNG
(m3)
MÃ HIỆU ĐỊNH ĐỊNH
MỨC
NHÂN
MỨC (1776)
(cơng/đv)
CƠNG
ĐÀO MĨNG
1285.7
BẰNG MÁY
CA MÁY
2
2.2 Cơng tác bê tơng lót móng
a, Biện pháp thi cơng
- Bê tơng lót được trộn tại cơng trường và vận chuyển bằng cần trục tới các hố móng để
tiến hành đổ bê tơng
b,Tính tốn khối lượng
-Số lượng móng
-Móng trục A,C,E: 16 x3 = 48 móng
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
-Móng trục B,D: 16 x2 = 32 móng
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG
-Khối lượng bê tơng lót tồn cơng trình được thể hiện trong bảng
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG LĨT MĨNG
Kích thước cấu kiện
Loại cấu kiện
Thể tích
3
a(m)
b(m)
h(m)
(m )
Số lượng
Tổng thể tích 1
loại ck (m3)
MĨNG TRỤC A,C,E
Bê tơng lót
2.1
1.6
0.1
0.336
48
16.128
MĨNG TRỤC B,D
Bê tơng lót
2.1
1.6
0.1
0.336
32
10.752
Giằng móng dọc
BT lót
5.45
0.5
0.1
0.2725
32
8.72
Giằng móng dọc
BT lót
3.25
0.5
0.1
0.1625
32
5.2
Giằng móng ngang
BT lót
2.75
0.5
0.1
0.1375
75
10.3125
TỔNG
51.1125
2.3 Cơng tác bê tơng móng và giằng
a, Biện pháp thi cơng
Bê tơng móng giằng được trộn thủ cơng tại cơng trường, sau đó vận chuyển bằng cần
trục đến các móng để tiến hành đổ.
b, Tính tốn khối lượng
-Số lượng móng
Móng trục A,C,E: 16x3= 48 móng
Móng giữa B,D: 16X2 = 32 móng
-Thể tích bê tơng dùng để đổ móng và giằng được tính tốn chi tiết trong bảng:
14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
BẢNG 1: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG MĨNG, GIẰNG MĨNG
MĨNG TRỤC
A,C,E
MĨNG
Số lượng
Tổng thể tích 1
a(m)
b(m)
h(m)
(m3)
Bậc 1
1.90
1.40
0.4
1.06
48
51.07
Bậc 2
1.10
0.60
0.4
0.26
48
12.67
Cổ móng
0.35
0.25
1.2
0.11
48
5.04
2.10
1.60
0.1
0.34
48
16.13
Bê tơng lót
Bậc 1
loại ck (m3 )
1.90
1.40
0.4
1.06
32
34.05
Bậc 2
1.10
0.60
0.4
0.26
32
8.45
Cổ móng
0.35
0.25
1.2
0.11
32
3.36
Bê tơng lót
GIẰNG NGANG
2.10
1.60
0.1
0.34
32
10.75
MĨNG TRỤC
B,D
GIẰNG
MĨNG
Thể tích
Kích thước cấu kiện
Loại cấu kiện
2.75
0.30
0.4
0.33
75
24.75
GIẰNG DỌC
5.45
0.30
0.4
0.65
32
20.93
GIẰNG DỌC
3.25
0.30
0.4
0.39
32.00
Tổng
12.48
199.68
Bảng 4: Bảng tổng hợp khối lượng bê tơng móng
Khối lượng
(m3)
Loại cấu kiện
Móng
Móng trục A,C,E
63.74
Móng trục B,D
42.50
Giằng ngang
24.75
Giằng dọc
33.41
Cổ móng trục A,C,E
5.04
Cổ móng trục B,D
3.36
Móng trục A,C,E
16.13
Móng trục B,D
10.75
Giằng móng
Cổ móng
Bê tơng lót
Tổng
Tổng khối lượng (m3)
106.24
58.16
8.40
26.88
199.68
2.4 Cơng tác cốt thép móng và giằng
+ Tính tốn khối lượng
-Với hàm lượng cốt thép bằng 1.5% và căn cứ vào khối lượng bê tơng móng giằng đã
xác định ta tính được khối lượng cốt thép giằng móng
15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
BẢNG 2: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP CHO MÓNG
Trọng lượng
riêng thép
(T/m3 )
Khối lượng
cốt thép CK
(T)
0.015
7.85
7.51
42.50
1.015
7.85
338.60
3 Giằng móng
58.16
2.015
7.85
919.93
4 Cổ móng
8.40
3.015
7.85
198.81
169.20
4.015
7.85
Thể tích bê tơng cho
cấu kiện (m3)
Hàm lượng cốt
thép
1 Móng trục A,C,E
63.74
2 Móng trục B,D
Tên cấu kiện
STT
5 Nền
Tổng khối lượng
cốt thép (T)
1464.84
5332.80
2.5 Cơng tác ván khn móng và giằng
BẢNG 3: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHN MĨNG
Kích thước 1 cấu kiện
b(m)
h(m)
(m2)
Bậc 1
1.9
1.4
0.40
2.8
48
134.40
Bậc 2
1.1
0.6
0.40
1.52
48
72.96
Bậc 1
1.90
1.40
0.40
2.8
32
89.60
Bậc 2
1.10
0.60
0.40
1.52
32
48.64
Giằng ngang
2.75
0.30
0.40
2.2
75
165.00
Giằng dọc
3.25
0.30
0.40
2.6
32
83.20
Giằng dọc
5.45
0.30
0.40
4.36
32
139.52
Cổ móng trục A,D,E
0.35
0.25
1.20
1.44
48
69.12
Cổ móng trục B,C,D
0.35
0.25
1.20
1.44
32
46.08
207.36
MĨNG TRỤC
B,D
CỔ MĨNG
Diện tích 1
Tổng diện tích
loại CK
(m2 )
(m2)
a(m)
MĨNG TRỤC
A,C,E
GIẰNG
MĨNG
Diện tích
Số
lượng
Tên cấu kiện
TỔNG
138.24
387.72
115.20
848.52
2.7. Cơng tác nền
BẢNG 6: KHỐI LƯỢNG CƠNG TÁC NỀN
Tên cơng tác
Cát tơn
nền
Bê tơng
lót
Bê tơng
cốt thép
Trục AB, DE
Trục BC,CD
Trục AB, DE
Trục BC,CD
Trục AB, DE
Trục BC,CD
Dài
5.8
3.6
5.8
3.6
5.8
3.6
Kích thước (m)
Rộng
3
3
3
3
3
3
Cao
0.6
0.6
0.1
0.1
0.1
0.1
Số
lượng
60
60
60
60
60
60
Khối
Tổng
lượng
(m3)
626.40
1015.20
388.80
104.40
169.20
64.80
104.40
169.20
64.80
2.7. Cơng tác xây tường móng và giằng tường
16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
a, Biện pháp thi công
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG
-Cơng tác xây tường được tiến hành khi đã xong cổ móng, tường được xây từ cốt mặt
giằng tới cốt cao độ 0.00m. Trong khi xây tường ta tiến hành đổ giằng tường tại cao độ
nền tự nhiên để chống thấm vào nhà.
b, Tính tốn khối lượng
Khối lượng tính tốn được thể hiện như trong bảng dưới:
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG XÂY TƯỜNG MĨNG
KÍCH THƯỚC (m)
STT CẤU KIỆN SỐ LƯỢNG
1
TM1
1
a
b
h
541
0.22
1.2
TỔNG KHỐI LƯỢNG
(m3)
142.8
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG GIẰNG TƯỜNG
CẤU
KIỆN
GIẰNG
TƯỜNG
KÍCH
THƯỚC
THỂ TÍCH BÊ DIỆN TÍCH VÁN
TƠNG (m3)
KHN (100m2)
KHỐI LƯỢNG CỐT
THÉP (1T)
a 541
b 0.22
11.90
1.08
1.40
h 0.1
d,Chia phân khu
-Để đảm bảo q trình thi cơng diễn ra liên tục theo phương pháp dây chuyền và việc
đổ bê tơng có mạch ngừng đúng chỗ ta tiến hành phân chia mặt bằng thành nhiều phân
khu theo nguyên tắc
-Khối lượng công tác trong từng phân đoạn đảm bảo cho từng tổ đội thi công, máy thi
công và cung ứng vật liệu hợp lý
-Số phân đoạn đảm bảo tổ đội thi công liên tục, trong 1 phân khu chỉ có 1 tổ đội làm
việc, khơng chồng chéo
17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
-Mạch ngừng tại vị trí nội lực nhỏ
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG
-Khối lượng cơng việc mỗi phân đoạn chênh lệch không quá 20% để xem là như nhau
-Căn cứ vào các nguyên tắc trên, vào mặt bằng móng, mặt bằng cơng trình ta chia làm
4 phân khu như hình vẽ:
e.Tính tốn khối lượng cơng việc cho phân khu:
- Căn cứ vào việc phân chia phân khu ở trên ta có khối lượng tính tốn cho từng phân
khu:
- Khối lượng tính tốn được thể hiện trong bảng dưới:
18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG MĨNG, GIẰNG MĨNG TỪNG PHÂN ĐOẠN
Kích thước cấu kiện
Loại cấu kiện
PHÂN KHU
MĨNG TRỤC
A,C,E
MĨNG
1,2,4
MĨNG TRỤC B,D
GIẰNG MĨNG
Thể tích (m3)
MĨNG TRỤC
B,C,D
GIẰNG MĨNG
h(m)
3
ck (m )
Bậc 1
1.90
1.40
0.4
1.06
12
12.77
1.10
0.60
0.4
0.26
12
3.17
Cổ móng
0.35
0.25
1.2
0.11
12
1.26
Bê tơng lót
Bậc 1
Bậc 2
2.10
1.60
0.1
0.34
12
4.03
1.90
1.10
0.35
2.10
2.75
5.45
3.25
1.90
1.10
0.35
2.10
1.90
1.10
0.35
2.10
2.75
5.45
3.25
1.40
0.60
0.25
1.60
0.30
0.30
0.30
1.40
0.60
0.25
1.60
1.40
0.60
0.25
1.60
0.30
0.30
0.30
0.4
0.4
1.2
0.1
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
1.2
0.1
0.4
0.4
1.2
0.1
0.4
0.4
0.4
1.06
0.26
0.11
0.34
0.33
0.65
0.39
1.06
0.26
0.11
0.34
1.06
0.26
0.11
0.34
0.33
0.65
0.39
8
8
8
8
18.33333333
8
8.00
12
12
12
12
8
8
8
8
20
8
8.00
8.51
2.11
0.84
2.69
6.05
5.23
3.12
12.77
3.17
1.26
4.03
8.51
2.11
0.84
2.69
6.60
5.23
3.12
Cổ móng
Cổ móng
3
b(m)
Tổng thể
tích 1 loại
Bậc 2
Bê tơng lót
GIẰNG NGANG
GIẰNG DỌC
GIẰNG DỌC
Bậc 1
Bậc 2
MĨNG TRỤC A,E
MĨNG
a(m)
Số lượng
Bê tơng lót
Bậc 1
Bậc 2
Cổ móng
Bê tơng lót
GIẰNG NGANG
GIẰNG DỌC
GIẰNG DỌC
Tổng khối
lượng PK
49.8
50.3
- So sánh chênh lệch khối lượng giữa phân khu bé nhất và lớn nhất ta thấy 2 phân khu có
khối lượng bê tơng chênh lệch khơng q 25%
50.3 − 49.8
𝑥100% = 1%
50.3
Đảm bảo cho thi công liên tục, ta lấy khối lượng trung bình của một phân khu điển
hình để làm số liệu tính tốn.
f. Chọn máy trộn bê tơng thi cơng phần móng
- Để đảm bảo q trình thi cơng diễn ra liên tục theo phương pháp dây chuyền, năng
suất máy trộn trong 1 ca phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng bê tông mỗi phân khu là
54.8 m3.
- Năng suất máy trộn bê tơng được tính
+ N=Vsx.kxl.nck.ktg
Trong đó
+ Vsx= 0,8.Vhh = 0,8.500 = 400l
+ Kxl=0,65 là hệ số xuất liệu
+ Ktg=0,8 là hệ số sử dụng thời gian
+ Nck = 3600/Tck
+ Tck = t đổ vào + t trộn + t đổra = 15+60+15 = 90 (s)
+ Nck = 3600/90 = 40 mẻ
-Năng suât 1 ca máy trộn khi đó là:
19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Nca = 8.Vsx.0,65.40.0,8 = 166.Vsx
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Trong 1 ca máy phải trộn được 50.3 m3 bê tơng là khối lượng bê tơng móng, giằng và
bê tơng lót.
Thể tích thùng trộn u cầu là:
Vsx= 50.3/166 = 303 lít.
Chọn 1 máy trộn bê tơng mã hiệu SB-84 với các thơng số Vhh = 500 lít, V sx = 400 lít
để tiến hành thi cơng bê tông, máy cũng sẽ được sử dụng để thi công phần thân và mái
-Vậy máy trộn đã chọn đạt yêu cầu khi thi cơng móng
g.Chọn cần trục tháp thi cơng phần móng
- Để thi cơng liên tục và giảm cơng vận chuyển ta chọn cần trục để vận chuyển các cấu
kiện lên cao theo phương thẳng đứng. Cần trục được chọn dùng để thi cơng phần móng
lẫn phần thân nên phải thỏa mãn các yêu cầu để thi công cả 2 giai đoạn.
* Xác định độ cao cần thiết của cần trục
-Xác định độ cao cần thiết của móc cẩu:
Hyc=hct+ ha+ hck+ ht
hct = 4,0+3,4x2+3.2 = 14 m chiều cao cơng trình
hat=1 m khoảng an tồn
hck=1,5 m, chiều cao cấu kiện
ht=1,5 m chiều cao thiết bị treo buộc
→Hyc= 14 + 1 + 1,5 + 1,5 = 18 (m)
*Xác định sức trục yêu cầu:
Sức trục yêu cầu bằng khối lượng bê tông chứa trong thùng + trọng lượng bản
thân thùng chứa.
Loại V= 2,5 m3 đổ dầm, sàn; trọng lượng vỏ thùng 250kg
→Qyc= 2,5 * 2,5 + 0,25 = 6,5 (T)
*Tầm với cần thiết của cần trục:
Ryc = B + Bnha + Lat + R
Trong đó
B =1,5m khoảng cách anh tồn từ mép hố đào tới ray
Bnha = 18.8m là chiều rộng nhà
20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Lat = 1,5m khoảng cách an toàn
R = 6 m là khoảng cách từ tâm quay tới đối trọng của máy
➔ Ryc = 18.8 + 1,5+ 1,5 + 6 = 27.8 m
-Chọn cần trục TCT-5112, đứng cố định, có các thơng số kỹ thuật sau: Qmax= 8T, Qmin=
2T; Hmax=40m; Rmax=40m; vnâng= 40m/1ph; vhạ =5m/1ph; vxe trục =30m/ph; nquay= 0,6v/ph;
ndichuyen= 18m/ph.
-Năng suất ca làm việc của cần trục
Nca = (kqQ)(ktgn) =(kqQ)(ktg(8*3600/Tck)) (tấn/ca)
Trong đó
Tck = tnạp + tnâng + 2tdichuyển + 2tquay + 2ttầmvới + txả + thạ
tnạp = 0 là thời gian lắp một mẻ cẩu vào cần trục Coi như đã kể vào hệ số sử dụng
thời gian
tnâng = Hyc/vnâng = 29,6*60/40 = 45s là thời gian nâng vật cẩu
tdichuyển = l0/vdichuyển = 35/18 = 117s là thời gian di chuyển cần trục tháp trên ray
tquay = nquay/vquay = 0,5/0,6 = 50s là thời gian quay tay cần từ vị nâng đến vị trí hạ
ttầmvới =Ryc/vxecon = 24.6/30 = 50s là thời gian thay đổi tầm với
txả = 0 là thời gian xả hàng của cần trục tháp Coi như đã kể vào hệ số sử dụng
thời gian
thạ = Hyc/vhạ = 29,6/5 = 356s là thời gian hạ vật cẩu
Tck = 0 + 45 + 2.117+ 2.50+ 2.50 + 0 + 355 = 835 s
Năng suất ca làm việc của cần trục
Nca
= (kqQ)(ktgn) =(kqQ)(ktg(8*3600/Tck))
=(0,9x6,5x0,8x8x3600/835) = 161.4 T/ca
+ Chọn máy đầm bê tông
Sử dụng đầm dùi để đầm bê tông cột, dầm; đầm bàn để đầm bê tông sàn
Chọn 2 máy đầm dùi: p= 1kw, k = 0,15, cos𝜑= 0,65
Chọn máy đầm dùi U50 có các thơng số kỹ thuật
21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
+ Đường kính thân đầm: d= 5cm
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
+ Thời gian đầm tại 1 vị trí t= 30s
+ Chiều sâu lớp đầm 25cm
+ Năng suất theo diện tích đầm: 30m2/ca
+ Năng suất théo khối lượng đầm: 9-20 m3/h
+ Năng suất thực tế của máy
N= (2k*r2*D*3600)/(t1+t2)
t1: thời gian đầm tại 1 vị trí: t1= 30s
t2: thời gian di chuyển máy đầm: t2= 10s
N= (2*0,8*0.32*0,25*3600)/(30+10)= 3,29 (m3/h)
Chọn 2 máy đầm bàn: p= 1kw, k = 0,15, cos𝜑= 0,65
+ Chọn thăng tải:
Sử dụng thăng tải để vận chuyển gạch và vữa lên cao.
Chọn vận thăng TP- 7 (X- 447M) có thơng số kỹ thuật là:
Sức nâng 0.5 tấn, chiều cao nâng khi ghép tựa vào công trình là 28m, tầm với 1.3m,
vận tốc nâng 3 m/s,
22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
PHẦN II
THI CƠNG PHẦN THÂN
Cơng trình với 4 nhịp 4 tầng 15 bước cột như đã giới thiệu phần đầu, ta tiến hành lập biện pháp
thi công phần thân
1.LẬP DANH MỤC CƠNG VIỆC
- Lắp cốt thép cột
- Lắp ván khn cột
- Đổ bê tông cột
- Tháo ván khuôn cột
- Lắp ván khuôn dầm sàn
- Đặt cốt thép dầm sàn
- Đổ bê tông dầm sàn
- Tháo ván khuôn dầm sàn
2.THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG PHẦN THÂN
-Thi cơng nhà làm 2 đợt
-Đợt 1 : thi công cột với 1 vế thang bộ
-Đợt 2 : thi công dầm sàn với 1 vế thang bộ
-Thi công theo phương pháp dây chuyền, ta chia làm 7 công việc đã xác định ở phần 1
23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
-Trong q trình thi cơng có 2 gián đoạn kĩ thuật
-T1 thời gian cho phép lắp dựng ván khuôn trên cấu kiện mới đổ là 1 ngày
-T2 thời thời gian cho phép tháo ván khuôn sau khi đổ bê tông
+Với ván khuôn không chịu lực: T2 = 2 ngày
+Với ván khuôn chịu lực:
T2 = 10 ngày
24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
3.BẢNG THỐNG KÊ CÁC CƠNG TÁC CHÍNH
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG
Kích thước (m)
Tên cấu
Tầng
kiện
1
1
2
3
4
Số
lượng
Thể tích
cấu
(m3)
kiện
(cái)
Khối
lượng
(m3)
Dài
Rộng
Cao
2
3
4
5
6=3*4*5
7
8=6*7
C1
C2
D1b
D1g
D2
D3
Sàn 1b
Sàn 2g
C1
C2
D1b
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
C1
C2
D1b
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
C1
C2
D1b
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
3.4
3.4
5.45
3.45
2.75
0
5.45
3.45
2.8
2.8
5.45
3.45
2.75
0
5.45
3.45
2.8
2.8
5.50
3.50
2.75
0
5.50
3.50
2.6
2.6
5.50
3.50
2.75
0
5.50
3.50
0.25
0.25
0.25
0.25
0.2
0
2.75
2.75
0.25
0.25
0.25
0.25
0.2
0
2.75
2.75
0.25
0.25
0.25
0.25
0.2
0
2.75
2.75
0.25
0.25
0.25
0.25
0.2
0
2.75
2.75
0.35
0.35
0.60
0.35
0.3
0
0.12
0.12
0.35
0.35
0.60
0.35
0.3
0
0.12
0.12
0.30
0.30
0.60
0.35
0.3
0
0.12
0.12
0.30
0.30
0.60
0.35
0.3
0
0.12
0.12
0.298
0.30
0.82
0.30
0.17
0.00
1.80
1.14
0.245
0.25
0.82
0.30
0.17
0.00
1.80
1.14
0.210
0.21
0.83
0.31
0.17
0.00
1.82
1.16
0.195
0.20
0.83
0.31
0.17
0.00
1.82
1.16
32
18
32
32
75
0
30
30
32
18
32
32
75
0
30
30
32
18
32
32
75
0
30
30
32
18
32
32
75
0
30
30
9.52
5.36
26.16
9.66
12.38
0.00
53.96
34.16
7.84
4.41
26.16
9.66
12.38
0.00
53.96
34.16
6.72
3.78
26.40
9.80
12.38
0.00
54.45
34.65
6.24
3.51
26.40
9.80
12.38
0.00
54.45
34.65
Đơn vị tính: m3
Tổng
Tổng
khối
khối
lượng/
lượng/
tầng(m3
đợt(m3)
)
9
10
14.88
151.18
136.31
12.25
148.56
136.31
10.50
148.18
137.68
9.75
147.43
137.68
25