Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

ĐỒ án tổ CHỨC THI CÔNG mới NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.54 KB, 110 trang )

n: K Thut Thi Cụng
Thuyết minh :
đồ án kỹ thuật thi công
Phần i : Giới thiệu công trình
i- công trình
1. Tên công trình
Công trình: Nhà làm việc Sở VĂN HóA - THƯ VIệN TổNG HợP LàO CAI
Địa điểm xây dựng : Công trình đợc xây dựng tại thị xã Lào Cai.
2. Quy mô công trình
Với kết cấu chịu lực là nhà khung bê tông cốt thép. Tờng gạch có chiều dày
220mm.
*Kiến trúc:
- Công trình gồm có 4 tầng, mặt bằng hình chữ nhật
+ Chiều dài công trình: 43,2 m.
+ Chiều rộng công trình: 7,2 m.
+ Chiều cao mỗi tầng: 3,1 m.
- Giao thông trong ngôi nhà: Công trình đợc bố trí 1 cầu thang,gian cầu
thang đợc bố trí ở giữa công trình ( đợc đặt ở trục 7 - 8 ) tạo điều kiện đi lại thuận
tiện.
*Kết cấu:
Phần thân:
+ Bê tông khung mác 200
+Thép dọc chịu lực nhóm AII ; thép đai nhóm AI.
+ Kích thớc tiết diện cột giữa tầng1 là: b x h= 250 x 400
+ Kích thớc tiết diện cột giữa tầng 2 , 3, 4 là: b x h= 250 x 350
+ Kích thớc tiết diện cột biên tầng 1 là: b x h= 250 x 350
+ Kích thớc tiết diện cột biên tầng 2 , 3, 4 là: b x h= 250 x 300
+ Kích thớc tiết diện dầm chính D
1
là: b x h =220 x 300
+ Kích thớc tiết diện dầm phụ D


2
là : b x h =220 x450
+Kích thớc sàn là Hs = 80 (mm)
Phần móng:
Trang 1
n: K Thut Thi Cụng
- Móng cột có đáy móng đặt tại cốt là : -1,8m đối với cốt 0,00.
II - ĐIềU KIệN KHU VựC THI CÔNG
Đặc Điểm Về Địa Hình Địa Chất, Thủy Văn Của Khu Vực Xây Dựng Công
Trình.
- Công trình đợc xây dựng tại vị trí mặt bằng tơng đối bằng phẳng gần đờng
giao thông đo thị nên thuận lợi cho việc vận chuyển vật liệu và giao thông đi lại
của các loại máy móc thiết bị .Do công trình cần đợc thi công nhanh để sớm đa
vao sử dụng nên đã đợc tính toán kỹ lỡng và đợc cung cấp đầy đủ vật t máy móc
thiết bị, tiền vốn cũng nh lực lợng công nhân kỹ thuật luôn đảm bảo tốt công việc
trong quá trình thi công.
- Công trình đợc xây dựng ngay trong thị xã nên điều kiện về điện nớc luôn
đợc duy trì đảm bảo phục vụ cho máy móc thi công và sinh hoạt trên công trờng.
- Điều kiện về địa chất : theo báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình .
Nhà làm việc Sở VĂN HóA - THƯ VIệN TổNG HợP LàO CAI giai đoạn phục
vụ thiết kế bản vẽ thi công đợc khảo sát bằng phơng pháp khoan từ trên xuống dới
gồm có các lớp đất có chiều dày ít thay đổi trong mặt bằng.
+ Lớp 1: Đất sét pha chiều dày trung bình 0,9m ( kể từ cốt san nền)
+ Lớp 2: Cát pha có chiều dày trung bình 6,3m.
+ Lớp 3: Cát hạt trung cha kết thúc ở độ sâu thăm dò 15m so vơi mặt đất
+ Mực nớc ngầm ở độ sâu -5,1m so với mặt đất.
- Điều kiện về thủy văn: do công trình đợc thi công vào mùa khô nên không
bị ảnh hởng của gió bão và ma.
- Đ điểm về đờng xá vận chuyển vật t thiết bị vào cô ặc ng trình: vị trí xây
2dựng công trình nằm giáp ngay đờng giao thông chính trong thị xã , chất lợng đ-

ờng tốt đảm bảo cho các phơng tiện đi lại.
Phần II : biện pháp thi công
Quá trình thi công, xây lắp công trình trải qua 3 giai đoạn chính gồm:
+ Giai đoạn chuẩn bị.
+ Giai đoạn thi công chính.
+ Giai đoạn hoàn thiện.
Trang 2
n: K Thut Thi Cụng
I - Chọn lựa giải pháp thi công các kết cấu
Công trình gồm 4 tầng với kiến trúc đơn giản, công việc thi công không khác
nhau nhiều, do đó biện pháp thi công thờng đợc chọn là thi công dây truyền từ
phần ngầm nh công tác đào đất đến lấp đất, tôn nên cho tới phần thân nh công tác
lắp dựng cốt thép, ván khuôn.
Sử dụng biện pháp thi công ván khuôn 2 tầng rỡi: Bố trí hệ cây chống và ván
khuôn hoàn chỉnh cho 2 tầng (chống 1 đợt), sàn kề dới tháo ván khuôn sớm
(bêtông cha đủ cờng độ thiết kế) nên phải tiến hành chống lại (với khoảng cách
phù hợp - giáo chống lại).
II - Giải pháp chọn lựa máy thi công
* Thi công phần thân
a. Trong việc lựa chọn phơng tiện vận chuyển đứng, trớc tiên là phải u tiên cho
công tác vận chuyển bê tông. Bởi công tác bê tông là công tác chính trong dây
truyền công nghệ cốt thép toàn khối. Nó đòi hỏi tính thi công liên tục cao để đảm
bảo sự toàn khối, nên việc vận chuyển vữa bê tông cũng đòi hỏi phải đ ợc u tiên
hàng đầu. Sử dụng phơng tiện vận chuyển đứng là vận thăng kết hợp cần trục. Có
thể sử dụng vận thăng để đa ngời lên làm việc trên các tầng, vận chuyển các trang
thiết bị phục vụ công tác thi công. Công trình có chiều dài 46,2m, chiều rộng công
trình 10,4m với 4 tầng ,ta sử dụng cần trục tháp.
b. Từ đặc điểm về kiến trúc và kết cấu của công trình ta nhận thấy công trình là
nhà thấp tầng, khối lợng bê tông không lớn nên ta chọn phơng án công nghệ thi
công bê tông là sử dụng máy trộn bê tông cố định ngay tại hiện trờng.

Việc lựa chọn máy trộn cần phải tơng thích với cần trục tháp về dung tích
hiệu dụng và năng lực. Dung tích hiệu dụng thùng đổ bê tông thờng phải là bội số
hoặc tốt nhất là bằng với dung tích trộn hiệu dụng của máy trộn. Nếu khối lợng
của mẻ đổ bằng bội số của mẻ trộn, thì cần trục phải mất thêm thời gian chờ đợi
giữa các lần xả máy trộn, để giảm thời gian này thì cần nhiều hơn một máy trộn
cùng loại. Cần bố trí máy trộn trong tầm hoạt động của cần trục nhng nằm gần bãi
tạp kết vật liệu cát, đá, xi măng, sao cho khoảng cách vận chuyển từ nơi trộn đến
nơi đổ là nhỏ nhất, để tăng năng suất của cần trục.
Trang 3
n: K Thut Thi Cụng
III - Chọn phơng án thi công bê tông
Để phù hợp với khả năng thi công và tiến độ cũng nh kết cấu công trình, ta thi
công cột trớc, toàn khối dầm sàn sau.
*Thi công theo 5 dây chuyền chính:
1 - Lắp đặt ván khuôn, cốt thép và đổ bê tông cột.
2 - Tháo ván khuôn cột và ghép ván khuôn dầm.
3 - Lắp đặt cốt thép dầm, sàn.
4 - Đổ bê tông dầm sàn.
5 - Tháo ván khuôn chịu lực và tháo ván khuôn không chịu lc.
Phải đảm bảo khối lợng lao động trong một dây truyền phải thích ứng với 1 ca
làm việc của 1 tổ đội, đặc biệt là công tác bê tông (số lợng công nhân và khả năng
của máy móc phải đủ để đáp ứng cho các công tác trên một khu vực đ ợc tiến hành
liên tục và không ngừng nghỉ).
Phần iII: phần thân và phần mái
a- Thi công cốt thép - ván khuôn cột
i công tác ván khuôn cột
1. Các yêu cầu đối với ván khuôn
*Yêu cầu về vật liệu:
Sử dụng gỗ nhóm 8.Gỗ phải có độ ẩm < 18%, không bị tật không bị mối mọt.
*Yêu cầu về cấu tạo :

- Cấu tạo đơn giản dễ tháo,dễ lắp,thuận tiện khi vận chuyển, không gây khó khăn
cho các công tác tiếp theo: lắp đặt cốt thép, đổ bê tông.
- Ván khuôn phải đợc ghép kín khít để không làm mất nớc vữa xi măng khi đổ bê
tông,bảo vệ đợc bê tông dới tác dụng của thời tiết.
- Ván khuôn phải có bề mặt phù hợp để tạo đợc bề mặt của bê tông theo yêu cầu
thiết kế nh tạo độ phẳng nhẵn hoặc tạo độ nhám.
- Ván khuôn khi tiếp xúc với bê tông cần đợc chống dính bằng dầu bôi trơn.
*Yêu cầu về độ bền cứng:
Trang 4
n: K Thut Thi Cụng
- Ván khuôn phải đợc thiết kế đảm bảo độ bền cứng, phải vững chắc an toàn,
không bị biến dạng khi thi công.
- Ta phải tính toán ván khuôn đối với các kết cấu lớn để đảm bảo cờng độ biến
dạng theo quy định nh tính toán ván khuôn cột ván khuôn dầm,ván khuôn sàn.

*Yêu cầu về hình dáng :
Ván khuôn khi gia công và lắp dựng phải đảm bảo đúng hình dạng, kích thớc,vị trí
theo yêu cầu thiết kế. Nếu có sai số thì phải nhỏ hơn sai số cho phép, sai lệch về chiều
dài và chiều rộng so với kích thớc thiết kế không quá 5mm.
1. Các yêu cầu đối với ván khuôn
Xem phần móng trang 34.
2. Tính toán ván khuôn cột.
Vật liệu : ván khuôn cột sử dụng gỗ nhóm 8, cột chống sử dụng gỗ nhóm 7
với cờng độ chịu nén là R
n
=120(KG/cm
2
), đợc thi công lắp ghép bằng thủ công. Vì
cột cao > 2,5 m nên ta bố trí thêm cửa đổ bêtông cao 1,5m.
Cột có tiết diện b

c
ì
h
c
= 250
ì
350.
Chọn chiều dày ván khuôn cột là

= 30.
H
: chiều cao lớp đổ bê tông,
mH 7,0
=
Trong đó: hệ số vợt tải lấy bằng: - Hoạt tải n= 1,3
- Tĩnh tải n=1,2
b

: trọng lợng riêng của bêtông:
( )
3
2500 /
b
KG m

=
g

: trọng lợng riêng của gỗ :
g


= 500 ( KG/m
3
)
p
đ
là tải trọng hoạt tải do đầm bêtông p
đ
=200( KG/m
2
)
p
đổ
là tải trọng do đổ bêtông bằng thủ công p
đổ
=200( KG/m
2
)
a . Tính khoảng cách gông cột (l
g
)
* Tải trọng tác dụng:
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột bao gồm :
+ áp lực ngang của vữa bê tông:
1 1
. . . 1,3.00,35.0,7.250 796,25( / )
tt tt
c b
q n h H q KG m


= = =
1 1
. . 0,35.0,7.2500 612,5( / )
tc tc
c b
q h H q KG m

= = =
+ áp lực do đầm bê tông:
Trang 5
n: K Thut Thi Cụng
2
tt
q
=
n.h
c
.p
đổ

2
tt
q
=

1,3.0,35.200 = 91(KG/m)
2
tc
q
=

h
c
.p
đổ

2
tc
q
=

0,35.200 = 700(KG/m)
+ áp lực do đổ bê tông:

3
tt
q
=
n.h
c
.p
đầm

3
tt
q
=

1,3.0,35.200 = 91(KG/m)
3
tc

q
=
h
c
.p
đầm

3
tc
q
=

0,35.200 = 70(KG/m)
+ áp lực gió: Theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995
Công trình đợc xây dựng tại Lào Cai, theo bản đồ phân vùng áp lực gió thì
công trình xây dựng tại vùng IA,ta có:
*W: giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao Z.
W=W
o
.k.c
*W
o
: giá trị áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng;
2
0
55( / )w KG m
=

*k : hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao & địa hình, công trình ở
thị xã ,có nhiều nhà ,địa hình bị che chắn nên công trình


vùng C,mà công trình
có chiều cao tầng là 3,2m nên tra bảng k=0,65
*c: hệ số khí động; với gió hút
6,0
=
c
, với gió đẩy c=0,8
W
h
=55.0,65.0,6 =21,45(KG/m
2
)
W
đ
=55.0,65.0,8 =28,6(KG/m
2
)

áp lực gió hút :
4
tt
a
q
=n.h
c
.W
h
=1,3.0,4.21,45 =11,15 (KG/m)


4
tc
a
q
= h
c
.W
h
= 0,4.21,45 =8,58 (KG/m)

áp lực gió đẩy:
4
tt
b
q
= n. h
c
.W
đ
=1,3.0,4.28,6 =14,87 (KG/m)
4
tc
b
q
= h
c
.W
đ
= 0,4.28,6 =11,44 (KG/m)
Ta thấy áp lực gió hút cùng chiều với áp lực nội tại trong ván khuôn cột , do

đó có thể lấy giá trị gió hút.


áp lực gió tác dụng lên cột
4
tt
q
=
4
tt
a
q
=11,15 (KG/m)

4
tc
q
=
4
tc
a
q
=8,58 (KG/m)
Do khi đầm thì không đổ BT,khi đổ thì không đầm nên lấy giá trị max( q
tt
2
;
q
3
tt

).

Tổng tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột:
q
tt
c
= q
tt
1
+ max( q
tt
2
; q
3
tt
) +q
tt
4
=910 +104 + 11,15 =1025,15(KG/m)
Trang 6
l
g
b=400
30
l
g
l
g
l
g

l
g
l
g
l
g
l
g
A
A
n: K Thut Thi Cụng
q
tc
c
=q
tc
1
+ q
tc
4
=700 + 8,58 =708,58(KG/m)
*Sơ đồ tính
Quan niệm các gông của ván khuôn cột nh các gối tựa di động, lúc này có thể
coi ván khuôn cột làm việc nh một dầm liên tục đều nhịp chịu tải trọng phân bố
đều (q).
Sơ đồ tính
nh hình vẽ:
Biểu đồ mômen:
*Theo điều kiện cờng độ :
Gọi l

g1
là khoảng cách gông theo điều kiện bền:
M
u
W
R

=
Trong đó: M=
2
1
.
10
g
q l
; W=
6
.
2

c
h

2
1
10. .
10.100.35.3
76,92( )
1
6.8,87

tt
c
g
R W
u
l l cm
g
q
= =
*. Theo điều kiện biến dạng:
Trang 7
q
q
l
2
10
g
l
g
l
g
l
g
=0,65m
l
g
=0,65m
l
g
=0,65m

l
g
=0,65m
2,6m
2,7m
0,07m
n: K Thut Thi Cụng
Gọi l
g2
là khoảng cách gông theo điều kiện biến dạng:
[ ]
f f

Trong đó:
4
2
.
128
tc
c g
q l
f
EJ
=
;
[ ]
2
400
g
l

f
=
; E= 1,1.10
5
(KG/cm
2
);
12
.
3

c
h
J
=


3
2
128
400
tc
c
g
EJ
l
q


5

3
2
3
128.1,1.10 .35.3
76,77( )
400.6,125.12
g
l cm
= =

);min(
21 ggg
lll
=
,chọn l
g
=76,77 cm
Ta có chiều dài ván khuôn cột là : l
vk
=310 -h
dầm
=310-45 =265(cm). Bố trí
khoảng cách các gông
265
3,4
76,77
= =
.Để hợp lý ta bố trí 4 khoảng.
l
g

theo bố trí là l
g
=
265
66,25
4
cm
=

chọn khoảng cách gông bố trí là
bt
g
l
=65cm,có 5 gông
b. Tính toán kích thớc gông
Chọn gông có kích thớc là:
( )
g g
b h
ì
=( 60
ì
40)mm
*TảI trọng tác dụng lên gông:
- Tải trọng bản thân gông :
1
. . .
tt
g g g
q n b h


=
1
tt
q

=1,2.0,06.0,04.500 =1,44 (KG/m)
1 1
. . .
tc tc
g g g
q n b h q

=
= 0,06.0,04.500 =1,2 (KG/m)
Trang 8
n: K Thut Thi Cụng
- Tải trọng từ ván khuôn truyền vào gông:
( )
2
.
887,25.0,65
1441,78 /
0,4
tt bt
c g
tt
c
q l
q KG m

h
= = =
( )
2
.
612,5.0,65
995,31 /
0,4
tc bt
c g
tc
c
q l
q KG m
h
= = =


Tổng tải trong tác dụng lên gông:
1 2
tt tt tt tt
g g
q q q q
= + =
1,4 +1441,78 =1443,22 ( KG/m)
1 2
tc tc tc tc
g g
q q q q
= + =

1,2 + 995,31,=996,51( KG/m)
*Sơ đồ tính và biểu đồ momen
Tính nh một dầm đơn giản có lc phân bố đều có q=q
g
và có nhịp h
c

=0,4
*Kiểm tra điều kiện bền
M
u
W
R

=
Trong đó: M=
( )
2
.
1441,78.0,35
22,08 .
8 8
tt
g c
q h
KG m= =

W=
( )
2

2
3
.
6.4
16
6 6
g g
b
cm

= =
( )
2
2208
13,8 /
16
KG cm

= =
> R
u
= 100 (KG/cm
2
)

kích thớc gông (60
ì
40)mm đã chọn không thoả mãn điều kiện bền
Chọn lại gông có kích thớc là:
)(

gg
hb
ì
=( 60
ì
60)
*Tải trọng tác dụng lên gông:
- Tải trọng bản thân gông :
Trang 9
q
M
max
=
2
q
.
h
8
h =0,4m
c
A
A
g
g
b =60
h =40
A-A
g
g
c

n: K Thut Thi Cụng
gg
tt
bhnq
1
=
.
g


1
tt
q

=1,2.0,06.0,06.500 =2,16 (KG/m)
gg
tc
bhq .
1
=

1
tc
q

= 0,06.0,06.500 =1,8 (KG/m)
- Tải trọng từ ván khuôn truyền vào gông:
2 2
.
887,25.0,65

1441,78( / )
0,4
tt bt
c g
tt tt
c
q l
q q KG m
h
= = =
2 2
.
612,5.0,65
995,31( / )
0,4
tc bt
c g
tc tt
c
q l
q q KG m
h
= = =
Tổng tải trong tác dụng lên gông:
1 2
2,16 1441,78 1443,94( / )
tt tt tt tt
g g
q q q q KG m
= + = + =

1 2
1,8 995,31 997,11( / )
tc tc tc tc
g g
q q q q KG m
= + = + =
*Sơ đồ tính và biểu đồ momen
Tính nh một dầm đơn giản có lc phân bố đều có q=q
g
và có nhịp
bt
g
l
q
M
max
=
2
q
.
h
8
h =0,4m
c
A
A
g
g
b =60
h =60

A-A
g
g
c
* Kiểm tra điều kiện bền
M
u
W
R

=
Trong đó: M=
2
2
.
1443,9.0,35
22,11( . )
8 8
tt
g c
q h
KG m
= =

W=
)(36
6
6.6
6
.

3
2
2
cm
hb
gg
==

2 2
2211
61, 42( / ) 100( / )
36
u
M
KG cm R KG cm
W

= = = > =
kích thớc gông (60
ì
60)đã chọn không thoả mãn điều kiện bền.
Trang 10
l
g
l
g
l
g
=0,65m
l

g
=0,65m
l
g
=0,65m
l
g
=0,65m
l=2,6m
2,7m
0,07m
2,1m
B A
l
c
c
b=1,5m
0,4m
0,4m
n: K Thut Thi Cụng
* Kiểm tra điều kiện biến dạng:
[ ]
f f

Trong đó: E= 1,1.10
5
(KG/cm
2
)
)(108

12
6.6
12
.
4
3
3
cm
hb
J
gg
===
4
4
5
5. .
5.9,971.40
0,016( )
384 J 384.1,1.10 .108
tc
g c
q h
f cm
E
= = =

[ ]
( )
40
0,1

400 400
l
f cm
= = =

0,016( ) [ ] 0,1( )f cm f cm= < =
.Thoả mãn điều kiện biến dạng
Vậy kích thớc gông là:
)(
gg
hb
ì
=( 60
ì
60)
c. Tính cột chống xiên

Gọi l
cc
là chiều dài cột chống.(hình vẽ)
Cho cột chống chống cách cột khoảng b=1,5m

l
cc
=
2 2 2 2
1,5 2,4 2,83b l m
+ = + =

chọn chiều dài cột chống là l

cc
=2,85m
Chọn 1 cột chống xiên có đờng kính

40
*Tải trọng tác dụng lên cột chống
-Tải trọng bản thân cột:
Trang 11
Đồ Án: Kỹ Thuật Thi Công
2
1 1
.
. . .
4
tt tt
cc g
N n l N
π φ
γ
= → =
2
3,14.0,04
1,2. .2,85.500 2,15( )
4
KG=
2
1 1
.
. .
4

tc tc
cc g
N l N
π φ
γ
= → =
2
3,14.0,04
.2,85.500 1,79( )
4
KG
=
- T¶i träng t¸c dông tõ nÑp v¸n khu«n lªn cét chèng: (N
2
)


0
1
2,4
sin 57,21
2,85
l
lcc
β β
= = ⇒ =
Ta cã:M
A
=0
2

2 1
.
.cos .
2
c
q l
N l
β
=

2
.
2.cos
c
q l
N
β
=

t¶i träng tõ nÑp t¸c dông lªn cét chèng lµ:
Trang 12
l
g
l
g
l
g
=0,65m
l
g

=0,65m
l
g
=0,65m
l
g
=0,65m
2,6m
l=2,7m
0,07m
N
2
q
c
l =2,6m l =0,07m
l=2,7m
l


=
3
m
21
c
c
A
B
A
B
n: K Thut Thi Cụng

2 2
0
. 887,25.2,2,65
2170,77( )
2.cos 2.cos57,21
tt
tt tt
c
q l
N N KG

= = =
2 2
0
. 612,5.2,65
1498,56( )
2.cos 2.cos57,21
tc
tc tc
c
q l
N N KG

= = =
Tổng tải trọng tác dụng lên cột chống:
N
tt
=
1 2
2,15 2170,77 2172,92( )

tt tt tt
N N N KG
+ = + =
N
tc
=
1 2
1,79 1498,56 1500,35( )
tc tc tc
N N N KG
+ = + =
*Sơ đồ tính
*Kiểm tra điều kiện cờng độ.
tt
th
N
n
F
R

=

2
2 2
.4 2172,92.4
173,003( / )
. 3,14.4
tt
N
KG cm



= = =

( )
2
173,003 /KG cm

=
> R
n
= 120(KG/cm
2
)
Kich thớc cột chống không thoả mãn điều kiện cờng độ.
Chọn lại 1 cột chống xiên có đờng kính là
60

- Tải trọng bản thân cột:
2
1 1
.
. . .
4
tt tt
cc g
N n l N


= =

2
3,14.0,06
1,2. .2,85.500 4,83( )
4
KG=
2
1 1
.
. .
4
tc tc
cc g
N l N


= =
2
3,14.0,06
.2,85.500 4,03( )
4
KG
=
Tổng tải trọng tác dụng lên cột chống:
N
tt
=
1 2
4,8 2170,77 2175,6( )
tt tt tt
N N N KG

+ = + =
N
tc
=
1 2
4,03 1498,56 1502,59( )
tc tc tc
N N N KG
+ = + =
* Kiểm tra điều kiện cờng độ.
tt
th
N
n
F
R

=
Trang 13
N
l
cc
n: K Thut Thi Cụng

2
2 2
.4 2175,6.4
76,98( / )
. 3,14.6
tt

N
KG cm


= = =

( )
2
76,98 /KG cm

=
< R
n
= 120(KG/cm
2
)
Kich thớc cột chống thoả mãn điều kiện cờng độ.
- Kiểm tra điều kiện biến dạng.
n
th
tt
R
F
N
=
.


với tiết diện hình tròn r
min

=0,25


0
min min
2850
190
0,25. 0,25.60
cc cc
l l l
r r


= = = = =


190

=
>[

]=120.
Kích thớc cột chống đã chọn không thoả mãn điều kiện biến dạng.
Chọn lại 2 cột chống 2

60
- Tải trọng bản thân của 1 cột chống:
2
1 1
.

. . .
4
tt tt
cc g
N n l N


= =
2
3,14.0,06
1,2. .2,85.500 4,83( )
4
KG=
2
1 1
.
. .
4
tc tc
cc g
N l N


= =
2
3,14.0,06
.2,85.500 4,03( )
4
KG
=

- Tải trọng từ nẹp tác dụng lên 1 cột chống là:
2 2
0
1 . 1 887,65.2,65
. . 1085,39( )
2 2.cos 2 2.cos57,21
tt
tt tt
c
q l
N N KG

= = =
2 2
0
1 . 1 612,5.2,65
. . 749,78( )
2 2.cos 2 2.cos57,21
tc
tc tc
c
q l
N N KG

= = =
Tổng tải trọng tác dụng lên 1 cột chống:
N
tt
=
1 2

4,83 1085,39 1090,22( )
tt tt tt
N N N KG
+ = + =
N
tc
=
1 2
4,03 749,78 753,81( )
tc tc tc
N N N KG
+ = + =
* Kiểm tra điều kiện biến dạng cho 1 cây chống:
n
th
tc
R
F
N
=
.


với tiết diện hình tròn r
min
=0,25

Trang 14
n: K Thut Thi Cụng


0
min min
2850
95
0,25. 0,25.2.60
cc cc
l l l
r r


= = = = =

100

=
<
[ ]
120

=
. Cột chống thoả mãn độ mảnh cho phép
100

=
> 75 nên áp dụng công thức
2 2
3100 3100
0,34
95



= = =

2
2
753,81
78,45( / )
. 0,34.3,14.6
tc
th
N
KG cm
F


= = =

( )
2
110 /KG cm

=
> R
n
=105 (KG/cm
2
)
Kích thớc cột chống đã chọn thoả mãn điều kiện biến dạng.
Chọn lại kích thớc cột chống là 2
80


- Tải trọng bản thân1 cột chống:
2
1 1
.
. . .
4
tt tt
cc g
N n l N


= =
2
3,14.0,08
1,2. .2,85.500 8,59( )
4
KG=
2
1 1
.
. .
4
tc tc
cc g
N l N


= =
2

3,14.0,08
.2,85.500 7,16( )
4
KG
=
- Tải trọng từ nẹp tác dụng lên 1 cột chống là:
2 2
0
1 . 1 887,25.2,65
. . 1085,38( )
2 2.cos 2 2.cos57,21
tt
tt tt
c
q l
N N KG

= = =
2 2
0
1 . 1 612,5.2,65
. . 749,78( )
2 2.cos 2 2.cos57,21
tc
tc tc
c
q l
N N KG

= = =

Tổng tải trọng tác dụng lên cột chống:
N
tt
=
1 2
8,59 1085,38 1093,97( )
tt tt tt
N N N KG
+ = + =
N
tc
=
1 2
7,16 749,78 756,94( )
tc tc tc
N N N KG
+ = + =
* Kiểm tra điều kiện biến dạng.
n
th
tt
R
F
N
=
.


với tiết diện hình tròn r
min

=0,25

Trang 15
n: K Thut Thi Cụng

0
min min
2850
71,25
0,25. 0,25.2.80
cc cc
l l l
r r


= = = = =


75

=
< [

]=120. Cột chống thoả mãn độ mảnh cho phép
75

=
. Nên áp dụng công thức
2
2

71,25
1 0,8. 1 0,8. 0,59
100 100




= = =





2
.
2
1093, 7.4
36,91( / )
0,59.3,14.8
tt
th
N
F
KG cm


= = =

2
36,91( / )KG cm


=
< R
n
=120 (KG/cm
2
)
Kích thớc cột chống đã chọn thoả mãn điều kiện biến dạng.
Vậy cột chống cần chọn là
2 80

d. Tính thép neo cột dùng thép nhóm AI
Có R
n
=R
k
=2100 (Kg/cm
2
)
Diện tích thép neo cột là:
2
2
2170,77
1,034( )
2100
tt
k
N
F cm
R

= = =
Chọn thép
6 6

(CI)
Bảng thống kê ván khuôn, cột chống của cột
Sốliệu

Tên CK
b(m)
rộng
h(m)
dày
l(m)
dài

(m
m) đ-
ờng
kính
Khối lợng
1 CK
Khối l-
ợng CK
tầng 3
Ván khuôn cột
trục A;B (250
ì
400)
0,25 0,03 2,7

6 cái
(4,05m
2
)
156 cái
(105,3
m
2
)
Ván khuôn cột
trục C (250
ì
300)
0,3 0,03 2,7
4 cái
(3,24 m
2
)
52 cái
(42,12
m
2
)
Gông cột trục A ;
B
0,06 0,06 0,45 10 cái 260 cái
Trang 16
n: K Thut Thi Cụng
0,06 0,06 0,35 10 cái 260 cái
Gông cột trục C

0,06 0,06 0,35 20 cái 260 cái
Chống xiên cột
giữa trục(2
12

)B
80 6 cái 66 cái
Chống xiên cột
biên trục 1B ;13B
80 4 cái 8 cái
Chống xiên cột
biên trục(2
12

)A;C
80 5 cái 110 cái
Chống xiên cột
trục (1,13)A;
(1,13)C
80 3 cái 12 cái
Dây thép neo cột
giữa trục(2
12

)B
6 6 cái 66 cái
Dây thép neo cột
biên trục 1B ;13B
6 4 cái 8 cái
Dây thép neo cột

biên trục(2
12

)A;C
6 5 cái 110 cái
Dây thép neo cột
trục(1,13)A;(1,13)C
6 3 cái 12 cái
3. Biện pháp lắp dựng ván khuôn.
- Trớc tiên truyền dẫn tim cột.
- Vận chuyển ván khuôn.
- Lắp ghép các tấm ván khuôn thành mảng thông qua móc thép chữ U.Ván
khuôn cột đợc ghép thành hộp 3 mặt,rồi lắp dựng vào khung cốt thép,khi đã lắp
dựng xong,dùng dây rọi để điều chỉnh vị trí và độ thẳng đứng rồi dùng cây chống
để chống ván khuôn.Sau đó bắt đầu lắp ghép ván khuôn còn lại.Dùng gông thép để
cố định hộp ván khuôn,khoảng cách các gông đặt theo thiết kế.
- Căn cứ vào vị trí tim cột,trục chuẩn đẫ đánh dấu,ta chỉnh tim cột trên mặt
bằng.Sau khi ghép ván khuôn phải kiểm tra độ thẳng đứng ván của cột theo 2 ph-
ơng bằng quả rọi.Dùng cây chống xiên và đay neo có tăng đơ để điều chỉnh và giữ
ổn định ván khuôn cột.Với cột giữ thì dùng 4 cây chống ở 4 phía,các cột biên thì
chỉ chống đợc 3 hoặc 2cây chống nên phải sử dụng 2 thêm dây neo có tăng đơ để
điều chỉnh độ ổn định.
II công tác cốt thép
Trang 17
n: K Thut Thi Cụng
1. Yêu cầu kỹ thuật đối với cốt thép
Xem phần móng trang 35.
2. Biện pháp lắp dựng
Ta sử dụng biện pháp lắp từng thanh tại công trờng:
- Sau khi cốt thép đã đợc gia công và sắp xếp đúng chủng loại,ta dùng tời điện

đa cốt thép lên sàn.
- Kiểm tra tim,trục của cột,vận chuyển cốt thép đến từng cột.Tiến hành lắp
dựng dàn giáo,sàn công tác.
- Điều chỉnh các thanh thép chờ chịu lực theo đúng yêu cầu thiết kế.
- Đếm số đai của cột ta tiến hành lắp vào thép chờ.Sau đó đa thanh thép chịu
lực liên kết vào thanh thép chờ bằng phơng pháp hàn.Nối buộc cốt đai theo đúng
khoảng cách thiết kế,sử dụng sàn công tác để buộc cốt thép ở trên cao.Mối buộc
cốt đai phải đảm bảo chắc chắn để tránh làm sai lệch xộc xệch khung thép.
- Cần buộc sẵn các côn kê bằng bê tông có râu thép vào cốt đai để đảm bảo
chiều dày lớp bê tông bảo vệ,các điểm kê cách nhau 60cm.
- Chỉnh tim cốt thép sao cho đạt yêu cầu để chuẩn bị lắp dựng ván khuôn.
III - Công tác thi công bê tông cột
1.Yêu cầu đối với vữa bê tông
Xem phần mong trang 38 .
2. Tính khối lợng bêtông cột
- Khối lợng bêtông cột trục A,B có tiết diện (250
ì
350) : V
AB
= n.b
c
.h
c
.l
Trong đó:
+ n là tổng số cột của trục A,B : n=24
+ l là chiều dài cột đổ bêtông: l =2,65m

V
AB

=24.0,25.0,4.2,65 =5,57 m
3
- Khối lợng bêtông cột trục C ó tiết diện (250
ì
300) : V
C
=n.b
c
.h
c
.l
Trong đó: n là tổng số cột của trục C : n =12

V
C
=12.0,25.0,3.2,65 =2,385 m
3
3. Thi công bê tông cột
*Trình tự đổ bê tông cột
- Bê tông cột đợc đổ thành từng cụm, mỗi cụm đủ từ 6-8 cột, hớng đổ từ xa về
gần .
- Sau khi nghiệm thu xong cốt thép va ván khuôn ta tiến hành đổ bê tông cột
Trang 18
n: K Thut Thi Cụng
- Công tác chuẩn bị : Chuõn bi đủ thợ đổ bê tông, chuẩn bị máy đầm bê tông
( đầm dùi) lắp dựng dàn giáo sàn thao tác.
* Kỹ thuật đổ và đầm bê tông
- Đổ bê tông:
+Cột có chiều cao 2,7m < 5m nên đổ bê tông liên tục.
+ Chiều cao mỗi lớp ổ 30-40 cm thi cho đầm ngay.

+ Khi đổ bê tông cần chú ý đặt thép chờ cho dầm.
- Đầm bê tông: Ta sử dụng đầm dùi.
+ Bê tông cột đợc đổ thành từng lớp day 30-40cm sau đó đầm kỹ bằng đầm
dùi.Đổ xong lớp này mới đợc đổ và đầm lớp tiếp theo.
+ Khi đầm, lớp bê tông sau phải ăn khớp với lớp bê tông dới 5-10cm.
+ Khi rút đầm ra khỏi bê tông phải rút ra từ từ và không đợc tắt động cơ tr-
ớc và sau khi đầm, làm nh vậy sẽ tạo lỗ rỗng trong bê tông
+ Không đợc đầm quá lâu tại một ví trí, tránh hiện tợng bê tông bị phân
tầng. Thời gian đầm tai một vi tri < 30 giây. Đầm cho đến khi tai vị trí đầm , lợng
nớc xi măng bê mặt va thấy bê tông không còn tụt xuống nữa là đạt yêu cầu.
+ Khi đầm phải đầm theo thứ tự tránh bỏ xót va không đợc để quả đầm
chạm vào cốt thép lam rung cốt thép phía sâu nơi bê tông đang quá trình ninh kết
dẫn đến làm giảm lực dính giữa bê tông và cốt thép.
4.Công tác bảo dỡng bê tông.
Xem phần móng trang 46.
5.Tháo dỡ ván khuôn cột
- Do ván khuôn cột là ván khuôn khung chịu lực nên sau 2 ngay có thể tháo
dỡ ván khuôn cột để thực hiện các công tác tiếp theo.
- Trình tự tháo dỡ ván khuôn cột nh sau :
+ Tháo cây chông ,dây neo ra trớc.
+ Tháo gông cột và cuối cùng là tháo dỡ ván khuôn (tháo từ trên xuống d-
ới)
B- công tác cốt thép - ván khuôn dầm sàn
I- Thiết kế ván khuôn dầm
* Biện pháp thi công

: Bê tông trộn máy, đổ bằng thùng cẩu dung tích 0,7m
3
,
đầm bằng máy.

1. Thiết kế ván khuôn dầm D2 có b
d
ì
h
d
=250
ì
450 (nhịp l
2
=5200)
Trang 19
n: K Thut Thi Cụng
Vị trí dầm ngang trong nhà trục B - C trục 2.
1.1- Ván khuôn đáy dầm
Chọn kích thớc ván đáy dầm
dd
b

ì
= 220
ì
40
a/. Tải trọng tác dụng
Tải trọng tác dụng vào ván khuôn đáy dầm bao gồm :
- Tải trọng bản thân ván khuôn đáy dầm:
gd1
n.b

d
tt

q
=
=1,2. 0,22. 0,04. 500 =5,28 (KG/m)
1 d g
b . . 0, 22.0,04.200 4,4
tc
d
q

= = =
(KG/m)
- Tải trọng bêtông dầm :
tt
q
2
=
bdd
hbn


=1,2.0,22.0,45.2500=297 (KG/m)
tc
q
2
=
bdd
hb


=0,22.0,45.2500=247,5 (KG/m)

- Trọng lợng cốt thép dầm, ta có:
à
: là hàm lợng cốt thép bài cho bằng 2,8%
A
s
: diện tích cốt thép.
t

: trọng lợng riêng của cốt thép
t

=7850 KG/m
3
dds
hbA
à
=
=0,024. 0,22. 0,45=2,38.10
-3
(m
2
)
st
tt
Anq
3

=
=1,2. 7850. 2,38. 10
-3

=22,42 (KG/m)
st
tc
Aq .
3

=
=7850. 2,38. 10
-3
=18,68 (KG/m)
- Tải trọng do đổ bêtông bằng thùng cẩu:
ddo
tt
bpnq
4
=
=1,3. 400. 0,22=114,4 (KG/m)
ddo
tc
bpq .
4
=
=400. 0,22=88 (KG/m)
- Tải trọng do đầm bêtông:
ddam
tt
bpnq
5
=
=1,3. 200. 0,22=57,2(KG/m)

ddam
tc
bpq .
5
=
=200. 0,2=44 (KG/m)
- Tải trọng do ngời :
Trang 20
n: K Thut Thi Cụng
p
n
: Tải trọng phân bố của ngời p
n
= 60 (KG/m
2
)
6
. . 1,3.60.0, 22 17,16
tt
n d
q n p b
= = =
(KG/m)
6
. 60.0, 22 13, 2
tc
n d
q p b
= = =
(KG/m)


Tổng tải trọng phân bố tính toán của ván khuôn đáy dầm:
q
tt
vd
=
= 5,28+297+22,42+114,4+17,16=456,26 (KG/m)

Tổng tải trọng phân bố tiêu chuẩn của ván khuôn đáy dầm:
q
tc
vd
=
= 4,4+247,5+18,68+13,2=283,26 (KG/m)
b/. Sơ đồ tính toán
Quan niệm ván khuôn đáy dầm làm việc nh 1 dầm liên tục đều nhịp, chịu tải
trọng phân bố đều (q), gối tựa là các đà ngang.
Sơ đồ tính nh hình vẽ:
c/. Tính toán khoảng cách giữa các đà ngang:
- Theo điều kiện bền:
U
R
W
M
=

Mômen chống uốn ván đáy dầm:
Trang 21
n: K Thut Thi Cụng
W=

6
.
2
dd
b



W=
6
4.25
2
=66,7 (cm
3
)
Gọi l
d1
là khoảng cách giữa hai đà ngang đỡ phía dới ván đáy dầm thỏa mãn
điều kiện về ứng suất.
Ta có:
M
=
10
2
1d
tt
vd
lq
l
d1

tt
u
q
RW 10

l
dc1
=
66,7.100.10
4,562
=120,91(cm)
- Theo điều kiện biến dạng :
Gọi l
d2
là khoảng cách giữa hai đà ngang đỡ phía dới ván đáy dầm thỏa mãn
điều kiện về biến dạng.
f
=
EJ
lq
d
tc
vd
.128
.
4
2


][ f

=
400
2d
l
Mômen quán tính ván đáy dầm:
J=
12
3
dd
b

ì
J=
3
22 4
12
ì
=117,33 (cm
4
)
E: môđun đàn hồi của gỗ E=1,1.10
5
KG/cm
2
q.400
128
3
tc
vd
2

EJ
l
d


5
2
128.1,1.10 .117,33
3
400.2,83
d
l
=
=113,43(cm)
l
d
= min (l
d1
,

l
d2
) =120,91 (cm)
* Bố trí đà ngang :
Kích thớc của cột b
c
ì
h
c
:250

ì
350, chiều dài của nhịp: 5200
Ta có số đà =
520 (29.2)
1 5,19
117

+ =
đà. Chọn 6 đà chia làm 5 khoảng.
Gọi
bt
d
l
là khoảng cách đà ngang bố trí
bt
d
l
520 (29.2)
98,16
5

= =
(cm).
Chia mỗi khoảng đà cách nhau 100 cm để bố trí thừa đẩy sang 2 bên.
Trang 22
n: K Thut Thi Cụng
Vậy khoảng cách đà sau khi bố trí :
bt
d
l

=100 (cm).
1.2- Ván khuôn thành dầm
Chọn kích thớc ván thành dầm
tt
h

ì
= 37
ì
30.
a/. Tải trọng tác dụng
* Tải trọng tác dụng vào ván khuôn thành dầm bao gồm :
- áp lực ngang của vữa bê tông phân bố đều tác dụng lên 1m ván khuôn thành
dầm:
tt
q
1
= n.
b.
h
t
.1=1,3.2500.0,37.1=1202,5 (KG/m)
tc
q
1
=
b.
h
t
.1= 2500 .0,37.1 = 925(KG/m),

- Tải trọng do đổ bêtông bằng thùng cẩu:
tt
q
2
= n.p
do
.
h
t
=1,3.400.0,37=192 (KG/m)
tc
q
2
= p
do
.
h
t
=400.0,37=148 (KG/m)
- Tải trọng do đầm bêtông:
tt
q
3
= n.p
dam
.
h
t
=1,3.200.0,37=96,2 (KG/m)
tc

q
3
= P
dam
.
h
t
=200.0,37=74 (KG/m)
Tổng tải trọng phân bố tính toán của ván khuôn thành dầm:
Trang 23
n: K Thut Thi Cụng
q
tt
vt

= q
tt
1
+ max (q
tt
2
, q
tt
3
)
= 1202,5 + 192,4 =1394,9 (kG/m)
Tổng tải trọng phân bố tiêu chuẩn của ván khuôn thành dầm:
q
tc
vt

= q
tc
1
=925 (kG/m)
b/. Sơ đồ tính:
Coi ván khuôn thành dầm làm việc nh một dầm liên tục đều nhịp, chịu tải trọng
phân bố đều (q), gối tựa là các thanh nẹp đứng.
Sơ đồ tính nh hình vẽ:
c/. Tính khoảng cách thanh nẹp ván khuôn thành dầm:
Lấy khoảng cách nẹp ván khuôn thành bằng khoảng cách đà ngang L
n
=100 (cm)
(vì nẹp phải liên kết với đà ngang của cột chống).
- Kiểm tra theo điều kiện bền:
U
R
W
M
=

Mômen chống uốn ván thành dầm:
W=
6
2
tt
h

W=
2
37.3

6
=55,5(cm
3
)
Trang 24
n: K Thut Thi Cụng
Ta có: M =
10
.
2
n
tt
vt
Lq


M =
2
13,949.100
13949
10
=
(KG.cm)

=
13949
60
=232,48 (KG/cm
2
) > R

u
=100 (KG/cm
2
)
Không thoả mãn điều kiện bền. Ta chọn lại khoảng cách nẹp L
n
=50 (cm).
- Kiểm tra theo điều kiện bền:
Ta có: M =
10
.
2
n
tt
vt
Lq


M =
2
13, 494.50
3487, 25
10
=
(KG.cm)

=
3487, 25
60
=58,12 (KG/cm

2
) < R
u
=100 (KG/cm
2
)
- Kiểm tra điều kiện biến dạng:
f
=
EJ
Lq
n
tc
vt
.128
.
4


][ f
=
400
n
L
Mômen quán tính: J=
12
3
tt
h




J=
3
37 3
12
ì
=83,25 (cm
4
)
f
=
4
5
9, 25.50
128.1,1.10 .83, 25
=0,05 (cm) <
][ f

=
400
50
=0,125 (cm)
Kết luận đảm bảo điều kiện ứng suất và điều kiện biến dạng. Vậy chọn khoảng
cách giữa các nẹp L
n
=50 (cm).
d/. Tính toán kích thớc thanh nẹp ván khuôn thành dầm:
Chọn kích thớc nẹp là: b
n

ì
h
n
ì
l
n
= 40
ì
60
ì
370.
d.1/. Tải trọng tác dụng:
- Tải trọng tác dụng của dầm:
q
tt
1
=
1
.
1394,9.0,5
0,37
tt
tt
vt n
d
q L
q
h
=
=1885 (KG/m)

Trang 25

×