Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Lập và quản lý dự án đầu tư: Chương 5 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.81 KB, 28 trang )

1
CHƯƠNG V
NGHIÊN CỨU KHÍA CẠNH
KỸ THUẬT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
2
NỘI DUNG CHÍNH
1. Khái niệm và vai trò của nghiên cứu kỹ
thuật dự án đầu tư
2. Nội dung của nghiên cứu kỹ thuật dự án đầu

3
1. Khái niệm và vai trò của nghiên cứu kỹ thuật

Khái niệm: Nghiên cứu kỹ thuật dự án là việc phân tích, lựa
chọn phương pháp sản xuất, công nghệ và thiết bị, nguyên vật
liệu, địa điểm… phù hợp với những ràng buộc về vốn, trình
độ quản lý và kỹ thuật, quy mô thị trường, yêu cầu của cầu
của xã hội về việc làm và giới hạn cho phép về mức độ ô
nhiễm môi trường do dự án tạo ra.

Vai trò

Cho biết nên đầu tư như thế nào là có lợi nhất và khôn
ngoan nhất

Là tiền đề cho phân tích tài chính và kinh tế - xã hội của dự
án
4
2. Nội dung của nghiên cứu kỹ thuật

Mô tả sản phẩm của dự án



Lựa chọn hình thức đầu tư

Xác định công suất của dự án

Lựa chọn công nghệ kỹ thuật cho dự án

Nguyên vật liệu đầu vào

Cơ sở hạ tầng

Địa điểm thực hiện dự án

Giải pháp xây dựng công trình của dự án

Đánh giá tác động môi trường của dự án

Lịch trình thực hiện dự án
5
2.1. Mô tả sản phẩm của dự án

Mô tả các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng của
sản phẩm

Mô tả các đặc tính của sản phẩm

Mô tả tính năng, công dụng và cách sử dụng sản
phẩm
6
2.2. Lựa chọn hình thức đầu tư


Đầu tư mới

Đầu tư cải tạo, mở rộng

Đầu tư theo chiều rộng

Đầu tư theo chiều sâu
7
2.3. Xác định công suất của dự án

Công suất của máy móc thiết bị

Công suất lý thuyết

Công suất thiết kế

Công suất của dự án

Công suất thiết kế

Công suất thực tế

Công suất tối thiểu
8
2.4. Lựa chọn công nghệ cho dự án

Khái niệm về công nghệ

Theo Uỷ ban Kinh tế - xã hội khu vực Châu Á – Thái

Theo Uỷ ban Kinh tế - xã hội khu vực Châu Á – Thái
Bình Dương (ESCAP):
Bình Dương (ESCAP):
Công nghệ là kiến thức có hệ
Công nghệ là kiến thức có hệ
thống về quy trình và kỹ thuật dùng để chế biến vật liệu
thống về quy trình và kỹ thuật dùng để chế biến vật liệu
và thông tin để tạo ra hàng hoá hoặc cung cấp dịch vụ.
và thông tin để tạo ra hàng hoá hoặc cung cấp dịch vụ.

Theo Luật Khoa học và Công nghệ Việt Nam:
Theo Luật Khoa học và Công nghệ Việt Nam:
Công
Công
nghệ là tập hợp các phương pháp, quy trình, kỹ năng,
nghệ là tập hợp các phương pháp, quy trình, kỹ năng,
bí quyết, công cụ, phương tiện dùng để biến đổi các
bí quyết, công cụ, phương tiện dùng để biến đổi các
nguồn lực thành sản phẩm.
nguồn lực thành sản phẩm.
9

Vai trò của công nghệ trong dự án đầu tư

Tuỳ vào vào lĩnh vực hoạt động của dự án để
xác định vai trò của yếu tố công nghệ

Một số lĩnh vực đặc thù mà yếu tố công nghệ
đóng vai trò quyết định:


Công nghệ thông tin

Viễn thông

Công nghiệp

Năng lượng …
10

Các căn cứ để lựa chọn công nghệ cho dự án

Các yêu cầu về chủng loại, số lượng, chất lượng sản
Các yêu cầu về chủng loại, số lượng, chất lượng sản
phẩm, dịch vụ của dự án
phẩm, dịch vụ của dự án

Công suất của dự án được tính ở bước trước
Công suất của dự án được tính ở bước trước

Các loại máy móc và dây chuyền công nghệ hiện có trên
Các loại máy móc và dây chuyền công nghệ hiện có trên
thị trường
thị trường

Khả năng đáp ứng về vốn, vật tư, nhân lực
Khả năng đáp ứng về vốn, vật tư, nhân lực

Trình độ hiện đại của công nghệ áp dụng
Trình độ hiện đại của công nghệ áp dụng


Yêu cầu về bảo vệ môi trường và cải thiện điều kiện lao
Yêu cầu về bảo vệ môi trường và cải thiện điều kiện lao
động
động

Hiệu quả kinh tế của phương án công nghệ.
Hiệu quả kinh tế của phương án công nghệ.
11

Các yêu cầu khi lựa chọn công nghệ cho dự án

Cho phép sản xuất ra những sản phẩm có tính cạnh tranh cao trên
thị trường trong và ngoài nước

Cho phép sử dụng hiệu quả những lợi thế so sánh của Việt Nam

Phải xem xét tính lâu dài của công nghệ để đảm bảo tránh sự lạc
hậu khi còn chưa thu hồi đủ vốn

Phải xem xét khả năng quản lý và vận hành công nghệ của doanh
nghiệp

Phải đặt vấn đề chuyển giao bí quyết công nghệ, vấn đề chuyên gia
hướng dẫn lắp đặt vận hành, vấn đề bảo hành đối với máy móc
thiết bị.

Phải chú ý đến quyền sở hữu công nghiệp của công nghệ.
12

Nội dung và trình tự lựa chọn công nghệ cho

dự án

Định hướng trình độ hiện đại của công nghệ

Xác định dây chuyền công nghệ

Cách thức mua công nghệ

Xác định phương án tổ chức sản xuất

Xác định phương án cán bộ quản lý và công
nhân kỹ thuật.
13

Lựa chọn máy móc thiết bị cho dự án

Máy móc thiết bị chính trực tiếp sản xuất

Thiết bị phụ trợ

Thiết bị vận chuyển, bốc xếp, băng chuyền

Thiết bị và dụng cụ điện

Máy móc và thiết bị đo lường, kiểm tra chất lượng

Dụng cụ phòng thí nghiệm

Thiết bị và dụng cụ bảo dưỡng, sửa chữa, phụ tùng
thay thế


Thiết bị an toàn, bảo hộ lao động, PCCC

Các loại xe đưa đón công nhân, xe con, xe tải

Các máy móc, thiết bị khác.
14
STT
Danh mục
thiết bị
Xuất
xứ
Tính năng
kỹ thuật
Số
lượng
Ước tính
đơn giá
Tổng
chi phí
1
2
3

Bảng: Danh mục các trang thiết bị cho dự án
Đơn vị: đồng
15
2.5. Nguyên vật liệu đầu vào cho dự án

Phân loại nguyên vật liệu


NVL là nông sản

NVL là lâm sản và gia cầm gia súc

NVL là các sản phẩm dưới nước (thủy sản, hải sản)

NVL là khoáng sản

NVL là sản phẩm công nghiệp

NVL phụ: Các hóa chất, các chất phụ gia…
16

Các nguyên tắc lựa chọn NVL đầu vào cho dự án

Phải chọn được những NVL có đặc tính và chất
lượng phù hợp với chất lượng sản phẩm của dự án

Là những NVL thông dụng, dễ tìm kiếm trên thị
trường trong và ngoài nước

Phải chọn nhà cung cấp đầu vào có uy tín và khả
năng cung cấp ổn định

Khi nguyên liệu chính cần phải nhập từ nước
ngoài, cần xem xét các ảnh hưởng của việc nhập
này
17
2.6. Cơ sở hạ tầng


Năng lượng

Nước

Nhu cầu vận tải và hệ thống giao thông

Các cơ sở hạ tầng khác

Hệ thống thông tin liên lạc

Hệ thống xử lý chất thải

Hệ thống an toàn lao động

Hệ thống PCCC
18
2.7. Lựa chọn địa điểm thực hiện dự án

Vai trò của địa điểm



19

Các tiêu chí quan trọng khi lựa chọn địa điểm để
thực hiện dự án

Một địa điểm tốt để thực hiện dự án phải thỏa mãn
Một địa điểm tốt để thực hiện dự án phải thỏa mãn

những tiêu chí nào?
những tiêu chí nào?

Tùy vào từng lĩnh vực hoạt động
Tùy vào từng lĩnh vực hoạt động
và
và
loại hình sản
loại hình sản
phẩm
phẩm


của dự án để xếp hạng ưu tiên các tiêu chí khi
của dự án để xếp hạng ưu tiên các tiêu chí khi
lựa chọn địa điểm để thực hiện dự án.
lựa chọn địa điểm để thực hiện dự án.

Đối với các dự án kinh doanh
Đối với các dự án kinh doanh

Đối với các dự án sản xuất
Đối với các dự án sản xuất
20

Một số vấn đề cần quan tâm khi lựa chọn địa điểm
để thực hiện dự án

Chi phí


Sự thuận tiện

Sự an toàn

Danh tiếng của địa điểm

Giao thông

Sự khoanh vùng và quy hoạch vùng

Yếu tố phong thuỷ
21

Một số đối tượng cần lưu ý khi lựa chọn địa điểm
để thực hiện dự án

Đối với chủ đầu tư

Đối với khách hàng

Đối với nhân viên

Đối với các đối tác chiến lược

Đối với các nhà đầu tư và người mua tiềm năng
22

Một số nguyên tắc khi lựa chọn địa điểm để thực
hiện dự án


Lựa chọn vùng địa điểm sau đó mới lựa chọn địa điểm
cụ thể

Các tiêu chuẩn kỹ thuật phải được xem xét trước sau đó
mới đến các tiêu chuẩn về kinh tế

Địa điểm được chọn phải phù hợp với quy hoạch chung

Địa điểm nên gần nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ
sản phẩm hoặc nguồn cung cấp lao động

Phải có nhiều phương án địa điểm để lựa chọn được một
phương án tối ưu.
23
2.8. Giải pháp xây dựng công trình của dự án

Các căn cứ để lập phương án và giải pháp xây
dựng

Tình hình của địa điểm xây dựng

Công suất và dây chuyền công nghệ đã được lựa chọn

Khả năng cung cấp đầu vào cho quá trình xây dựng

Thời gian xây dựng yêu cầu

Các quy định và luật pháp có liên quan đến xây dựng

Các kết quả so sánh về hiệu quả kinh tế

24

Những nội dung cơ bản của phần giải pháp xây
dựng

Giới thiệu tình hình địa điểm xây dựng

Giải pháp quy hoạch tổng thể mặt bằng của công trình
xây dựng của dự án

Các giải pháp về kiến trúc

Các giải pháp về kết cấu xây dựng

Các giải pháp về công nghệ xây dựng và tổ chức xây
dựng

Dự kiến tổng chi phí cho giải pháp xây dựng
25
Bảng: Khái toán các hạng mục xây dựng
Đơn vị: đồng
STT
Tên
hạng mục
Đơn vị
tính
Khối lượng
xây dựng
Đơn giá
xây dựng

Thành
tiền
1 2 3 4 5 6=4 x 5
2
3

×