Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

ĐỀ TÀI: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT FILLET CÁ BASA pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 50 trang )

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG Đ I H C CÔNG NGH SÀI GÒNƯỜ Ạ Ọ Ệ
KHOA CÔNG NGH TH C PH MỆ Ự Ẩ
Tp.HCM, tháng 5 năm 2011
GVHD: Ths.Tr n Tr ng Vũầ ọ
Nhóm 06: Nguy n Th Di p Châu (D09TP01)ễ ị ệ
H Mai Thanh Khi t (D09TP01)ồ ế
L ng Th Ng c Y n (D09TP01)ươ ị ọ ế
Tr n Th Thu Hà (D09TP02)ầ ị
Tr n Thanh Thu Th o (D09TP02)ầ ả
M C L CỤ Ụ
Đ TÀI: CÔNG NGH S N XU T FILLET CÁ BASAỀ Ệ Ả Ấ
Đ TÀI: CÔNG NGH S N XU T FILLET CÁ BASAỀ Ệ Ả Ấ 1
A - T NG QUAN V NGÀNH TH Y S N C A N C TAỔ Ề Ủ Ả Ủ ƯỚ 3
I.Đ C ĐI M CHUNGẶ Ể 3
II.TÌNH HÌNH CH BI N TH Y S N VI T NAMẾ Ế Ủ Ả Ở Ệ 3
1.Các giai đo n phát tri nạ ể 3
2.Kim ng ch xu t kh u th y s n Vi t Nam qua các nămạ ấ ẩ ủ ả ệ 4
4.Th tr ng xu t kh u th y s n Vi t Namị ườ ấ ẩ ủ ả ệ 5
III.Đ C ĐI M SINH H C C A CÁ BA SAẶ Ể Ọ Ủ 6
II. THUY T MINH QUY TRÌNHẾ 12
1.Công đo n ti p nh n nguyên li uạ ế ậ ệ 12
2.C t ti t- ngâmắ ế 12
3.Công đo n r a 1ạ ử 13
4.Công đo n filletạ 14
5.Công đo n r a 2ạ ử 15
6.Công đo n l ng daạ ạ 15
7.Công đo n đ nh hìnhạ ị 16
8.Công đo n soi kí sinh trùngạ 17
9.Công đo n phân màu – phân c s bạ ỡ ơ ộ 18
10.Công đo n r a 3ạ ử 19


11.Công đo n quay thu cạ ố 19
12.Công đo n phân màu - phân cạ ỡ 20
13.Công đo n cânạ 21
14.Công đo n r a 4ạ ử 22
15.Công đo n x p khuôn (trong quá trình l nh đông block)ạ ế ạ 23
16.Công đo n ch đôngạ ờ 23
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
17.Công đo n c p đôngạ ấ 23
18.Công đo n tách khuôn: (Đ i v i d ng đông Block)ạ ố ớ ạ 25
19.Công đo n m băng (trong quá trình l nh đông IQF)ạ ạ ạ 25
Hình 9.1&2 Công đo n m băngạ ạ 27
20. Công đo n tái đôngạ 27
21.Công đo n dò kim lo iạ ạ 27
22.Công đo n bao gói- hút chân khôngạ 28
23.Công đo n đóng thùngạ 29
24.Công đo n b o qu nạ ả ả 29
I. K THU T LÀM L NH VÀ L NH ĐÔNGỸ Ậ Ạ Ạ 30
1.Nguyên lý làm l nhạ 30
2.Công d ng c a vi c làm l nhụ ủ ệ ạ 31
3.Làm l nh đông s n ph m th y s nạ ả ẩ ủ ả 32
4.M t s bi n đ i c a th y s n trong quá trình làm l nh đôngộ ố ế ổ ủ ủ ả ạ 33
II. CÁC PH NG PHÁP VÀ THI T B C P ĐÔNG ƯƠ Ế Ị Ấ 34
1.1 L nh đông ti p xúc ạ ế 35
1.2 Làm đông c c nhanh ự 35
1.3 Làm đông b ng h n h p đá và mu i ằ ỗ ợ ố 35
1.4 Làm đông b ng n c mu i l nh ằ ướ ố ạ 35
2. Các thi t b c p đôngế ị ấ 36
2.2 H th ng t c p đông ti p xúcệ ố ủ ấ ế 37
C u t o t c p đôngấ ạ ủ ấ 37
2.4.1 H th ng c p đông I.Q.F v i bu ng c p đông có băng t i d ng xo n ệ ố ấ ớ ồ ấ ả ạ ắ 42

2.4.2 H th ng c p đông I.Q.F bu ng c p đông có băng chuy n th ngệ ố ấ ồ ấ ề ẳ 44
C u t o băng chuy n th ngấ ạ ề ẳ 44
2.4.3 H thông c p đông IQF siêu t cệ ấ ố 46
C u t o và nguyên lý làm vi c ấ ạ ệ 46
D - K T LU NẾ Ậ 48
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 49
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 2
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
A - T NG QUAN V NGÀNH TH Y S NỔ Ề Ủ Ả
C A N C TAỦ ƯỚ
I. Đ C ĐI M CHUNGẶ Ể
V i đ ng b bi n dài h n 3.200 km; Vi t Nam có vùng đ c quy n kinh t trênớ ườ ờ ể ơ ệ ặ ề ế
bi n r ng h n 1 tri u kmể ộ ơ ệ
2
. Vi t Nam cũng có vùng m t n c n i đ a l n r ng h n 1,4ệ ặ ướ ộ ị ớ ộ ơ
tri u ha nh h th ng sông ngòi, đ m phá dày đ c. V trí đ a lý và đi u ki n t nhiênệ ờ ệ ố ầ ặ ị ị ề ệ ự
thu n l i giúp Vi t Nam có nhi u th m nh n i tr i đ phát tri n ngành công nghi pậ ợ ệ ề ế ạ ổ ộ ể ể ệ
th y s n. T lâu Vi t Nam đã tr thành qu c gia s n xu t và xu t kh u th y s n hàngủ ả ừ ệ ở ố ả ấ ấ ẩ ủ ả
đ u khu v c, cùng v i Indonesia và Thái Lan. Xu t kh u th y s n tr thành m t trongầ ự ớ ấ ẩ ủ ả ở ộ
nh ng lĩnh v c quan tr ng c a n n kinh t .ữ ự ọ ủ ề ế
II. TÌNH HÌNH CH BI N TH Y S N VI T NAMẾ Ế Ủ Ả Ở Ệ
1. Các giai đo n phát tri nạ ể
Nói về th y s n không th không nh c đủ ả ể ắ ến vai trò, v trí c a ngành chị ủ ế biến th yủ
s n.ả
Nh ng b c thăng tr m c a ngành này luôn g n liữ ướ ầ ủ ắ ền v i nh p s ng chung c a nớ ị ố ủ ền
kinh tế đ t n c, nh t là công cu c đ i m i toàn di n đ t n c. B i v y, quá trìnhấ ướ ấ ộ ổ ớ ệ ấ ướ ở ậ
phát tri n c a ngành chể ủ ế biến th y s n có th đ c hình dung qua các giai đo n sau:ủ ả ể ượ ạ
a. Giai đo n 1975-1980ạ
N m trong tình tr ng trì tr chung c a kinh tằ ạ ệ ủ ế đ t n c, ngành th y s n cũng lâmấ ướ ủ ả
vào tình tr ng sa sút kéo dài. ạ

Các c s chơ ở ế biến có đ c ch yượ ủ ếu b ng ngu n vi n tr không hoàn l i c aằ ồ ệ ợ ạ ủ
qu c tố ế. Năm 1980 c n c m i ch có 40 c s chả ướ ớ ỉ ơ ở ế biến đông l nh v i t ng công su tạ ớ ổ ấ
c p đông là 172 t n/ngày. Trong khi đó nhiấ ấ ều nhà máy xây d ng xong nh ng không phátự ư
huy đ c công su t, nguyên li u khai thác ch đ c huy đ ng cho chượ ấ ệ ỉ ượ ộ ế biến t 20 - 30%.ừ
b. Giai đo n 1981-1994ạ
Trong 13 năm liên t c, ngành th y s n luôn hoàn thành v t m c toàn di n các chụ ủ ả ượ ứ ệ ỉ
tiêu kế ho ch Nhà n c giao v i t c đ tăng tr ng bình quân 5 - 7%/năm vạ ướ ớ ố ộ ưở ề s nả
l ng khai thác, 12 - 13% vượ ề giá tr kim ng ch xu t kh u. ị ạ ấ ẩ
N i b t nh t trong giai đo n này là lĩnh v c chổ ậ ấ ạ ự ế biến phát tri n r ng kh p v i t cể ộ ắ ớ ố
đ tăng bình quân 9 nhà máy m i năm. ộ ỗ
Thêm vào đó còn có h th ng các nhà máy s n xu t n c đá v i t ng công su tệ ố ả ấ ướ ớ ổ ấ
2.000 t n/ngày đã t o ra b c phát tri n nh y v t vấ ạ ướ ể ả ọ ề ch t trong quá trình gi gìn đấ ữ ộ
t i c a nguyên li u, gi m tiêu hao, th t thoát sau thu ho ch, góp ph n nâng cao giá trươ ủ ệ ả ấ ạ ầ ị
kinh tế c a s n ph m. Kủ ả ẩ ết qu là t l s n ph m chả ỷ ệ ả ẩ ế biến đông l nh so v i t ngạ ớ ổ
nguyên li u tăng nhanh và đ t 51%/năm vào năm 1994 so v i 11,4%/năm vào năm 1980.ệ ạ ớ
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 3
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
c. Giai đo n1994 - 2000ạ
Ngành chế biến th y s n cũng nh n đ c s chú tr ng đ c bi t c a các c p, cácủ ả ậ ượ ự ọ ặ ệ ủ ấ
ngành và các đ a ph ng. Nhiị ươ ều ch ng trình, d án táo b o nh đánh b t xa b đãươ ự ạ ư ắ ờ
đ c hình thành. Xu t kh u tăng m nh.ượ ấ ẩ ạ
d. Giai đo n 2001 đạ ến nay
Chế biến xu t kh u th y s n là đ ng l c cho tăng tr ng và chuy n đ i c c uấ ẩ ủ ả ộ ự ưở ể ổ ơ ấ
trong khai thác và nuôi tr ng th y s n. Đồ ủ ả ến nay, c n c đã có t ng s h n 470 c sả ướ ổ ố ơ ơ ở
doanh nghi p chệ ế biến th y s n. Trong đó, 248 c s - doanh nghi p (chiủ ả ơ ở ệ ếm g n 53%)ầ
đã đ t tiêu chu n c a th tr ng EU - m t th tr ng khó tính vào b c nh t thạ ẩ ủ ị ườ ộ ị ườ ậ ấ ế gi i;ớ
trên 300 c s - doanh nghi p đ c Hàn Qu c công nh n tiêu chu n ch t l ng…ơ ở ệ ượ ố ậ ẩ ấ ượ
Hi n nay, Vi t Nam đã xu t kh u th y s n đ n th tr ng c a 164 qu c gia vàệ ệ ấ ẩ ủ ả ế ị ườ ủ ố
vùng lãnh th .ổ
2. Kim ng ch xu t kh u th y s n Vi t Nam qua các nămạ ấ ẩ ủ ả ệ

Kim ng ch xu t kh u th y s n Vi t Nam trong nh ng năm g n đây có t c đ tăngạ ấ ẩ ủ ả ệ ữ ầ ố ộ
tr ng khá nhanh.Năm 2003, Vi t Nam đ ng th 7 trong các n c xu t kh u th y s nưở ệ ứ ứ ướ ấ ẩ ủ ả
nhiều nh t thấ ế gi i v i kim ng ch xu t kh u 2,16 t USD.T c đ tăng tr ng kháớ ớ ạ ấ ẩ ỷ ố ộ ưở
nhanh đến năm 2006 thì đ t 3,6 t USD đ a Vi t Nam lên đ ng v trí th 6 trong top 10ạ ỷ ư ệ ứ ị ứ
n c xu t kh u th y l n nh t thướ ấ ẩ ủ ớ ấ ế gi i. Kớ ết thúc năm 2007, kim ng ch xu t kh u th yạ ấ ẩ ủ
s n Vi t Nam đ t 3,75 t USD (tăng g n 12% so v i năm 2006).ả ệ ạ ỷ ầ ớ
Hi n nay m c dù kinh tệ ặ ế thế gi i, nh t là các nớ ấ ền kinh tế phát tri n ph i đ i m tể ả ố ặ
v i nhiớ ều khó khăn, tiêu dùng suy gi m nh ng xu t kh u th y s n c a n c ta trongả ư ấ ẩ ủ ả ủ ướ
năm 2008 v n tăng khá m nh.Năm 2008 xu t kh u th y s n Vi t Nam đ t 4,5 t USD,ẫ ạ ấ ẩ ủ ả ệ ạ ỷ
m t ph n là do tăng tr ng m nh c a cá tra, cá ba sa và cũng nh đa d ng hóa s nộ ầ ưở ạ ủ ờ ạ ả
ph m, phát tri n th tr ng m i.ẩ ể ị ườ ớ
Kim ng ch xu t kh u th y s n c a Vi t Nam c năm 2009 c đ t 4,3 t USD.ạ ấ ẩ ủ ả ủ ệ ả ướ ạ ỷ
Theo d li u th ng kê chính th c t T ng c c H i quan, năm 2010, ngành th y s n c aữ ệ ố ứ ừ ổ ụ ả ủ ả ủ
Vi t Nam xu t kh u 1,353 tri u t n, tr giá g n 5,034 t USD, tăng 11,3% v kh iệ ấ ẩ ệ ấ ị ầ ỷ ề ố
l ng và 18,4% v giá tr so v i năm 2009.ượ ề ị ớ
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 4
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
Kim ng ch xu t kh u th y s n Vi t Namạ ấ ẩ ủ ả ệ
t năm 2003 đ n năm 2010ừ ế
2.16
2.4
2.74
3.36
3.76
4.5
4.3
5.034
0
1
2

3
4
5
6
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Năm
T USDỷ
3. C c u s n xu t th y s n năm 2010ơ ấ ả ấ ủ ả
M c dù tr thành n c xu t kh u th y s n nhi u năm nh ng các m t hàng thuặ ở ướ ấ ẩ ủ ả ề ư ặ ỷ
s n xu t kh u ch l c c a Vi t Nam v n còn khá đ n đi u, ch y u là cá, tôm, nhuy nả ấ ẩ ủ ự ủ ệ ẫ ơ ệ ủ ế ễ
th , các lo i thu s n đông l nh và thu s n khô. Tuy c c u m t hàng th y s n xu tể ạ ỷ ả ạ ỷ ả ơ ấ ặ ủ ả ấ
kh u c a n c ta đã đ c b sung thêm các m t hàng có giá tr nh cá ng , nghêu vàẩ ủ ướ ượ ổ ặ ị ư ừ
m t s đ c s n khác nh ng nhìn chung v n còn khá đ n đi u. Công ngh ch bi n c aộ ố ặ ả ư ẫ ơ ệ ệ ế ế ủ
ngành th y s n Vi t Nam v n ch a đáp ng đ y đ nhu c u tiêu dùng c a th gi i.ủ ả ệ ẫ ư ứ ầ ủ ầ ủ ế ớ
Sau đây là m t s m t hàng h i s n xu t kh u chính c a Vi t Nam:ộ ố ặ ả ả ấ ẩ ủ ệ
4. Th tr ng xu t kh u th y s n Vi t Namị ườ ấ ẩ ủ ả ệ
C c u th tr ng xu t kh u thu s n thay đ i rõ nét k t năm 2000 đơ ấ ị ườ ấ ẩ ỷ ả ổ ể ừ ến nay.
M và Nh t B n tr thành th tr ng tiêu th thu s n hàng đ u c a Vi t Nam, tiỹ ậ ả ở ị ườ ụ ỷ ả ầ ủ ệ ếp đó
là th tr ng EU. Các th tr ng châu Á nh Đài Loan, Hàn Qu c có v trí khá n đ nh.ị ườ ị ườ ư ố ị ổ ị
+ M : là m t trong nh ng th tr ng nh p kh u thu s n hàng đ u c a Vi t Nam.ỹ ộ ữ ị ườ ậ ẩ ỷ ả ầ ủ ệ
Cá tra, basa phi lê đông l nh là m t hàng đ c đáo c a Vi t Nam t i th tr ng Mạ ặ ộ ủ ệ ạ ị ườ ỹ
+ Nh t B n: là th tr ng đem l i hi u qu cao cho xu t kh u th y s n c a Vi tậ ả ị ườ ạ ệ ả ấ ẩ ủ ả ủ ệ
Nam. S thiự ếu đ ng b trong h th ng b o đ m an toàn ch t l ng s n ph m thu s nồ ộ ệ ố ả ả ấ ượ ả ẩ ỷ ả
c a Vi t Nam đang là v n đủ ệ ấ ề r t l n trong vi c duy trì ch đ ng trên th tr ng Nh tấ ớ ệ ỗ ứ ị ườ ậ
B n.ả
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 5
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
+ EU: là th tr ng có nhu c u l n và n đ nh vị ườ ầ ớ ổ ị ề hàng thu s n, nh ng l i là thỷ ả ư ạ ị
tr ng đ c coi là có yêu c u cao nh t đ i v i s n ph m nh p kh u, v i các quy đ nhườ ượ ầ ấ ố ớ ả ẩ ậ ẩ ớ ị
kh t khe vắ ề ch t l ng và an toàn v sinh. Vi c xu t kh u s n ph m sang th tr ngấ ượ ệ ệ ấ ẩ ả ẩ ị ườ

EU s góp ph n nâng cao uy tín c a hàng thu s n Vi t Nam trên th tr ng thẽ ầ ủ ỷ ả ệ ị ườ ế gi iớ
+ Trung Qu c và H ng Kông: là nh ng th tr ng nh p kh u thu s n trung bìnhố ồ ữ ị ườ ậ ẩ ỷ ả
trên thế gi i. Trong t ng lai, Trung Qu c s là th tr ng tiêu th thu s n hàng đ uớ ươ ố ẽ ị ườ ụ ỷ ả ầ
c a khu v c châu Á, v i đ c đi m tiêu th c a th tr ng này là v a tiêu th cho dânủ ự ớ ặ ể ụ ủ ị ườ ừ ụ
c b n đ a, v a là th tr ng tái chư ả ị ừ ị ườ ế và tái xu t.ấ
+ M t s th tr ng khác:ộ ố ị ườ
Các th tr ng khác thu c châu Á đ c quan tâm ngày m t nhiị ườ ộ ượ ộ ều h n, nh t là Hànơ ấ
Qu c và Đài Loan. Các th tr ng này ch yố ị ườ ủ ếu nh p kh u cá bi n, m c, b ch tu c.ậ ẩ ể ự ạ ộ
Ôxtrâylia: xu t kh u sang th tr ng này v n có s tăng tr ng tuy nh p đ khôngấ ẩ ị ườ ẫ ự ưở ị ộ
đều.
Th tr ng Đông Âu: m c dù kim ng ch xu t kh u còn ch a cao nh ng đây cũngị ườ ặ ạ ấ ẩ ư ư
là m t th tr ng xu t kh u thu s n tiộ ị ườ ấ ẩ ỷ ả ềm năng. Nga cũng đã có nh ng b c tiữ ướ ến r tấ
dài trong nh p kh u thu s n c a Vi t Nam.ậ ẩ ỷ ả ủ ệ
III. Đ C ĐI M SINH H C C A CÁ BA SAẶ Ể Ọ Ủ
1. Phân lo i cá ba saạ
Theo h th ng phân lo iệ ố ạ Tyson Roberts, cá ba sa
thu c hộ ọ Pangasiidae, gi ngố Pangasius, loài P. bocourti.
Tr c đây, cá Basa đ c đ nh danh làướ ượ ị Pangasius
pangasius (Hamilton).
2. Phân bố
Cá ba sa phân b l u v c sông Mê kông, có m t c 4 n c Lào, Vi t Nam,ố ở ư ự ặ ở ả ướ ệ
Campuchia và Thái lan. Thái Lan còn g p cá ba sa sông Chaophraya. n c taỞ ặ ở Ở ướ
nh ng năm tr c đây khi ch a có cá sinh s n nhân t o, cá b t và cá gi ng ba sa đ cữ ướ ư ả ạ ộ ố ượ
v t trên sông Ti n và sông H u. Cá tr ng thành ch th y trong ao nuôi, r t ít g p trongớ ề ậ ưở ỉ ấ ấ ặ
t nhiên đ a ph n Vi t nam, do cá có t p tính di c ng c dòng sông Mê kông đ sinhự ị ậ ệ ậ ư ượ ể
s ng và tìm n i sinh s n t nhiên.ố ơ ả ự
3. Hình thái, sinh lý
Cá ba sa (còn g i là cá b ng) là cá da tr n, có thân dài, chi u dài chu n b ng 2,5ọ ụ ơ ề ẩ ằ
l n chi u cao thân. Ð u cá ba sa ng n, h i tròn, d p b ng, trán r ng. Mi ng h p, chi uầ ề ầ ắ ơ ẹ ằ ộ ệ ẹ ề
r ng c a mi ng ít h n 10% chi u dài chu n, mi ng n m h i l ch d i mõm. D i răngộ ủ ệ ơ ề ẩ ệ ằ ơ ệ ướ ả

hàm trên to và r ng và có th nhìn th y khi mi ng khép. Có 2 đôi râu, râu hàm trên b ngộ ể ấ ệ ằ
chi u dài đ u, râu mép dài t i ho c quá g c vây ng c. M t to, b ng to, lá m r t l n,ề ầ ớ ặ ố ự ắ ụ ỡ ấ ớ
ph n sau thân d p bên, l ng và đ u màu xám xanh, b ng tr ng b c. Chi u cao c aầ ẹ ư ầ ụ ắ ạ ề ủ
cu ng đuôi h n 7% chi u dài chu n.ố ơ ề ẩ
Cá basa không có c quan hô h p ph , ng ng oxy cao h n cá tra, nên ch u đ ngơ ấ ụ ưỡ ơ ị ự
kém môi tr ng n c có hàm l ng oxy hòa tan th p.Cá ba sa s ng ch y u n cở ườ ướ ượ ấ ố ủ ế ở ướ
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 6
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
ng t, chi đ c n c l nh , n ng đ mu i 12%, ch u đ ng đ c n i n c phèn cóọ ụ ượ ướ ợ ẹ ồ ộ ố ị ự ượ ở ơ ướ
pH >5,5. Ng ng nhi t đ t 18 - 40ưỡ ệ ộ ừ
0
C, ng ng oxy t i thi u là 1,1mg/lít. Nhìn chungưỡ ố ể
s ch u đ ng c a cá ba sa v i môi tr ng kh c nghi t không b ng cá tra, do đó cá đ cự ị ự ủ ớ ườ ắ ệ ằ ượ
nuôi th ng ph m ch y u trong bè trên sông n c ch y.ươ ẩ ủ ế ướ ả
4. Ð c đi m dinh d ngặ ể ưỡ
Cá ba sa có tính ăn t p thiên v đ ng v t. H tiêu hóa c a cá th c s hòan ch nh 3ạ ề ộ ậ ệ ủ ự ự ỉ
ngày sau khi b t đ u ăn th c ăn bên ngòai. Cá cũng háu ăn nh ng ít tranh m i h n so v iắ ầ ứ ư ồ ơ ớ
cá tra. Sau khi h t noãn hoàng , cá ăn phù du đ ng v t là chính. ế ộ ậ
Trong đi u ki n nuôi nhân t o th c ăn thích h p giai đ an đ u là uề ệ ạ ứ ợ ọ ầ ấ
trùng Artemia, Moina, đ t đ c t l s ng t i 91-93%, trong khi dùng th c ăn nhân t oạ ượ ỷ ệ ố ớ ứ ạ
thì t l s ng ch đ t 67% và t c đ tăng tr ng cũng kém h n. T ngày tu i th 7 cóỷ ệ ố ỉ ạ ố ộ ưở ơ ừ ổ ứ
th chuy n sang ăn th c ăn nhân t o. Nhu c u protein c a cá ba sa kho ng 30-40% kh uể ể ứ ạ ầ ủ ả ẩ
ph n, h s tiêu hóa protein kho ng 80-87% và h s tiêu hóa ch t béo khá cao 90-98%. ầ ệ ố ả ệ ố ấ
Giai đo n l n cá cũng có kh năng thích ng nhanh v i các lo i th c ăn có ngu nạ ớ ả ứ ớ ạ ứ ồ
g c đ ng v t, th c v t và d ki m nh h n h p t m, cám, rau, cá v n và ph ph mố ộ ậ ự ậ ễ ế ư ỗ ợ ấ ụ ụ ẩ
nông nghi p, do đó thu n l i cho ng i nuôi khi cung c p th c ăn cho cá trong bè.ệ ậ ợ ườ ấ ứ
Khi phân tích th c ăn trong ru t cá đánh b t ngoài t nhiên, cho th y thành ph nứ ộ ắ ự ấ ầ
th c ăn khá đa d ng, cá ba sa thiên v đ ng v t và mùn bã h u c ứ ạ ề ộ ậ ữ ơ
B ng 4.1ả
Thành ph n th c ăn trong ru t cá ba sa ngoài t nhiênầ ứ ộ ự

Cá ba sa thành th c tu i 3+ đ n - 4. Trong t nhiên vào mùa sinh s n (tháng 3-4ụ ở ổ ế ự ả
h ng năm) cá ba sa ng c dòng tìm các bãi đ thích h p và đ tr ng. Cá ba sa không cóằ ượ ẻ ợ ẻ ứ
c quan sinh d c ph nên cũng khó phân bi t cá đ c cái khi nhìn hình d ng ngoài. Khi cáơ ụ ụ ệ ự ạ
đã giai đ an tr ng thành có th phân bi t b ng cách vu t tinh d ch cá đ c và thămở ọ ưở ể ệ ằ ố ị ự
tr ng cá cái. H s thành th c c a cá (nuôi v trong ao và bè) đ t 2,72 - 6,2%, s c sinhứ ệ ố ụ ủ ỗ ạ ứ
s n tuy t đ i đ t t i 67.000 tr ng (cá 7 kg), đ ng kính tr ng t 1,6-1,8 mm. Cá đả ệ ố ạ ớ ứ ườ ứ ừ ẻ
tr ng dính vào giá th th ng là r c a loài cây s ng ven sông Gimenila asiatica, sau 24ứ ể ườ ễ ủ ố
gi thì tr ng n thành cá b t và trôi v h ngu n. ờ ứ ở ộ ề ạ ồ
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 7
Cá ba sa
(Theo D.Menon và P.I.Cheko (1955)
Mùn bã h u cữ ơ 53,1%
R th c v tễ ự ậ 21,1%
Giáp xác 14%
Trái cây 12,1%
Côn trùng 6,7%
Nhuy n thễ ể 5,4%
Cá nhỏ 4,5%
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
Trong sinh s n nhân t o, ta có th nuôi thành th c s m và cho đ s m h n trong tả ạ ể ụ ớ ẻ ớ ơ ự
nhiên (t tháng 3 d ng l ch hàng năm). Mùa v sinh s n cá ba sa ngoài t nhiên có tínhừ ươ ị ụ ả ự
chu kỳ rõ r t. ệ
Vào tháng 8, sau khi k t thúc mùa sinh s n, ti p theo là quá trình thoái hoá và cế ả ế ơ
th s h p thu nh ng s n ph m sinh d c còn sót l i, bu ng tr ng ch còn là các nangể ẽ ấ ữ ả ẩ ụ ạ ồ ứ ỉ
r ng và vào nh ng tháng cu i năm tr v giai đ an II. Các tháng ti p theo sau đó là quáỗ ữ ố ở ề ọ ế
trình hình thành các h t tr ng m i, bu ng tr ng tăng d n kích th c và đ t l n nh t vàoạ ứ ớ ồ ứ ầ ướ ạ ớ ấ
tháng 4-5( năm sau). Vào tháng 6-7, đ ng kính tr ng đ t 1,5-1,7mm và cá b c vàoườ ứ ạ ướ
th i kỳ sinh s n khi đ ng kính tr ng đ t 1,8-2mm.ờ ả ườ ứ ạ
T tháng 7 tr đi là th i kỳ cá đ tr ng. Trong nuôi v sinh s n nhân t o, mùa vừ ở ờ ẻ ứ ỗ ả ạ ụ
thành th c và đ c a cá ba sa th ng s m h n trong t nhiên t 2-3 tháng, cá thành th cụ ẻ ủ ườ ớ ơ ự ừ ụ

và b c vào mùa v sinh s n nhân t o t tháng 3 và kéo dài đ n tháng 7, t p trung vàoướ ụ ả ạ ừ ế ậ
tháng 4 - 5.
5. Đ c đi m sinh tr ngặ ể ưở
cá ba sa, th i kỳ cá gi ng cũng l n khá nhanh, sau 60 ngày cá đ t chi u dài 8-10,5Ở ờ ố ớ ạ ề
cm, sau 7-8 tháng đ t th tr ng 400-550 gam, sau 1 năm đ t 700-1.300 gam. Nghiên c uạ ể ọ ạ ứ
v tăng tr ng cá ba sa cho th y trong 2 năm đ u tiên cá tăng tr ng nhanh v chi u dàiề ưở ấ ầ ưở ề ề
thân, càng v sau t c đ này gi m d n. Khi đ t đ n m t kích th c nh t đ nh thì chi uề ố ộ ả ầ ạ ế ộ ướ ấ ị ề
dài thân h u nh ng ng tăng. Ng c l i trong 2 năm đ u t c đ tăng tr ng v thầ ư ừ ượ ạ ầ ố ộ ưở ề ể
tr ng ch m nh ng tăng d n v sau. Nuôi trong bè sau 2 năm có th đ t t i 2.500 gam.ọ ậ ư ầ ề ể ạ ớ
Trong t nhiên đã g p c cá có chi u dài thân 0,5m.ự ặ ỡ ề
6. Giá tr dinh d ngị ưỡ
Thành ph n dinh d ng trên 100g s n ph m ăn đ cầ ưỡ ả ẩ ượ
Calo Calo từ
ch t béoấ
T ngổ
l ng ch tượ ấ
béo
Ch t béoấ
bão hòa
Cholesterol Natri Protien
170 cal 60 7g 2g 22mg 70,6mg 28g
Cũng nh các loài cá khác, th t cá basa là ngu n protein đ ng v t ch t l ng cao, cungư ị ồ ộ ậ ấ ượ
c p nhi u protein, các ch t khoáng quan tr ng và có ch a nhi u lo i vitamin c n thi tấ ề ấ ọ ứ ề ạ ầ ế
r t t t cho s c kh e. Th t cá có hàm l ng protein t 23-28%, t ng đ i cao h n so v iấ ố ứ ỏ ị ượ ừ ươ ố ơ ớ
các loài cá n c ng t khác (16-17%). Các protein trong cá nhìn chung d đ ng hóa, dướ ọ ễ ồ ễ
h p thu h n th t và cung c p d y đ các acid amin c n thi t cho s phát tri n c a cấ ơ ị ấ ầ ủ ầ ế ự ể ủ ơ
th con ng i. Ngoài ra, ng i ta còn nh n th y r ng t ng l ng ch t béo có trong th tể ườ ườ ậ ấ ằ ổ ượ ấ ị
cá th p h n so v i thit và ph n l n chúng là các ch t béo có l i, đ c bi t là hai ch tấ ơ ớ ầ ớ ấ ợ ặ ệ ấ
dinh d ng quan tr ng DHA và EPA. Đáng l u ý, nh ng nghiên c u g n đây cho th y,ưỡ ọ ư ữ ứ ầ ấ
m cá basa ch a m t l ng DHA (Docosa Hexaenoic Acid) và EPA (eicosapentaenoicỡ ứ ộ ượ

acid) (4.74% DHA và 0.31% EPA) mà tr c đây, lo i axit béo quan tr ng này đ c xácướ ạ ọ ượ
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 8
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
đ nh là ch có trong m cá h i, cá ng , cá s c, m t s loài cá vùng bi n sâu. Nhi u côngị ỉ ỡ ồ ừ ọ ộ ố ể ề
trình nghiên c u khoa cũng đã ch ng minh v nh ng l i ích c a acid béo không bão hòaứ ứ ề ữ ợ ủ
trong đó có vai trò làm gi m nguy c b nh tim m ch. Nh ng acid này gíup h m cả ơ ệ ạ ữ ạ ứ
cholesterol toàn ph n và cholesterol LDL (cholesterol x u) trong máu phòng x v a đ ngầ ấ ơ ữ ộ
m nh, nh i máu c tim. Cá basa còn đ c tr ng b i hàm l ng cholesterol r t th p (21-ạ ồ ơ ặ ư ở ượ ấ ấ
39 mg/100g). Đây là đ c tính quan tr ng đ c khuy n cáo trong các ch đ dinh d ngặ ọ ượ ế ế ộ ưỡ
n m làm gi m l ng cholesterol tiêu th h ng ngày trong b a ăn. Cho đ n nay, cá basaằ ả ượ ụ ằ ữ ế
đã th c s chinh ph c ng i tiêu dùng trên th gi i nh vào giá tr dinh d ng cao, vự ự ụ ườ ế ớ ờ ị ưỡ ị
ngon và vai trò quan tr ng c a các thành ph n có trong th t cá.ọ ủ ầ ị
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 9
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
B - QUY TRÌNH S N XU TẢ Ấ FILLET CÁ BA
SA
I. QUY TRÌNH
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 10
Nguyên
li uệ
R a 1ử
L ng daạ
Fillet
R a 2ử
C t ti tắ ế
Ti p nh n ế ậ
nguyên li uệ
R a 3ử
Phân màu, phân
c s bỡ ơ ộ

Soi ký sinh
trùng
Đ nh hìnhị
Quay thu cố
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 11
Cân
Tách khuôn
Phân màu,
phân cỡ
Đóng thùng
Bao gói, hút
chân không
B o qu nả ả
Thàn
h
ph mẩ
Ch đôngờ
C p đôngấ
Ch đôngờ
X p khuônế
M băngạ
Cân
C p đôngấ
Tái đông
Cân, r a 4ử
Đông Block
Đông IQF
Dò kim lo iạ
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ

II. THUY T MINH QUY TRÌNHẾ
1. Công đo n ti p nh n nguyên li uạ ế ậ ệ
♦ Thao tác
- Cá t d i ghe đ c v t vào s t cho vào các thùng nh a, m i thùng n ng kho ngừ ướ ượ ớ ọ ự ỗ ặ ả
100 kg, phía d i đáy thùng có nhiướ ều l đ thoát n c.Dùng balăng đi n kéo lênỗ ể ướ ệ
băng t i và đ c băng t i v n chuy n đ a đả ượ ả ậ ể ư ến bàn cân đi n t .Sau khi cân xong đệ ử ổ
cá d c theo các máng c a tiọ ở ử ếp nh n đ cá đi qua các b n ch a nguyên li u bênậ ể ồ ứ ệ ở
trong.
♦ M c đíchụ
- Cân và ki m tra kh i l ng nguyên li u đ u vào.ể ố ượ ệ ầ
- Xác đ nh tr ng l ng, m c đ t i n, màu s c, giá tr c m quan c a cá theoị ọ ượ ứ ộ ươ ươ ắ ị ả ủ
đúng yêu c u mà xí nghi p đ t ra.ầ ệ ặ
♦ Yêu c uầ
Cá đ c tiượ ếp nh n ph i có gi y xác nh n:ậ ả ấ ậ
- Không s d ng kháng sinh c m (CAP, AOZ, MG, LMG) ho c kháng sinh đ c sử ụ ấ ặ ượ ử
d ng nh ng ph i ng ng 4 tu n tr c khi s d ng.ụ ư ả ư ầ ướ ử ụ
- Ng ng s d ng thu c kháng sinh tr c khi thu ho ch ít nh t 4 tu n.ư ử ụ ố ướ ạ ấ ầ
- Đ m b o lô nguyên li u đ c nuôi trong vùng ki m soát đ t yêu c u vả ả ệ ượ ể ạ ầ ề d l ngư ượ
thu c tr sâu và kim lo i n ng.ố ừ ạ ặ
- Ch tiỉ ếp nh n nh ng lô nguyên li u có kh i l ng t 0.5 kg/con tr lên, còn s ngậ ữ ệ ố ượ ừ ở ố
và không b tr y x c ị ầ ướ
- M i lô nguyên li u ph i có mã s riêng.Mã s này ph i đ c ghi kèm lô hàng trongỗ ệ ả ố ố ả ượ
quá trình chế biến, ghi trên bao bì đ truy xu t lô hàng t thành ph m để ấ ừ ẩ ến nguyên
li u.V sinh nhà x ng, c u c ng, băng t i tr c và sau khi tiệ ệ ưở ầ ả ả ướ ếp nh n nguyên li u.ậ ệ
- Thao tác nhanh nh n, tránh cá lên kh i m t n c quá lâu gây chẹ ỏ ặ ướ ết tr c khi chướ ế
biến.
2. C t ti t- ngâmắ ế
♦ M c đích:ụ
- Công đoạn cắt tiết nhằm làm cho mau chảy ra, tránh đọng máu trong thịt làm giảm
ch t lấ ượng cảm quan, đồngthời làm cá chết nhanh.

♦ Thao tác
- Cá sau khi cân tiếp nhận được đ ổ lên bàn.
- Công nhân tay thuận cầm dao tay còn lại gi ữ chặt cá, dùng dao cắt sâu vào hầu cá
cho máu chảy ra và chuyển cá vào bồn nước ngâm.
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 12
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
- Tần suất 2 giờ/tấn dội bàn sạch s ẽ mới đ ổ cá tiếp tục.
- Thao tác phải được tiến hành nhanh chóng dao cắt tiết phải là dao inox nhọn đầu,
sắc bén, vết cắt phải đứt hầu cho máu chảy ra nhanh.
♦ Yêu c u:ầ
- Thao tác ph i nhanh g n và chính xác. Ch s d ng n c s ch đ ngâm cá.ả ọ ỉ ử ụ ướ ạ ể
- Khu v c s n xu t ph i v sinh s ch.ự ả ấ ả ệ ạ
- D ng c ph i đ c v sinh s ch s tr c khi s d ng.ụ ụ ả ượ ệ ạ ẽ ướ ử ụ
- Công nhân tr c khi vào s n xu t ph i trang b đ y đ b o h lao đ ng và v sinhướ ả ấ ả ị ầ ủ ả ộ ộ ệ
cá nhân s ch s .ạ ẽ
3. Công đo n r a 1ạ ử
♦ Thao tác
- Cá t bên ngoài đ vào b n inox 500 lít thông qua máng n p nguyên li u.Công nhânừ ổ ồ ạ ệ
x n c t vòi n c vào b n, m i b n không quá 1500 kg. Sau đó dùng d m nh aả ướ ừ ướ ồ ỗ ồ ầ ự
khu y đ o nh , đấ ả ẹ ều và tránh làm tr y x c cá.ầ ướ
♦ M c đíchụ
- Nh m lo i b b t t p ch t, vi sinh v t và m t ph n nh t cá bám trên thân cá t oằ ạ ỏ ớ ạ ấ ậ ộ ầ ớ ạ
điều ki n cho các công đo n sau đ c s ch s và thu n l i.ệ ạ ượ ạ ẽ ậ ợ
♦ Yêu c uầ
- N c r a ph i là n c s ch.ướ ử ả ướ ạ
- M i b n r a không quá 1500 kg.ỗ ồ ử
- Thay n c sau m i l n r a.ướ ỗ ầ ử
- Trong quá trình r a không đ c đ cá quá đ y tránh hi n t ng cá vùng v y r t raử ượ ổ ầ ệ ượ ẩ ớ
ngoài gây nhi m b n.ễ ẩ
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 13

Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
4. Công đo n filletạ
♦ Thao tác
- Đ t cá lên th t, đ u h ng vặ ớ ầ ướ ề phía bên ph i, lả ưng đ i di n v i ng i fillet. Dùngố ệ ớ ườ
dao chuyên dùng cho ng i fillet, tay ph i c m dao, tay trái đè d c lên thân cá. Dùngườ ả ầ ọ
dao c t m t đ ng phía d i ng nh cá, n m nh l i dao phía d i xắ ộ ườ ướ ạ ấ ạ ưỡ ướ ương cá. Sau
đó nghiêng l i dao, t o v i xưỡ ạ ớ ương s ng m t góc 45ố ộ
o
kéo m t đ ng t trên xu ngộ ườ ừ ố
khi đến kì lưng c a cá thì ta lách l i dao qua (thao tác này ph i khéo léo tránh sótủ ưỡ ả
th t v trí này) sau đó đi d c đ ng dao xu ng đuôi. Ph n b ng còn dính l i ta d nị ở ị ọ ườ ố ầ ụ ạ ằ
m nh tay c t su t t b ng t i đuôi.ạ ắ ố ừ ụ ớ
M t còn l i, ta l t miặ ạ ậ ếng cá l i và làm tạ ương t .ự
♦ M c đíchụ
- Tách ph n th t ra kh i xầ ị ỏ ương cá, lo i b xạ ỏ ương, vây, đ u. T o giá tr c m quanầ ạ ị ả
đ p cho miẹ ếng cá và theo yêu c u c a khách hàng.ầ ủ
♦ Yêu c uầ
- Miếng cá sau khi fillet không b b n i t ng, rách, v n, sót xị ể ộ ạ ụ ương, bề m t ph iặ ả
nh n, ph ng. Thao tác fillet sao cho h n chẵ ẳ ạ ế t i đa th t còn sót l i trên xố ị ạ ương.
- B m t fille b ng ph ng, đ p.ề ặ ằ ẳ ẹ
- Dao, th t, r tr c khi fillet ph i đ c v sinh s ch s .ớ ổ ướ ả ượ ệ ạ ẽ
- Miếng cá ngay sau khi fillet ph i đ c cho vào r đ t d i vòi n c phun sả ượ ổ ặ ướ ướ ương
đ làm gi m l ng máu bám trên miể ả ượ ếng cá và h n chạ ế s phát tri n c a vi sinh v t.ự ể ủ ậ
- Ph ph m ph i nhanh chóng chuy n ra ngoài phòng ch a ph ph m, tránh gâyụ ẩ ả ể ứ ụ ẩ ứ
đ ng trong khu v c fillet.Thùng ch a ph ph m khi đ c 2/3 là ph i kéo ra ngoài.ọ ự ứ ụ ẩ ượ ả
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 14
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
5. Công đo n r a 2ạ ử
♦ Thao tác
- Cá sau khi fillet xong đưa qua cân đ tính năng su t cho công nhân. Sau đó để ấ ưa qua

khâu r a, các miử ếng fillet đ c đượ ưa qua các b n đ r a s ch máu, m i b n kho ngồ ể ử ạ ỗ ồ ả
300 kg cá.T l r a 1:3 (300 kg cá : 100 lít n c). Dùng tay đ o liên t c đ r a s chỉ ệ ử ướ ả ụ ể ử ạ
máu còn dính l i trên miạ ếng fillet, v t ra và chuy n sang công đo n l ng da.ớ ể ạ ạ
♦ M c đíchụ
- Lo i b s ch máu trên bạ ỏ ạ ề m t miặ ếng cá và ch t b n l n t n i t ng trong quáấ ẩ ẫ ừ ộ ạ
trình fillet. Công đo n này cũng lo i b t m t ph n vi sinh v t trên miạ ạ ớ ộ ầ ậ ếng fillet. Làm
tr ng cắ ơ th t cá và tăng giá tr c m quan c a miị ị ả ủ ếng cá.
♦ Yêu c uầ
- R a cá b ng n c s ch.R a không quá 300 kg / 1 l n. Nhi t đ n c r a là nhi tử ằ ướ ạ ử ầ ệ ộ ướ ử ệ
đ n c th ng. Không nên r a cá b ng n c l nh, vì nhi t đ th p làm cho miộ ướ ườ ử ằ ướ ạ ệ ộ ấ ếng
cá c ng hứ ơn, m đông đ c gây khó khăn trong quá trình r a và các công đo n sau.ỡ ặ ử ạ
- N c r a ch đ c s d ng m t l n duy nh t và thay n c sau m i l n r a.ướ ử ỉ ượ ử ụ ộ ầ ấ ướ ỗ ầ ử
6. Công đo n l ng daạ ạ
♦ Thao tác
- Đ t miặ ếng fillet lên bàn máy l ng da, bạ ề m t da tiặ ếp xúc v i bàn máy, t t đ yớ ừ ừ ẩ
nh đ ph n da ăn vào l i dao t đuôi đẹ ể ầ ưỡ ừ ến hết miếng fillet. Sau khi l ng xong thìạ
ph n th t đi vào ph n r ch a nguyên li u và đem cân đ tính năng su t, ph n daầ ị ầ ổ ứ ệ ể ấ ầ
tách ra đi xu ng khay phố ế li u đ t phía d i.ệ ặ ướ
♦ M c đíchụ
- Làm tăng giá tr c m quan cho miị ả ếng cá fillet.
- T o điạ ều ki n cho vi c đ nh hình d dàng và đ p hệ ệ ị ễ ẹ ơn.
- Đáp ng theo yêu c u c a khách hàng.ứ ầ ủ
♦ Yêu c uầ
- Bàn máy ph i đ c v sinh s ch s tr c khi v n hành.ả ượ ệ ạ ẽ ướ ậ
- Các d ng c chuyên dùng ph i v sinh s ch s tr c khi s d ng.ụ ụ ả ệ ạ ẽ ướ ử ụ
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 15
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
- Miếng cá sau khi l ng da ph i s ch tạ ả ạ ương đ i, ph i th t ph ng, nh n và không bố ả ậ ẳ ẵ ị
ph m th t.ạ ị
Máy l ng da cáạ

7. Công đo n đ nh hìnhạ ị
♦ Thao tác
- Đ t miặ ếng cá lên th t và l ng hớ ạ ết ph n da còn sót l i khâu l ng da. Sau đó l tầ ạ ở ạ ậ
m t trong c a miặ ủ ếng cá h ng lên trên, dùng dao l ng b hướ ạ ỏ ết ph n m b ng, mầ ỡ ụ ỡ
lưng, m dè và l y hỡ ấ ết xương dè còn sót l i.ạ
+ Đ i v i cá th t tr ngố ớ ị ắ
L t m t ngoài c a miậ ặ ủ ếng cá lên, c m dao nh nhàng nhầ ẹ ưng ph i có l c đ đ y l iả ự ể ẩ ưỡ
dao, dùng 40% t g c dao lên đừ ố ến mũi dao đ l ng hể ạ ết ph n th t đ 2 bên lầ ị ỏ ở ưng
còn s ng lở ố ưng dùng g c l i dao c o t gi a lố ưỡ ạ ừ ữ ưng lên phía trên đ nh đ u, khi gânỉ ầ
lên t i đ nh dùng dao g t nh ph n th t đ .Sau đó quay dao l i c o t gi a lớ ỉ ọ ẹ ầ ị ỏ ạ ạ ừ ữ ưng
xu ng phía d i đuôi cho đố ướ ến khi s ch hoàn toàn th t đ .ạ ị ỏ
Sau khi c o xong, đem nhúng r qua b n n c l nh tr c khi đạ ổ ồ ướ ạ ướ ưa qua khâu ki mể
cá.Trong su t công đo n nàyố ạ , ph i đ p đá v y đ b o qu n cá.ả ắ ả ể ả ả
+ Đ i v i cá th t đố ớ ị ỏ
Đ t cá lên th t, xem k và tiặ ớ ỹ ến hành lo i b xạ ỏ ương, da còn sót l i trên miạ ếng cá,
không c o th t đ , không b m .Tiạ ị ỏ ỏ ỡ ến hành ch nh s a miỉ ử ếng cá sao cho có hình dáng
đ p và đúng qui đ nh.ẹ ị
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 16
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
Cá th t tr ng ị ắ
Cá th t đị ỏ
♦ M c đíchụ
- Làm theo yêu c u c a khách hàng.ầ ủ
- Làm tăng giá tri c m quan và giá tr dinh d ng cho miả ị ưỡ ếng cá.
♦ Yêu c uầ
- Bán thành ph m sau khi đ nh hình xong không còn sót cẩ ị ơ th t đ (đ i v i cá th tị ỏ ố ớ ị
tr ng), m , xắ ỡ ương.
- Miếng cá ph i ph ng, nh n, không đ c rách nát.ả ẳ ẵ ượ
- Nhi t đ thân cá luôn <120C.ệ ộ
- Nhi t đ n c nhúng <30C.Sau khi r a kho ng 200 kg cá thay n c m t l n.ệ ộ ướ ử ả ướ ộ ầ

- Công nhân ph i v sinh tay, d ng c , bàn sau 30 phút trong n c r a v i n ng đả ệ ụ ụ ướ ử ớ ồ ộ
chlorine 10-15 ppm.
- Quá trình t o hình ph i nhanh chóng, đúng cách tránh làm đ ng bán thành ph mạ ả ứ ọ ẩ
quá nhiều nh h ng đả ưở ến ch t l ng s n ph m.ấ ượ ả ẩ
8. Công đo n soi kí sinh trùngạ
♦ Thao tác
- Đ t miặ ếng cá lên bàn soi ki m tra s hi n di n c a kí sinh trùng, d i ánh sángể ự ệ ệ ủ ướ
c a đèn, ánh sáng có th xuyên qua miủ ể ếng cá giúp ta nhân th y s hi n di n c a kíấ ự ệ ệ ủ
sinh trùng ho c máu b m t n t i trong miặ ầ ồ ạ ếng cá. Nếu phát hi n miệ ếng cá có ký sinh
trùng thì ph i tách riêng miả ếng cá đó lo i sang bán ph ph m.ạ ụ ẩ
♦ M c đíchụ
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 17
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
- Ki m tra và phát hi n kí sinh trùng t n t i trong miể ệ ồ ạ ếng cá nh m lo i b chúngằ ạ ỏ
đ đ m b o an toàn th c ph m.ể ả ả ự ẩ
♦ Yêu c uầ
- Lo i b nh ng kí sinh trùng có hình d ng đ m tr ng b u d c ho c là đ m đenạ ỏ ữ ạ ố ắ ầ ụ ặ ố
hình d ng không xác đ nh.ạ ị
- Ánh sáng đèn có c ng đ 540- luxườ ộ
- Công nhân đ c ngh 10 phút sau m t gi ki m tra.ượ ỉ ộ ờ ể
- Ph i soi c 2 m t c a cá và thao tác ph i nhanh chóng, chính xác.ả ả ặ ủ ả
9. Công đo n phân màu – phân c s bạ ỡ ơ ộ
♦ Thao tác
- L a ra nh ng miự ữ ếng cá còn sót xương, da, m , vỡ ết máu, vết rách đ ch nh l iể ỉ ạ
cho đ t tiêu chu n.ạ ẩ
- Phân màu sơ b cho màu s c c a s n ph m đ ng độ ắ ủ ả ẩ ồ ều.Phân ra làm 4 lo i màu:ạ
B ng phân màu sả ơ bộ
♦ M c đíchụ
- Đ m b o s đ ng đả ả ự ồ ều về tr ng l ng, kích th c, màu s c t o điọ ượ ướ ắ ạ ều ki n thu nệ ậ
l i cho quá trình quay tăng tr ng.ợ ọ


Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 18
Lo iạ Màu
1 Tr ng + tr ng đ pắ ắ ẹ
2 H ng nh tồ ạ
3 H ng đ m + vàng chanhồ ậ
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
10. Công đo n r a 3ạ ử
♦ Thao tác
- Công nhân nhúng l n l t m i r đ ng không quá 5 kg qua 3 b n n c 100 lít.ầ ượ ỗ ổ ự ồ ướ
♦ M c đíchụ
- Lo i b v n cá và vi sinh v t bám trên bạ ỏ ụ ậ ề m t miặ ếng fillet.
- Làm s ch miạ ếng fillet tr c khi x lý quay tăng tr ng.ướ ử ọ
Cân đ biể ết kh i l ng cá mà pha dung d ch thu cố ượ ị ố
quay tăng tr ng cho phù h p.ọ ợ
♦ Yêu c uầ
- Kho ng 200 kg thì tiả ến hành thay n c 1 l n.ướ ầ
- Nhi t đ n c r a ≤ 80Cệ ộ ướ ử
- Quá trình thay n c h p lý.ướ ợ
11. Công đo n quay thu cạ ố
♦ Thao tác
- Chu n b dung d ch thu c g m:ẩ ị ị ố ồ
2 % MP Seaphos VI (12 kg)
1 % mu i NaCl (6 kg)ố
- Hòa tan t t c vào 600 lít n c, v a pha v a cho đá vào đ h th p nhi t đấ ả ướ ừ ừ ể ạ ấ ệ ộ
dung d ch.ị
- Cho dung d ch vào máy, sau đó cho cá vào theo t l 1:4. M i l n cho vào máyị ỉ ệ ỗ ầ
300-500 kg. Th i gian quay t 6-12 phút tùy theo lo i cá.ờ ừ ạ
Ba sa h m < 220 g ; th i gian quay t 8-10 phút.ầ ờ ừ
Ba sa h m >220 g ; th i gian quay t 10-12 phút.ầ ờ ừ

♦ M c đíchụ
- Tăng giá tr c m quan cho miị ả ếng fillet, màu s c miắ ếng cá tươi sáng, bóng đ pẹ
hơn.
- Tăng tr ng l ng miọ ượ ếng fillet, gi m đ nh m c tiêu hao nguyên li u, tăng giáả ị ứ ệ
thành s n ph m.ả ẩ
- T o điạ ều ki n thu n l i cho công đo n phân c , b t màu, phân lo i cá.ệ ậ ợ ạ ỡ ắ ạ
♦ Yêu c uầ
- S vòng quay: 5-8 vòng/ phútố
- Nhi t đ dung d ch thu c t 60C ÷ 80C.ệ ộ ị ố ừ
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 19
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
- T l tăng tr ng t 8-12 %.ỉ ệ ọ ừ
- N ng đ dung d ch thu c x lý ph i phù h p v i t ng lo i cá, c cá.ồ ộ ị ố ử ả ợ ớ ừ ạ ỡ
- Cá sau khi x lý ph i có màu đ p, bóng và kh năng gi n c t t.ử ả ẹ ả ữ ướ ố
- Các hóa ch t đ c s d ng ph i đúng theo tiêu chu n c a b th y s n.ấ ượ ử ụ ả ẩ ủ ộ ủ ả
12. Công đo n phân màu - phân cạ ỡ
♦ Thao tác
- Phân c : Tùy theo yêu c u c a khách hàng và tùy theo lo i cá mà cá đ c phân làmỡ ầ ủ ạ ượ
các c khác nhau. Vi c phân c đ c th c hi n b ng máy, cá đ t lên máy phân cỡ ệ ỡ ượ ự ệ ằ ặ ỡ
phân thành các size khác nhau theo yêu c u khách hàng. G m có các c Oz (1Oz =ầ ồ ỡ
28,35 g)
B ng 4.2 ả B ng phân c cá tra filletả ỡ
Kh i l ng (g)ố ượ
Size (Oz) Tr ng vàắ
Tr ng đ cắ ụ
H ng nh tồ ạ H ng đ m vàồ ậ
Vàng chanh
2-3 60-100 60-100 60-100
3-4 100-120 100-120 100-120
4-5 120-150 120-150 120-150

5-6 150-180 150-180 150-180
6-7 180-210 180-210 180-210
7-8 210-240 210-240 210-240
8-9 240-270 240-270 240-270
9-10 270-300 270-300 270-300
10-11 300-330 300-330 300-330
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 20
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
11-12 330-360 330-360 330-360
12-UP 360-UP 360-UP 360-UP
- Phân màu: Phân l i nh ng màu mà trong quá trình phân màu sạ ữ ơ b còn sót. Do trongộ
quá trình chế biến b n thân cả ơ th t cá đã có màu khác nhau nên ta ph i phân ra thànhị ả
t ng lo i riêng bi t và theo yêu c u c a khách hàng.Cá sau khi ngâm quay thì màuừ ạ ệ ầ ủ
s c đ c th hi n rõ ràng hắ ượ ể ệ ơn nên vi c phân màu thu n l i hệ ậ ợ ơn.Có 4 lo i màu cạ ơ
b n: tr ng, h ng nh t, h ng đ m, vàng chanh.ả ắ ồ ạ ồ ậ
♦ M c đíchụ
- T o s đ ng đạ ự ồ ều về kích c và màu s c c a miỡ ắ ủ ếng cá.
- T o điạ ều ki n cho cho công đo n sau đ c thu n l i hệ ạ ượ ậ ợ ơn.
♦ Yêu c uầ
- Ph i th ng xuyên hi u ch nh cân đ đ m b o đ chính xác c a s n ph m.ả ườ ệ ỉ ể ả ả ộ ủ ả ẩ
- Thao tác nhanh g n, tránh đ miọ ể ếng fillet n m lâu trên bàn.ằ
- Phân c , lo i theo tiêu chu n ngành và theo yêu c u c a khách hàng.ỡ ạ ẩ ầ ủ
- Cá đ c b t màu đúng, tuy t đ i không đ c l n l n màu s c, sai c không đ cượ ắ ệ ố ượ ẫ ộ ắ ỡ ượ
v t gi i h n 2 %.ượ ớ ạ
13. Công đo n cânạ
♦ M c đích:ụ
- Cân đ đáp ng yêu c u c a khách hàng, xác đ nh tr ng l ng t nh đ ng th i là cể ứ ầ ủ ị ọ ượ ị ồ ờ ơ
s đ xác đ nh năng su t c a công nhân.ở ể ị ấ ủ
- Phân s n ph m thành t ng ph n, t o đi u ki n thu n l i cho công đ anả ẩ ừ ầ ạ ề ệ ậ ợ ọ
- sau, giúp d dàng h n trong vi c tiêu th s n ph m.ễ ơ ệ ụ ả ẩ

♦ Thao tác
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 21
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
- Tr ng l ng cá cân cho m i đọ ượ ỗ ơn v s n ph m là khác nhau tùy theo yêu c u kháchị ả ẩ ầ
hàng.
- Thông th ng cân theo kh i lu ng 3kg , 4.5kg.ườ ố ợ
- Đ t r lên bàn cân, tr bì kh i l ng sau đó cho cá lên cân đúng kh i l ngặ ổ ừ ố ượ ố ượ
- Cân xong đ t th c vào ghi rõ size, kh i lu ng cân, ngày s n xu t.ặ ẻ ỡ ố ợ ả ấ
♦ Yêu c u: ầ
- Cân ph i đả ươc hi u ch nh th ng xuyên đ đ m b o đ chính xác.ệ ỉ ườ ể ả ả ộ
- Đ m b o tr ng l ng t nh trên m i đả ả ọ ượ ị ỗ ơn v s n ph m.ị ả ẩ
14. Công đo n r a 4ạ ử
♦ Thao tác
- L n l t cho t ng r cá bán thành ph m r a qua n c s ch, l nh.Nhi t đ n cầ ượ ừ ổ ẩ ử ướ ạ ạ ệ ộ ướ
r a t 6-80C.Th i gian r a 15-20 giây.Cho t ng r cá vào b n r a và dùng tay khu yử ừ ờ ử ừ ổ ồ ử ấ
đều, g t b l p m và b t trên bạ ỏ ớ ỡ ọ ề m t ra.L y ra đ ráo 3-5 phút r i chuy n sangặ ấ ể ồ ể
công đo n khác.ạ
♦ M c đíchụ
- R a đ tăng giá tr c m quan cho miử ể ị ả ếng fillet, lo i b v n cá và vi sinh v t bámạ ỏ ụ ậ
trên bề m t miặ ếng fillet.
♦ Yêu c uầ
- R a b ng n c s ch, nhi t đ n c r a ph i đ c ki m tra th ng xuyên.ử ằ ướ ạ ệ ộ ướ ử ả ượ ể ườ
- T n su t thay n c đúng quy đ nh, 200 kg thay n c m t l n.ầ ấ ướ ị ướ ộ ầ
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 22
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
15. Công đo n x p khuôn (trong quá trình l nh đông block)ạ ế ạ
♦ M c đíchụ
- Ngăn cản s ự tiếp xúc với môi trường bên ngoài ,thuận lợi cho quá trình cấp đông
♦ Yêu c uầ
- Miếng cá không được dính vào nhau , miếng cá phải ngay ngắn.

- Thao tác nhanh, đúng yêu cầu đ ể đảm bảo nhiệt đ ộ của cá khoảng 10
o
C.
16. Công đo n ch đôngạ ờ
♦ M c đíchụ :
- Ngăn cảng s ự phát triển của vsv.
- Hạn ch ế s ự giảm khối lượng của sản phẩm.
♦ Thao tác
- Sau khi r a cho vào bao PE (55*57 cm), m i bao 5 kg cho vào b n.ử ỗ ồ
- M i l p cá cho m t l p đá.M i b n kho ng 450-500 kg g m 5 l p cá và 6 l p đá.ỗ ớ ộ ớ ỗ ồ ả ồ ớ ớ
- Sau m i l p đá dày 5 cm cho kho ng 500 g mu i xay lên m t đ h th p đi mỗ ớ ả ố ặ ể ạ ấ ể
đóng băng c a n c giúp h th p nhi t đ bán thành ph m.ủ ướ ạ ấ ệ ộ ẩ
♦ M c đíchụ
- H th p nhi t đ s n ph m, rút ng n th i gian c p đông.ạ ấ ệ ộ ả ẩ ắ ờ ấ
- n đ nh ch t l ng s n ph m, h n chỔ ị ấ ượ ả ẩ ạ ế s phát triên c a vi sinh v t.ự ủ ậ
♦ Yêu c uầ
- Th i gian ch đông không quá 4h.ờ ờ
- Nhi t đ kho ch đông t 1÷ 40C.ệ ộ ờ ừ
- Kho ch đông ph i đ c v sinh s ch s và ki m tra hi t đ th ng xuyên.ờ ả ượ ệ ạ ẽ ể ệ ộ ườ
17. Công đo n c p đôngạ ấ
♦ Thao tác
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 23
Tr ng ĐH Công ngh SGườ ệ GVGD: Ths. Tr n Tr ng Vũầ ọ
- T l nh đông IQF tr c khi v n hành t ph i tiủ ạ ướ ậ ủ ả ến hành làm v sinh băng chuyệ ền
và đ ráo n c.Sau đó đóng c a t và v n hành cho t ch y chể ướ ử ủ ậ ủ ạ ở ế đ không t i độ ả ến
khi nhi t đ t ≤ -330C.Điệ ộ ủ ều ch nh sao cho t c đ băng chuyỉ ố ộ ền phù h p v i nhi tợ ớ ệ
đ trung tâm c a ộ ủ s n ph m là -180C.Công nhân đ ng 2 bên băng chuyả ẩ ứ ền đ t t ngặ ừ
miếng cá lên băng t i và đ nh hình miả ị ếng cá ngay ng n, các miắ ếng cá không đ cượ
dính liền nhau, không đ c cách quá xa nhau.Sau m i m t lo i cá, ph i đ t size lênượ ỗ ộ ạ ả ặ
băng chuyền đ biể ết kích c c a cá.ỡ ủ

- Đ i v i t đông ti p xúc ph i ch y kh i đ ng t đ n khi có m t l p băng m ngố ớ ủ ế ả ạ ở ộ ủ ế ộ ớ ỏ
ph trên các t m Plate m i cho hàng vào c p đông; th i gian c p đông không quá 3ủ ấ ớ ấ ờ ấ
gi . Nhi t đ trung tâm s n ph m đ t £ - 18ờ ệ ộ ả ẩ ạ
0
C.
♦ M c đíchụ
- nhi t đ th p(-180C), n c trong s n ph m g n nhỞ ệ ộ ấ ướ ả ẩ ầ ư kết tinh hoàn toàn, enzym
b vô ho t, vi sinh v t h u nhị ạ ậ ầ ư không th phát tri n, kéo dài th i gian b o qu n s nể ể ờ ả ả ả
ph m.ẩ
- T o hình d ng c đ nh cho s n ph m và t o điạ ạ ố ị ả ẩ ạ ều ki n thu n l i cho bao gói, b oệ ậ ợ ả
qu n s n ph m.ả ả ẩ
♦ Yêu c uầ
Đ i v i l nh đông IQFố ớ ạ
- Nhi t đ t c p đông ≤ -330C.ệ ộ ủ ấ
- Nhi t đ tâm s n ph m là -180C.ệ ộ ả ẩ
- Th i gian c p đông 20 ÷ 30 phút tùy theo c cá.ờ ấ ỡ
L nh đông blockạ
- Th i gian c p đông ≤ 3 gi .ờ ấ ờ
- Nhi t đ trung tâm s n ph m: ≤-18ệ ộ ả ẩ
0
C.
- Nhi t đ t c p đông: - 35 ¸ - 40ệ ộ ủ ấ
o
C.
- Công nhân làm vi c trong công đo n này ph i m c đ y đ b o h lao đ ng và vệ ạ ả ặ ầ ủ ả ộ ộ ệ
sinh s ch s .ạ ẽ
Công ngh s n xu t fillet cá ba saệ ả ấ Page 24

×