MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................................................1
I.
GIỚI THIỆU CHUNG..........................................................................................................1
1. Nền tảng tạo nên ý tưởng kinh doanh...............................................................................1
2. Tầm nhìn...........................................................................................................................2
3. Sứ mệnh.............................................................................................................................2
4. Giá trị cốt lõi.....................................................................................................................2
5. Chiến lược của công ty............................................................................................................2
II.KẾ HOẠCH CHI TIẾT............................................................................................................2
2.1 Kế hoạch Marketing...........................................................................................................2
2.1.1 Phân tích mơi trường vĩ mơ, vi mô..........................................................................................2
2.1.2 Phân đoạn thị trường.............................................................................................................8
2.1.3 Chân dung khách hàng............................................................................................................8
2.1.4 Phân tích SWOT......................................................................................................................8
2.1.5 Marketing 7P.........................................................................................................................10
2.1.7 Dự trù kinh phí hoạt động marketing...................................................................................11
2.2. Kế hoạch tác nghiệp........................................................................................................15
2.2.1. Menu...................................................................................................................................15
2.2.2 Nguyên liệu...........................................................................................................................17
2.2.3. Công cụ, dụng cụ..................................................................................................................20
2.2.4. Định vị Doanh Nghiệp..........................................................................................................23
2.2.5. Bố trí mặt bằng....................................................................................................................26
2.2.7 Hệ thống xử lí chung.............................................................................................................29
2.2.8 Quản lí quy trình xử lí nước thải...........................................................................................33
2.2.9 Hệ thống xử lí chung.............................................................................................................35
2.2.11 Quản trị đầu ra....................................................................................................................37
2.2.12. Dự trù kinh phí hoạt động tác nghiệp................................................................................38
3.1. Kế hoạch nhân sự............................................................................................................41
3.1.1. Hoạch định...........................................................................................................................41
b. Hoạch định.................................................................................................................................41
3.1.2. Phân tích công việc..............................................................................................................42
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
3.1.3. Tuyển dụng..........................................................................................................................47
3.1.4. Đào tạo & phát triển............................................................................................................48
3.1.5. Quản trị thành tích...............................................................................................................48
3.1.6. Đãi ngộ.................................................................................................................................50
3.1.7. Dự trù kinh phí cho hoạt động nhân sự...............................................................................50
4.1. Kế hoạch tài chính..........................................................................................................51
4.1.1. Những giả địnhtàichính........................................................................................................51
4.1.2. Báo cáo kết quả kinh doanh.................................................................................................52
4.1.3. Bảng cân đối kế tốn............................................................................................................54
4.1.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ..................................................................................................55
4.1.5. Điểm hịa vốn.......................................................................................................................56
4.1.6. Thuyết minh báo cáo tài chính.............................................................................................57
III. Quản trị rủi ro và phát triển doanh nghiêp...........................................................................58
3.1 Quản trị rủi ro:.................................................................................................................58
3.2 Kế hoạch phát triển:.........................................................................................................59
KẾT LUẬN....................................................................................................................................60
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Đề tài: kế hoạch kinh doanh Quán Cà Phê Đại Dương.
Danh sách nhóm 16
ST
T
85
MSV
87
1612210184
88
1612210181
89
1610210361
90
1712210251
98
1612210200
1712210147
HỌ VÀ TÊN
PHÂN CƠNG CƠNG
VIỆC
Nguyễn Thị Kim Oanh
1.
Góp ý xây dựng đề
tài
2.
Hồn thiện nội
dung Kế hoạch tài
chính
Trần Thị Lan Phương (Nhóm 1.
Góp ý xây dựng đề
trưởng)
tài
2.
Xây dựng outline
3.
Phân cơng cơng
việc
4.
Hồn thiện nội
dung phần Kế hoạch tài
chính
5.
Tổng hợp, chỉnh
sửa nội dung
6.
Thuyết trình
Nguyễn Thị Hà Phương
1.
Góp ý xây dựng đề
tài
2.
Hồn thành nội
dung phần Kế hoạch
Marketing
Trịnh Thu Phương
1.
Góp ý xây dựng đề
tài
2.
Hồn thiện nội
dung phần Kế hoạch
tác nghiệp
Lê Thị Phương
1.
Góp ý xây dựng đề
tài
2.
Hoàn thiện nội
dung phần kế hoạch tác
nghiệp
3.
Chỉnh sửa hình
thức, in và nộp tiểu
luận
Trần Đức Thiện
1.
Góp ý xây dựng đề
tài
2.
Hồn thiện nội
dung phần kế hoạch
chiến lược
3.
Thuyết trình
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
4.
Làm slide
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
LỜI MỞ ĐẦU
Kinh doanh quán cà phê luôn là một trong những lựa chọn khởi nghiệp “hot” nhất
hiện nay, với rất nhiều các dự án thành công trong thời gian gần đây.
Theo báo cáo của hãng nghiên cứu thị trường Euromonitor, mơ hình chuỗi cửa hàng
cà phê tại Việt Nam đang đạt tốc độ tăng trưởng khoảng 7% một năm. Trong năm 2015, ước
tính cả nước có hơn 26.000 cửa hàng, trong đó số lượng hoạt động theo mơ hình chuỗi chỉ
chiếm 2% (tương đương khoảng 500 cửa hàng) nhưng dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong vài
năm tới về cả số lượng và nâng dần tỉ lệ so với mơ hình cửa hàng cà phê độc lập, chuỗi
nhượng quyền thương hiệu. Báo cáo này cũng đưa ra những nhận định về xu hướng phát
triển của mơ hình chuỗi nhà hàng, cà phê. Theo đó, trong thời gian tới thì những thiết kế
sáng tạo, đề cao tính hịa hợp với thiên nhiên cũng là yếu tố quan trọng quyết định thành
công của các chuỗi nhà hàng, cà phê.
Cũng theo báo cáo của Q&Me Vietnam Market Research về thói quen đến quán cà
phê của người Việt Nam, độ tuổi chủ yếu đến quán cà phê là 20 -29, mức chi trung bình cho
mỗi lần đi 20.000 – 30.000 chiếm 18%, 30.000 – 40.000 chiếm 15%, 40.000 – 50.000 chiếm
16%. Tần suất đi ra quán uống cà phê của độ tuổi 16 - 39: 23% uống cà phê hơn 1 lần trong 1
ngày, 31% uống 2 – 3 lần/ tuần, 16% uống cà phê 1 lần/ngày, chỉ 3% uống ít hơn 1/ tháng.
Theo báo cáo khác của IPSOS Consulting, gần 50% người khảo sát thích đến quán
uống cà phê, 40% người được hỏi đồng ý đến quán cà phê để giải trí, trò chuyện. Điều này
chứng minh rằng đây là thị trường thực sự hấp dẫn.
Nắm bắt được ưu thế của thị trường, nhóm đã lên kế hoạch kinh doanh hồn chỉnh
cho một hệ thống cửa hàng cà phê độc đáo để thực hiện thực hóa khát vọng kinh doanh.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Nền tảng tạo nên ý tưởng kinh doanh
Với những báo động đỏ đến từ môi trường xung quanh, giới trẻ đang ngày càng quan tâm hơn
đến việc thay đổi cuộc sống thường nhật bằng xu hướng sống thân thiện và gần gũi với thiên
nhiên, từng bước góp phần cải thiện và bảo vệ môi trường. Khác với những xu hướng “sớm
nổi chóng tàn”, sống xanh đã và đang dần trở thành một lựa chọn sống hàng đầu mà các bạn
hướng tới. Khơng khó để nhận ra cách mà các bạn trẻ đang hưởng ứng lối sống hiện đại này
qua những trào lưu gần đây, như việc nhiều quán cà phê chuyển sang sử dụng ống hút tre, ống
hút inox thay cho việc lạm dụng quá nhiều sản phẩm đến từ nhựa; hay các quán trà sữa đồng
loạt ra mắt túi đựng cốc bằng vải để giảm thiểu số lượng túi nilon sử dụng.
Bên cạnh đó, cuộc sống đơ thị ồn ào với áp lực công việc, mọi người luôn muốn một không
gian xanh, gần gũi thiên nhiên giúp thư giãn, giảm căng thẳng. Thiên nhiên giúp mang đến
một nguồn năng lượng tuyệt vời, một nguồn sống bất tận, hơi thở thiên nhiên căng trào sức
sống giúp cho chúng ta thêm nguồn sức sống và cảm thấy yêu đời, yêu cuộc sống hơn.
Xuất phát từ xu hướng đó, nhóm đã lên ý tưởng không gian quán như một đại dương xanh thu
nhỏ với những bể cá xung quanh kết hợp với tiểu cảnh cây xanh.
1
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
2. Tầm nhìn
Trở thành một trong những chuỗi cửa hàng cà phê hàng đầu Việt Nam với 20 cửa hàng trên
khắp cả nước vào năm 2024.
3. Sứ mệnh
Sứ mệnh của cà phê Đại Dương là mang đến trải nghiệm khác biệt cho những khách hàng trẻ
tuổi yêu thích sự mới lại thơng qua khơng gian thư giãn, hịa hợp với thiên nhiên cùng với chất
lượng cà phê được chọn lọc cẩn thận.
4. Giá trị cốt lõi
Chất lượng cà phê xứng tầm: mỗi tách cà phê chứa đựng tâm huyết của những người thợ pha
chế, chất lượng được đảm bảo từ quy trình lựa chọn hạt đầu tiên.
Nhân viên nhiệt tình, chu đáo: phong cách phục vụ chính là trọng tâm của cửa hàng, với đội
ngũ nhân viên được đào tạo bài bản kết hợp với thiết bị công nghệ hỗ trợ, giúp khách hàng
ln cảm thấy hài lịng nhất
Khơng gian xanh: xanh mát chính là cảm nhận đầu tiên của khách hàng khi bước vào quán với
sự kết hợp của cây xanh và bể cá, đem đến cho họ những phút giây thực sự thư giãn bên
những tách cà phê và sẽ là ấn tượng níu giữ trong tâm trí khách hàng.
5. Chiến lược của cơng ty
Dựa trên phân tích về điểm mạnh, điểm yếu của cửa hàng và cơ hội, thách thức từ thị trường,
chiến lược được lựa chọn là tập trung nâng cao trải nghiệm cá nhân hóa cho khách hàng dựa
vào khác biệt về không gian và chất lượng phục vụ chuyên nghiệp.
II.KẾ HOẠCH CHI TIẾT
2.1 Kế hoạch Marketing
2.1.1 Phân tích mơi trường vĩ mơ, vi mơ
a. Mơi trường vĩ mơ:
Dựa trên mơ hình PEST ( phân tích 4 yếu tố chính bao gồm: chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội
và cơng nghệ kĩ thuật) , kết hợp với thực tiễn hiện tại của doanh nghiệp, yếu tố về văn hóa xã
hội và kinh tế có tác động lớn nhất
Về văn hóa xã hội:
Nhân khẩu học:
Tính đến cuối năm 2018 Hà Nội có khoảng gần 8 triệu dân và theo dự báo, dân số thủ
đơ tăng khoảng 200 nghìn người mỗi năm, trong đó có khoảng 1.6 triệu người ở độ
tuổi từ 16-25 tuổi
Cơ cấu dân số theo giới tính của Hà Nội tương đối cân bằng, số nữ nhiều hơn số nam
không đáng kể, trung bình cứ 100 nữ thì có 97 nam.
Xu hướng tiêu dùng:
2
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Xu hướng tiêu dùng xanh, thích tiêu dùng cho bản thân và làm những gì mình thích.
Xu hướng tìm khơng gian để trò chuyện học tập, làm việc, thư giãn là rất nhiều.
Đặt sự thoải mái lên hàng đầu
Quan tâm đến chất lượng sản phẩm hơn giá tiền
Về kinh tế:
Tăng trưởng kinh tế: Tăng trưởng kinh tế của Hà Nội năm 2018 đạt khá, cơ cấu chuyển
dịch đúng hướTng. GRDP tăng 8,56%
Thu nhập bình quân đầu người: trên 100 triệu/năm, phấn đấu năm 2019 đạt 120
triệu/năm, mức sống ở mức khá.
Thất nghiệp: Tính đến hết năm 2018, toàn Thành phố giải quyết việc làm cho 190.179 lao
động, đạt 125,1% kế hoạch năm, tăng 25,1% so với năm 2017. Tỷ lệ thất nghiệp chung
của Hà Nội còn 1,91%, tỷ lệ thất nghiệp thành thị là 2,41%.
Kinh tế ảnh hưởng rất lớn đến việc định giá của sản phẩm, đến việc mua nguyên vật liệu đầu
vào để chế biến đồ uống. Yếu tố kinh tế cũng đem lại thu nhập của người dân nhiều hay ít thì
họ có thể đi ăn uống dễ dàng thoải mái ở những quán lựa chọn sao cho phù hợp với tình hình
tài chính của mình. Độ tuổi 16-25 là độ tuổi chưa có hoặc có thu nhập khơng ổn định song vẫn
được trợ cấp từ gia đình với mức cao nên dễ dàng chi trả cho café và những không gian để thư
giãn hoặc làm việc thoải mái.
3
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
b. Mơi trường vi mơ
Sử dụng mơ hình phân tích 5 áp lực cạnh tranh:
Khách hàng: Trong độ tuổi 16-25 họ có hỗ trợ tài chính từ gia đình và xu hướng chịu chi vì
vậy khách hàng có khả năng gây áp lực lớn cho quán về chất lượng của sản phẩm, dịch vụ và
thái độ phục vụ của nhân viên chứ không phải về vấn đề giá cả. Năng lực thương lượng của
người mua khá cao, khi chất lượng đồ uống hoặc cách phục vụ của nhân viên không tốt họ sẵn
sàng sử dụng dịch vụ của đối thủ. Vì vậy căn cứ vào ý thích về khẩu vị khác nhau (hương vị
truyền thống hoặc những hương vị mới lạ), tình hình tài chính, thói quen của từng người để
chế biến những loại đồ uống và giá cả phù hợp với khách hàng, cũng như đa dạng hóa menu.
Đặc biệt cần tạo ra phong các phục vụ chuyên nghiệp, niềm nở tạo cho khách hàng sự thoải
mái, hài lòng và họ sẵn sàng chi trả một mức giá cao hơn mà doanh nghiệp mong muốn
Nhà cung cấp: có áp lực lớn tới hoạt động kinh doanh của quán thông qua tăng giá bán nguyên
liệu, chất lượng nguyên liệu, thời gian cung ứng,… Vì vậy cần phải tạo mối quan hệ tốt với
nhà cung cấp để đảm bảo đầu vào luôn ổn định va sẵn sàng đáp ứng cho hoạt động kinh doanh
của quán.
Sản phẩm thay thế: Chịu áp lực cao từ sản phẩm thay thế. Hiện nay thị trường về đồ uống luôn
sôi động với rất nhiều loại khác nhau, đối với café thì 1 trong những sản phẩm thay thế nổi bật
là trà sữa. Các cửa hàng trà sữa hoạt động theo chuỗi và thu hút rất nhiều bạn trẻ, vì vậy khi
quyết định chọn ngành kinh doanh là café cần tạo ra giá trị mới, giá trị tăng thêm, giá trị cảm
nhận hơn là giá trị hữu dụng vốn có của nó để có lợi thế cạnh tranh.
Đối thủ cạnh tranh:
Trong phân khúc café nói riêng đối thủ cạnh tranh trực tiếp là Koi Cafe & Spa, trong phân
khúc sản phẩm thay thế thì các quán trà sữa là đối thủ cạnh tranh gián tiếp
4
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Koi
Cafe
Sản phẩm
Giá cả
Thiết
quán
kế
Trang
thiết bị
Đồ uống khá
phong phú và đa
Đồ uống
chỉ dao
Quán theo
phong
Đặt
sự
Dịch vụ
Dịch
vụ
massage
5
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
&
Spa
646
đường
Láng
dạng bao gồm:
Café, trà, sinh
tố, nước ép,
matcha, soda,
sữa
chua,
Lassi,..Menu
quán gồm 64
loại đồ uống và
4 loại đồ ăn
kèm
động
trong
khoảng
30.000
đến
55.000
đồng, đồ
ăn vặt từ
15.000
đến
40.000
đồng
cách Nhật
Bản
từ
cách trang
trí
đến
bàn ghế
tạo cảm
giác n
bình,
thanh
tịnh.
Ngay cửa
vào là một
hồ
cá
chép Nhật
với kích
thước lớn
và nhiều
màu sắc
kết hợp
thác tràn
nhân tạo
với 4 tầng
nhằm tái
hiện lại sự
tích "cá
chép vượt
Vũ Mơn".
Tường
ngồi
cũng được
thiết
kế
hình vảy
cá, Đặt sự
thoải mái
lên hàng
đầu
Quan tâm
đến chất
lượng sản
thoải
mái
lên
hàng
đầu
Quan
tâm đến
chất
lượng
sản
phẩm
hơn giá
tiền
trong bể cá
Koi mới lạ
thu
hút
nhiều bạn
trẻ, đánh
giá là thoải
mái
dễ
chịu và cá
rất “đáng
u”
Nhân viên
nhiệt tình
chu
đáo
song vãn
có 1 số
phản hồi
chưa
ấn
tượng về
nhân viên,
đến quán
là do có
cá,
và
massage
6
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
phẩm hơn
giá tiền
Trà
sữa
Đa dạng bao
gồm rất nhiều
loại trà sữa khác
nhau:
truyền
thống, hoa quả,
kem chesse, ….
Giá dao
động từ
30-100k
tùy từng
qn trà
sữa
Có
rất
nhiều
chương
trình
khuyến
mãi,
giảm giá,
thẻ thành
viên,…
Được
trang trí
với
các
phong
cách khác
nhau
nhưng có
điểm
chung là
sáng tạo
và
phù
hợp với
giới trẻ
Đầy đủ
với
phong
cách
riêng
Phục
vụ
nhanh
chóng,
nhiệt tình
trẻ trung,
năng động
song
có
nhiều qn
bị phản hồi
khơng tốt
về thái độ
nhân viên.
Koi coffee là đối thủ trực tiếp vì phần nào cũng đi theo phong cách về bể cá song khác biệt ở
chỗ Koi hướng nhiều tới massage bằng cá còn Café đại dương đi theo phong cách không gian
đại dương thư giãn và hòa vào biển cả
7
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Điểm mạnh của Koi:
Ý tưởng độc lạ, không gian mới mẻ, menu vừa giá
Địa điểm đẹp: là giao các trục đường lớn và đông dân
Thâm nhập thị trường trước, nhiều kinh nghiệm quản lý, marketing
Kết hợp giữa nhiều dịch vụ: café, masage, xơng hơi
Từ đây, chìa khóa để Coffee Đại dương thâm nhập và tiếp cận khách hàng là độc đáo trong
thiết kế và tuyệt vời trong phục vụ.
2.1.2 Phân đoạn thị trường
a. Phân đoạn thị trường theo địa lý
Khách hàng đang sống và làm việc trên địa bàn Hà Nội, cụ thể là sống gần khu vực Thanh
Xuân
b. Phân đoạn thị trường theo tâm lý:
Khách hàng tầng lớp trung lưu, sẵn sàng chi trả một mức giá cao hơn, ưa thích cái mới
Khách hàng có lối sống hiện đại, ưa thích khơng gian bên ngồi,…
Khách hàng có sở thích café, yêu thích đại dương.
c. Phân đoạn theo nhân khẩu học:
Khách hàng tuổi từ 16-25 không phân biệt nam nữ, học vấn tốt từ THPT trở lớn, là người độc
thân, đang học tập và làm việc tại Hà Nội và sẵn sàng chi trả số tiền cao hơn bình thường.
d. Phân đoạn theo hành vi mua:
Lý do mua: do sở thích, do mong muốn khám phá, u thích khơng gian qn.
Lợi ích tìm kiếm: sự mới lạ trong thiết kế “đại dương” và sự thoải mái, thư giãn, vui vẻ, được
phục vụ một cách tốt nhất
Mức độ trung thành: cao
Thái độ: tốt, lịch sự.
2.1.3 Chân dung khách hàng
Khách hàng mà doanh nghiệp muốn hướng đến là người đang sống tại Hà Nội, độ tuổi từ 1625 cả nam và nữ, trẻ trung, nhiệt huyết, năng động, yêu thích sự mới lạ muốn trải nghiệm thật
nhiều và không bị giới hạn quá nhiều bởi thu nhập, công việc, hôn nhân.
Họ là người quan tâm nhiều đến sở thích cá nhân, thích khám phá, có thời gian và chịu chi trả.
8
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Họ muốn tìm khơng gian để thư giãn, tám chuyện, xả stress hoặc nghỉ ngơi hay chỉ là check
in.
2.1.4 Phân tích SWOT
Điểm mạnh (S)
Điểm yếu (W)
Ý tưởng thiết kế quán độc đáo
mà chưa quán café nào ở Hà Nội
thực hiện, tạo ra sự khác biệt và
thu hút giới trẻ
Phù hợp tâm lý giới trẻ 16-25:
thích mới lạ, thích check-in,
thích khám phá và tị mị
Vị trí qn : gần các trường đại
học cao đẳng, dễ tiếp cận khách
hàng mục tiêu
Một bạn trong nhóm có người
quen chun thiết kế, thi cơng
bể cá cảnh
Nhân sự: Nhân viên trong nhóm
từ pha chế, phục vụ đều là người
quen, độ tuổi sinh viên nên nhiệt
tình, năng động rất phù hợp
phong cách quán
Thâm nhập thị trường sau khi các
đối thủ đã có lượng khách hàng
trung thành
Chưa có kinh nghiệm marketing,
quản lý nhân sự và hoạt động.
Vốn đầu tư ban đầu hạn chế
Cơ hội (O)
Nhu cầu đến những địa điểm ăn
uống sang trọng, có khơng gian
xanh tăng, đối tượng 16-25 tuổi
rất chịu chi, tần suất đi café lớn
Giới trẻ có nhu cầu đi café rất
cao: nói chuyện, hẹn hị, làm bài
tập teamwork, check in
Cơng nghệ phát triển, nhiều
công cụ giúp tiếp cận khách
Thách thức (T)
Khách hàng yêu cầu cao về
chất lượng đồ uống do là phân
khúc cao cấp
Thách thức cho công tác quản
lý quán ở thời điểm đầu
Thách thức tạo ra sự khác biệt
để thu hút khách hàng trong
bối cảnh có quá nhiều đối thủ
( trực tiếp và gián tiếp)
9
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
hàng, hiểu hành vi của họ
Thái độ, cách phục vụ của nhân
viên là yếu tố then chốt quyết
định sự hài lịng của khách hàng
Thách thức trong duy trì mơ
hình qn trong thời gian dài
Kết hợp S-O: Tận dụng đội ngũ nhân viên trẻ, nhiệt tình, năng động, hướng đến cách phục vụ
chuyên nghiệp, chu đáo kết hợp không gian quán độc đáo để làm hài lòng khách hàng, tạo ra
lợi thế cho doanh nghiệp.
Kết hợp: O-W: Khắc phục yếu điểm marketing ( thuê ngoài đơn vị chạy quảng cáo, xây dựng
bộ nhận diện giai đoạn đầu) để thu hút khách hàng mục tiêu chú ý, biết và đến quán
2.1.5 Marketing 7P
• P1: Product:
Sản phẩm chính sẽ là các loại café, đồ uống khác bao gồm sinh tố, nước ép, soda, mojito, thức
uống xay đá, ngồi ra cịn thêm một số lạo đồ ăn vặt đi kèm (bánh, khoai tây chiên, bị khơ,
hướng dương,…)
Ngun vật liệu được nhập từ các nhà cung cấp uy tín và được kiểm tra trước khi sử dụng
Sử dụng công nghệ, café pha thủ công và pha máy
Sản phẩm bổ sung:
Lắp đặt hệ thống bể cá, tranh 3D,....: tạo ra không gian độc đáo thu hút
Dịch vụ: tổ chức sự kiện, trang trí phịng theo yêu cầu, giao hàng tận nhà,...: đáp ứng
nhiều nhu cầu khác nhau của khách hàng
Chăm sóc khách hàng: Thái độ phục vụ tận tình, cởi mở, thẻ giảm giá, ưu đãi,...
Lợi ích cốt lõi: Sự thỏa mãn về không gian, thiết kế, chất lượng sản phẩm và phục vụ
P2: Price:
Căn cứ định giá:
Chi phí: chi phí cao chủ yếu do thiết kế và thi công bể cá, mua cá và các cơng việc về
duy trì bể cá dẫn đến chi phí cho đồ uống sẽ đắt hơn bình thường (40000-60000đ)
Giá đối thủ: 30000-50000đ (Koi coffee), 30000-70000 ( Cộng Café)
Giá mà khách hàng sẵn sàng trả: 30000-100000đ, giới trẻ sẵn sàng chi trả cả trăm nghìn
đi café hay trà sữa.
Chiến lược giá: dựa vào căn cứ định giá, định hướng thị trường cao cấp ( chất lượng dịch vụ
cao và mức giá cao), tập trung cho giới trẻ chịu chi, có tài chính, ham mới lạ.
P3: Place:
Sử dụng kênh phân phối chính qua internet và bán trực tiếp tại của hàng. Do đặc điểm dịch vụ
là café và chỉ có 1 cơ sở duy nhất nên phân phối chủ yếu là trực tiếp qua cửa hàng chính.
P4: Promotion:
10
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Thơng qua các kênh chính là facebook, youtube để tiếp cận khách hàng, tăng lượng khách
hàng biết quán, và đến quán
Tổ chức các chương trình khuyến mãi ( ngày lễ trong năm), các dịp tri ân ( sinh nhật,…), thẻ
thành viên, voucher giảm giá cho khách hàng
Xây dựng kế hoạch truyền thông cụ thể 12 tháng chia theo mùa với mục tiêu cụ thể để tăng độ
nhận diện và tăng doanh thu
P5: People:
Nhân viên trẻ trung, năng động, nhanh nhẹn, thái độ phục vụ chuyên nghiệp coi khách hàng là
trung tâm, đoàn kết cùng cố gắng là mấu chốt cho sự bền vững của quán
Quản lý đưa ra những kế hoạch hoạt động, phân chia công việc, đưa ra chỉ tiêu theo dõi kiểm
soát hoạt động nhân viên cũng như thưởng xứng đáng cho nhân viên cũng là 1 điều quan trọng
cần chú ý
Văn hóa doanh nghiệp: dù quy mô chưa lớn song không thể không xây dựng văn hóa chung
Giá trị hữu hình: Bộ nhận diện thương hiệu: logo, slogan, đồng phục,….
Giá trị vơ hình: văn hóa đồn kết, nhiệt tình thân thiện ln ln sáng tạo và khơng ngại
góp ý cho qn
Văn hóa phải được phổ biến cho toàn bộ nhân viên để mọi người cùng thực hiện.
Quản lý cần sát sao theo dõi hoạt động nhân viên để có đánh giá và biện pháp kịp thời.
P6: Process:
Sự kết nối giữa các công đoạn, nhịp nhàng giữa các khâu là vô cùng quan trọng, từ đón khách,
order, pha chế, phục vụ và thu ngân đều phải liên hệ thống nhất với nhau để thời gian phục vụ
nhanh, khách hàng không phàn nàn về độ trễ, sai đồ hay tính tiền sai.
Do điều kiện ban đầu có ít nhân viên nên nhân viên sẽ phải làm nhiều hơn 1 khâu, vì vậy cần
có sự chú ý và kết nối của nhân viên.
P7: Philosophy
Triết lý kinh doanh: mang lại sự tận hưởng tuyệt vời nhất, những giá trị độc đáo nhất cho
khách hàng
Tất cả mọi kế hoạch, quản lý quán cần đi theo triết lý này
2.1.7 Dự trù kinh phí hoạt động marketing
Chi phí marketing giai đoạn trước khai trương:
Hoạt
động
Nội dung
Mục đích
Chi phí
Tần suất
11
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Lập
page
trên
facebook
và mua
gói quản
trị
fanpage
Lên ý tưởng, viết bài
món ăn (đồ uống),
khơng gian,… hằng
ngày ( khoảng 20 bài 1
tháng), thiết kế ảnh
bìa, ảnh quảng cáo
chăm sóc 3 triệu /tháng
page, tạo
ấn tượng
về hình
ảnh qn,
tăng
tương tác
của qn
Chạy theo
tháng, có thể
dừng chạy
hoặc
tìm
cơng ty khác
chạy
Mua like
Mua khoảng 5000 like
Tăng uy
tín
với
khách
hàng vào
page, tạo
niềm tin
Mua tháng
đầu khi mới
lập
page,
sau like sẽ
ổn định nhờ
sụ quan tâm
của khách
hàng
120đ/like
Chi phí 600
nghìn đồng
12
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Xây
dựng bộ
nhận
diện
thương
hiệu
Thiết kế:
· Logo (3 mẫu
logo chọn 1)
· Namecard
· Đồng phục
(áo thun, áo sơ mi,
thẻ nhân viên)
· Bảng hiệu
· Backdrop
· Profile công
ty (12 trang)
· Brochure
· Thiết kế
menu, tờ rơi, thẻ
giảm giá
· Thời gian
thiết kế: 12-15 ngày
· Thời gian
chỉnh sửa: 2 ngày
hoặc theo thời gian
tưong tác của khách
hàng.
Xây dựng
một
thương
hiệu
thống
nhất, gắn
kết,
dễ
dàng
thâm
nhập vào
tư
duy
người tiêu
dùng
20
triệu
đồng cọc
trước 50%
thanh tốn
nốt sau khi
hồn
thànhvào
tháng thứ
2.
Chạy
quảng
cáo
facebook
bước
đầu
Mẫu quảng cáo gồm 1
ảnh và text lấy tự động
từ page
Quảng cáo hiển thị trên
Newfeed và bên phải
trang facebook
Người em có thể trực
tiếp
like,
share,
comment
Tăng like,
reach,
talking
about this
cho page
Để nhiều
người biết
đến quán
và
các
khuyến
mãi nổi
bật
khi
khai
6
triệu
đồng/tháng
Mua trước
khai trương
Chạy
tháng
theo
Chi phí quản
lí 10%: 0.6
triệu/tháng
13
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
trương,
tăng nhận
diện
Chi phí
in ấn tờ
rơi
Số lượng: 1000 tờ
Phát xung quanh các
tuyến phố lân cận
Trên tờ rơi có thơng
tin, địa chỉ quán, ngày
khai trương, ưu đãi
Tăng độ
nhận biết
khách
hàng mục
tiêu
Thu hút
tham gia
sự kiện
khai
trương
1350đ/
tờ=1.35
triệu đồng
Chi phí
tổ chức
sự kiện
khai
trương
Chi phí giấy mời
Chi phí nhân cơng
Chi phí trang trí
Chi phí hoa
Chi phí th tổ chức
Tổ chức 5 tr đồng
khai
trương
Phát ngày
trước khai
trương và
ngày khai
trương
Tổng: khoảng 37 triệu đồng
Chi phí marketing bắt đầu từ tháng hoạt động đầu tiên
Hoạt động
Nội dung
Mục đích
Chi phí
Tần
suất
14
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Kênh
Facebook
Ads
Xuất hiện trên
Newfeed,
tương tự giai
đoạn trên
Tăng
like, 6.000.000đ/tháng trong
reach,
talking 3 tháng đầu ( 1 gói quản
about this cho trị tài khoản)
page
Sử dụng gói lẻ
Chạy
theo
tháng
-Bài viết: 160k/bài * 4
bài/ tháng = 640.000đ
-Video: 500.000đ/video
* 2 video/tháng=
1.000.000đ/tháng
-Bài ghim:
400.000đ/tháng
-Tổng:
2.000.000đ/tháng
Kênh
Youtube
Quảng
cáo
dưới
dạng
video,
xuất
hiện khi đang
phát video khác
Phí tính trên
mỗi lượt khách
xem 30s video
Là 1 kênh hữu 200đ/lượt xem
ích tiếp cận
khách hàng khi Trung bình tầm 1.5 triệu
youtube được sử đồng/tháng
dụng rộng rãi,
phổ biến
Chạy
theo
tháng
15
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Marketing
trực tiếp
Email
khách
hàng
Phiếu khảo sát
khách
hàng
trực tiếp
Quảng cáo tại
điểm bán
Tổ chức hoạt
động ngoài trời
Trực tiếp, chủ
động trong tiếp
cận khách hàng
2.000.000đ/tháng
Chạy
theo
quý
Tổng ngân sách marketing 1 năm: khoảng 90 triệu (năm đầu)
2.2. Kế hoạch tác nghiệp
2.2.1. Menu
PHÂN LOẠI
TÊN ĐỒ UỐNG
GIÁ TIỀN
Café đen
45.000
Café sữa(nóng/đá)
45.000
Café cốt dừa
50.000
Café trứng
50.000
Café espresso
50.000
Cappuchino
50.000
Latte macchiato
50.000
Matcha latte
45.000
Nước ép cam
35.000
Nước ép táo
40.000
Nước ép dưa hấu
35.000
CAFE
NƯỚC ÉP
16
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Nước ép cà chua
30.000
Nước ép dứa
(JUICE)
35.000
Nước ép cà rốt
35.000
Nước ép xoài
40.000
Sinh tố xoài
45.000
SINH TỐ
Sinh tố đu đủ
45.000
(SMOOTHIES)
Sinh tố dâu tây
50.000
Sinh tố café và dừa non
50.000
Sinh tố bơ
40.000
Sinh tố bơ & trà xanh matcha
45.000
Trà gừng nóng
30.000
Lipton mật ong
35.000
TRÀ
Trà chanh
30.000
(TEA)
Trà việt quất
45.000
Trà đào nguyên miếng
50.000
Trà mật ong chanh đào sả
45.000
Trà đào sả nóng
40.000
Trà xanh matcha
50.000
Café đá xay
45.000
THỨC UỐNG ĐÁ XAY Matcha đá xay
50.000
( ICE BLENDED)
50.000
Cookie đá xay
Fruit đá xay(xoài, chanh dây, dứa,dâu tây) 40.000
Cappuccino đá xay
50.000
17
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
SODA
MOJITO
ĐỒ ĂN
2.2.2 Nguyên liệu
Phân
Nguyên liệu
loại
Soda chanh
30.000
Soda bạc hà
35.000
Soda việt quất
40.000
Soda dưa hấu
40.000
Soda Blue Once
45.000
Matcha Mojito
45.000
Mojito Champagne
45.000
Mojito đào
45.000
Bánh ngọt
40.000- 60.000
Khoai tây chiên
30.000đ/ đĩa
Nem chua rán
35.000đ/đĩa
Bị khơ
35.000
Hướng dương
20.000
Ngơ cay
25.000
Xồi lắc
30.000
Ghi chú
Gía (VNĐ)
Café Arabica * Nhà cung cấp
115.000đ/Kg
Tây Nguyên
- Chi Nhánh Tại Hà Nội - Công Ty
Cổ Phần Cà Phê Điện Biên Phủ
- Số 15, ngõ 32 đường Nguyễn Văn
Trỗi, Phường Phương Liệt, Quận
18
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Đồ khô
Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
- Tel: 0946999875
Bột matcha * Nhà cung cấp
350x2+135x2+32x3+35x3
( tạm mua 2
= 1tr170
Kho
Nguyên
Liệu
Pha
Chế
Việt
túi)
Nam
Bột
cacao
- Địa chỉ: 622/16 Cộng Hịa, P. 13, Q.
(tạm mua 2
Tân Bình
túi)
- Điện thoại: 0906 799 087 - 08 98 98
Trà túi lipton 04 89
(mua 3 hộp)
Email:
Cốt dừa (mua
3 hộp)
www.khongnguyenlieu.com
( Mua online)
Lá bạc hà
(tạm lấy) 800.000đ
Cam
* Nhà cung cấp:
Táo
- Rau sạch Vân Nội - Địa chỉ: Xóm
Ðầm, Vân Nội, Ðơng Anh, Hà Nội
Dưa hấu
Cà chua
Rau củ
quả
Dứa
Cà rốt
- Điện thoại:
0432000100
0438834806
-
- Email:
- Website: www.htxvannoi.com www.rausachv.com
Xoài
Đu đủ
Dừa non
Dâu tây
Bơ
Chanh
19
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Sả
Gừng
Khoai tây
Sữa
tươi
khơng đường
Sữa tươi có
đường
Dự tốn: 1tr250
Big C Thăng Long
chua
Sữa và Sữa
các loại khơng đường
hương
Sữa đặc
liệu
Đường kính
Trứng
Hướng
dương
Ngơ cay
Bị khơ
Tương ớt
Dầu rán
Bột canh
Siro việt quất
*Nhà cung cấp
1.000.000
Siro chanh
- Kho Nguyên Liệu Pha Chế Việt
Nam
Mứt hoa quả
- Địa chỉ: 622/16 Cộng Hòa, P. 13, Q.
Sốt chocolate Tân Bình
Kem Rick
- Điện thoại: 0906 799 087 - 08 98 98
20
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Kem Vani
Kem Base
Mật ong
Rượu Rhum 04 89
trắng
- Email:
Rượu
Champagne (Mua online)
Đá xay nhỏ
Đá viên
2.2.3. Công cụ, dụng cụ
Bộ phận
Thiết bị
Số lượng
Đơn vị Giá
tính
Máy xay café Feima - Coffee 1
grinder
Chiếc
2tr850
Máy pha cà phê Gaggia
1
Chiếc
8tr800
Khăn lau vòi hơi
10( 5k/cái)
Cái
50k
Cái
250k
3 (50k/cái)
Cái
150k
1
Cái
150k
Tamper (Tay nén)
1
Cái
250k
Ly định lượng (cốc đo lường)
2 (50k/bộ)
Bộ
100k
Chổi- cọ vệ sinh
2
Cái
140k
Lọ & khn rắc bột cacao
2
Cái
150k(70+80)
Miếng lót chịu lực (Corner 1
tamping mat)
Phin mù
Dụng cụ pha
chế café
Ca đánh sữa
21
LUAN VAN CHAT LUONG download : add