Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Các trung gian tài chính potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.29 KB, 9 trang )

PGS.TS. SửĐình Thành
CÁC TRUNG GIAN
TÀI CHÍNH
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
 Khái niệm các trung gian tài chính
 Vai trò các trung gian tài chính
 Một số trung gian tài chính
 Đònh chế tài chính:
 Thể chế “ràng buộc” các hoạt động tài chính
 Các tổ chức tài chính chính thức
 Cung cấp các dòch vụ tài chính cho xã hội
 Trung gian tài chính:
 Đònh chế, cá nhân thực hiện chức năng “trung
gian” trong bối cảnh tài chính
KHÁI NIỆM
 Điều tiết vốn trực tiếp
Người tiết kiệm
• Hộ gia đình
• Doanh nghiệp
• Chính phủ
• Nước ngoài
Người cần tiền
 Hộgia đình
 Doanh nghiệp
 Chính phủ
 Nước ngoài
Thò trườøng
tài chính
Khái niệm
(Trung gian tài chính)
 Điều tiết vốn gián tiếp


Trung gian
tài chính
Tiền gửi
Tiền vay
Lãi Lãi
Người
Tiết kiệm
Doanh
nghiệp
Khái niệm
(Trung gian tài chính)
Các trung gian tài chính là những tổ chức
thực hiện huy động nguồn tiền của những
người tiết kiệm cuối cùng (Ultimate Savers)
và sau đó cung cấp cho những người cần vốn
cuối cùng (Ultimate Borrowers)
Khái niệm
(Trung gian tài chính)
 Các trung gian tài chính là cơ sở kinh doanh được tổ
chức và hoạt động để đạt những mục đích sinh lợi
Các yếu tố đầu
vào
Đất đai
Lao động
Vốn bằng tiền
Quản lý …
Các đầu ra
Huy động các khoản
tiền tiết kiệm
Cho vay

Các dòch vụ tài chính
khác …
Trung
gian
tài chính
Đặc điểm
 Tiến trình tạo ra các đầu ra của các trung gian tài
chính gồm 2 giai đoạn:
 Huy động tiền tiết kiệm của những
người thừa vốn
 Chuyển số vốn tiết kiệm này cho một số
người cần vốn cuối cùng.
Đặc điểm
 Theo đặc điểm hoạt động
 Ngân hàng thương mại
 Các loại quỹ tiết kiệm
 Các quỹ tín dụng
 Các công ty bảo hiểm
 Các công ty tài chính
 Các loại quỹ hỗ tương
 Các quỹ đầu tư ….
Phân loại
 Theo mức độ thực hiện chức năng trung gian
 Các đònh chế nhận tiền gửi.
 Các đònh chế tiết kiệm theo hợp đồng.
 Cácđònhchếtrunggianđầutư.
Phân loại
 Phân loại theo mục đích hoạt động
 Các trung gian tài chính kinh doanh.
 Các trung gian tài chính vì mục đích xã

hội.
Phân loại
 Các tổ chức tín dụng
 Các ngân hàng thương mại
 Tổ chức tín dụng hợp tác
 Côngtytàichính
 Công ty cho thuê tài chính
 Các quỹ hỗ trợ đầu tư của nhà nước
 Các quỹ đầu tư và quỹ hỗ tương
 Công ty bảo hiểm
Cá trung gian tài chính
ở Việt Nam
 Khắc phục tình trạng thông tin bất cân xứng
(Asymmetric Information) trên thò trường tài
chính.
 Thông tin bất cân xứng làm nẩy sinh 2 vấn đề
làm cho người thừa vốn không sẵn lòng cung cấp
cho người cần vốn:
 Lựa chọn bất lợi (xảy ra trước khi giao
dòch)
 Rủi ro đạo đức (xảy ra sau khi giao dòch
vốn)
Vai trò
 Các trung gian tài chính
 Chuyên nghiệp
 Phát hành các công cụ giao dòch rủi ro thấp
nhưng lợi nhuận thỏa đáng cho người tiết
kiệm.
 Có khả năng đánh giá khả năng người đi
vay. Đưa ra những ràng buộc đối với người

đi vay (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh tín
dụng…)
Vai trò
 Góp phần giảm chi phí giao dòch của xã hội
 Tạo ra kinh tế quy mô
 Chuyên nghiệp trong các nghiệp vụ
giao dòch
Vai trò
 Góp phần nâng cao phúc lợi xã hội
 Người tiết kiệm
 Đồngvốnsinhlời
 Thu nhập gia tăng
 Người đi vay
 Thỏa mãn nhu cầu đầu tư
 Mở rộng sản xuất
 Đảm bảo việc làm cho người lao động.
Vai trò
 Ngân hàng thương mại
 Quỹ tín dụng
 Côngtytàichính
 Quỹ đầu tư
 Côngtybảohiểm
MỘT SỐ TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
 Ngân hàng thương mại là một tổ chức tín
dụng thực hiện hoạt động kinh doanh tiền tệ
và dòch vụ ngân hàng với nội dung chủ yếu
và thường xuyên là nhận tiền gửi, sử dụng số
tiền này để cấp tín dụng, cung cấp các dòch
vụ thanh toán.
Ngân hàng thương mại

 Nghiệp vụ cơ bản:
 Nghiệp vụ huy động vốn
 Nhận tiền gởi, phát hành giấy tờ có giá…
 Nghiệp vụ dự trữ (dự trữ tại quỹ, dự trữ bắt buộc,
tiền gởi tại các ngân hàng khác)
 Nghiệp vụ cho vay (ngắn hạn, dài hạn…)
 Nghiệp vụ đầu tư
Ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại
 Mô hình ngân hàng đa năng:
 Đònh chế tài chính thuộc sở hữu tập thể.
 Huy động vốn như nhận tiền gửi không kỳ
hạn, phát hành chứng chỉ tiền gửi có kỳ hạn,
các loại chứng khoán nợ…
 Cấp tín dụng cho các cổ đông, sản xuất nhỏ.
Quỹ tín dụng
 Công ty tài chính là một trung gian tài chính,
hoạt động chủ yếu cho vay và tài trợ các dự
án đầu tư phát triển.
 Khác với ngân hàng thương mại, công ty tài
chính không được nhận tiền gửi thường
xuyên dưới dạng tiền gửi không kỳ hạn của
khách hàng, không thực hiện các nghiệp vụ
trung gian thanh toán.
Công ty tài chính
 Quỹ đầu tư là một đònh chế tài chính thực
hiện huy động vốn của người tiết kiệm thông
qua việc mua bán các chứng chỉ góp vốn đầu
tư.
 Công ty quản lý quỹ và cơ chế giám sát

Quỹ đầu tư
Quỹ đầu tư
 Danh mục đầu tư của Quỹ:
 Đầu tư trực tiếp vào doanh nghiệp
 Đầu tư vào thò trường chứng khoán
 Quỹ đầu tư dạng đóng và đầu tư dạng mở
Quỹ đầu tư
 Hoạt động chủ yếu nhằm bảo vệ tài chính cho
những người có hợp đồng bảo hiểm về những
rủi ro thuộc trách nhiệm của bảo hiểm trên cơ
sở người tham gia phải trả một khoản tiền phí
bảo hiểm.
 Bảo hiểm tài sản
 Bảo hiểm nhân thọ
Công ty bảo hiểm
 Phát triển bảo hiểm => phát triển công nghệ
phòng chống rủi ro
 Danh mục đầu tư của bảo hiểm:
 Chứng khoán chính phủ.
 Trái phiếu công ty.
 Cổ phiếu.
 Đầu tư trực tiếp vào bất động sản.
 Thực hiện các hoạt động đầu tư tài chính khác.
Công ty bảo hiểm

×